ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KÌ II<br />
SỐ HỌC<br />
CHƯƠNG II – SỐ NGUYÊN<br />
A. Lý thuyết:<br />
- Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên<br />
- Viết dưới dạng công thức các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân các số nguyên.<br />
B. Bài tập:<br />
1. Các phép toán trong tập hợp các số nguyên<br />
1) Tính:<br />
a) 8.13<br />
<br />
b) 7 .12<br />
<br />
c) 25. 9 <br />
<br />
d) 36 . 4<br />
<br />
e) 13 . 6 <br />
<br />
f ) 250 . 8 <br />
<br />
g) 18 . 8 <br />
<br />
h) 9 <br />
<br />
2<br />
<br />
2) Tính:<br />
a) 13<br />
<br />
2<br />
<br />
d) 31 24 . 2 <br />
<br />
b) 5 <br />
<br />
c) 49 6 . 6 <br />
<br />
3<br />
<br />
f ) 36 16 . 5 6. 14 6 <br />
<br />
e) 17 7. 2<br />
<br />
3) Tính:<br />
<br />
a) 4 .3. 125 .25. 8<br />
<br />
b) 67 . 1 301 301.67<br />
<br />
c) 13 .77 13 .23<br />
<br />
d) 183. 23 83. 23<br />
<br />
e) 1234. 17 17.234<br />
<br />
f ) 19. 8 8. 134 <br />
<br />
g) 11. 13 27. 11 60 .11<br />
<br />
h) 5 .109 25.105<br />
<br />
4) Tính nhanh:<br />
a) 31 476 31 24<br />
d) 2. 3 .4. 5 .25<br />
<br />
2<br />
<br />
b) 80 13 180 13<br />
e) 4. 3 . 8 . 25.125<br />
<br />
g) 17.23 59. 17 17.18 h) 15 . 17 – 3.5 . 27<br />
5) Tính:<br />
a) 19 37 91<br />
b) 71 80 9<br />
d) 3 4 . 5<br />
<br />
e) 121109 . 5<br />
<br />
g) 45.4 16 : 4<br />
<br />
h) 2 . 3<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
6) Tìm số nguyên x, biết:<br />
a) x + 58 = |-13|<br />
b) x + (–15) = - 41<br />
d) 9 . x = -72<br />
e) x : (-13) = -5<br />
g) 2x - 14 = -32<br />
h) 3x – 75 = 12 + 3.(-25)<br />
i)* -4 . |x| = -20<br />
j) |x + 13| = 0<br />
7) Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thỏa mãn:<br />
a) 5 x 3<br />
b) x 3<br />
2. Bài tập nâng cao<br />
8) Tính giá trị của biểu thức:<br />
<br />
c) 191 1234 191<br />
f) 33 .8 92. 33<br />
i) 55 – 5 . (20 + 11)<br />
c) 777 113 13 19<br />
f) 18 37 : 11 16<br />
<br />
i) * 33 4 . 2 3 27 : 4<br />
c) 91 – x = - 116<br />
f) (-72) : x = -24<br />
i) 3 . |x| = 6<br />
k) | x – 21| = 0<br />
<br />
A 1 2 3 4 ... 2009 2010<br />
<br />
B 1 3 5 7 ... 2009 2011<br />
<br />
C x. x 1 . x 2 ..... x 100 vôùi x 11<br />
<br />
D x 2 . x 2 1 . x 2 2 ..... x 2 2011 vôùi x 4<br />
<br />
) Tìm số nguyên x, biết:<br />
a) 5 x 3 0<br />
b) 2x 5 13<br />
c) (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 10) = 5<br />
CHƯƠNG III – PHÂN SỐ<br />
A. Lý thuyết:<br />
- Khái niệm phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số.<br />
<br />
9<br />
<br />
- Rút gọn, quy đồng, so sánh phân số.<br />
- Số đối và số nghịch đảo của phân số<br />
- Phát biểu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số<br />
- Hỗn số, số thập phân, phần trăm.<br />
- Ba bài toán cơ bản về phân số<br />
B. Bài tập:<br />
1. Thực hiện phép tính:<br />
<br />
2 12<br />
<br />
3<br />
3<br />
3 5<br />
2) <br />
4 6<br />
15 7<br />
<br />
3)<br />
8 36<br />
5<br />
7<br />
.( )<br />
4)<br />
14 10<br />
13<br />
)<br />
5) 15.(<br />
10<br />
14 10<br />
6)<br />
.<br />
5<br />
21<br />
36 9<br />
:<br />
7)<br />
35 14<br />
15 25<br />
:<br />
8)<br />
17 34<br />
2<br />
1<br />
9) 3 2<br />
7<br />
5<br />
2<br />
5<br />
10) 1 3<br />
9<br />
6<br />
1 3<br />
11) 5 6 <br />
7 4<br />
3 12 <br />
12) 6 : 1 <br />
5 13 <br />
<br />
1)<br />
<br />
2 3 1<br />
<br />
5 4 2<br />
3 1 3<br />
: <br />
2)<br />
4 2 2<br />
<br />
1)<br />
<br />
3) 1 1 1<br />
10 12 15<br />
5 6 <br />
1<br />
11 11 <br />
3 1 5 2<br />
5) <br />
:<br />
8 4 12 3<br />
<br />
4)<br />
<br />
6) 2 1 2 <br />
3 3 5<br />
2 28<br />
4<br />
<br />
: ( )<br />
7 27<br />
9<br />
7 27 1<br />
.<br />
8)<br />
12 7 18<br />
1 2 4<br />
9) ( ).<br />
2 3 5<br />
9 3 1<br />
10) .( )<br />
7 7 2<br />
7<br />
4<br />
4<br />
11) 6 3 4<br />
11 <br />
9<br />
9<br />
7 1<br />
5<br />
12) * 0, 75 : 2 <br />
12 8 <br />
24<br />
4 1 3 1<br />
<br />
13) * 6 2 3 1 :<br />
5 8 5 4<br />
<br />
15 4 2 1<br />
14) * 1, 4 : 2<br />
49 5 3 5<br />
15 <br />
4 2<br />
0,8 2 : 3<br />
15) * (3, 2) <br />
64 <br />
15 3<br />
1 1 1 3 1 1<br />
5<br />
16) : ( ) ( ) : ( )<br />
5 3 2 4 3 6<br />
4<br />
<br />
7)<br />
<br />
2. Tìm số nguyên x, biết:<br />
5 7<br />
<br />
x 70<br />
9 x<br />
2) <br />
x 4<br />
4 x<br />
<br />
3)<br />
x 4<br />
<br />
1)<br />
<br />
2<br />
4<br />
x <br />
3<br />
5<br />
5 5<br />
2) x <br />
6 4<br />
1<br />
3) 2 x <br />
7<br />
<br />
1)<br />
<br />
1)<br />
2)<br />
3)<br />
4)<br />
5)<br />
6)<br />
<br />
2 15 15 15 4<br />
<br />
<br />
17 19 17 23 19<br />
7<br />
18 4 5 19<br />
<br />
<br />
25 25 23 7 23<br />
3 5 20 14 <br />
<br />
<br />
4 7 9 15 <br />
1 1 <br />
<br />
7 6 <br />
3 7 <br />
<br />
5 2 5 9 12<br />
<br />
<br />
7 11 7 11 7<br />
5 4 15 5<br />
<br />
<br />
<br />
7 19<br />
7 19<br />
<br />
7) 5 5 5 2 5 14<br />
7 11 7 11 7 11<br />
9 13 9 5 9 17<br />
. . .<br />
16 4 4 16 16 4<br />
1 4<br />
2 4<br />
9) 4 . 13 .<br />
3 9<br />
3 9<br />
1 2<br />
4 2<br />
10) 6 ( ) 14 ( )<br />
5 7<br />
5 7<br />
1<br />
31<br />
341 2 1 1 1<br />
(<br />
) ].( )<br />
11) [ <br />
33 333 3333<br />
2 3 6<br />
<br />
8)<br />
<br />
15 38 74 38 15 82<br />
( ) ( )<br />
37 41 45 41 37 76<br />
13 29 45 45 9 13<br />
( ) ( )<br />
13)<br />
29 5<br />
8<br />
8 8 29<br />
1<br />
5<br />
14) 125%.( ) 2 : (1 1,5) 20080<br />
2<br />
16<br />
<br />
12)<br />
<br />
3 12 27<br />
<br />
41<br />
47 53<br />
15)<br />
4 16 36<br />
<br />
41 47 53<br />
4 8 1<br />
<br />
x<br />
15 15 3<br />
2<br />
1<br />
3<br />
2) 3 x 2<br />
7<br />
8<br />
4<br />
x 6 7 64<br />
3) f ) .<br />
2 7 8 49<br />
<br />
1) *)<br />
<br />
x 6 7 64<br />
.<br />
2 7 8 49<br />
y 9 6 36<br />
5) .<br />
5 2 7 49<br />
<br />
1<br />
3<br />
1<br />
x 1<br />
2<br />
4<br />
4<br />
3<br />
1 2<br />
5) x <br />
15<br />
3 5<br />
<br />
4)<br />
<br />
2<br />
1<br />
5<br />
2<br />
1<br />
2<br />
1<br />
5) 3 2 x 2 5<br />
3<br />
2<br />
3<br />
<br />
4) x : 0, 2 3<br />
<br />
4)<br />
<br />
6) x : 3 1 2<br />
4 4<br />
3<br />
7) 1 2 : x 7<br />
3 3<br />
3. So sánh các phân số sau:<br />
5 7<br />
a) ;<br />
6 8<br />
<br />
b)<br />
<br />
9 11<br />
;<br />
10 12<br />
<br />
c)<br />
<br />
15 3<br />
;<br />
56<br />
7<br />
<br />
4. Bài tập nâng cao<br />
1) *Cho biểu thức: A <br />
<br />
3<br />
n 5<br />
<br />
a) Tìm số nguyên n để A là phân số<br />
2) Cho biểu thức: A =<br />
<br />
b) Tìm các số nguyên n để A là một số nguyên.<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
...... <br />
. Chứng tỏ: < A < 1<br />
21 22 23 24<br />
40<br />
2<br />
<br />
3) Tính<br />
12 22 33<br />
992<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
B<br />
<br />
<br />
... <br />
<br />
<br />
... <br />
1.2 2.3 3.4<br />
99.100<br />
1.2 2.3 3.4<br />
49.50<br />
2008<br />
2009<br />
100 2 100 17<br />
4) Chứng tỏ hiệu sau là một số nguyên:<br />
<br />
3<br />
9<br />
A<br />
<br />
5) Chứng minh các phân số sau là phân số tối giản A <br />
<br />
12n 1<br />
30n 2<br />
<br />
6) Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất<br />
A ( x 1)2 2008<br />
<br />
B x 4 1996<br />
<br />
7) Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất<br />
P 2010 ( x 1)2008<br />
<br />
Q 1010 3 x<br />
<br />
1 1 1 1<br />
1<br />
2 3 4 ... 100 . Chứng tỏ: A < 1.<br />
2 2 2 2<br />
2<br />
8<br />
8<br />
10 2<br />
10<br />
9) So sánh A 8<br />
và B= 8<br />
10 1<br />
10 3<br />
2<br />
3<br />
1 2 2 2 ... 22008<br />
10) Tính tổng S <br />
1 22009<br />
<br />
8) Cho biểu thức A =<br />
<br />
5. Ba bài toán cơ bản về phân số<br />
1) Tìm:<br />
5<br />
cuûa 48000 ñoàng<br />
6<br />
3<br />
2) Một quả cam nặng 300g. Hỏi quả cam nặng bao nhiêu?<br />
4<br />
a)<br />
<br />
2<br />
cuûa 40<br />
5<br />
<br />
b)<br />
<br />
c) 4<br />
<br />
1<br />
2<br />
cuûa kg<br />
2<br />
5<br />
<br />
3) Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được<br />
<br />
2<br />
tổng số<br />
5<br />
<br />
xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng?<br />
4) Một lớp có 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng<br />
khá bằng<br />
<br />
1<br />
tổng số bài. Số bài đạt điểm<br />
3<br />
<br />
9<br />
số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình. (Giả sử không có bài điểm yếu và kém).<br />
10<br />
<br />
5) Ba lớp 6A, 6B, 6C có tất cả 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B có số học<br />
sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?<br />
2<br />
1<br />
quả dưa hấu nặng 4 kg. Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kg?<br />
3<br />
2<br />
2<br />
7)<br />
số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi?<br />
3<br />
<br />
6)<br />
<br />
8) Một cửa hàng gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được 2 số gạo của cửa<br />
5<br />
hàng. Ngày thứ hai bán được 36 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo bằng 25% số gạo bán được trong<br />
ngày thứ hai. Tính số gạo của cửa hàng.<br />
1<br />
9) An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 5 số trang còn lại, ngày thứ<br />
3<br />
8<br />
ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?<br />
10) Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố:<br />
a) Hiện nay<br />
b) Trước đây 7 năm<br />
c) Sau đây 28 năm.<br />
11) Trong 68 kg nước biển có 3,4 kg muối.Hãy tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.<br />
12) Trân bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29cm. Tính độ dài đoạn đường<br />
đó trong thực tế.<br />
13) Một lớp có 36 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 2 số<br />
9<br />
học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 75% số học sinh còn lại.<br />
a) Tính số học sinh mỗi loại<br />
b) Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.<br />
c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?<br />
14) Học sinh khối 6 của một trường có 120 HS được chia làm 4 lớp , trong đó lớp 6A1 chiếm<br />
sinh của trường , lớp 6A 2 chiếm<br />
<br />
1<br />
số học<br />
4<br />
<br />
2<br />
2<br />
số học sinh còn lại và số học sinh lớp 6A 3 bằng 20 em. Tính<br />
5<br />
3<br />
<br />
số học sinh của lớp 6A 4 .<br />
15) Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng<br />
<br />
6<br />
số<br />
5<br />
<br />
học sinh giỏi. Còn lại là học sinh trung bình.<br />
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?<br />
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.<br />
16) Đội văn nghệ của trường gồm 40 bạn được chia làm ba nhóm: Nhóm múa, nhóm hát và nhóm kịch.<br />
Biết rằng, số học sinh nhóm múa bằng<br />
<br />
3<br />
3<br />
số học sinh trong đội, 1 số học sinh nhóm hát bằng 16.<br />
5<br />
5<br />
<br />
a) Tính số học sinh trong từng nhóm.<br />
b) Tính tỷ số phần trăm của mỗi nhóm so với cả đội và dựng biểu đồ phần trăm dạng cột.<br />
HÌNH HỌC<br />
CHƯƠNG II – GÓC<br />
A. Lý thuyết:<br />
- Góc: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt<br />
- Hai góc phụ nhau.Hai góc bù nhau. Hai góc kề nhau. Hai góc kề bù<br />
- Tia phân giác của một góc<br />
- Đường tròn. Tam giác.<br />
B. Bài tập:<br />
1) Vẽ góc xOy và góc ABC.<br />
<br />
2) Trên mỗi hình vẽ dưới đây có tất cả mấy góc? Viết kí hiệu góc, tên đỉnh, cạnh của mỗi góc? Đánh dấu<br />
các góc trên hình để phân biệt.<br />
E<br />
<br />
C<br />
<br />
y<br />
<br />
D<br />
<br />
A<br />
<br />
t<br />
<br />
O<br />
<br />
B<br />
<br />
x<br />
<br />
F<br />
<br />
G<br />
<br />
Hình 1<br />
Hình 2<br />
Hình 3<br />
3) Vẽ góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt xOy.<br />
4) Cho hình vẽ<br />
I<br />
a) Có bao nhiêu góc?<br />
b) Đo các góc và cho biết góc nào là góc vuông, góc<br />
nhọn, góc tù, góc bẹt.<br />
c) Sắp xếp các góc theo thứ tự tăng dần.<br />
<br />
K<br />
<br />
J<br />
<br />
H<br />
<br />
5) Cho tia OB nằm giữa hai tia OA và OC, AOB 400 , BOC 600 . Tính số đo góc AOC.<br />
1<br />
3<br />
<br />
6) Cho tia OI nằm giữa hai tia OA và OB, AOB 1200 , BOI AOB . Tính BOI, AOI<br />
z<br />
7) Cho hình vẽ, biết xOy 350 , xOz 1250<br />
a) Kể tên các cặp góc kề bù.<br />
y<br />
125°<br />
b) Tính số đo các góc còn lại trên hình (khác góc bẹt).<br />
c) Tìm các cặp góc phụ nhau, bù nhau.<br />
35°<br />
8) Vẽ góc xOy có số đo bằng 1300 và góc ABC vuông.<br />
x<br />
O<br />
t<br />
9) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ 2<br />
tia Ot và Oy sao cho góc xOt bằng 300; góc xOy bằng 600.<br />
a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại?<br />
b) Tính góc tOy ?<br />
0<br />
10) Vẽ góc xOy có số đo bằng 100 . Gọi Om là tia nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho góc xOm bằng 50 0.<br />
So sánh hai góc xOm và yOm.<br />
11) Cho xOy kề bù với góc xOz, biết xOy 700 . Vẽ Ot nằm trong xOz sao cho tOz 200 . Tính số đo các<br />
góc còn lại.<br />
12) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ các tia OB, OM, ON sao cho<br />
AOM 300 , AOB 1200 , NOB 200<br />
a) Chứng tỏ góc MOB vuông<br />
b) Tính số đo góc MON.<br />
0<br />
13) Cho góc xOy bằng 110 . Vẽ Om là tia phân giác của góc xOy. Tính các góc xOm, yOm.<br />
14) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oz và Oy sao cho xOz = 750, xOy =<br />
1500.<br />
a) Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?<br />
b) So sánh xOz, yOz .<br />
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của xÔy không? Vì sao?<br />
15) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ xOt = 350, xOy = 700.<br />
a) Tính góc tOy<br />
b) Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?<br />
c) Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot. Tính t'Oy .<br />
<br />