HỘI CHẤT LƯỢNG TP. HỒ CHÍ MINH<br />
HỘI THẢO KHOA HỌC<br />
<br />
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG<br />
HÀNG NÔNG SẢN XUẤT KHẨU VIỆT NAM<br />
Ự<br />
Ệ<br />
Ụ<br />
DỰA TRÊN VIỆC ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN<br />
GLOBAL GAP VÀ ISO 22000<br />
HƯỚNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG<br />
PGS. TS<br />
PGS TS. Võ Phước Tấn<br />
TS. Phạm Châu Thành<br />
Th.S. Phạm Xuân Thu<br />
TP.HCM, 22-12-2013<br />
<br />
TÓM TẮT<br />
• Ngành nông nghiệp đã có nhiều đóng<br />
đáng kể cho nền ki h góp phần tă<br />
đá<br />
h<br />
ề kinh ó<br />
hầ tăng<br />
trưởng GDP, và tăng trưởng xuất khẩu<br />
•T<br />
Tuy nhiên, để sản xuất và xuất khẩ<br />
hiê<br />
ả<br />
ất à<br />
ất khẩu<br />
nông sản hàng hóa của Việt Nam bền<br />
vững<br />
cần thiết phải nâng cao giá trị hàng<br />
nông sản xuất khẩu của Việt Nam<br />
thông qua việc áp dụng các hệ thống<br />
tiêu chuẩn đảm bảo quốc tế Global Gap<br />
và ISO 22000.<br />
<br />
GIỚI THIỆU<br />
• Nông nghiệp là ngành kinh tế cơ bản với<br />
hơn 70% lao động làm việc trong ngành.<br />
• Tuy nhiên, sự phát triển của ngành nông<br />
nghiệp chưa thật sự bền vững.<br />
Cần phải có phương thức sản xuất thích<br />
hợp gắn với các tiêu chuẩn chất lượng để<br />
đảm bảo cho sự phát triển bền vững của<br />
ngành.<br />
<br />
GÍA TRỊ XUẤT KHẨU NÔNG SẢN TRÊN<br />
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA ViỆT NAM<br />
Ổ<br />
Á<br />
Ấ<br />
Ẩ<br />
Ủ<br />
Đơn vị: Tỷ USD<br />
<br />
Tiêu chí<br />
<br />
2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012<br />
<br />
XK nông sản (NS)<br />
<br />
10.5 12.6 16.1<br />
<br />
15.3<br />
<br />
19.1<br />
<br />
25.1<br />
<br />
XK cả nước (CN)<br />
<br />
39.6 48.6 62.9<br />
39 6 48 6 62 9<br />
<br />
56.6<br />
56 6<br />
<br />
71.6<br />
71 6<br />
<br />
96.6 114.6<br />
96 6 114 6<br />
<br />
GDP<br />
<br />
60.9 71.0 91.1<br />
<br />
97.2 106.4 123.6 129.8<br />
<br />
NS/CN (%)<br />
<br />
26.5 25.9 25.6<br />
<br />
27.0<br />
<br />
26.7<br />
<br />
26.0<br />
<br />
24.0<br />
<br />
NS/GDP (%)<br />
<br />
17.2 17.7 17.7<br />
<br />
15.7<br />
<br />
17.9<br />
<br />
20.3<br />
<br />
21.2<br />
<br />
Source: www.gso.gov.vn and www.argoviet.gov.vn<br />
<br />
27.5<br />
<br />
ĐỒ THỊ VỀ TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU NÔNG SẢN<br />
Đ vị: Tỷ USD<br />
Đơn ị<br />
140<br />
<br />
123.6<br />
<br />
120<br />
100<br />
80<br />
60<br />
40<br />
<br />
91.1<br />
60.9<br />
39.6<br />
<br />
20 10.5<br />
<br />
71<br />
<br />
62.9<br />
<br />
48.6<br />
<br />
12.6<br />
<br />
97.2<br />
<br />
106.4<br />
106 4<br />
<br />
129.8<br />
114.6<br />
<br />
96.6<br />
<br />
30<br />
<br />
26.5 25.9<br />
<br />
25.6<br />
<br />
17.7<br />
<br />
17.7<br />
<br />
15<br />
<br />
56.6<br />
56 6<br />
<br />
2007<br />
<br />
2008<br />
<br />
26.7<br />
<br />
26<br />
<br />
24<br />
<br />
20.3<br />
<br />
21.2<br />
<br />
2011<br />
<br />
2012<br />
<br />
25<br />
20<br />
<br />
71.6<br />
<br />
27<br />
<br />
15.7<br />
<br />
17.9<br />
<br />
17.2<br />
<br />
10<br />
16.1<br />
<br />
15.3<br />
<br />
19.1<br />
<br />
25.1<br />
<br />
27.5<br />
<br />
5<br />
0<br />
<br />
0<br />
2006<br />
<br />
07<br />
<br />
08<br />
<br />
09<br />
<br />
10<br />
<br />
11<br />
<br />
Value of agricultural exports (VAP)<br />
Total exporting value (TEV)<br />
GDP<br />
<br />
2012<br />
<br />
2006<br />
<br />
VAP/TEV (%)<br />
<br />
Source: www.gso.gov.vn and www.argoviet.gov.vn<br />
<br />
2009<br />
<br />
2010<br />
<br />
VAP/GDP (%)<br />
<br />