Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán xét vị trí tương đối - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 18
download
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán xét vị trí tương đối - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về bài toán xét vị trí tương đối thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học môn Toán: Bài toán xét vị trí tương đối - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa h c VIP A. LT H môn Toán – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 05. BÀI TOÁN XÉT V TRÍ TƯƠNG I Th y ng Vi t Hùng I. V TRÍ TƯƠNG I C A HAI M T PH NG ( P ) : A1 x + B1 y + C1 z + D1 = 0 1 Cho hai m t ph ng ( P2 ) : A2 x + B2 y + C2 z + D2 = 0 A B C D ( P1 ) / / ( P2 ) ⇔ 1 = 1 = 1 ≠ 1 A2 B2 C2 D2 A B C D ( P1 ) ≡ ( P2 ) ⇔ 1 = 1 = 1 = 1 A2 B2 C2 D2 A1 B1 A ≠ B ( P1 ) ∩ ( P2 ) ⇔ 2 2 A1 C1 A ≠ C 2 2 c bi t, ( P ) ⊥ ( P2 ) ⇔ n1.n2 = 0 ⇔ A1 A2 + B1 B2 + C1C2 = 0. 1 Ví d 1: [ VH]. Xét v trí tương i c a các m t ph ng sau: 2 x − 2 y − 4 z + 5 = 0 a) { 3 x − 4 y + 3z + 6 = 0 3 x − 2 y + 5z − 3 = 0 b) { 2 x + 3 y − 2z + 5 = 0 3 x + 4 y − 8z − 5 = 0 c) 25 5 x − 5 y − 10 z + 2 = 0 Hư ng d n gi i: 3 −4 3 a) Ta có ≠ ≠ ⇒ hai m t ph ng c t nhau. 3 −2 5 2 3 −2 b) Ta có ≠ ≠ ⇒ hai m t ph ng c t nhau. 3 4 −8 2 −2 4 5 c) Ta có = = = ⇒ hai m t ph ng ã cho trùng nhau. 5 −5 10 25 2 Ví d 2: [ VH]. Xác nh m, n các m t ph ng sau ây song song, c t nhau, trùng nhau? a) { 3 x + my − 2 z − 7 = 0 nx + 7 y − 6 z + 4 = 0 b) { 5 x − 2 y + mz − 11 = 0 3 x + ny + z − 5 = 0 3 x − ( m − 3) y + 2 z − 5 = 0 c) ( m + 2) x − 2 y + mz − 10 = 0 Hư ng d n gi i: a) {3x + my − 2 z − 7 = 0 nx + 7 y − 6 z + 4 = 0 n = 9 3 m −2 −7 Hai m t ph ng song song nhau khi = = ≠ ⇔ 7 n 7 −6 4 m = 3 3 −2 n ≠ −6 m≠ 7 Hai m t ph ng c t nhau nhau khi ⇔ 3 m ≠ −2 n ≠ 9 7 −6 3 m −2 −7 Hai m t ph ng trùng nhau khi = = = ⇒ h vô nghi m. n 7 −6 4 b) {5 x − 2 y + mz − 11 = 0 3x + ny + z − 5 = 0 Tham gia tr n v n khóa VIP A. LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H !
- Khóa h c VIP A. LT H môn Toán – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 6 5 −2 m −11 n = − 5 Hai m t ph ng song song nhau khi = = ≠ ⇔ 3 n 1 −5 m = 5 3 5 −2 5 3 ≠ n m ≠ 3 Hai m t ph ng c t nhau nhau khi ⇔ m ≠ 5 n ≠ − 6 1 3 5 5 −2 m −11 Hai m t ph ng trùng nhau khi = = = ⇒ h vô nghi m. 3 n 1 −5 3 x − ( m − 3) y + 2 z − 5 = 0 c) (m + 2) x − 2 y + mz − 10 = 0 2m + 4 = 3m m = 4 m+2 −2 m −10 Hai m t ph ng song song nhau khi = = ≠ ⇔ −4 = m ( 3 − m ) ⇔ m 2 − 3m − 4 = 0 ⇒ vô nghi m. 3 3− m 2 −5 m ≠ 4 m ≠ 4 m + 2 m 3 ≠ 2 m ≠ 4 m ≠ 4 Hai m t ph ng c t nhau nhau khi ⇔ 2 ⇔ −2 ≠ m m − 3m − 4 ≠ 0 m ≠ −1 3 − m 2 2m + 4 = 3m m = 4 m+2 −2 m −10 Hai m t ph ng trùng nhau khi = = = ⇔ −4 = m ( 3 − m ) ⇔ m 2 − 3m − 4 = 0 ⇔ m = 4 3 3− m 2 −5 m = 4 m = 4 Ví d 3: [ VH]. Xét v trí tương i c a các c p m t ph ng sau: 3 x − 4 y + 3 z + 6 = 0 5 x + 5 y − 5 z − 1 = 0 a) b) 3 x − 2 y + 5 z − 3 = 0 3 x + 3 y − 3 z + 7 = 0 3 x − 2 y − 6 z − 23 = 0 6x − 4 y − 6z + 5 = 0 c) d) 3 x − 2 y − 6 z + 33 = 0 12 x − 8 y − 12 z − 5 = 0 Ví d 4: [ VH]. Xác nh m, n các m t ph ng sau ây song song v i nhau? 2 x − ny + 2 z − 1 = 0 2 x + my + 3 z − 5 = 0 a) b) 3 x − y + mz − 2 = 0 nx − 6 y − 6 z + 2 = 0 3 x − y + mz − 9 = 0 x + my − z + 2 = 0 c) d) 2 x + ny + 2 z − 3 = 0 2 x + y + 4nz − 3 = 0 Ví d 5: [ VH]. Xác nh m, n các m t ph ng sau ây vuông góc v i nhau? 2 x − 7 y + mz + 2 = 0 (2m − 1) x − 3my + 2 z + 3 = 0 a) b) 3x + y − 2 z + 15 = 0 mx + (m − 1) y + 4 z − 5 = 0 mx + 2 y + mz − 12 = 0 3 x − ( m − 3) y + 2 z − 5 = 0 c) d) x + my + z + 7 = 0 (m + 2) x − 2 y + mz − 10 = 0 II. V TRÍ TƯƠNG I C A Ư NG TH NG VÀ M T PH NG x − x0 y − y0 z − z0 ( d ) : = = Cho ư ng th ng d và m t ph ng (P) có phương trình a b c ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 d i qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ ch phương ud = ( a; b; c ) , (P) có véc tơ pháp tuy n nP = ( A; B; C ) nP ⊥ u d n .u ≠ 0 Aa + Bb + Cc = 0 (d ) / / (P) ⇔ ⇔ P d ⇔ M 0 ∉ ( P ) M 0 ∉ ( P ) Ax0 + By0 + Cz0 + D ≠ 0 Tham gia tr n v n khóa VIP A. LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H !
- Khóa h c VIP A. LT H môn Toán – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 nP ⊥ u d n .u ≠ 0 Aa + Bb + Cc = 0 (d ) ⊂ ( P) ⇔ ⇔ P d ⇔ M 0 ∈ ( P ) M 0 ∈ ( P ) Ax0 + By0 + Cz0 + D = 0 ( d ) ∩ ( P ) ⇔ nP .ud ≠0 x − x0 y − y0 z − z0 x0 = ... = = Khi ó, t a giao i m th a mãn h phương trình a b c y0 = ... → Ax + By + Cz + D = 0 z = ... 0 Ki m tra ud .nP = 0 T F Ki m tra M 0 ∈ ( P ) d ∩ (P) T F d ⊂ ( P) d / / (P) Lư c xét v trí tương i gi a ư ng th ng và m t ph ng Ví d 1: [ VH]. Xét v trí tương i c a ư ng th ng d và m t ph ng (P) trong các trư ng h p sau: x +1 y −3 z a) d : = = ; ( P ) : 3 x − 3 y + 2z − 5 = 0 2 4 3 x − 9 y −1 z − 3 b) d : = = ; ( P ) : x + 2 y − 4z + 1 = 0 8 2 3 x = −1 + t c) d : y = −t ; (P): x + 2y − z − 3 = 0 z = −2 + 3t Hư ng d n gi i: a) ư ng th ng d i qua i m M(−1; 3; 0) và có véc tơ ch phương ud = ( 2; 4;3) . M t ph ng (P) có véc tơ pháp tuy n nP = ( 3; −3; 2 ) . Ta có ud .nP = ( 2;4;3)( 3; −3;2 ) = 6 − 12 + 6 = 0 L i có, M ( −1;3;0 ) ∈ ( P ) ⇒ d / / ( P ) . b) ư ng th ng d i qua i m M(9; 1; 3) và có véc tơ ch phương ud = ( 8;2;3) . M t ph ng (P) có véc tơ pháp tuy n nP = (1;2; −4 ) . Ta có ud .nP = ( 8;2;3)(1; 2; −4 ) = 8 + 4 − 12 = 0 L i có, M ( 9;1;3) ∈ ( P ) ⇒ d ⊂ ( P ) . c) ư ng th ng d i qua i m M(−1; 0; −2) và có véc tơ ch phương ud = (1; −1;3) . M t ph ng (P) có véc tơ pháp tuy n nP = (1; 2; −1) . Ta có ud .nP = (1; −1;3)(1;2; −1) = 1 − 2 − 3 = −4 ≠ 0 ⇒ d ∩ ( P ) = I x = −1 + t 3 x = −1 + t x = − 2 y = −t y = −t 1 T o i m I th a mãn h phương trình ⇔ z = −2 + 3t ⇔ y = z = −2 + 3t 2 x + 2 y − z − 3 = 0 −1 + t − 2t + 2 − 3t − 3 = 0 ⇒ t = − 1 7 2 z = − 2 Tham gia tr n v n khóa VIP A. LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H !
- Khóa h c VIP A. LT H môn Toán – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 3 1 7 ⇒ I − ; ; − . 2 2 2 x −1 y+2 z+3 Ví d 2: [ VH]. Tìm m ư ng th ng d : = = và m t ph ng ( P ) : x + 3 y − 2z − 5 = 0 m 2m − 1 2 a) c t nhau b) song song v i nhau c) vuông góc v i nhau d) (P) ch a d Hư ng d n gi i: ư ng th ng d i qua i m M(1; −2; −3) và có véc tơ ch phương ud = ( m;2m − 1;2 ) . M t ph ng (P) có véc tơ pháp tuy n nP = (1;3; −2 ) . Ta có ud .nP = ( m; 2m − 1; 2 )(1;3; −2 ) = m + 6m − 3 − 4 = 7m − 7 a) d và (P) c t nhau khi ud .nP ≠ 0 ⇔ 7 m − 7 ≠ 0 ⇔ m ≠ 1. u .n = 0 7 m − 7 = 0 b) d và (P) song v i nhau khi d P ⇔ ⇔ m =1 M ∉ ( P ) −4 ≠ 0 m 2m − 1 2 m = −1 c) d ⊥ ( P ) ⇔ ud = k nP ⇔ = = ⇔ ⇔ m = −1 1 3 −2 2m − 1 = −3 u .n = 0 7 m − 7 = 0 d) (P) ch a (d) ⇔ d P ⇔ vn. → M ∈ ( P ) −4 = 0 V y không có giá tr nào c a m th a mãn yêu c u bài toán. Ví d 3: [ VH]. Xét v trí tương i c a các c p ư ng th ng và m t ph ng sau: x − 12 y − 9 z − 1 a) d : = = ; ( P ) : 3 x + 5 y − z − 2 = 0. 4 3 1 x + 11 y − 3 z b) d : = = ; ( P) : 3x − 3 y + 2 z − 5 = 0 2 4 3 x − 13 y − 1 z − 4 c) d : = = ; ( P) : x + 2 y − 4 z + 1 = 0 8 2 3 x = 3t − 2 d) d : y = 1 − 4t ; ( P ) : 4 x − 3 y − 6 z − 5 = 0 z = 4t − 5 Ví d 4: [ VH]. Xác nh m, n các c p ư ng th ng và m t ph ng sau ây song song, c t nhau, trùng nhau? x + 1 y − 3 z −1 a) d : = = ; ( P) : x + 3 y + 2 z − 5 = 0 2 m m−2 x = 3 + 4t b) d : y = 1 − 4t ; ( P ) : (m − 1) x + 2 y − 4 z + n − 9 = 0 z = −3 + t x = 3 + 2t c) d : y = 5 − 3t ; ( P ) : (m + 2) x + (n + 3) y + 3 z − 5 = 0 z = 2 − 2t x + 2 y z −1 Ví d 5: [ VH]. Cho d : = = ; ( P ) : (3m − 4) x + (m − 1) y + (3 − 2m) z + m = 0 1 −2 1 Tìm m d ⊂ (P). /s: m = 2. III. V TRÍ TƯƠNG I C A HAI Ư NG TH NG x − x1 y − y1 z − z1 ( d1 ) : a = b = c M 1 ( x1 ; y1 ; z1 ) ∈ d1 ; u1 = ( a1 ; b1 ; c1 ) → 1 1 1 Cho hai ư ng th ng d1 và d2 v i ( d ) : x − x2 = y − y2 = z − z2 M 2 ( x2 ; y2 ; z2 ) ∈ d 2 ; u2 = ( a2 ; b2 ; c2 ) 2 a2 b2 c2 Tham gia tr n v n khóa VIP A. LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H !
- Khóa h c VIP A. LT H môn Toán – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 xét v trí tươngi c a hai ư ng th ng ta th c hi n như sau: d1 / / d 2 N u u1 = ku2 → d1 ≡ d2 + N u M 1 ∈ d 2 d1 ≡ d 2 → + N u M 1 ∉ d 2 d1 / / d 2 → d ∩ d2 N u u1 ≠ ku2 1 → d1 × d2 + N u u1 ; u2 .M 1M 2 = 0 d1 ∩ d 2 → + N u u1 ; u2 .M 1M 2 = 0 d1 × d 2 → Ví d 1: [ VH]. Xét v trí tương i gi a hai ư ng th ng: x = 1 − 2t x = −1 − t ' a) d1 : y = 3 + t , d 2 : y = 2t ' z = −t z = 2 + 2t ' x −1 y − 7 z − 3 x −6 y +1 z + 2 b) d1 : = = , d2 : = = 2 1 4 3 −2 1 Hư ng d n gi i: u1 = (−2;1; −1), M 1 (1;3;0) ∈ d1 a) Ta có ⇒ M 1M 2 = (−2; −3;2) u2 = (−1;2; 2), M 2 (−1;0;2) ∈ d 2 Ta nh n th y u1 ≠ ku2 M t khác u1 , u2 = (4;5; −3) ⇒ u1 , u2 .M 1M 2 = −29 ≠ 0 hai ư ng th ng chéo nhau → u = (2;1; 4), M 1 (1;7;3) ∈ d1 b) Ta có 1 ⇒ M 1M 2 = (5; −8; −5) u2 = (3; −2;1), M 2 (6; −1; −2) ∈ d 2 Ta nh n th y u1 ≠ ku2 M t khác u1 , u2 = (9;10; −7) ⇒ u1 , u2 .M 1M 2 = (9;10; −7).(5; −8; −5) = 0 hai ư ng th ng c t nhau. → Ví d 2: [ VH]. Trong không gian cho b n ư ng th ng x −1 y − 2 z x−2 y−2 z x y z −1 x − 2 y z −1 ( d1 ) : = = , (d2 ) : = = ; (d3 ) : = = , ( d4 ) : = = 1 2 −2 2 4 −4 2 1 1 2 2 −1 a) Ch ng t r ng d1 và d2 cùng n m trên m t m t ph ng. Vi t phương trình t ng quát c a m t ph ng ó. b) Ch ng t r ng t n t i m t ư ng th ng d c t c b n ư ng th ng ã cho. Hư ng d n gi i: u1 = (1;2; −2), M 1 (1;2;0) ∈ d1 a) Ta có ⇒ M 1M 2 = (1;0;0) u2 = (2;4; −4), M 2 (2; 2;0) ∈ d 2 1 d / / d2 Ta nh n th y u1 ≠ u2 1 → 2 d1 ≡ d 2 1− 2 2 − 2 0 L i có, M1(1; 2; 0) ∈ d1, thay vào d2 ta có = = vô lí. → 2 4 −4 V y M1 ∉ d2 ⇒ hai ư ng th ng d1 và d2 song song v i nhau. L p phương trình m t ph ng ch a d1 và d2 Do d1 // d2 nên n = u1 , M 1M 2 = (0; −2; −2) = −2(0;1;1) Phương trình m t ph ng ch a hai ư ng th ng là (P) : y + z – 2 = 0 b) Ta có nP .u3 = 2 ≠ 0 ⇒ ( P ) ∩ d3 G i giao i m c a (P) và d3 là A. Tham gia tr n v n khóa VIP A. LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H !
- Khóa h c VIP A. LT H môn Toán – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 y + z − 2 = 0 x = 2t 1 1 3 T a c a A là nghi m c a h t = ⇒ A 1; ; . → y = t 2 2 2 z = 1 + t Ch ng minh tương t d4 c t mp (P) t i i m B(4; 2; 0). 3 3 3 Ta có AB = 3; ; − = (2;1; −1); AB.u1 = 9 ≠ 0 ⇒ u1 không cùng phương v i AB nên AB c t d1 và d2 (do d1 song 2 2 2 song d2). V y AB là ư ng th ng c t c b n ư ng th ng ã cho. Ví d 3: [ VH]. Xét v trí tương i c a các c p ư ng th ng sau: x = −1 + t x −1 y + 2 z − 4 a) d1 : = = ; d 2 : y = −t −2 1 3 z = −2 + 3t x = 5 + 2t x = 3 + 2t ' b) d1 : y = 1 − t ; d 2 : y = −3 − t ' z =5−t z =1− t ' x −1 y − 2 z − 3 x −7 y −6 z −5 c) d1 : = = ; d2 : = = 9 6 3 6 4 2 x = 2 + 2t x =1 d) d1 : y = −1 + t ; d 2 : y = 1 + t ′ z = 1 z = 3 − t′ x −1 y + 5 z − 3 x − 6 y +1 z + 3 e) d1 : = = ; d2 : = = 2 1 4 3 2 1 x − 2 y z +1 x−7 y−2 z f) d1 : = = ; d2 : = = 4 −6 −8 −6 9 12 Ví d 4: [ VH]. Tìm m hai ư ng th ng sau ây c t nhau? Khi ó tìm t a giao i m c a chúng? x = 1 + mt x = 1 − t ' a) d1 : y = t ; d 2 : y = 2 + 2t ' /s: m = 2 z = −1 + 2t z = 3−t' x = 1 − t x = 2 + t ' b) d1 : y = 3 + 2t ; d2 : y = 1 + t ' z = m + t z = 2 − 3t ' Tham gia tr n v n khóa VIP A. LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề luyện thi đại học môn Toán
41 p | 1522 | 926
-
Luyện thi đại học môn toán
24 p | 491 | 124
-
Bộ đề thi luyện thi đại học môn toán
0 p | 157 | 52
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 2
0 p | 173 | 35
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 157 | 24
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
0 p | 150 | 23
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 11
0 p | 179 | 21
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 9
0 p | 149 | 20
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 1
137 p | 114 | 19
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 7
0 p | 168 | 18
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 2
136 p | 117 | 17
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 127 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 115 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 136 | 15
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 112 | 13
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 123 | 12
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 103 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn