intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số công thức áp dụng giải nhanh các bài toán hóa học

Chia sẻ: Phan Van Do Do | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

445
lượt xem
71
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Công thức tính nhanh khi áp dụng cho các bài tập hóa học bị chi phối bởi nhiều yếu tố, nhiều dữ kiện mà hai yếu tố chủ đạo là phương pháp giải toán và hiện tượng hóa học xảy ra trong bài toán đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số công thức áp dụng giải nhanh các bài toán hóa học

  1. HÓA HỌC 12-2013 MỘT SỐ CÔNG THỨC ÁP DỤNG GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN HÓA HỌC A. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN I. NỒNG ĐỘ MOL/L n = V .CM n( mol ) CM = n V ( lít ) V= CM N - Số mol của các hạt vi mô (phân tử, nguyên tử hoặc ion): n= NA Trong đó: N là tổng số các hạt; N A =6,023.1023 số Avogadro - Số mol chất rắn: m n= M V ( lít ) - Số mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn: n= 22,4 P.V - Số mol chất khí ở điều kiện nhiệt độ áp suất xác định: n= Trong đó: P là áp suất (atm) R.T V là thể tích (lít) 22,4 R là hằng số = 273 T là nhiệt độ = (t0C + 273) II. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM C%.mdd mct = mct .100 100 C% = mdd m .100 mdd = ct C% Trang 1
  2. HÓA HỌC 12-2013 - Khối lượng dung dịch: mdd = mct + mdung moi� mdd = D( g / ml ).V ( ml ) ng = mcac�chat�tham gia phan mdung d�ch sau phan��� ng − mchat�ket�tua ��� �hoac�chat�bay h� i III. CÔNG THỨC LIÊN HỆ GIỮA C% VÀ CM 10.D.C% CM = M Ví dụ: Dung dịch H2SO4 20% (D=1,2 g/ml). Số mol ion H+ có trong dung dịch là (Giả sử H2SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc) A. 2,45M. B. 4,90M. C. 1,22M. D. 2,75M. Hướng dẫn 10.1, 2.20 CM H 2 SO4 = = 2 , 45M � [ H + ] = 4,9 M 98 Trang 2
  3. HÓA HỌC 12-2013 CHƯƠNG I: ESTE – LIPIT A. ESTE Bảng tên của 1 số este thường gặp Công thức Tên este Công thức Tên este H-COO-CH3 Metyl fomat H-COO-C2H5 Etyl fomat CH3-COOCH3 Metyl axetat CH3-COOC2H5 Etyl axetat CH2=CH-COO-CH3 Metyl acrylat CH2=CH-COO-C2H5 Etyl acrylat CH2=C(CH3)-COO-CH3 Metyl metacrylat CH2=C(CH3)-COO-C2H5 Etyl metacrylat CH3-COO-[CH2]2- Isoamyl axetat CH3-COO-CH2-C6H5 Benzyl axetat CH(CH3)2 CH3-COO-C6H5 Phenyl axetat C6H5-COO-CH3 Metyl benzoat II. Tính chất hóa học 1. Phản ứng thủy phân - Thủy phân este trong môi trường axít (phản ứng thuận nghịch) H2SO4 loa� ng, t0C R-COO-R’ + H2O R-COOH + R’OH - Thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa, phản ứng 1 chiều) R-COO-R’ + NaOH t0C R-COONa + R’OH 2. Phản ứng khử Trang 3
  4. HÓA HỌC 12-2013 - Este bị khử bởi liti nhôm hiđrua (LiAlH4), khi đó nhóm axyl (R-CO-) trở thành ancol bậc 1 R-COO- R’ LiAlH4 R-CH2-OH + R’-OH 3. Phản ứng cộng vào gốc không no - Gốc hiđrocacbon không no ở este có phản ứng cộng với H2, Br2, Cl2 ... CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 + H2 Ni, t0C CH3[CH2]16COOCH3 metyl oleat metyl stearat 4. Phản ứng trùng hợp - Một số este đơn giản có nối đôi C=C tham gia phản ứng trùng hợp nCH2=CH-COOCH3 xt, t0 (-CH2-CH-)n COOCH3 5. Phản ứng tráng gương - Este của axit fomic cho phản ứng tráng gương tương tự anđehit. H-COO-C2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t0C C2H5O-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag III. Điều chế - Đun sôi hỗn hợp gồm axit cacboxylic và ancol có xúc tác H2SO4 đặc (phản ứng este hóa) H2SO4 ñaë c, t0C RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O - Một số este được điều chế bằng phương pháp khác CH3-COOH + CH CH t0,xt CH3-COO-CH=CH2 (vinyl axetat) (CH3-CO)2O + C6H5OH CH3-COO-C6H5 + CH3COOH ̣ SỐ LƯU Ý KHI GIAỈ BAÌ TÂP IV. MÔT ̣ ESTE 1. Trang 4
  5. HÓA HỌC 12-2013 2. B. LIPIT I. Khái niệm Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit là các este phức tạp, bao gôm ̀ chât́ ́ coǹ goị là triglixerit), sap, beo( ́ steroit và photpholipit. Trong chương trinh ̀ phổ thông chỉ xet́ về chât́ beo. ́ II. Chất béo 1. Khái niệm chất béo: là trieste của glixerol với axit béo, gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. Axit béo Chất béo C17H35COOH (C17H35COO)3C3H5 axit stearic tristearin C17H33COOH + glixerol (C17H33COO)3C3H5 axit oleic [C3H5(OH)3] triolein C15H31COOH (C15H31COO)3C3H5 axit panmitic - 3H2O tripanmitin - Một số chất béo thường gặp: (C17H35COO)3C3H5: tristearoylglixerol(tristearin) (C17H33COO)3C3H5: trioleoylglixerol(triolein) (C15H31COO)3C3H5: tripanmitoylglixerol(tripanmitin) 2. Tính chất vật lí - Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon không no, chất béo ở trạng thái l ỏng. Khi trong phân tử có gốc hiđrocacbon no, chất béo ở trạng thái rắn. - Dầu mỡ động thực vật không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ không phân cực, nhẹ hơn nước. 3. Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân (tương tự este) H SOđ + Thủy phân trong mtr axit: chất béo + H2O 2 axit béo + glixerol 4 H 2 SOđ (RCOO)3C3H5 + 3H2O 3RCOOH + C3H5(OH)3 4 + Thủy phân trong mtr kiềm (xà phòng hóa): chất béo + NaOH → muối của axit béo + glixerol o t Trang 5
  6. HÓA HỌC 12-2013 + (RCOO)3C3H5 + 3NaOH ← H → 3RCOONa + C3H5(OH)3 + Phản ứng hidro hoá : Chất béo lỏng chứa gốc HC không no (dầu) + H2 → chất béo rắn chứa gốc HC no o Ni,t (mỡ) o triolein (C17H33COO)3C3H5 + 3H2 → (C17H35COO)3C3H5 tristearin Ni,t M= 884 M= 890 n 2 (n + 1) LƯU Ý : Cho n axit béo tác dụng với glixerol thì số trieste thu được là: 2 2 axit béo  6 trieste ; 3 axit béo  18 trieste C. XÀ PHÒNG, CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP I. Xà phòng 1. Khái niệm: Xà phòng thường dùng là hỗn hợp muối natri hoặc muối kali của axit béo, có thêm 1 số chất phụ gia. 2. Phương pháp sản xuất: - Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm t0C C3H5(OOC-R)3 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3R-COONa - Tổng hợp từ ankan 5 t0,xt CH3[CH2]14CH2-CH2[CH2]14CH3 + O2 2CH3[CH2]14COOH + H2O 2 2CH3[CH2]14COOH + Na2CO3 2CH3[CH2]14COONa + CO2 + H2O II. Chất giặt rửa tổng hợp 1. Khái niệm: Là những chất có tính năng giặt rửa như xà phòng nhưng không phải là muối natri của axit béo. 2. Phương pháp sản xuất: Tổng hợp từ các chất lấy từ dầu mỏ. 2CH3[CH2]11-C6H4SO3H + Na2CO3 2CH3[CH2]11-C6H4SO3Na + CO2 + H2O III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp - Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước cứng, do nước cứng làm mất tác dụng giặt rửa. Xà phòng không gây ô nhiễm môi trường khi sử dụng. - Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa cả trong nước cứng. Chất giặt rửa tổng hợp gây ô nhiễm môi trường khi sử dụng. D. PHƯƠNG PHAP ́ GIAỈ BAÌ TÂP̣ ESTE ý Dang̣ 1: Giaỉ toan ́ este dựa vaò phan ̉ ứng đôt́ chay ́ +O - Este no đơn chức macḥ hở: Cn H 2 nO2 nCO = nH O 2 2 2 - Este không no có 1 nôí đôi, đơn chức mach ̣ hở: + O2 Cn H 2 n −2O2 nCO2 > nH 2O vᄉ neste = nCO2 − nH 2O - Este no 2 chức mach ̣ hở: + O2 Cn H 2 n −2O4 nCO2 > nH 2O vᄉ neste = nCO2 − nH 2O Ví dụ 1: Đôt́ chaý hoaǹ toaǹ 1,48 gam este A thu được 2,46 gam CO2 và 1,08 gam H2O. CTPT cuả A là : A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C2H8O2 Trang 6
  7. HÓA HỌC 12-2013 Ví dụ 2: Đôt́ chaý hoaǹ toaǹ 0,1 mol môṭ chât́ hữu cơ X cân ̀ 4,48 lit́ khí oxi (đktc) thu được nCO : nH O = 1:1 . Biêt́ răng 2 2 ̀ X tać dung ̣ với dung dicḥ NaOH taọ ra hai chât́ hữu cơ. CTCT cuả X là : A. HCOOC3H7 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Ví dụ 3: Đôt́ chaý hoaǹ toaǹ 7,4 gam môṭ este X thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O. Biêt́ ̀ X trang răng ́ gương được. CTCT cuả X là : A. HCOOC2H5 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3 Ví dụ 4: Hôñ hợp X gôm ̀ hai este no đơn chức, mach ̣ hở. Đôt́ chay ́ hoan ̀ toaǹ môṭ lượng X câǹ dung ̀ vừa đủ 3,976 lit́ khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2 . Măṭ khac, ́ X tać dung ̣ với dung dicḥ NaOH, thu được môṭ muôí và hai ancol là đông ̀ đăng ̉ kế tiêp. ́ CTPT cuả hai este trong X la:̀ A. C2H4O2 và C3H6O2 B. C3H4O2 và C4H6O2 C. C3H6O2 và C4H8O2 D. C2H4O2 và C5H10O2 Ví dụ 5: Hôñ hợp Z gôm ̀ hai este X và Y tao ̣ bởi cung ̀ môṭ ancol và hai axit cacboxylic kế tiêp ́ nhau trong daỹ đông ̀ đăng(̉ M X < M Y ). Đôt́ chaý hoaǹ toaǹ m gam Z câǹ dung ̀ 6,16 lit́ khí O2 (ở đktc), thu được 5,6 lit́ CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. CTCT este X và giá trị cuả m tương ứng là : A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6 ̣ 2: Giaỉ toan Dang ́ este dựa vaò phan ̉ ứng XÀ PHONG ̀ HOA ́ Phương phap: ́ sử dung ̣ môṭ số lưu ý khi ở phân ̀ IV.1 Dang̣ 3: Hiêu ̣ suât́ phan ̉ ứng este hoa ́ Phương phap ́ 3 dong ̀ đã hoc̣ Dang ̣ 4: Xać đinh ̣ chỉ số axit, chỉ số xà phong ̀ hoa.́ ý Chỉ số axit là số mg KOH cân ̀ dung ̀ để trung hoa ̀ hêt́ lượng axit beo ́ tự do có trong 1 gam chât́ beo. ́ ý Chỉ số xà phong ̀ hoá là số mg KOH cân ̀ dung ̀ để xà phong ̀ hoa ́ và trung hoa ̀ hêt́ lượng axit beó tự do có trong 1 gam chât́ beo. ́ ý Chỉ số xà phong ̀ hoá = Chỉ số axit + Chỉ số este hoa. ́ ý Chỉ số iot là số gam iot có thể kêt́ hợp với 100 gam chât́ beo. ́ BAÌ TÂP ̣ CHƯƠNG 1 1. Este a) Đặc điểm cấu tạo phân tử, danh pháp (gốc – chức) 1.1. Este no, đơn chức, mạch hở có côngthức phân tử chung là A. CnH2nO , n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2. C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2n+2O , n ≥2. 1.2. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng cacbon xấp xỉ bằng 54,54%. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. 1.3. Este X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi xấp xỉ bằng 36,364%. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2. 1.4. Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân cấu tạo của nhau? A. Hai. B. Ba. C. Bốn. D. Năm. Trang 7
  8. HÓA HỌC 12-2013 1.5. Tỉ khối hơi của este no, đơn chức, mạch hở X so với không khí bằng 2,55. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 . B. CH2O2. C. C3H6O2 . D. C4H8O2. 1.6. Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là A. C2H4O2.. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C4H8O2.. 1.7. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH b) Tính chất vật lí 1.8. Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần : A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH. B. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5. C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5 . D. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH. 1.9. Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH, ta có thứ tự : A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). c) Tính chất hóa học 1.10. Phản ứng tương tác của rượu tạo thành este được gọi là: A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngưng tụ C. phản ứng este hóa D. phản ứng kết hợp 1.11. Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là: A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. krackinh D. sự lên men. 1.12. Khi đun X có công thức phân t ử C 4H8O2 với dung dịch NaOH thu đ ược hai ch ất h ữu cơ Y, C2H6O và Z, C2H3NaO2. Tên của X là A. axit butanoic. B. etyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl propionat. 1.13. Đốt cháy hoàn toàn 6,00 gam ch ất h ữu c ơ đ ơn ch ức X thu đ ược 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và 3,60 gam nước. X tác d ụng đ ược v ới dung d ịch NaOH nh ưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. 1.14. Chất hữu cơ X có công thức phân t ử C 4H8O2 tác dụng được với natri sinh ra hiđro và với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOH. B. CH3COCH2CH2OH. Trang 8
  9. HÓA HỌC 12-2013 C. HOCH2CH2CH2CHO. D. HCOOC3H7. 1.15. Hợp chất X đơn chức có công thức phân tử C 3H6O2. Khi cho 7,40 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đ ủ đ ến khi ph ản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 9,60 gam chất rắn khan. Công th ức c ấu t ạo c ủa X là A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOH. C. HCOOC2H5. D. HOC2H4CHO. 1.16. Hai chất hữu cơ đơn chức X và Y đồng phân c ủa nhau có công th ức phân t ử C3H6O2. Khi cho 7,40 gam X hoặc Y tác dụng với dung dịch NaOH v ừa đ ủ sau đó cô cạn dung dịch thấy: từ X thu đ ược 9,60 gam chất r ắn; t ừ Y thu đ ược 6,80 gam ch ất rắn. Kết luận nào sau đây là đúng? A. X và Y là hai axit đ ồng phân c ủa nhau. B. X là axit còn Y là este đ ồng phân c ủa X. C. Y là axit còn X là este đ ồng phân c ủa Y. D. X và Y là hai este đồng phân của nhau. 1.17. Một este có công thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. HCOO-C(CH3)=CH2 D. CH=CH2-COOCH3 1.18. Một este có công thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo của este đó là : A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 1.19. Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được A. axit axetic và rượu vinylic B. axit axetic và andehit axetic C. axit axetic và rượu etylic D. axit axetat và rượu vinylic 1.20. Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là: A. CH3 - COO - CH = CH2 B. H - COO - CH2 - CH = CH2 C. H - COO - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH – COO - CH3 1.21. Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)3C3H5 B. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3 1.22. Tỷ khối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi hợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO 2 (cùng t0,P). Công thức câu tạo thu gọn của este là Trang 9
  10. HÓA HỌC 12-2013 A. H-COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3 1.23. Xà phòng hoá hoàn toàn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai rượu đồng đ ẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 C. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3 1.24. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-CH3 B. CH3COO-C2H5 C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3 1.25. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO 2 bằng 17 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng lượng 22 este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COO-CH3 B. H-COO-C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3 1.26. Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung d ịch v ừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là A. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3. B. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. C. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3. 1.27. Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. C. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H D. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 1.28. Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C 8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và rượu tương ứng, đồng thời không có khả năng dự phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là A. C6H5-COO-CH3 B. CH3COO-C6H5 C. H-COO-CH2-C6H5 D. H-COO-C6H4-CH3 d) Điều chế Trang 10
  11. HÓA HỌC 12-2013 1.29. Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50% 1.30. Hỗn hợp gồm rượu đơn chức và axit đơn chức bị este hoá hoàn toàn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức phân tử của rượu và axit là: A. CH4O và C2H4O2 B. C2H6O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2 1.31. Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng hoá este. A. 53,5% C2H5OH ; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80% B. 55,3% C2H5OH ; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80% C. 60,0% C2H5OH ; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75% D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60% 1.32. Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68% A. 97,5 gam B. 195,0 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam 1.33. Các este có công thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và rượu tương ứng là A. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; 1.34. Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H 2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A. 75,0% B. 62,5% C. 60,0% D. 41,67% 1.35. Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam rượu metylic. Giả thiết phản ứng hóa este đat hiệu suất 60%? A. 125 gam B. 150 gam C. 175 gam D. 200 gam 1.36. Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (cùng t 0,P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. CH3COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COO-CH3 D. H-COO-CH2-CH=CH2 1.37. Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ A. axit axetic và phenol. Trang 11
  12. HÓA HỌC 12-2013 B. anhiđrit axetic và phenol. C. axit axetic và ancol benzylic. D. anhiđrit axetic và ancol benzylic. 1.38. Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có CTPT C4H6O2 . Tên gọi của este đó là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat. 2. Lipit a) Khái niệm 1.39. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại lipit C17H 33COO− CH2 C6 H 5COO− CH2 | | C15H 31COO− CH C6 H 5COO− CH | | A. C17H 33COO− CH2 B. C6H 5COO− CH2 C17H 35CO − CH2 C2 H 5COO− CH2 | | C17H 35CO − CH C2 H 5COO− CH | | C. C17H 35CO − CH2 D. C2 H 5COO− CH2 1.40. Chọn đáp án đúng nhất : A. Chất béo là trieste của glixerol với axit . B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. 1.41. Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glyxerol A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etylaxetat. 1.42. Trong thành phần của một loại sơn có các triglixerit là trieste của glixerin với axit linoleic C17H31COOH và axit linolenic C17H29COOH. Công thức cấu tạo nào không đúng trong các công thức sau C17H31COO CH2 C17H31COO CH2 A. C17H31COO CH C. C17H29COO CH C17H29COO CH2 C17H31COO CH2 C17H31COO CH2 C17H29COO CH2 B. C17H29COO CH D. C17H29COO CH C17H29COO CH2 C17H29COO CH2 b) Tính chất 1.43. Khi thuỷ phân hoàn toàn 265,2 gam chất béo bằng dung dịch KOH thu được 288 gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của chất béo là A. glixerol tristearat (hay stearin). Trang 12
  13. HÓA HỌC 12-2013 B. glixerol tripanmitat (hay panmitin). C. glixerol trioleat (hay olein). D. glixerol trilinoleat (linolein). 1.44. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phòng hoá. B. Phản ứng của glixerol với HNO3 đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng este hoá. C. Có thể dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nước cứng. D. Xà phòng làm sạch vết bẩn vì có phản ứng hoá học với chất bẩn. 1.45. Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hòa 14 gam chất béo cần 15 mL dung dịch KOH 0,1 M, chỉ số axit của chất béo này là A. 5,6. B. 6. C. 7. D. 14. 1.46. Nhận định nào sau đây đúng ? A. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp có cơ chế giặt rửa khác nhau. B. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều có cấu tạo "đầu ưa nước" và "đuôi dài kị nước". C. Chất giặt rửa tổng hợp và chất tẩy màu có cơ chế làm sạch giống nhau. D. Xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp đều gây ô nhiễm môi trường vì không bị phân hủy theo thời gian. 1.47. Tính chất đặc trưng của lipit là: 1. chất lỏng 2. chất rắn 3. nhẹ hơn nước 4. không tan trong nước 5. tan trong xăng 6. dễ bị thủy phân 7. Tác dụng với kim loại kiềm. 8. cộng H2 vào gốc ruợu. Các tính chất không đúng là: A. 1, 6, 8 B. 2, 5, 7 C 1, 2, 7, 8 D. 3, 6, 8 1.48. Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình: A. hiđro hóa (có xúc tác Ni) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa. 1.49. Trong cơ thể Lipit bị oxi hóa thành: A. amoniac và cacbonic B. NH3, CO2, H2O C. H2O và CO2 D. NH3 và H2O 1.50. Khối lượng Glyxêrin thu được khi đun nóng 2.225 kg chất béo (loại Glyxêrin tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 1,78 kg. B. 0,184 kg. C. 0,89 kg. D. 1,84 kg 1.51. Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn Olein (Glyxêrin trioleat) nhờ chất xúc tác Ni: A. 76018 lít. B. 760,18 lít. C. 7,6018 lít. D. 7601,8 lít. 1.52. Xà phòng được điều chế bằng cách: A. phân hủy mỡ B. thủy phân mỡ trong kiềm C. phản ứng của axít với kim loại D. đề hidro hóa mỡ tự nhiên. Trang 13
  14. HÓA HỌC 12-2013 1.53. Trong chất béo luôn có một lượng axit béo tự do. Khi thủy phân hoàn toàn 2,145 kg chất béo, cần dùng 0,3 kg NaOH, thu 0,092 kg glixerol, và m(g) hỗn hợp muối Na. Khối lượng xà phòng 60% (về khối lượng) thu được là A. 7,574 kg. B. 3,765 kg. C. 2,610 kg. D. 3,787 kg. 1.54. Đun 20g lipit với dung dịch chứa 10g NaOH. Sau khi kết thúc phản ứng, để trung hòa 1 dung dịch thu được, cần dùng 90ml dung dịch HCl 0,2M. Chỉ số xà phòng hóa của lipit và 10 phân tử khối trung bình của các axit béo trong thành phần cấu tạo của lipit lần lượt là A. 228 và 190. B. 286 và 191. C. 273 và 196. D. 287 và 192. 1.55. Để xà phòng hóa 100kg dầu ăn thuộc loại trioleoyl glixerol có chỉ số axit bằng 7 cần 14,10kg natri hiđroxit. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được là A. 108,6kg. B. 103,445kg. C. 118,245kg. D. 117,89kg. 1.56. Đun sôi a (gam) một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là: A. 8,82g. B. 9,91g. C. 10,90g. D. 8,92g. 1.57. Thủy phân hoàn toàn chất béo E bằng dung dịch NaOH thu được 1,84(g) glixerol và 18,24g muối của axit béo duy nhất. Chất béo đó là A. (C17H33COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C15H29COO)3C3H5 BAÌ TÂP ̣ NÂNG CAO Baì 1(A-2007). Baì 2(A-2007). Baì 3(A-2007) Baì 4(A-2007) Baì 5(A-2007) Trang 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2