Luyện thi Đại học môn Toán: Vecto và tọa độ không gian - Thầy Đặng Việt Hùng
lượt xem 30
download
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Vecto và tọa độ không gian - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về vecto và tọa độ không gian thật hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi Đại học môn Toán: Vecto và tọa độ không gian - Thầy Đặng Việt Hùng
- Khóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 01. VÉC TƠ VÀ T A KHÔNG GIAN Th y ng Vi t Hùng T a c a vectơ và c a i m: u = ( x; y; z ) ⇔ u = xi + y j + zk Cho M = ( x; y; z ) ⇒ OM = u = xi + y j + zk N u A = ( xA ; y A ; z A ), B = ( xB ; yB ; z B ) AB = ( xB − x A ; yB − y A ; z B − z A ) → Vectơ b ng nhau. T a c a vectơ t ng, vectơ hi u: Cho u = ( x1 ; y1 ; z1 ), v = ( x2 ; y2 ; z2 ) . u ± v = ( x1 ± x2 ; y1 ± y2 ; z1 ± z2 ) ku = (kx1 ; ky1 ; kz1 ), k ∈ » Khi ó mu ± nv = (mx1 ± nx2 ; my1 ± ny2 ; mz1 ± nz2 ), m, n ∈ » u = x12 + y12 + z12 ; v = x2 + y2 + z2 AB = ( xA − xB )2 + ( y A − yB ) 2 + ( z A − z B )2 2 2 2 → x1 = x2 u = v ⇔ y1 = y2 z = z 1 2 Hai vectơ cùng phương: x2 = kx1 x y z Hai vectơ u = ( x1 ; y1 ; z1 ), v = ( x2 ; y2 ; z2 ) cùng phương ⇔ ∃k ∈ » : v = ku ⇔ y2 = ky1 hay 2 = 2 = 2 z = kz x1 y1 z1 2 1 Tích vô hư ng c a hai vectơ: Cho u = ( x1 ; y1 ; z1 ), v = ( x2 ; y2 ; z2 ) . ( ) Tích vô hư ng c a hai véc tơ cho b i u.v = u v .cos u , v = x1 x2 + y1 y2 + z1 z2 x1 x2 + y1 y2 + z1 z2 T ( ) ó suy ra cos u , v = u.v u.v = x12 + y12 + z12 x2 + y2 + z2 2 2 2 u ⊥ v ⇔ u.v = 0 ⇔ x1 x2 + y1 y2 + z1 z2 = 0 → Ví d 1: [ VH]. Trong h t a Oxy cho: a = (1; −1;0), b = ( −1;1;2), c = i − 2 j − k , d = i a) Xác nh k véctơ u = (2;2k − 1;0) cùng phương v i a . b) Xác nh các s th c m, n, p : d = ma − nb + pc c) Tính a ; b ; a + 2b Hư ng d n gi i: 1 −1 1 a) u cùng phương v i a ⇔ = ⇔k =− 2 2k − 1 2 b) c = i − 2 j − k ⇒ c(1; −2; −1); d = i ⇒ d (1;0;0) Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H!
- Khóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 3 ma = (m; −m;0) m = 2 m + n + p = 1 1 Ta có nb = (−n; n;2n) d = ma − nb + pc ⇔ −m − n − 2 p = 0 ⇔ n = → −2n − p = 0 2 pc = ( p; −2 p; − p ) p = −1 c) a = 12 + (−1)2 = 2; b = (−1)2 + 12 + 22 = 6 a + 2b = (1 − 2.1; −1 + 2.1;0 + 2.2) = (−1;1;4) a + 2b = (−1) 2 + 12 + 42 = 18 = 3 2 → Ví d 2: [ VH]. Cho A(1; –1; 1), B(2; –3; 2), C(4; –2; 2), D(3; 0; 1), E(1; 2; 3). a) Ch ng t r ng ABCD là hình ch nh t. Tính di n tích c a hình ch nh t ABCD. b) Tính cosin các góc c a tam giác ABC. c) Tìm trên ư ng th ng Oy i m cách u hai i m AB. Hư ng d n gi i: a) Ta có AB = DC = (1; −2;1) nên ABCD là hình bình hành L i có AB.BC = 1.2 − 2.1 + 0.1 = 0 AB.BC ⇔ ABC = 900 . V y ABCD là hình ch nh t → S ABCD = AB. BC = 12 + 12 + 22 . 22 + 12 = 30 b) G i góc gi a các c nh c a tam giác ABC là φ1; φ2; φ3 Ta có AB = (1; −2;1); BC = (2;1;0); AC = (3; −1;1) Do góc gi a 2 ư ng th ng không vư t quá 900 nên ta có: 1.2 − 2.1 + 1.0 ( cos φ1 = cos AB; BC = ) 12 + 22 + 12 . 12 + 22 =0 1.3 + 2.1 + 1.1 ( cos φ 2 = cos AB; AC = ) 1 + 2 +1 . 1 +1 + 3 2 2 2 2 2 2 = 6 66 2.3 − 1.1 + 0.1 ( cos φ3 = cos BC ; AC = )2 +1 . 1 +1 + 3 2 2 2 2 2 = 5 55 c) G i i m I thu c Oy có t a là I(0, y, 0) IA = (1; −1 − y;1), IB = (2; −3 − y;2) → −7 −7 I cách u A và B khi IA = IB ⇔ IA2 = IB 2 ⇔ 12 + (1 + y ) 2 + 12 = 22 + (3 + y )2 + 22 ⇔ y = I 0; ;0 → 2 2 Ví d 3: [ VH]. Cho: a = ( 2; −5; 3) , b = ( 0; 2; −1) , c = (1; 7; 2 ) . Tìm to c a các vectơ u v i: 1 2 a) u = 4a − b + 3c b) u = a − 4b − 2c c) u = −4b + c 2 3 1 4 3 2 d) u = 3a − b + 5c e) u = a − b − 2c f) u = a − b − c 2 3 4 3 Ví d 4: [ VH]. Cho ba vectơ a = (1; −1;1) , b = ( 4; 0; −1) , c = ( 3; 2; −1) . Tìm: a) ( a.b ) c b) a 2 ( b .c ) c) a 2 b + b 2 c + c 2 a Ví d 5: [ VH]. Cho ba vectơ a = ( 2;1;1) , b = ( 0; 3; −4 ) , c = ( m; m + 1; 3) . Tìm m a) a + 2b − 3c = 2 69 ( /s: m = 2) ( ) b) a + 3c .b = 0 ( 22 c) cos a + b; b − 2c = 3045 ) ( /s: m = 1) Ví d 6: [ VH]. Cho ba vectơ a = (1; 3; 4 ) , b = ( 2; −1; −1) , c = ( 2m; m;1) . Tìm m a) 2a + c = 74 ( /s: m = 1) ( )( b) b + 2c . 2a − c = 0 ) ( /s: m = –2) Ví d 7: [ VH]. Cho hai vectơ a , b . Tính X, Y khi bi t Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H!
- Khóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 a = 4, b = 6 a) X = a − b a = (2; −1; −2), b = 6, a − b = 4 b) Y = a + b Ví d 8: [ VH]. Cho các i m A(1; 1; 2), B(3; 0; –3), C(2; 4; –1). a) Ch ng minh r ng ABC là m t tam giác. Tính chu vi và di n tích tam giác ABC. b) Tìm i m D ABCD là m t hình bình hành. c) Tìm i m M th a mãn h th c MA + 3MB − 2CM = 0 11 Ví d 9: [ VH]. Tìm i m M trên Oy cách u các i m A(3;1;0), B (−2; 4;1) /s: M 0; ;0 6 BÀI T P LUY N T P Bài 1: [ VH]. Tìm t a chân ư ng vuông góc H c a tam giác OAB v i A(−3; −2;6), B (−2; 4;4), O (0;0;0) 96 80 192 /s: H − ; ; 41 41 41 Bài 2: [ VH]. Cho các i m A(2; 1; 0), B(3; 1; –1), C(1; 2; 3). 6 a) Ch ng minh r ng ABC là m t tam giác. Tính chu vi và di n tích tam giác ABC. /s: S = 2 b) Tìm i m D ABCD là m t hình bình hành. /s: D(2;2;2;) 1 c) Tìm i m M th a mãn h th c MA − 2 MB + MC = MD, v i D(4; 3; 2) /s: M 1; ;0 2 Bài 3: [ VH]. Tìm i m C trên Ox sao cho tam giác ABC vuông t i C v i A(1;1;2), B (−1;2;5) /s: C ( −2;0;0 ) Bài 4: [ VH]. Tìm i m C trên Oy sao cho tam giác ABC vuông t i B v i A(2; −1;0), B (1; −1;1) /s: C ( 0;3;0 ) Bài 5: [ VH]. Tìm i m M thu c m t ph ng xOz sao cho M cách u các i m A(1;1;1), B (−1;1;0), C (3;1; −1) 5 7 /s: M ;0; − 6 6 Bài 6: [ VH]. Trong không gian Oxyz cho 4 i m A ( 4;2;1) , B ( −1;0;3) , C ( 2; −2;0 ) , D ( −3; 2;1) a) Ch ng minh r ng A, B, C, D không ng ph ng b) Tính th tích t di n ABCD và ư ng cao c a t di n h t nh A c) Tìm t a i m M thu c ư ng th ng AB sao cho tam giác MCD có di n tích nh nh t. Bài 7: [ VH]. Trong không gian Oxyz, cho 3 i m: A ( 2;3;1) , B ( −1;2;0 ) , C (1;1; −2 ) a) Tìm t a tr c tâm tam giác ABC b) Tìm t a I là tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC c) Gi s G là tr ng tâm c a tam giác ABC. Ch ng minh 3 i m G, H, I th ng hàng. Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện thi đại học môn toán 2012 khối A
1 p | 1199 | 206
-
Đề luyện thi đại học môn toán 2012 khối D
1 p | 824 | 146
-
Đề luyện thi đại học môn toán 2012 khối B
1 p | 593 | 103
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 224 | 42
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 2) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 129 | 25
-
Đề kiểm tra định kỳ luyện thi đại học môn toán - Đề số 4
1 p | 158 | 24
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 102 | 18
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
1 p | 128 | 16
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 3
1 p | 116 | 16
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 108 | 15
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 4
6 p | 137 | 15
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình logarith (phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 114 | 14
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 1
3 p | 113 | 13
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 3) - Thầy Đặng Việt Hùng
9 p | 101 | 12
-
Đề tự luyện thi đại học môn toán số 5
3 p | 125 | 12
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 4) - Thầy Đặng Việt Hùng
2 p | 82 | 11
-
Giải đề tự luyện thi đại học môn toán số 2
3 p | 104 | 10
-
Luyện thi Đại học môn Toán 2015: Phương trình mũ (phần 5) - Thầy Đặng Việt Hùng
1 p | 139 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn