LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - ĐỀ 32
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'luyện thi đại học môn toán - đề 32', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN - ĐỀ 32
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 http://ductam_tp.violet.vn/ Môn : Toán, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian 180 không kể phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2+2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y=3x-2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình cos2x + 2sin x − 1 − 2sin x cos 2x = 0 2. Giải bất phương trình ( 4x − 3) x 2 − 3x + 4 8x − 6 π 3 cotx Câu III ( 1điểm)Tính tích phân I = dx � π� s inx.sin � + � π x � 4� 6 Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a. Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA biết SA=a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300. Câu V (1 điểm) Cho a,b, c dương và a2+b2+c2=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a3 b3 c3 P= + + b2 + 3 c2 + 3 a2 + 3 PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 + 2x − 8y − 8 = 0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. 2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất. Câu VII.a (1 điểm) Tìm số phức z thoả mãn : z − 2 + i = 2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức: A = 4C100 + 8C100 + 12C100 + ... + 200C100 . 2 4 6 100 2. Cho hai đường thẳng có phương trình: x = 3+t x−2 z +3 d 2 : y = 7 − 2t = y +1 = d1 : 3 2 z = 1− t Viết phương trình đường thẳng cắt d1 và d2 đồng thời đi qua điểm M(3;10;1). Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập phức: z2+3(1+i)z-6-13i=0 -------------------Hết----------------- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, n¨m 2010 1
- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Tập xác định: D=R lim ( x 3 − 3 x 2 + 2 ) = − lim ( x3 − 3 x 2 + 2 ) = + − + x x x=0 y’=3x2-6x=0 x=2 0,25 đ Bảng biến thiên: -∞ +∞ x 0 2 y’ + 0 - 0 + 0,25 đ +∞ 2 y -∞ -2 1 Hàm số đồng biến trên khoảng: (-∞ ;0) và (2; + ∞ ) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) fCĐ=f(0)=2; fCT=f(2)=-2 0,5 đ y’’=6x-6=0x=1 I khi x=1=>y=0 x=3=>y=2 x=-1=>y=-2 Đồ thị hàm số nhận điểm I(1;0) là tâm đối xứng. Gọi tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2) Xét biểu thức P=3x-y-2 Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P=-4P=6>0 0,25 đ Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2, để MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng 0,25 đ Phương trình đường thẳng AB: y=-2x+2 0,25 đ 2 Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ: 4 x= y = 3x − 2 0,25 đ � 2� 4 5 => M � ; � � � y = −2 x + 2 2 � 5� 5 y= 5 cos2x + 2sin x − 1 − 2sin x cos 2x = 0 (1) Giải phương trình: II ( 1) � cos2 x ( 1 − 2sin x ) − ( 1 − 2sin x ) = 0 0,5 đ � ( cos2 x − 1) ( 1 − 2sin x ) = 0 1 Khi cos2x=1 x = kπ , k Z π 5π 1 0,5 đ x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k Z Khi s inx = 2 6 6 2 Giải bất phương trình: ( 4x − 3) x 2 − 3x + 4 8x − 6 (1) 2
- ) ( 0,25 đ (1) � ( 4 x − 3) x 2 − 3x + 4 − 2 �0 Ta có: 4x-3=0x=3/4 0,25 đ x 2 − 3 x + 4 − 2 =0x=0;x=3 Bảng xét dấu: -∞ +∞ x 0 ¾ 2 0,25 đ 4x-3 - - 0 + + +0 - - 0 + x 2 − 3x + 4 − 2 Vế trái -0 + 0 - 0 + � 3� Vậy bất phương trình có nghiệm: x �� � [ 3; +�) 0,25 đ 0; � � 4� Tính π π 3 3 cot x cot x 0,25 đ I=� dx = 2 � dx π s inx ( s inx + cos x ) � π� sin x sin � + � π x � 4� 6 6 π 3 cot x =2 dx s in x ( 1 + cot x ) 2 π III 6 1 0,25 đ dx = −dt Đặt 1+cotx=t � sin 2 x π π 3 +1 Khi x = � t = 1 + 3; x = � t = 0,25 đ 6 3 3 3 +1 t −1 �2 � 3 +1 dt = 2 ( t − ln t ) I= 2 = 2 � − ln 3 � 0,25 đ Vậy 3 +1 t �3 � 3 +1 3 3 Gọi chân đường vuông góc hạ từ S xuống BC là H. IV Xét ∆ SHA(vuông tại H) 0,25 đ S a3 AH = SA cos 300 = 2 Mà ∆ ABC đều cạnh a, mà cạnh a3 AH = K 2 => H là trung điểm của cạnh BC => AH ⊥ BC, mà SH ⊥ BC => A C 0,25 đ BC⊥ (SAH) Từ H hạ đường vuông góc xuống SA H tại K => HK là khoảng cách giữa BC và SA 0,25 đ B AH a 3 => HK = AH sin 300 = = 2 4 3
- 0,25 đ a3 Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng 4 Ta có: b2 + 3 a3 a3 a 6 3a 2 + + = (1) 33 16 64 4 2 b2 + 3 2 b2 + 3 c2 + 3 b3 b3 c 6 3c 2 0,5 đ + + = (2) 33 16 64 4 2 c +3 2 c +3 2 2 a2 + 3 c3 c3 c 6 3c 2 + + = (3) 33 V 16 64 4 2 a2 + 3 2 a2 + 3 Lấy (1)+(2)+(3) ta được: a 2 + b2 + c2 + 9 32 ( a + b2 + c 2 ) (4) 0,25 đ P+ 16 4 Vì a2+b2+c2=3 3 3 0,25 đ vậy giá trị nhỏ nhất P = khi a=b=c=1. Từ (4) ۳ P 2 2 PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 0,25 đ Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là ∆ , => ∆ : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0) 0,25 đ Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> khoảng cách từ tâm I đến ∆ bằng 52 − 32 = 4 1 c = 4 10 − 1 −3 + 4 + c � d ( I , ∆) = =4� (thỏa mãn c≠2) 0,25 đ 32 + 1 c = −4 10 − 1 Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 3 x + y + 4 10 − 1 = 0 hoặc 0,25 đ 3 x + y − 4 10 − 1 = 0 . uuu r Ta có AB = ( −1; −4; −3) VI.a x = 1− t Phương trình đường thẳng AB: y = 5 − 4t 0,25 đ z = 4 − 3t Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu vuông góc của C trên 2 uuur 0,25 đ cạnh AB, gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a) � DC = (a; 4a − 3;3a − 3) uuu r uuur 21 Vì AB ⊥ DC =>-a-16a+12-9a+9=0 a = 0,25 đ 26 �5 49 41 � 0,25 đ Tọa độ điểm D � ; ; � 26 26 26 � � Gọi số phức z=a+bi VII.a 0,25 đ � − 2 + ( b + 1) i = 2 �a − 2 ) + ( b + 1) = 4 ( 2 2 a Theo bài ra ta có: � � b = a−3 b = a−2 0,25 đ 4
- a = 2− 2 b = −1 − 2 0,25 đ a = 2+ 2 b = −1 + 2 Vậy số phức cần tìm là: z= 2 − 2 +( −1 − 2 )i; z= z= 2 + 2 +( −1 + 2 )i. 0,25 đ A. Theo chương trình nâng cao Ta có: ( 1 + x ) = C100 + C100 x + C100 x 2 + ... + C100 x100 100 0 1 2 100 (1) 0,25 đ ( 1− x) 100 = C100 − C100 x + C100 x 2 − C100 x 3 + ... + C100 x100 (2) 0 1 2 3 100 Lấy (1)+(2) ta được: ( 1+ x) + ( 1− x) 0,25 đ 100 100 = 2C100 + 2C100 x 2 + 2C100 x 4 + ... + 2C100 x100 0 2 4 100 1 Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được 0,25 đ 100 ( 1 + x ) − 100 ( 1 − x ) 99 99 = 4C100 x + 8C100 x3 + ... + 200C100 x 99 2 4 100 Thay x=1 vào => A = 100.299 = 4C100 + 8C100 + ... + 200C100 2 4 100 0,25 đ Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt tại điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và uuu B(3+b;7-2b;1-b). 0,25 đ VI.b uuu r r Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=> MA = k MB uuu r uuur 0,25 đ MA = ( 3a − 1; a − 11; −4 + 2a ) , MB = ( b; −2b − 3; −b ) �a − 1 = kb �a − kb = 1 � =1 3 3 a 0,25 đ � � � � � − 11 = −2kb − 3k � � + 3k + 2kb = 11 � � = 2 a a k 2 � 4 + 2a = − kb �a + kb = 4 � =1 − 2 b � � � uuu r => MA = ( 2; −10; −2 ) x = 3 + 2t 0,25 đ Phương trình đường thẳng AB là: y = 10 − 10t z = 1 − 2t ∆ =24+70i, 0,25 đ 0,25 đ ∆ = 7 + 5i hoặc ∆ = −7 − 5i VII.b 0,25 đ z = 2+i => 0,25 đ z = −5 − 4i Bài làm vẫn được điểm nếu thí sinh làm đúng theo cách khác! 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện thi đại học môn toán 2012 khối A
1 p | 1199 | 206
-
Đề luyện thi đại học môn toán 2012 khối D
1 p | 824 | 146
-
Đề luyện thi đại học môn toán 2012 khối B
1 p | 593 | 103
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 224 | 42
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 129 | 25
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 158 | 24
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 102 | 18
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 128 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 116 | 16
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 108 | 15
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 137 | 15
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 114 | 14
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 113 | 13
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 101 | 12
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 125 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 82 | 11
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 104 | 10
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 139 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn