Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp vi phân tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 18
download
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp vi phân tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về phương pháp vi phân tìm nguyên hàm thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học môn Toán: Phương pháp vi phân tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 02. PP VI PHÂN TÌM NGUYÊN HÀM Thầy Đặng Việt Hùng CÁC BIỂU THỨC VI PHÂN QUAN TRỌNG 1. xdx = d ( x 2 ) = d ( x 2 ± a ) = − d ( a − x 2 ) 1 1 1 dx 6. = −d ( cot x ) = −d ( cot x ± a ) = d ( a − cot x ) 2 2 2 sin 2 x 2. x 2 dx = d ( x 3 ) = d ( x 3 ± a ) = − d ( a − x3 ) 1 3 1 3 1 3 7. dx 2 x =d ( x) = d( ) ( x ± a = −d a − x ) 3. sin x dx = −d (cos x) = −d (cos x ± a ) = d (a − cos x) 8. e x dx = d ( e x ) = d ( e x ± a ) = −d ( a − e x ) dx 4. cos x dx = d (sin x) = d (sin x ± a ) = −d (a − sin x) 9. = d ( ln x ) = d ( ln x ± a ) = −d ( a − ln x ) x dx 1 1 5. = d ( tan x ) = d ( tan x ± a ) = −d ( a − tan x ) 10. dx = d ( ax + b ) = − d ( b − ax ) cos 2 x a a Ví dụ 1: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: x x 2 dx a) I1 = ∫ 1 + x2 dx ∫ b) I 2 = x(1 + x 2 )10 dx c) I 3 = ∫ x3 + 1 Lời giải: x 1 ( ) ( ) 2 1 xdx = d = d x = d x ± a 2 2 2 2 2 a) Sử dụng các công thức vi phân du u = d ( ln u ) 1 d x 2 1 d x +1( ) 2 du ( ) ∫ u ∫ ( ) x = d (ln u ) = ln u + C 1 Ta có I1 = 1+ x∫2 dx = 2 1+ x 2 = 2 ∫1+ x 2 ∫ ←→ I1 = ln x 2 + 1 + C. 2 x 1 ( ) ( ) 2 1 xdx = d = d x = d x ± a 2 2 2 2 2 b) Sử dụng các công thức vi phân n u n +1 u du = d n +1 (1 + x ) 11 2 ∫ ( ) ∫ (1 + x ) d ( x ) 10 1 10 Ta có I 2 = x 1 + x 2 dx = 2 2 +1 = + C. 2 22 2 x3 1 x dx = d = d x ± a 3 ( ) c) Sử dụng các công thức vi phân 3 3 du 2 u = d u ( ) 1 d ( x + 1) 2 d ( x + 1) 2 x3 + 1 3 3 x 2 dx Ta có I 3 = ∫ ∫ x 3 + 1 3 ∫ 2 x3 + 1 = 3 + C. = = x3 + 1 3 Ví dụ 2: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: dx a) I 4 = ∫ x 1 − x 2 dx b) I 5 = ∫ c) I 6 = ∫ 5 − 2 x dx 2x −1 Lời giải: Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 x2 1 xdx = d 1 = d x =− d a−x 2 2 ( ) ( ) 2 2 2 a) Sử dụng các công thức vi phân n u n +1 u du = d n +1 1 1 (1 − x ) 2 3 Ta có I 4 = ∫ x 1 − x dx = ∫ (1 − x 2 ) 2 d ( x 2 ) = − ∫ (1 − x 2 ) 2 d (1 − x 2 ) = − 1 1 2 + C. 2 2 3 1 1 dx = a d ( ax + b ) = − a d ( b − ax ) b) Sử dụng các công thức vi phân du = d u 2 u ( ) 1 d ( 2 x − 1) d ( 2 x − 1) 2 u = d ( u ) du dx Ta có I 5 = ∫ = ∫ =∫ ← → I5 = 2 x − 1 + C. 2x −1 2 2x − 1 2 2x −1 1 1 dx = a d ( ax + b ) = − a d ( b − ax ) c) Sử dụng các công thức vi phân n +1 u n du = d u n +1 3 1 2 (5 − 2x )2 (5 − 2x) 3 1 1 1 ⇒ I 6 = ∫ 5 − 2 x dx = ∫ 5 − 2 x d ( 2 x ) = − ∫ ( 5 − 2 x ) 2 d ( 5 − 2 x ) = − . +C = − + C. 2 2 2 3 3 Ví dụ 3: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 2 x3 dx ln 3 x a) I 7 = ∫x −5 5 4 dx b) I 8 = ∫ (3 − 2 x)5 c) I 9 = ∫ x dx Lời giải: 3 x 1 ( ) ( ) 4 1 x dx = d = d x ± a = − d a − x 4 4 4 4 4 a) Sử dụng các công thức vi phân du u − n +1 un = d −n + 1 x4 ( ) 4 ( ) d 4 1 1 5 x −5 4 5 5 5 x4 − 5 ∫( ) ( ) 3 4 1 − 2x ⇒ I7 = ∫ dx = 2 ∫= x −5 d x −5 = . +C = + C. 4 5 4 x −5 5 4 x −5 2 5 4 2 4 8 ( 3 − 2 x ) + C. 6 dx 1 b) Ta có I 8 = ∫ = − ∫ (3 − 2x ) d (3 − 2x) = − 5 (3 − 2 x) 5 2 12 ln 3 x ln 4 x = d ( ln x ) ta được I 9 = ∫ dx c) Sử dụng công thức vi phân dx = ∫ ln 3 x d ( ln x ) = + C. x x 4 Ví dụ 4: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 3 dx cos x a) I10 = ∫ ( 4 − 2x) 2010 b) I11 = x dx ∫ c) I12 = cos x sin x dx ∫ Lời giải: 3 (4 − 2x) −2009 3 dx 3 3 ( 4 − 2x ) d ( 4 − 2x) = − −2010 a) Ta có I10 = ∫ =− ∫ +C = + C. ( 4 − 2x ) 2 −2009 4018 ( 4 − 2 x ) 2010 2009 2 cos u du = d ( sin u ) ( ) b) Sử dụng các công thức vi phân dx =d x 2 x Ta có I11 = ∫ cos x x dx = 2 cos x 2 x ∫ dx = 2 cos x d ∫ ( x ) = 2sin x + C. Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 cos u du = d ( sin u ) c) Sử dụng các công thức vi phân sin x dx = −d ( cos x ) 3 1 2 ( cos x ) 2 2 cos3 x Ta có I12 = ∫ cos x sin x dx = − ( cos x ) d ( cos x ) = − ∫ 2 =− + C. 3 3 Ví dụ 5: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: sin x ∫ a) I13 = 3 sin x cos x dx b) I14 = ∫ cos5 x dx c) I15 = ∫ sin 4 x cos x dx Lời giải: sin u du = −d ( cos u ) a) Sử dụng các công thức vi phân cos x dx = d ( sin x ) 3 1 4 4 1 u 3 du = d u 3 4 3 ( sinx ) 3 3 3 sin 4 x Ta có I 3 = ∫ 3 sin x cos x dx = ∫ ( sinx ) d ( sin x ) ← 3 → I13 = +C = +C 4 4 ( cos x ) + C = 1 + C. −4 sin x d (cos x) b) Ta có I14 = ∫ dx = − ∫ =− 5 cos x 5 cos x −4 4 cos 4 x cos x dx = d ( sin x ) c) Sử dụng các công thức vi phân n u n +1 u du = d n +1 u5 u 4 du = d 5 sin 5 x Khi đó ta được I15 = ∫ sin x cos x dx = ∫ sin x d ( sin x ) ← 4 4 → I15 = + C. 5 Ví dụ 6: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: sin x dx a) I16 = ∫ tanx dx b) I17 = ∫ sin 4 x cos 4 x dx c) I18 = ∫ 1 + 3cos x Lời giải: sin x dx = −d (cos x) a) Sử dụng các công thức du ∫ u = ln u + C sin xdx d ( cos x ) Ta có I16 = ∫ tan x dx = ∫ = −∫ = − ln cos x + C. cos x cos x 1 1 ∫ b) Ta có I17 = sin 4 x cos 4 x dx = sin 4 x cos 4 x d ( 4 x ) = ∫ ∫ sin 4 x d ( sin 4 x ) 4 4 3 1 2 ( sin 4 x ) 2 sin 3 4 x = . +C = + C. 4 3 6 sin x dx d ( cos x ) 1 d ( 3cos x + 1) 1 c) Ta có I18 = ∫ = −∫ =− ∫ = − ln 1 + 3cos x + C. 1 + 3cos x 1 + 3cos x 3 1 + 3cos x 3 Ví dụ 7: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 2cos x dx cos x dx a) I19 = ∫ b) I 20 = ∫ c) I 21 = ∫ tan x.ln ( cos x ) dx ( 2 − 5sin x ) 4sin x − 3 2 Lời giải: cos xdx = d (sin x) a) Sử dụng công thức vi phân du 1 u2 = d − u 2cos x dx 2 d ( sin x ) 2 d ( 2 − 5sin x ) 2 ⇒ I19 = ∫ =∫ =− ∫ = + C. ( 2 − 5sin x ) 2 ( 2 − 5sin x ) 2 5 ( 2 − 5sin x ) 2 5 ( 2 − 5sin x ) Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 cos xdx = d (sin x) ( ) b) Sử dụng công thức vi phân du 2 u = d u cos x dx d ( sin x ) 1 d ( 4sin x ) 1 d ( 4sin x − 3) 1 Ta được I 20 = ∫ =∫ = ∫ = ∫ = 4sin x − 3 + C. 4sin x − 3 4sin x − 3 4 4sin x − 3 2 2 4sin x − 3 2 sin xdx d ( cos x ) ∫ tan xdx = ∫ cos x =− ∫ cos x = − ln cos x + C c) Sử dụng các công thức nguyên hàm cơ bản 2 u du = u + C ∫ 2 d ( cos x ) = − ∫ ln ( cos x ) d ( ln cos x ) = sin x Ta có I 21 = ∫ tan x.ln ( cos x ) dx = ∫ ln ( cos x ) dx = − ∫ ln ( cos x ) cos x cos x ln 2 (cos x) ln 2 (cos x) =− + C → I 21 = − + C. 2 2 Ví dụ 8: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: tan x tan 3 x tan 2 x + 1 a) I 22 = ∫ 2 cos x dx b) I 23 = ∫ 4 cos x dx c) I 24 =∫ cos 2 2 x dx Lời giải: dx cos 2 x = d ( tan x ) a) Sử dụng các công thức 2 u du = u + C ∫ 2 tan x dx tan 2 x tan 2 x Ta có I 22 = ∫ dx = ∫ tan x. = ∫ tan x d ( tan x ) = + C → I 22 = + C. cos 2 x cos 2 x 2 2 dx cos 2 x = d ( tan x ) b) Sử dụng các công thức 1 = 1 + tan 2 x cos 2 x Ta có I 23 = ∫ tan 3 x 4 cos x ∫ dx = tan 3 x. 2 . 1 dx cos x cos 2 x ∫ ( ) ∫( = tan 3 x. 1 + tan 2 x d (tan x) = tan 5 x + tan 3 x d (tan x)) tan 6 x tan 4 x tan 6 x tan 4 x = + + C → I 23 = + + C. 6 4 6 4 dx 1 d (ax) 1 cos 2 ax = a cos 2 ax = a d ( tan(ax) ) c) Sử dụng các công thức 2 u du = u + C ∫ 2 tan 2 x + 1 tan 2 x dx dx 1 tan 2 x d (2 x) 1 d (2 x) Ta có I 24 = ∫ 2 cos 2 x dx = ∫ 2 cos 2 x + ∫ 2 cos 2 x 2 = ∫ cos 2 2 x + ∫ 2 cos 2 2 x 1 1 tan 2 2 x tan 2 x tan 2 2 x tan 2 x = 2 ∫ tan 2 x d (tan 2 x) + 2 ∫ d (tan 2 x) = 4 + 2 + C → I 24 = 4 + 2 + C. Ví dụ 9: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: cot x tan x cot x a) I 25 = ∫ 2 dx b) I 26 = ∫ dx c) I 27 = ∫ dx sin x 3 cos x π cos x + 2 Lời giải: dx sin 2 x = − d ( cot x ) a) Sử dụng các công thức 2 u du = u + C ∫ 2 Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 cot x dx cot 2 x cot 2 x Ta có I 25 = ∫ dx = cot x. ∫ = − cot x d ( cot∫x ) = − + C → I 25 = − + C. sin 2 x sin 2 x 2 2 sin x dx = −d ( cos x ) b) Sử dụng các công thức du u − n +1 ∫ n = +C u −n + 1 d ( cos x ) ( cos x ) + C = 1 + C −3 tan x sin xdx 1 Ta có I 26 = ∫ dx = ∫ = −∫ =− → I 26 = + C. 3 cos x 4 cos x 4 cos x −3 3cos x3 3cos3 x cos x dx = d ( sin x ) π c) Sử dụng các công thức cos x + = − sin x 2 du 1 ∫ 2 = − + C u u cot x cos x cos x dx d (sin x) 1 1 Ta có I 27 = ∫ dx = ∫ dx = − ∫ = −∫ = + C → I 27 = + C. π sin x. ( − sin x ) 2 sin x 2 sin x sin x sin x cos x + 2 Ví dụ 10: [ĐVH]. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau: 3e x e tan x + 2 dx a) I 28 = ∫ b) I 29 = ∫ c) I 30 = ∫ x.e1− x dx 2 dx x cos 2 x e 2 ln x + 3 d) I 31 = ∫ ecos x sin x dx e) I 32 = ∫ dx x Lời giải: dx a) Sử dụng các công thức 2 x =d x ( ) eu du = eu + C ∫ ( x ) = 6e x 3e dx Ta có I 28 = ∫ ∫ dx = 3.2 e ∫ = 6 e xd + C → I 28 = 6e + C. x x x x 2 x dx cos 2 x = d ( tan x ) = d ( tan x ± k ) b) Sử dụng các công thức eu du = eu + C ∫ tan x + 2 e dx dx Ta có I 29 = ∫ = ∫ e tan x + 2 = e tan x + 2 d ( tan x + 2 ) = e tan x + 2 + C → I 29 = e tan x + 2 + C. cos 2 x cos 2 x ∫ x dx = 2 d ( x ) = − 2 d (1 − x ) 1 2 1 2 c) Sử dụng các công thức eu du = eu + C ∫ Ta có I 30 = ∫ x.e1− x dx = ∫ e1− x x dx = − ∫ e1− x d (1 − x 2 ) = − e1− x + C 1 1 1 → I 30 = − e1− x + C . 2 2 2 2 2 2 2 2 sin x dx = −d ( cos x ) d) Sử dụng các công thức u ∫ e du = e + C u Ta có I 31 = ∫ ecos x sin x dx = − ∫ ecos x d ( cos x ) = −ecos x + C → I 31 = −ecos x + C . dx = d ( ln x ) = d ( ln x ± k ) e) Sử dụng các công thức x eu du = eu + C ∫ 2 ln x + 3 e dx 1 1 Ta có I 32 = ∫ dx = ∫ e 2 ln x + 3 = e 2 ln x + 3 d ( ln x ) = ∫ e 2 ln x + 3 d ( 2ln x + 3) = e 2 ln x + 3 + C. x x ∫ 2 2 Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 e2 ln x + 3 1 Vậy I 32 = ∫ dx = e 2 ln x + 3 + C. x 2 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP 1. Vi phân nhóm hàm đa thức, hàm căn • I1 = ∫ x3 (4 − 5 x 4 )dx = .................................................................................................................................... • I 2 = ∫ 2 x 2 3 1 + 3 x3 )dx = ................................................................................................................................. xdx • I3 = ∫ = ........................................................................................................................................... 4 3 − 2 x2 x5 • I4 = ∫ dx = .......................................................................................................................................... 1 − 5 x6 3x3 • I5 = ∫ dx = ...................................................................................................................................... 2 + 3x 4 xdx • I6 = ∫ = ......................................................................................................................................... ( 2 − 3x ) 2 2 • I 7 = ∫ x cos(3 − 4 x 2 )dx = ................................................................................................................................ • I 8 = ∫ x 3 sin(1 + 5 x 4 )dx = ............................................................................................................................... 2 • I 9 = ∫ xe −4 x +5 dx = .......................................................................................................................................... 4 e x dx • I10 = ∫ 2 = ................................................................................................................................................ x e3 x dx • I11 = ∫ = .............................................................................................................................................. 2 x dx • I12 = ∫ = ........................................................................................................................................... x+3 x 2. Vi phân nhóm hàm lượng giác • I1 = ∫ sin x.cos3 xdx = ................................................................................................................................... • I 2 = ∫ cos x.sin 5 xdx = ................................................................................................................................... • I 3 = ∫ sin x. 3cos x + 2dx = ......................................................................................................................... • I 4 = ∫ cos x. 4 5 − 2 sin xdx = .......................................................................................................................... sin xdx • I5 = ∫ = ...................................................................................................................................... 2 + 5cos x Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 sin xdx • I6 = ∫ = ...................................................................................................................................... 1 − 3cos x cos xdx • I7 = ∫ = ..................................................................................................................................... (1 − 2 sin x ) 2 sin 2 xdx • I8 = ∫ = ...................................................................................................................................... 7 − 2 cos 2 x sin 3 xdx • I9 = ∫ = ..................................................................................................................................... 1 + 2 cos 3 x tan xdx • I10 = ∫ = ........................................................................................................................................... 3cos 2 x tan xdx • I11 = ∫ = ............................................................................................................................................ cos 4 x • I12 = ∫ sin x.e3cos x − 2 dx = ................................................................................................................................. • I13 = ∫ cos 2 x.e 2 −5sin 2 x dx = ............................................................................................................................. e2cot x −1 • I14 = ∫ dx = ........................................................................................................................................ sin 2 x dx • I15 = ∫ = ........................................................................................................................... sin x 4 cot x − 3 2 3. Vi phân nhóm hàm mũ, loga ex • I1 = ∫ dx = ......................................................................................................................................... 2e x − 1 e3 x • I2 = ∫ dx = ..................................................................................................................................... 1 − 5e3 x e −2 x • I3 = ∫ dx = .................................................................................................................................. (1 − 3e−2 x ) 2 ln 3 x • I4 = ∫ dx = ........................................................................................................................................... x dx • I5 = ∫ = ..................................................................................................................................... x 1 − 5 ln x dx • I6 = ∫ = .................................................................................................................................. x ( 2 + 3ln x ) 2 ln xdx • I7 = ∫ = ................................................................................................................................... x 1 − 4 ln 2 x Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
- Khóa học LTĐH môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: LyHung95 BÀI TẬP LUYỆN TẬP x cos x 1) I1 = ∫ 1+ x 2 dx ∫ 2) I 2 = x(1 + x 2 )10 dx 3) I 3 = ∫ x dx sin x 4) I 4 = ∫ cos x sin xdx 5) I 5 = ∫ cos 3 x dx 6) I 6 = ∫ 3 sin x cos xdx x dx 7) I 7 = ∫ dx 4) I 8 = ∫ 3) I 9 = ∫ 5 − 2 xdx x2 + 5 2x −1 ln 3 x I10 = ∫ 11) I11 = ∫ x.e x +1dx 12) I12 = ∫ sin 4 x cos xdx 2 10) dx x sin x tan x 13) I13 = ∫ dx 14) I14 = ∫ cot x dx 15) I15 = ∫ dx cos5 x cos 2 x e tan x e x 16) I16 = ∫ dx 17) I17 = ∫ dx 18) I18 = ∫ x x 2 + 1 dx cos 2 x x dx x 2 dx 19) I19 = ∫ 20) I 20 = ∫ x 2 x3 + 5 dx 21) I 21 = ∫ (3 − 2 x)5 x3 + 1 22) I 22 = ∫ x 1 − x 2 dx 23) I 23 = ∫ cos x 1 + 4sin x dx 24) I 24 = ∫ x x 2 + 1 dx +2 sin x dx 25) I 25 = ∫ ecos x sin x dx 26) I 26 = ∫ x.e x 27) I 27 = ∫ 2 dx 1 + 3cos x e2 ln x +1 ∫ 28) I 28 = x.e1− x dx ∫ (e ) 2 29) I 29 = sinx + cos x cos x dx 30) I 30 = ∫ dx x Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán tại Moon.vn để đạt điểm số cao nhất trong kỳ TSĐH !
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề luyện thi đại học môn Toán
41 p | 1522 | 926
-
Luyện thi đại học môn toán
24 p | 491 | 124
-
Bộ đề thi luyện thi đại học môn toán
0 p | 158 | 52
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 2
0 p | 173 | 35
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 158 | 24
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 6
0 p | 151 | 23
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 11
0 p | 179 | 21
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 9
0 p | 149 | 20
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 8
0 p | 142 | 20
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 1
137 p | 114 | 19
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 7
0 p | 168 | 18
-
Tổng ôn tập luyện thi Đại học môn Toán - Đại số: Phần 2
136 p | 118 | 17
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 128 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 116 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 137 | 15
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 113 | 13
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 125 | 12
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 104 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn