
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 1: Dãy số
lượt xem 1
download

Tài liệu "Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 1: Dãy số" là tài liệu giúp học sinh lớp 11 củng cố kiến thức. Bài ôn tập này tóm tắt lý thuyết cơ bản về định nghĩa dãy số, cách xác định dãy số và các dạng dãy số thường gặp, kèm theo bài tập trắc nghiệm và hướng dẫn giải chi tiết. Tài liệu này giúp học sinh hiểu rõ khái niệm và các tính chất của dãy số. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 1: Dãy số
- TOÁN 11-CÁNH DIỀU Điện thoại: 0946798489 BÀI 1. DÃY SỐ • CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN • |FanPage: Nguyễn Bảo Vương PHẦN A. LÝ THUYẾT VÀ VÍ DỤ MINH HỌA I. KHÁl NIỆM Ta có khái niệm sau: - Mỗi hàm số u :{1; 2;3;; m} m * được gọi là một dãy số hữu hạn. Do mỗi số nguyên dương k (1 k m) tương ứng với đúng một số uk nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: u1 , u2 , u3 ,, um . - Số u1 gọi là số hạng đầu, số um gọi là số hạng cuối của dãy số đó. Ví dụ 1. Hàm số u (n) 2n xác định trên tập hợp M {1; 2;3; 4;5} là một dãy số hữu hạn. Tìm số hạng đầu, số hạng cuối và viết dãy số trên dưới dạng khai triển. Giải Số hạng đầu, số hạng cuối của dãy số lần lượt là: u1 2; u5 10 Dạng khai triển của dãy số đó là: 2, 4,6,8,10 . Ta có khái niệm về dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số) như sau: - Mỗi hàm số u : * được gọi là một dãy số vô hạn. Do mỗi số nguyên dương n tương ứng với đúng một số un nên ta có thể viết dãy số đó dưới dạng khai triển: u1 , u2 , u3 ,, un , - Dãy số đó còn được viết tắt là un . - Số u1 gọi là số hạng thứ nhất (hay số hạng đầu), số u2 gọi là số hạng thứ hai,..., số un gọi là số hạng thứ n và là số hạng tổng quát của dãy số đó. Chú ý: Dãy số không đổi là dãy số có tất cả các số hạng đều bằng nhau. Ví dụ 2. Cho un là dãy các số tự nhiên lẻ viết theo thứ tự tăng dần và u1 1 . a) Viết năm số hạng đầu của dãy số un . b) Dự đoán số hạng tổng quát và viết dạng khai triển của dãy số un . Giải a) Năm số hạng đầu của dãy số un là: u1 1 ; u2 3 ; u3 5 ; u4 7 ; u5 9 . b) Số hạng tổng quát của dãy số un được dự đoán là un 2n 1 với n * . Dạng khai triển của dãy số un là: 1,3,5, , 2n 1, II. CÁCH CHO MỘT DÃY SỐ Ta có thể cho dãy số bằng một trong những cách sau: - Liệt kê các số hạng của dãy số đó (với những dãy số hữu hạn và có ít số hạng). - Diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số đó. - Cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số đó. - Cho bằng phương pháp truy hồi. Ví dụ 3. Hãy nêu cách xác định mỗi dãy số sau: a) Dãy số 1,8, 27, 64,125, 216,343,512, 729,1000 (5) b) Dãy số un được xác định bởi: Với mỗi số tự nhiên n 1, un là số thập phân hữu hạn có phần số nguyên là 3 và phần thập phân là n chữ số thập phân đầu tiên đứng sau dấu "," của số (6) c) Dãy số un với un n 2 n (7) d) Dãy số un được xác định bởi: u1 1 và un 2un 1 với mọi n 2 (8) Giải a) Dãy số (5) được xác định bằng cách liệt kê các số hạng của dãy số. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ b) Dãy số (6) được xác định bằng cách diễn đạt bằng lời cách xác định mỗi số hạng của dãy số. c) Dãy số (7) được xác định bằng cách cho công thức của số hạng tổng quát của dãy số. d) Dãy số (8) được xác định bằng cách cho bằng phương pháp truy hồi. Ví dụ 4. Dãy số được nêu trong phần mở đầu được gọi là dãy số Fibonacci. Dãy số Fibonacci là dãy số un được xác định bởi: u1 1, u2 1 và un un 1 un 2 với mọi n 3 (9) Viết mười số hạng đầu của dãy số un . Giải Ta có: u1 u2 1 . Để tìm u3 , thay n 3 vào công thức (9), ta được: u3 u2 u1 1 1 2 . Để tìm u4 , thay n 4 vào công thức (9), ta được: u4 u3 u2 2 1 3 . Cứ như thế, ta tìm được mười số hạng đầu của dãy số un là: 1,1, 2,3,5,8,13, 21,34,55 . III. DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM - Dãy số un được gọi là dãy số tăng nếu un 1 un với mọi n * . - Dãy số un được gọi là dãy số giảm nếu un 1 un với mọi n * . Ví dụ 5. Chứng minh rằng dãy số un với un 3n 2 là một dãy số tăng. Giải Với mọi n * , ta có: un1 3(n 1) 2 3n 1 . Xét hiệu: un1 un (3n 1) (3n 2) 3 0 hay un 1 un với mọi n * . Vậy dãy số un là một dãy số tăng. Chú ý Không phải mọi dãy số đều là dãy số tăng hay dãy số giảm. Chẳng hạn, dãy số un với un (1) n có dạng khai triển: 1,1, 1,1, 1, không là dãy số tăng, cũng không là dãy số giảm. IV. DÃY SỐ BỊ CHẶN - Dãy số un được gọi là bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho un M với mọi n * . - Dãy số un được gọi là bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho un m với mọi n * . - Dãy số un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới; tức là tồn tại các số m và M sao cho m un M với mọi n * . 2n 5 Ví dụ 6. Chứng minh rằng dãy số un với un là bị chặn n 1 Giải 2n 5 2(n 1) 3 3 Ta có: un 2 , n * . n 1 n 1 n 1 3 3 3 7 7 Vì 0 , n * nên 2 2 hay 2 un , n * . n 1 2 n 1 2 2 Vậy dãy số un là dãy số bị chặn. PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (PHÂN DẠNG) Dạng 1. Tìm số hạng của dãy số Bài toán 1: Cho dãy số (un ) : un f (n) (trong đó f (n) là một biểu thức của n ). Hãy tìm số hạng uk . + Phương pháp: Thay trực tiếp n k vào un . Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU u1 a Bài toán 2: Cho dãy số (un ) cho bởi (với f (un ) là một biểu thức của un ). Hãy tìm un 1 f (un ) số hạng uk . +Phương pháp: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế u1 vào u2 , thế u2 vào u3 , …, thế uk 1 vào uk 1 . u1 a, u2 b Bài toán 3: Cho dãy số (un ) cho bởi . Hãy tìm số hạng uk . un 2 c.un 1 d .un e +Phương pháp: Tính lần lượt u3 ; u4 ;...; uk bằng cách thế u1, u2 vào u3 ; thế u2 , u3 vào u4 ; …; thế uk 2 , uk 1 vào uk . u1 a Bài toán 4: Cho dãy số (un ) cho bởi . Trong đó f n, u là kí hiệu của biểu un 1 f n, un n thức un 1 tính theo un và n . Hãy tìm số hạng uk . +Phương pháp: Tính lần lượt u2 ; u3 ;...; uk bằng cách thế 1,u1 vào u2 ; thế 2,u2 vào u3 ; …; thế k 1, uk 1 vào uk . Câu 1. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Hàm số u (n) n3 xác định trên tập hợp M {1; 2;3; 4;5} là một dãy số hữu hạn. Tìm số hạng đầu, số hạng cuối và viết dãy số trên dưởi dạng khai triển. Câu 2. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Cho dãy số un n 2 . a) Viết năm số hạng đầu và số hạng tổng quát của dãy số un . b) Viết dạng khai triển của dãy số un . Câu 3. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số có số hạng tổng quát un cho bởi công thức sau: a) un 2n 2 1 ; (1) n b) un ; 2n 1 2n c) un ; n n 1 d) un 1 . n n n 1 1 5 1 5 Câu 4. Cho dãy số (un ) biết un . Tìm số hạng u6 . 5 2 2 2n 1 167 Câu 5. Cho dãy số (un ) có số hạng tổng quát un . Số là số hạng thứ mấy? n2 84 u1 1 Câu 6. Cho dãy số (un ) biết u n 2 . Tìm số hạng u10 . u n 1 u 1 n u1 1 Câu 7. Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . Tìm số hạng u50 . un 1 un 2 Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ u1 1; u2 2 Câu 8. Cho dãy số (un ) được xác định như sau: . Tìm số hạng u8 . un 2 2un1 3un 5 u1 0 Câu 9. Cho dãy số (un ) được xác định như sau: n . Tìm số hạng u11 . un 1 n 1 un 1 1 u1 Câu 10. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 2 . Tìm số hạng u50 . un 1 un 2n Dạng 2. Xác định công thức của dãy số (un) Ta có thể lựa chọn một trong các cách sau: Cách 1. Sử dụng biến đổi đại số để thu gọn và đơn giản biểu thức của un Cách 2. Sử dụng phương pháp quy nạp bằng việc thực hiện theo các bước sau: Bước 1. Viết một vài số hạng đầu của dãy, từ đó dự đoán công thức cho un Bước 2. Chứng minh công thức dự đoán bằng phương pháp quy nạp n3 Câu 11. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Cho dãy số un với un . Tìm u33 , u333 và viết dãy số dưới 3n 1 dạng khai triển. Câu 12. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) a) Gọi un là số chấm ở hàng thứ trong Hình 1. Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số un . b) Gọi vn là tổng diện tích của các hình tô màu ở hàng thứ n trong Hình 2 (mỗi ô vuông nhỏ là một đơn vị diện tích). Dự đoán công thức của số hạng tổng quát cho dãy số vn . Câu 13. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chị Mai gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng theo thể thức lãi kép như sau: Lần đầu chị gửi 100 triệu đồng. Sau đó, cứ hết 1 tháng chị lại gửi thêm vào ngân hàng 6 triệu đồng. Biết lãi suất của ngân hàng là 0,5% một tháng. Gọi Pn (triệu đồng) là số tiền chị có trong ngân hàng sau n tháng. a) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 1 tháng. b) Tính số tiền chị có trong ngân hàng sau 3 tháng. c) Dự đoán công thức của Pn tính theo n . Câu 14. Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của các dãy số sau : u1 3 a). un 1 un 2 u1 2 b). un 1 2un . Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU u1 1 Câu 15. Dãy số un được xác định bằng cộng thức: 3 n 1. un 1 un n a). Tìm công thức của số hạng tổng quát. b). Tính số hạng thứ 100 của dãy số. Câu 16. Cho dãy số un xác định bởi: u1 2 và un 1 5un với mọi n 1. a). Hãy tính u2 , u4 và u6 . b). Chứng minh rằng un 2.5n 1 với mọi n 1. Câu 17. Cho dãy số un xác định bởi: u1 1 và un 1 un 7 với mọi n 1 a) Hãy tính u2 , u4 và u6 . b) Chứng minh rằng: un 7 n 6 1 với mọi n 1 Câu 18. Cho dãy số un với u1 1 và un 1 3un 10 với mọi n 1. Chứng minh rằng: un 2.3n 5 n 1. Câu 19. Cho dãy số un , biết u1 3, un1 1 un với n 1, n 2 a). Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số. b). Dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Câu 20. Tìm 5 số hạng đầu và tìm công thức tính số hạng tổng quát un theo n của các dãy số sau : u1 1 u1 1 a). un ,n * b). với n 1, n un 1 1 u un 1 un 3 n u1 1 Câu 21. Cho dãy số (un ) xác định bởi: . un 2un 1 3 n 2 1. Viết năm số hạng đầu của dãy; 2. Chứng minh rằng un 2n 1 3 ; 2 2 u un 2vn Câu 22. Cho hai dãy số (un ),(vn ) được xác định như sau u1 3, v1 2 và n 1 với n 2 . vn1 2un .vn 2n 2 2 1. Chứng minh: un 2vn 1 và un 2vn 2 1 với n 1 ; 2. Tìm công thức tổng quát của hai dãy (un ) và (vn ) . Dạng 3: Xét tính tăng, giảm của dãy số Cách 1: Xét hiệu un 1 un Nếu un 1 un 0 n * thì (un ) là dãy số tăng. Nếu u n 1 un 0 n * thì (un ) là dãy số giảm. un 1 Cách 2: Khi un 0 n * ta xét tỉ số un un 1 Nếu 1 thì (un ) là dãy số tăng. un Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ un 1 Nếu 1 thì (un ) là dãy số giảm. un Cách 3: Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh u n 1 un n * (hoặc un 1 un n * ) * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số Dãy số (un ) có un an b tăng khi a 0 và giảm khi a 0 Dãy số (un ) có un q n Không tăng, không giảm khi q 0 Giảm khi 0 q 1 Tăng khi q 1 an b Dãy số (un ) có un với điều kiện cn d 0 n * cn d Tăng khi ad bc 0 Giảm khi ad bc 0 Dãy số đan dấu cũng là dãy số không tăng, không giảm Nếu dãy số (un ) tăng hoặc giảm thì dãy số q n .un (với q 0 ) không tăng, không giảm a 0 a 0 Dãy số (un ) có un1 aun b tăng nếu ; giảm nếu và không tăng không u2 u1 0 u2 u1 0 giảm nếu a 0 aun b un1 cu d ad bc 0 ad bc 0 Dãy số (un ) có n tăng nếu và giảm nếu c, d 0, u 0 n * u2 u1 0 u2 u1 0 n aun b un1 cu d Dãy số (un ) có n không tăng không giảm nếu ad bc 0 c, d 0, u 0 n * n (un ) (un ) Nếu thì dãy số un vn Nếu thì dãy số un vn (vn ) (vn ) (un ) ; un 0 n * (un ) ; un 0 n * Nếu thì dãy số un .vn Nếu thì dãy số un .vn (vn ) ; vn 0 n (vn ) ; vn 0 n * * Nếu (u n ) và un 0 n * thì dãy số u n Nếu (un ) và un 0 n * thì dãy số u n và dãy số (un ) m m * và dãy số (un )m m * 1 1 Nếu (un ) và un 0 n * thì dãy số Nếu (un ) và un 0 n * thì dãy số un un 1 Câu 23. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng minh rằng dãy số vn với vn là một dãy số giảm. 3n Câu 24. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Xét tính tăng, giảm của mỗi dãy số un , biết: n3 a) un ; n2 Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU n 3 b) un n 2 n! c) un ( 1) n 2 n 1 Câu 25. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Cho dãy số thực dương un . Chứng minh rằng dãy số un là dãy un 1 số tăng khi và chỉ khi 1 với mọi n * . un Câu 26. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: 1). Dãy số un với un 2n3 5n 1 2). Dãy số un với un 3n n. n 3). Dãy số un với un 2 . n 1 n 4). Dãy số un với un 2n 3n 5). Dãy số un với un n2 3n 2 2n 1 6). Dãy số un : Với un n 1 n2 n 1 7). Dãy số un với un 2n 2 1 8). Dãy số un với un n n2 1 n 1 1 9). Dãy số un với un n Câu 27. Xét tính tăng giảm của các dãy số un được cho bởi hệ thức truy hồi sau: u1 3 u2 2 a). * b). 2un un 1 2un 3, n N un 1 3 u n u 5 Câu 28. Cho dãy số un xác định bởi: 1 un 1 un 3n 2. a). Tìm công thức của số hạng tổng quát. b). Chứng minh dãy số tăng. 0 an 1; n N * Câu 29. Cho dãy số an định bởi: 1 an1 1 an 4 ; n N * 1 1 a). Chứng minh: an , n N * 1 2 2n b). Xét tính đơn điệu của dãy số an . u1 a 2 Câu 30. Cho a 2 . Xét dãy U n xác định bởi 2 . Xét tính đơn điệu của dãy U n un 1 un a n N * Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ a.n 4 2 Câu 31. Cho dãy số (un ) định bởi: un ; n N * . Định a để dãy số (un ) tăng. 2n 4 5 Dạng 4: Xét tính bị chặn của dãy số Phương pháp 1: Chứng minh trực tiếp bằng các phương pháp chứng minh bất đẳng thức Cách 1: Dãy số (un ) có un f (n) là hàm số đơn giản. Ta chứng minh trực tiếp bất đẳng thức u n f ( n) M , n * hoặc u n f ( n) m, n * Cách 2: Dãy số (un ) có un v1 v2 ... vk ... vn (tổng hữu hạn) Ta làm trội vk ak ak 1 Lúc đó un a1 a2 a2 a3 ... an an 1 Suy ra u n a1 an 1 M , n * Cách 3: Dãy số (un ) có un v1.v2 v3 ...vn với vn 0, n * (tích hữu hạn) ak 1 Ta làm trội vk ak a2 a3 an 1 Lúc đó un . ... a1 a2 an an 1 Suy ra un M , n * a1 Phương pháp 2: Dự đoán và chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Nếu dãy số (un ) được cho bởi một hệ thức truy hồi thì ta có thể sử dụng phương pháp quy nạp để chứng minh Chú ý: Nếu dãy số (un ) giảm thì bị chặn trên, dãy số (un ) tăng thì bị chặn dưới * Công thức giải nhanh một số dạng toán về dãy số bị chặn Dãy số (un ) có un q n q 1 bị chặn Dãy số (un ) có un q n q 1 không bị chặn Dãy số (un ) có un q n với q 1 bị chặn dưới Dãy số (un ) có un an b bị chặn dưới nếu a 0 và bị chặn trên nếu a 0 Dãy số (un ) có un an 2 bn c bị chặn dưới nếu a 0 và bị chặn trên nếu a 0 Dãy số (un ) có un am n m am 1n m 1 ... a1n a0 bị chặn dưới nếu am 0 và bị chặn trên nếu am 0 Dãy số (un ) có un q n am n m am 1nm 1 ... a1n a0 với am 0 và q 1 không bị chặn Dãy số (un ) có un am n m am 1n m 1 ... a1n a0 bị chặn dưới với am 0 Dãy số (un ) có un 3 am n m am 1n m 1 ... a1n a0 bị chặn dưới nếu am 0 và bị chặn trên nếu am 0 P n Dãy số (un ) có un trong đó P n và Q n là các đa thức, bị chặn nếu bậc của P n nhỏ Q n hơn hoặc bằng bậc của Q n Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU P n Dãy số (un ) có un trong đó P n và Q n là các đa thức, bị chặn dưới hoặc bị chặn trên Q n nếu bậc của P n lớn hơn bậc của Q n n2 1 Câu 32. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chứng minh rằng dãy số un với un là bị chặn. 2n 2 4 Câu 33. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Trong các dãy số un được xác định như sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên, bị chặn? a) un n 2 2 ; b) un 2n 1 ; 1 c) un 2 . n n Câu 34. Xét tính bị chặn của các dãy số sau 1 nx a) un 2 . b) un 3.cos . c) un 2n3 1 . 2n 1 3 2 n 2n 1 d) un 2 . e) un n . n n 1 n 2n 1 Câu 35. Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số: un ;n N * n3 Câu 36. Cho dãy số un với un 1 n 1 .2 n a). Viết 5 số hạng đầu của dãy số. b). Tìm công thức truy hồi. c). Chứng minh dãy số tăng và bị chặn dưới. u1 2 Câu 37. Cho dãy số un xác định bởi 2 un un 1 , n 1, n 2un 1 1) Chứng minh rằng dãy số un giảm và bị chặn. 2) Hãy xác định số hạng tổng quát của dãy số un . n2 1 Câu 38. Chứng minh rằng dãy số un , với un là một dãy số bị chặn. 2n 2 3 7n 5 Câu 39. Chứng minh dãy số un , với un là một dãy số tăng và bị chặn. 5n 7 Câu 40. Cho dãy số un với un n 2 4n 3. a). Viết công thức truy hồi của dãy số. b). Chứng minh dãy số bị chặn dưới. c). Tính tổng n số hạng đầu của dãy số đã cho. n 1 Câu 41. Xét tính bị chặn của dãy số: un 1 ; n N * n 1 1 1 Câu 42. Cho U n 1 5 5 ... 5 n N *. Chứng minh U n bị chặn trên. 2 3 n Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ u1 1 Câu 43. Cho dãy số un định bởi 2 n N * un 1 3 un 5 a). Chứng minh un 15, n N * . b). Chứng minh dãy số un tăng và bị chặn dưới Câu 44. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 1 1 1 1 1 1 a). un ... b). un 2 2 2 ... 2 1.2 2.3 n n 1 1 2 3 n 1 1 1 1 1 1 c). un ... d). un ... 1.3 2.5 2n 1 2n 1 1.4 2.5 n n 3 PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ) 1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá 2 n 2 1 Câu 1. Cho dãy số un , biết un . Tìm số hạng u5 . n2 3 1 17 7 71 A. u5 . B. u5 . C. u5 . D. u5 . 4 12 4 39 Cho dãy số un , biết un 1 .2n. Mệnh đề nào sau đây sai? n Câu 2. A. u1 2. B. u2 4. C. u3 6. D. u4 8. 2n Cho dãy số un , biết un 1 . n Câu 3. . Tìm số hạng u3 . n 8 8 A. u3 . B. u3 2. C. u3 2. D. u3 . 3 3 n Câu 4. Cho dãy số un , biết un . Chọn đáp án đúng. 2n 1 1 1 1 A. u4 . B. u5 . C. u5 . D. u3 . 4 16 32 8 n Câu 5. Cho dãy số un , biết un n( 1)n sin( ) . Số hạng thứ 9 của dãy số đó là: 2 A. 0. B. 9. C. 1. D. 9. 1 Câu 6. Cho dãy số un , biết un . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới n1 đây? 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; . 2 3 4 2 3 2 4 6 3 5 2n 1 Câu 7. Cho dãy số un , biết un . Viết năm số hạng đầu của dãy số. n2 3 7 3 11 5 7 3 11 A. u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 . B. u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 . 4 5 2 7 4 5 2 7 5 8 3 11 5 7 7 11 C. u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 D. u1 1, u2 , u3 , u4 , u5 . 4 5 2 7 4 5 2 3 Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU n Câu 8. Cho dãy số un , biết un n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là 3 1 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 n 1 8 Câu 9. Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số? 2n 1 15 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7. 2n 5 7 Câu 10. Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số? 5n 4 12 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10. n 1 2 Câu 11. Cho dãy số un , biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số? n 1 2 13 A. Thứ 3. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ 6. Câu 12. Cho dãy số un , biết un n 3 8n 2 5n 7. Số 33 là số hạng thứ mấy của dãy số? A. 5. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 13. Cho dãy số un với un 3n. Tìm số hạng u2 n1. D. u2 n1 3 2 n1 A. u2 n1 32.3n 1. B. u2 n1 3n.3n1. C. u2 n1 32 n 1. . Câu 14. Cho dãy số un với un 3n. Số hạng un 1 bằng: A. 3n 1 . B. 3n 3 . C. 3n.3 . D. 3(n 1) . 1 1 1 1 Câu 15. Cho dãy ( un) với un ... . Số hạng thứ 4 của dãy (un) là: n1 n2 n 3 2n 1 1 1 1 533 A. . B. . n1 n 2 n 3 n 4 840 1 C. . D. Một kết quả khác. 8 n1 Câu 16. Cho dãy số un với un . Tính u5 . n 6 5 A. 5. B. . C. . D. 1. 5 6 an2 Câu 17. Cho dãy số un với un ( a hằng số). Tìm số hạng thứ un 1 . n1 2 2 a. n 1 a. n 1 a.n2 1 an2 A. un1 . B. un1 . C. un1 . D. un1 . n1 n 2 n1 n 2 Câu 18. Xét dãy các số tự nhiên lẻ. Số 2017 là số hạng thứ mấy? A. 2017 . B. 1008 . C. 1009 . D. 2015 . 9 2n Câu 19. Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số un 2 ? 41 n 1 A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 2n 1 3 Câu 20. Cho dãy số un biết un . Số là số hạng thứ mấy của dãy số trên. n1 2 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. n Câu 21. Cho dãy số un , biết un . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n 1 dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 A. ; ; ; ; . B. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. ; ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 n Câu 22. Cho dãy số un , biết un n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào 3 1 dưới đây? 1 1 1 1 1 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. ; ; . C. ; ; . D. ; ; . 2 4 8 2 4 26 2 4 16 2 3 4 Câu 23. Cho dãy số un , biết un 2n. Tìm số hạng un1. A. un1 2n.2. B. un 1 2n 1. C. un 1 2 n 1 . D. un1 2n 2. Câu 24. Cho dãy số un , với un 5n 1. Tìm số hạng un1. A. un 1 5n 1. B. un1 5n. C. un 1 5.5n1. D. un1 5.5n 1. 2 n 3 n 1 Câu 25. Cho dãy số un , với un . Tìm số hạng un1. n 1 2 n 1 3 2 n 1 3 n 1 n 1 A. un 1 . B. un1 . n 1 n 1 2 n 3 2 n 5 n n C. un 1 . D. un1 . n2 n2 n Câu 26. Cho dãy số un , biết un n . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là 2 1 1 2 3 1 1 1 1 2 3 A. ; ; . B. 1; ; C. 1; ; D. 1; ; . 2 3 4 2 16 4 8 3 7 n Câu 27. Cho dãy số un có số hạng tổng quát un 1 2 (với n* ). Số hạng đầu tiên của dãy là: n 1 3 1 A. 2 . B. . C. 0 . D. . 5 2 Câu 28. Cho dãy số un có un n 2 n 1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 . Câu 29. Cho dãy số un xác định bởi u n 1 cos n . Giá trị u99 bằng n A. 99 . B. 1 . C. 1. D. 99 . Câu 30. Cho dãy số un với un 2n 1 số hạng thứ 2019 của dãy là A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 . Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU Câu 31. Cho dãy số un với un 1 2n. Khi đó số hạng u2018 bằng A. 22018 . B. 2017 2 2017 . C. 1 2 2018 . D. 2018 2 2018 . n2 Câu 32. Cho dãy số un với un , n 1. Tìm khẳng định sai. 3n 1 1 8 19 47 A. u3 . B. u10 . C. u21 . D. u50 . 10 31 64 150 n 2 2n 1 Câu 33. Cho dãy số un . Tính u11 . n 1 182 1142 1422 71 A. u11 . B. u11 . C. u11 . D. u11 . 12 12 12 6 2n 1 39 Câu 34. Cho dãy số un có số hạng tổng quát là un 2 . Khi đó là số hạng thứ mấy của dãy số? n 1 362 A. 20 . B. 19 . C. 22 . D. 21 . Câu 35. Cho dãy số viết dưới dạng khai triển là 1, 4,9,16, 25, Trong các công thức sau, công thức nào là công thức tổng quát của dãy số trên. A. un 3n 2. B. un n 3. C. un n2 . D. un 2n2 1. Câu 36. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29, 36,... .Tìm số hạng tổng quát của dãy số đã cho. A. un 7 n 7. B. un 7 n. C. un 7 n 1. D. un 7 n 3. 1 3 2 5 Câu 37. Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào là của dãy số đã cho? 2 5 3 7 n n n 1 2n A. un n * . B. u n n n * . C. u n n * . D. un n * . n 1 2 n3 2n 1 Câu 38. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là: A. un 5(n 1) . B. un 5n . C. un 5 n . D. un 5.n 1 . 1 2 3 4 Câu 39. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là: 2 3 4 5 n 1 n n 1 n2 n A. un . B. un . C. un . D. un . n n 1 n n 1 Câu 40. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng n 1 A. u n 1 . B. u n 1 . C. u n (1) n . D. un 1 . Câu 41. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2; 0; 2; 4; 6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng? A. u n 2n . B. u n 2 n . C. u n 2 (n 1) . D. un 2 2 n 1 . 1 1 1 1 1 Câu 42. Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là? 3 3 2 33 3 4 35 1 1 1 1 1 A. u n . B. u n n 1 . C. u n n . D. u n n 1 . 3 3 n 1 3 3 3 Câu 43. Cho dãy số (un ) biết un 3n 6 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Cả A, B, C đều sai Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ n5 Câu 44. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng? n2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm n5 C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng un1 1 n2 5n Câu 45. Cho dãy số (un ) biết un 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? n A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số là dãy hữu hạn Câu 46. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng? n n n2 1 A. un . B. un . C. un . D. un (2) n n 2 1. 2n 2n 2 1 3n 2 Câu 47. Cho dãy số (un ) biết un 5n 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Cả A, B, C đều sai 1 Câu 48. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3n 2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Cả A, B, C đều đúng 10 Câu 49. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3n A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm 10 C. Dãy số không tăng, không giảm D. un1 n 3 1 Câu 50. Cho dãy số (un ) biết un 2n 2 3n 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. un1 2 n 12 3 n 1 1 n Câu 51. Cho dãy số (un ) biết un 1 n 2 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số là dãy hữu hạn Câu 52. Cho dãy số (un ) biết un n 2 400n . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Mọi số hạng đều âm Câu 53. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào tăng? 1 1 n 1 4n 2 A. un . B. un . C. un . D. un . 3n 2n 1 3n 2 n3 Câu 54. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm? n 4 n A. un . B. un 1 5n 1 . C. u n 3n. D. un n 4. 3 Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU Câu 55. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào không tăng, không giảm? 1 n A. un n . B. un 5n 3n. C. un 3n. D. un 3 . n 2 1 n Câu 56. Cho dãy số (un ) biết u n 5n 4 n . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Dãy số có số hạng thứ 100 bé hơn 1 an 2 Câu 57. Cho dãy số (un ) biết un . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. 3n 1 A. a 6 B. a 6 C. a 6 D. a 6 Câu 58. Cho dãy số (un ) biết u n 2 n an . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. A. a 2 B. a 2 C. a 2 D. a 2 3n Câu 59. Cho dãy số (un ) biết un . Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số tăng. an A. a 0 B. Không tồn tại a C. a * D. a 0 Câu 60. Cho dãy số (un ) biết un 3n 2 3n 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Cả A, B, C đều đúng Câu 61. Cho dãy số (un ) biết un n n2 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Các số hạng đều dương 2n 2 n 1 Câu 62. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng? n2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm Câu 63. Trong các dãy số có công thức tổng quát sau, dãy số nào là dãy số tăng? n 2 2n 1 n A. un 1 B. un 1 C. un D. un 1 .3n 2 n 5n 2 Câu 64. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm? 1 3n 1 A. un . B. un . C. un n 2 . D. un n 2 . 2n n 1 Câu 65. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm n n3 n 2 1 A. un . B. un . C. un 2 . D. un . n 1 2 n 3n Câu 66. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? 5 3n n5 A. un , n * . B. un , n * . 2n 3 4n 1 C. un 2n3 3, n * . D. un cos 2n 1 , n * . Câu 67. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 1 1 1 1 A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1 C. 1; 3; 5; 7; 9; D. 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 Câu 68. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 n5 2n 1 A. un . B. un . C. un . D. un . 2n n 3n 1 n 1 Câu 69. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số tăng? 2 3 n A. un . B. un . C. un 2n. D. un 2 . 3n n Câu 70. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n 1 A. un n2 . B. un 2n . C. un n3 1 . D. un . n 1 Câu 71. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm? n2 1 A. un sin n. B. un . n n C. un n n 1. D. un 1 . 2n 1 . Câu 72. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 n A. Dãy số un 2 là dãy tăng. B. Dãy số un 1 2n 1 là dãy giảm. n n 1 1 C. Dãu số un là dãy giảm. D. Dãy số un 2n cos là dãy tăng. n 1 n Câu 73. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 n A. Dãy số un là dãy giảm. B. Dãy số un 2n2 5 là dãy tăng. n n 1 C. Dãy số un 1 là dãy giảm. D. Dãy số un n sin 2 n là dãy tăng. n 1 Câu 74. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng ? 2n 3 A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số bị chặn trên. C. Dãy số bị chặn dưới. D. Không bị chặn 4n 5 Câu 75. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng ? n 1 A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số bị chặn trên. C. Dãy số bị chặn dưới. D. Không bị chặn n3 Câu 76. Cho dãy số (un ) biết un . Mệnh đề nào sau đây đúng ? n2 1 A. Dãy số bị chặn. B. Dãy số bị chặn trên. C. Dãy số bị chặn dưới. D. Không bị chặn Câu 77. Trong các dãy số sau dãy số nào bị chặn ? Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU A. Dãy an , với an n n , n * . 3 1 B. Dãy bn , với bn n 2 , n * . 2n C. Dãy cn , với cn (2) n 3, n * . 3n D. Dãy dn , với d n , n * . n3 2 Câu 78. Cho dãy số (un ) biết un a sin n b cos n . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Dãy số không bị chặn. B. Dãy số bị chặn. C. Dãy số bị chặn dưới. D. Dãy số bị chặn trên Câu 79. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un (1)n A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 80. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 3n 1 A. Bị chặn. B. Bị chặn trên. C. Bị chặn dưới. D. Không bị chặn dưới. Câu 81. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn? 1 A. u n n 2 . B. u n 2 n. C. un . D. un n 1. n Câu 82. Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào bị chặn? 1 A. un . B. u n 3n. C. un n 1. D. u n n 2 1. 2n 2n 1 Câu 83. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un n2 A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. 2n 13 Câu 84. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: un 3n 2 A. Dãy số tăng, bị chặn. B. Dãy số giảm, bị chặn. C. Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn. D. Cả A, B, C đều sai. n 1 Câu 85. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un n2 1 A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 86. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 4 3n n 2 A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới. Câu 87. Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn? 1 n 2 A. un n . B. un n 1 . C. un 2 . D. un n n 1 . n 2n 1 Câu 88. Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn? Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ n2 1 1 A. un n sin 3n B. un . C. un . D. un n.sin 3n 1 . n n n 1 Câu 89. Trong các dãy số un cho dưới đây dãy số nào là dãy số bị chặn ? n3 n A. un . B. un n 2 2017. C. u n ( 1) n ( n 2). D. un 2 . n2 1 n 1 n 1 Câu 90. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy số sau: (un ) : un n2 A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. Câu 91. Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un ) , biết: (un ) : un n3 2n 1 A. Tăng, bị chặn. B. Giảm, bị chặn. C. Tăng, chặn dưới. D. Giảm, chặn trên. 3n 1 Câu 92. Cho dãy số (un ) : un . Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây? 3n 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. 0. 3 2 Câu 93. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn dưới. B. Mỗi dãy số giảm là một dãy số bị chặn trên. C. Mỗi hàm số là một dãy số. D. Mọi dãy số hữu hạn đều bị chặn. Câu 94. Trong các dãy số (un ) sau, dãy số nào bị chặn? 2 A. un n2 1 . B. un 1 . C. un n sin n . D. un sin 2 n . 3n n2 n 1 Câu 95. Xét tính bị chặn của dãy số sau un 2 n n1 A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới n Câu 96. Cho dãy số un với un . Khẳng định nào sau đây đúng? n 1 A. Là dãy số không bị chặn. 1 2 3 5 5 B. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 C. Là dãy số tăng. 1 2 3 4 5 D. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 Câu 97. Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn? 2n 1 A. un . B. un 2n sin n . C. un n 2 . D. un n3 1 . n 1 Câu 98. Chọn kết luận sai: 1 giảm và bị chặn dưới. A. Dãy số 2n 1 tăng và bị chặn trên. B. Dãy số n 1 1 1 C. Dãy số tăng và bị chặn trên. D. Dãy số n giảm và bị chặn dưới. n 3.2 Câu 99. Cho dãy số un , biết un cos n sin n. Dãy số un bị chặn trên bởi số nào dưới đây? Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
- Điện thoại: 0946798489 TOÁN 11-CÁNH DIỀU A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn trên. Câu 100. Cho dãy số un , biết un sin n cos n. Dãy số un bị chặn dưới bởi số nào dưới đây? A. 0. B. 1. C. 2. D. Không bị chặn dưới. Câu 101. Cho dãy số un , biết un 3 cos n sin n. Dãy số un bị chặn dưới và chặn trên lần lượt bởi các số m và M nào dưới đây? 1 A. m 2; M 2. B. m ; M 3 1. 2 1 1 C. m 3 1; M 3 1. D. m ; M . 2 2 n Câu 102. Cho dãy số un , biết un 1 .52 n5. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Dãy số un bị chặn trên và không bị chặn dưới. B. Dãy số un bị chặn dưới và không bị chặn trên. C. Dãy số un bị chặn. D. Dãy số un không bị chặn. 1 1 1 Câu 103. Cho dãy số un , với un ... , n 1; 2; 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1.4 2.5 n n 3 A. Dãy số un bị chặn trên và không bị chặn dưới. B. Dãy số un bị chặn dưới và không bị chặn trên. C. Dãy số un bị chặn. D. Dãy số un không bị chặn. 1 1 1 Câu 104. Cho dãy số un , với un 2 2 ... 2 , n 2; 3; 4;. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 3 n A. Dãy số un bị chặn trên và không bị chặn dưới. B. Dãy số un bị chặn dưới và không bị chặn trên. C. Dãy số un bị chặn. D. Dãy số un không bị chặn. Câu 105. Trong các dãy số un sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? 1 n A. un n 2 1. B. un n . C. un 2n 1. D. un . n n 1 u1 6 Câu 106. Cho dãy số un , xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây đúng? un 1 6 un , n * 5 A. 6 un . B. 6 un 3. 2 C. 6 un 2. D. 6 un 2 3. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
- Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ Câu 107. Cho dãy số un , với un sin . Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 A. Số hạng thứ n 1 của dãy là un 1 sin . n 1 B. Dãy số un là dãy số bị chặn. C. Dãy số un là một dãy số tăng. D. Dãy số un không tăng không giảm. 2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi n2 3n 7 Câu 108. Cho dãy số un với un . n1 Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên. A. 2. B. 4. C. 1. D. Không có. u1 2 Câu 109. Cho dãy số un xác định bởi . Tìm số hạng u4 . un 1 1 un 1 3 5 2 14 A. u4 . B. u4 1. C. u4 . D. u4 . 9 3 27 u1 3 Câu 110. Cho dãy số un xác định bởi . Mệnh đề nào sau đây sai? un 1 un 2 2 5 15 31 63 A. u2 . B. u3 . C. u4 . D. u5 . 2 4 8 16 u 7 Câu 111. Cho dãy số un xác định bởi 1 khi đó u5 bằng: un1 2un 3 A. 317. B. 157. C. 77. D. 112. u 1 Câu 112. Cho dãy số un xác định bởi 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là un1 un 3 A. 1; 2; 5. B. 1; 4; 7. C. 4; 7;10 D. 1; 3; 7. u1 3 Câu 113. Cho dãy số un xác định bởi . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là un1 un 5 A. 3; 6; 9. B. 3; 2; 7. C. 3; 8;13 . D. 3; 5;7. u1 2 Câu 114. Cho dãy số un xác định bởi 2 (n 2) . Số hạng thứ tư của dãy số đó bằng un 2un1 n A. 0. B. 93. C. 9. D. 34. u1 0 Câu 115. Cho dãy số un : 2 . Tính tổng số hạng thứ ba và thứ tư của dãy số đã cho un u2 1 khi n 2 n 1 308 12 64 A. . B. . C. . D. 2. 145 5 35 Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác
92 p |
14 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 2: Cấp số cộng
51 p |
10 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 3-Bài 2: Giới hạn của hàm số
100 p |
8 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 4-Bài 2: Hai đường thẳng song song trong không gian
73 p |
3 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 2: Phép tính lôgarit (Trắc nghiệm)
45 p |
6 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ - logarit (Bài tập trắc nghiệm)
119 p |
6 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị
105 p |
6 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 2-Bài 3: Cấp số nhân
72 p |
5 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 3-Bài 3: Hàm số liên tục
63 p |
4 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 4-Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song
72 p |
7 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 3: Hàm số mũ - Hàm số lôgarit (Bài tập trắc nghiệm)
35 p |
13 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 1: Góc lượng giác - Giá trị lượng giác của góc lượng giác
78 p |
9 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 1-Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
80 p |
8 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 3-Bài 1: Giới hạn của dãy số
96 p |
6 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 4-Bài 1: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
117 p |
6 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 5-Bài 2: Biến cố hợp và biến cố giao - Biến cố độc lập - Các quy tắc tính xác suất (Tự luận)
38 p |
5 |
1
-
Ôn tập Toán 11 sách Cánh diều - Chương 6-Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ - logarit
33 p |
5 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
