ÔN TẬP HK II<br />
Môn: TOÁN 9<br />
PHẨN 1: LÝ THUYẾT<br />
A/ ĐẠI SỐ<br />
- Biết giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng và phương pháp thế.<br />
- Nắm được các bước và giải được bài toán bằng cách lập hệ phương trình.<br />
- Hiểu các tính chất của hàm số y ax 2 a 0 , cách vẽ đồ thị hàm số.<br />
- Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn số, công thức nghiệm phương trình bậc hai,<br />
định lý Viète .<br />
- Nhận dạng được phương trình quy về phương trình bậc hai.<br />
- Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) với hệ số bằng số.<br />
- Vận dụng được công thức nghiệm để giải được phương trình bậc hai một ẩn.<br />
- Giải được phương trình đơn giản quy về bậc hai.<br />
- Vận dụng được định lý Viète để giải toán.<br />
- Nắm được các bước và giải được bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai.<br />
B/ HÌNH HỌC<br />
- Hiểu khái niệm góc ở tâm, số đo của một cung, góc nội tiếp<br />
- Nhận biết được góc tạo bởi tiếp tuyến với một dây cung, góc có đỉnh bên trong, bên ngoài<br />
đường tròn.<br />
- Hiểu quỹ tích cung chứa góc.<br />
- Hiểu định lý về tứ giác nội tiếp.,<br />
- Vận dụng được kiến thức về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tiếp tuyến với một dây<br />
cung, góc có đỉnh bên trong, bên ngoài đường tròn, liên hệ giữa cung và dây vào làm toán.<br />
- Làm được bài tập liên quan đến tứ giác nội tiếp.<br />
- Tính được độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt.<br />
PHẦN II : ĐỀ BÀI TOÁN<br />
A/ ĐẠI SỐ<br />
Bài 1: Giải các hệ phương trình:<br />
x 2 y 4<br />
a) <br />
2 x y 7<br />
<br />
4 x 3 y 7<br />
b) <br />
5 x 2 y 8<br />
<br />
3 x 2 y 7<br />
c) <br />
5 x 3 y 3<br />
<br />
x y 1<br />
<br />
d) x y<br />
2 3 334<br />
<br />
Bài 2 : Cho Parabol (P): y = x2.<br />
a) Vẽ (P).<br />
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) : y = x + 2.<br />
1<br />
2<br />
<br />
Bài 3 : Cho hàm số y = ax 2 có đồ thị là (P) . Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ ( 1; )<br />
a) Xác định hệ số a .<br />
b) Vẽ (P) .<br />
c) Trên (P) lấy hai điểm A, B lần lượt có h oành độ là – 2 ; 1 . Tìm tọa độ của A và B . Viết<br />
phương trình đường thẳng AB .<br />
d) Viết phương trình đường thẳng (d) song song với AB và tiếp xúc với (P) .<br />
Bài 4: Cho hàm số y = ax 2 .<br />
a) Xác định hệ số a biết đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 2x – 4<br />
b) Tìm tọa độ tiếp điểm.<br />
c) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng mặt phẳng tọa độ .<br />
Bài 5 : Cho hàm số y = x 2 có đồ thị là (P) và hàm số y = mx + 2 có đồ thị là (D)<br />
a) Vẽ (P) .<br />
b) Tìm m để ( P) và (D) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x 1 và x2 sao cho x12 + x22 = 8.<br />
Bài 6 : Cho hàm số y = (m-2)x2<br />
a) Tìm m để hàm số nghịch biến khi x > 0.<br />
1<br />
<br />
b) Vẽ đồ thị hàm số với m =1.<br />
Bài 7 : Giải các phương trình :<br />
a) 3x2 – 7 = 0<br />
b) 4x2 + 5x = 0<br />
e) ( x – 2 )2 = 1 – 5x<br />
<br />
f) x + 4 =<br />
<br />
c) x2 – 10x – 24 = 0<br />
<br />
6x<br />
7x<br />
<br />
g)<br />
<br />
d) x2 – 5x + 6 = 0<br />
<br />
x<br />
x<br />
8<br />
<br />
<br />
x 1 x 1 3<br />
<br />
h) x4 – 5x2 + 4 = 0<br />
i) 4x4 + 5x2 – 9 = 0<br />
Bài 8 : Cho phương trình : x2 – mx + m – 1 = 0<br />
a) Giải phương trình khi m = – 3<br />
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệ m x1 ; x2 mà x1 = 2x2<br />
Bài 9: Cho phương trình : x2 – mx + m – 1 = 0<br />
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .<br />
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép . Tính nghiệm kép đó.<br />
Bài 10 : Cho pt: x2 – 2mx – 5 = 0 (1)<br />
a) Giải pt (1) khi m = 2;<br />
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.<br />
c) Tìm m để pt (1) có hai nghiệm x 1, x2 thoả mãn điều kiện<br />
<br />
x1 x 2 19<br />
<br />
<br />
.<br />
x 2 x1<br />
5<br />
<br />
Bài 11 : Cho phương trình : x2 - 2(m - 1)x -3 - m = 0<br />
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.<br />
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 thoả mãn : x12 x 22 10 .<br />
c) Xác định m để phương trình có nghiệm x1 , x 2 sao cho E = x12 x 22 đạt giá trị nhỏ nhất.<br />
Bài 12 Cho phương trình x 2 - 2x + m -1 = 0<br />
a) Giải phư ơng trình khi m = -2<br />
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x 2 thoả mãn điều kiện x1 = 2x 2<br />
Bài 13 Cho phương trình x 2 – mx + m – 1 = 0 (ẩn x, tham số m)<br />
a) Giải phương tr ình khi m = 3<br />
b) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm x 1, x2 với mọi m.<br />
c) Đặt A = x12 x 22 6 x1 x 2 . Chứng minh A = m 2 – 8m + 8. Tính giá trị nhỏ nhất của A.<br />
Bài 14 : Một xe ôtô tải và một xe du lịch khởi hành đồng thời t ừ thành phố A đến thành phố<br />
B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô tải 20km/h, do đó nó đến B trước xe ôtô tải 25<br />
phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 100km.<br />
Bài 15 : Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bình Sơn (Quảng Ngãi). Sau đó một giờ một xe lửa<br />
khác đi từ Bình Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5km/h. Hai<br />
xe gặp nhau tại một ga ở chính giữa quãng đường . Tính vận tốc của mỗi xe, giả thiết rằng<br />
quãng đườ ng Hà Nội - Bình Sơn dài 900km.<br />
Bài 16 : Một ca nô xuôi một khúc sông dài 50 km rồi ngược khúc sông ấy 32 km hết 4 giờ 30<br />
phút. Tính vận tốc của dòng nước, biết vận tốc của ca nô là 18km/h.<br />
Bài 17 : Một tàu thuỷ xuôi dòng từ A đến B dài 48 km rồi ngược dòng sông từ B về A hết 5<br />
giờ. Tính vận tốc của tàu thuỷ, biết vận tốc của dòng nước là 4km/h.<br />
Bài 18 : Một đội công nhân dự định trồng 120 cây trụ điện , Số cây được chia đều cho mỗi tổ .<br />
Khi thực hiện đội được tăng cường thêm 3 tổ nữa nên mỗi tổ trồng ít hơn so với dự định ban<br />
đầu là 9 cây. Hỏi đội công nhân gồm có mấy tổ ?<br />
Bài 19: Một đội xe tải dự định chuyển 105 tấn gạo từ kho dự trữ Quốc gia về cứu trợ đồng<br />
bào bị bão lũ, với điều kiện mỗi xe đều chuyển số tấn gạo như nhau. Đến khi vận chuyển có<br />
hai xe được điều động làm công việc khác , vì vậy mỗi xe phải chuy ển thêm sáu tấn nữa mới<br />
hết số gạo cần chuyển. Hỏi số xe tải ban đầu của đội là bao nhiêu xe ?<br />
Bài 20: Một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông h ơn kém nhau 3 cm. Cạnh huyền bằng 15<br />
cm . Tính độ dài hai cạnh góc vuông<br />
Bài 21 : Cho mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 360 m 2 . Nếu tăng chiều rộng 2 m và giảm<br />
chiều dài 6 m thì diện tích mảnh đất không đổi . Tính chu vi của mảnh đất lúc ban đầu<br />
2<br />
<br />
Bài 22: Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109 . Tìm hai số đó ?<br />
Bài 23: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m và có diện tích 2700m2 .<br />
Tính chu vi đám đất .<br />
Bài 24: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều<br />
rộng thêm 5m thì diện tích của mảnh đất tăng thêm 196m2. Tính chiều dài và chiều rộng của<br />
mảnh đất ?<br />
B/ HÌNH HỌC<br />
Bài 1: Cho đường tròn (O; R) và đường thẳng d không cắt (O). Kẻ OH d tại H. Trên d lấy<br />
điểm A và kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm) sao cho A và B cùng nằm trên<br />
nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng OH. Gọi E là giao điểm của BH với (O) . Tiếp tuyến của (O)<br />
tại E cắt d tại C. Đặt OA = a. Chứng minh :<br />
a. Các tứ giác OBAH, OEHC nội tiếp.<br />
b. OBA OEC .<br />
c. Tính EC theo a và R.<br />
Bài 2 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) và tia phân giác của góc A cắt đường tròn<br />
tại M. Vẽ đường cao AH. Chứng minh rằng :<br />
a) OM đi qua trung điểm của dây BC.<br />
b) AM là tia phân giác của góc OAH.<br />
Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy m ột điểm M và vẽ đường tròn đường kính<br />
MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D . Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng :<br />
a) ABCD là một tứ giác nội tiếp.<br />
ACD<br />
.<br />
b) ABD<br />
c) CA là tia phân giác của góc SCB.<br />
Bài 4 : Cho tam giác ABC nội tiếp đường t ròn (O) (AB < AC). Vẽ dây AD//BC. Tiếp tuyến tại<br />
A và B của đường tròn cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng:<br />
a) Tứ giác ADCB là hình thang.<br />
AOB<br />
<br />
b) AIB<br />
c) Năm điểm E,A,I,O,B cùng thuộc một đường tròn.<br />
d) OI IE<br />
Bài 5 : Cho đường tròn ( O, R) và hai đường kính vuông góc AB, CD.Một cát tuyến d đi qua<br />
C cắt AB ở M và (O) ở N . Gọi P là giao điểm của tiếp tuyến của (O) tại N với đường thẳng<br />
vuông góc tại M của AB . Chứng minh :<br />
a) Tứ giác OP NM nội tiế p được.<br />
b) OP song song với d.<br />
c) Điểm P di động trên đường nào khi đường thẳng d quay quanh điểm C ?<br />
Bài 6 : Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB. Gọi C,D là hai điểm thuộc nửa<br />
đường tròn. Các tia AC, AD cắt tia tiếp tuyến Bx lần lượt tại E và F ( F nằm giữa B, E ).<br />
a) Chứng minh : AC.AE = AB2 , AD.AF = AB2 .<br />
b) Chứng minh : ACD<br />
AFE .<br />
c) Chứng minh : Tứ giác CDFE nội tiếp được trong một đường tròn.<br />
d) Tính phần diện tích nửa hình tròn (O;R) nằm bên ngoài tứ giác ACDB theo R trong<br />
trường hợp CÔD = 300 ; DÔB = 600 .<br />
Bài 7 : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi M là một điểm chuyển động trên<br />
nửa đường tròn đó. Tiếp tuyến tại M của (O) cắt các tiếp tuyến Ax tại A và tiếp tuyến By tại B<br />
của (O) ở C và D.<br />
a) Chứng minh: OACM và OBDM nội tiếp.<br />
<br />
b) Chứng minh: ACO<br />
MBD<br />
c) Nối OC và OD cắt AM và BM tại E và F. Tìm quỹ tích trung điểm I của EF ?<br />
<br />
3<br />
<br />
Bài 8 : Cho Đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d ở ngoài đường tròn , vẽ<br />
OA vuông góc với d tại A và từ một điểm M của d vẽ hai tiếp tuyến MI , MK với đường tròn<br />
O , dây cung nối hai tiếp điểm I và K cắt OM ở N và OA ở B . Chứng minh :<br />
a) OM vuông góc với IK.<br />
b) Tứ giác NMBA nội tiếp.<br />
c) OA. OB = R2. Từ đó suy ra B là điểm cố định.<br />
d) N chuyển động trên một đường tròn cố định khi M chuyển động trên d.<br />
Bài 9 : Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O), tia phân giác góc A cắt cạnh<br />
BC tại D và cắt đường tròn tại E.<br />
a) Chứng minh OE vuông góc với BC.<br />
b) Gọi S là giao điểm của BC với tiếp tuyến của đường tròn tại A . Chứng minh tam giác<br />
SAD cân.<br />
c) Chứng minh SB.SC = SD2<br />
Bài 10: Cho tam giác ABC nội tiếp trong nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. .Lấy<br />
H là trung điểm của dây BC. Tia OH cắt đường tròn tại D.Tia AC, AD lần lượt cắt tiếp tuyến<br />
Bx của nửa đường tròn tại E và F.<br />
a) Chứng minh AD là tia phân giác của góc CAB.<br />
b) Chứng minh tứ giác ECDF là tứ giác nội tiếp<br />
với dây CB.<br />
c) Cho CD = R. Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi cung CDB<br />
Bài 11: Cho đường tròn (O;R), AB là đường kính vẽ hai tiếp tuyến Ax và By trên OA lấy<br />
1<br />
3<br />
<br />
điểm C sao cho AC AB . Từ M thuộc (O;R); ( với M A; B ) vẽ đường thẳng vuông góc với<br />
MC cắt Ax tại D và cắt By tại E Chứng minh :<br />
a) CMEB nội tiếp<br />
b) Tam giác CDE vuông và MA.CE =DC.MB<br />
=300 tính độ dài cung MA và diện tích MAC theo R<br />
c) Giả sử MBA<br />
Bài 12: Cho đường tròn tâm O bán kính R = 3 cm và một điểm S cố định ở bên ngoài đường<br />
tròn sao cho SO = 5cm . Vẽ tiếp tuyến SA với A là tiếp điểm và cát tuyến SCB không qua tâm<br />
sao cho O nằm trong góc ASB ; C nằm giữa S và B . Gọi H là trung điểm của CB .<br />
a) Chứng minh rằng tứ giác SAOH nội tiếp một đường tròn.<br />
b) Tính độ dài của đường tròn ngoại tiếp tứ giác SAOH.<br />
c) Tính tích SC.SB.<br />
d) Gọi MN là đường kính của đường tròn (O). Xác định vị trí của MN để diện tích tam<br />
giác SMN lớn nhất<br />
Bài 13 : Trên đường tròn (O) dựng dây BC không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy điểm<br />
M. Đường thẳng đi qua M cắt đường tròn (O) lần lượt tại N và P, sao cho O nằm trong góc<br />
PMC . Trên cung nhỏ NP lấy điểm A sao cho cung AN bằng cung AP . Nối AB và AC lần lượ t<br />
cắt NP ở D và E . Chứng minh rằng :<br />
ACB<br />
<br />
a) ADE<br />
b) Tứ giác BDEC nội tiếp<br />
c) MB.MC = MN.MP<br />
d) Nối OA cắt NP tại K . Chứng minh MK 2 > MB.MC.<br />
Bài 13 : Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ dây MN vuông góc với OA tại điểm C (C<br />
nằm giữa A và O). Vẽ dây AD cắt đoạn thẳng MC tại I. Gọi giao điểm của hai đường thẳng<br />
MN và DB là P, gọi E là trung điểm của PI. Chứng minh rằng :<br />
a) Tứ giác CIDB nội tiếp<br />
b) PD.PB = PI.PC.<br />
c) PI.PC = PM.PN.<br />
d) ED là tiếp tuyến của đường tròn (O).<br />
<br />
4<br />
<br />
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THAM KHẢO<br />
Năm học 2008 – 2009<br />
Bài 1 (3 điểm) : Giải hệ phương trình và các phương trình sau :<br />
x y 1<br />
2x y 5<br />
<br />
2) x 2 2x 15 0<br />
<br />
1) <br />
<br />
3) x 4 3x 2 4 0<br />
<br />
2<br />
<br />
Bài 2 (1,5 điểm) : Vẽ đồ thị của hàm số y = x trên mặt phẳng toạ độ Oxy.<br />
Bài 3 (2 điểm) : Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ địa điểm A đi đến địa<br />
điểm B cách nhau 60km. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc xe khách là 20km/h, do đó nó<br />
đến B trước xe xe khách 15 phút. Tính vận tốc mỗi xe.<br />
Bài 4 (3,5 điểm) : Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Đường thẳng vuông góc với<br />
AB tại O cắt nửa đường tròn (O) ở C, lấy M là điểm chính giữa của cung BC. Từ C hạ CI <br />
AM.<br />
1) Chứng minh: Tứ giác ACIO nội tiếp.<br />
= CAI<br />
<br />
2) Chứng minh: MOI<br />
3) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác IOM theo R.<br />
Năm học 2009 – 2010<br />
:<br />
các<br />
Bài 1 (3 điểm) Giải<br />
phương trình và hệ phương trình sau:<br />
1) x 2 10x 24 0<br />
<br />
2) x 4 4x 2 5 0<br />
<br />
x 2y 3<br />
3x 2y 1<br />
<br />
3) <br />
<br />
Bài 2 (2 điểm) :<br />
<br />
1 2<br />
x (P).<br />
2<br />
2) Tìm m để đường thẳng y = x + m tiếp xúc với parabol (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.<br />
Bài 3 (1,5 điểm) : Hai bạn A và B đi xe đạp từ Xuyên Mộc lên Bà Rịa với quãng đường dài<br />
50km, khởi hành cùng một lúc. Vận tốc xe bạn A lớn hơn vận tốc xe bạn B là 5km/h nên bạn<br />
A đã đến Bà Rịa trước bạn B nửa giờ. Tính vận tốc xe mỗi bạn.<br />
Bài 4 (3,5 điểm) : Từ một điểm A ở ngoài đường tròn tâm O vẽ hai tiếp tuyến AB, AC (B, C<br />
là tiếp điểm) v à cát tuyến AMN (không đi qua O) với đường tròn.<br />
1) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.<br />
2) Chứng minh AB2 = AM.AN.<br />
3) Gọi H là giao điểm của OA và BC, từ O vẽ OI MN cắt BC tại K. Chứng minh tam giác<br />
OMK vuông.<br />
Năm học 2010 – 2011<br />
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:<br />
1) Vẽ đồ thị hàm số y =<br />
<br />
x y 3<br />
2x 3y 4<br />
<br />
2) x 2 x 12 0<br />
<br />
1) <br />
<br />
3) x 4 3x 2 4 0<br />
<br />
Bài 2 (2 điểm) :<br />
1) Vẽ đồ thị hàm số y = 1 x 2 (P).<br />
2<br />
<br />
2) Tìm m để đường thẳng y = x – m tiếp xúc với parabol (P). Tìm tọa độ tiếp điểm.<br />
Bài 3 (2 điểm) : Một tàu thủy xuôi dòng sông từ A đến B dài 48km, rồi ngược dòng sông từ B<br />
về A hết 5 giờ. Tính vận tốc của tàu thủy, biết vận tốc của dòng nước là 4km/h.<br />
Bài 4 (3,5 điểm) : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R) đ ường kính<br />
AD. Ba đường cao AK, BE và CF cắt nhau tại H. Chứng minh :<br />
1) Tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp .<br />
<br />
= DAC<br />
2) BAK<br />
3) AD EF.<br />
5<br />
<br />