Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 25
lượt xem 75
download
Tài liệu ôn thi đại học dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn Toán - Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 25.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 25
- S ë D ng G & §T h yªn ®Ò thikh¶o äc × èi s¸t h k I kh 12 Trê ng P T TH minh © u ch M«n thi:To¸n ( êi Th gian µ m µi: 180 ót) l b ph Ng µ y thi: 10/1/2010 ® Ò µi b Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số y = x 4 − 2mx 2 + m − 1 (1) , với m là tham số thực. 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1 . 2.Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 . Câu II : ( 2, 0 điểm) Giải các phương trình 1. 4sin 3 x.cos3x + 4co s3 x.sin 3x + 3 3cos4x = 3 2. log 3 (x 2 + 5x + 6) + log 3 (x 2 + 9x + 20) = 1 + log 3 8 CâuVI:( 1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng a3 , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. 4 CâuV :( 2, 0 điểm). π 2 1. T Ý nh Ých © n : I = cos 2 x.cos 2 2 x.dx = t ph sau 0 m∙n +3y+5z ≤ 3 Cho s è ¬ ng y, tho¶ 1. 3 d x, z : x .Chøng minh r»ng: 3 xy 625 z 4 + 4 + 15 yz x 4 + 4 + 5 zx 81y 4 + 4 ≥ 45 5 xyz. Câu VI :(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường tròn (C ): 2x + 2y − 7x − 2 = 0 và hai 2 2 đ i ểm A(-2; 0), B(4; 3). Viết phương trình các tiếp tuyến của (C ) tại các giao điểm của (C ) với đường thẳng AB. 2x 2 + (m + 1)x − 3 2. Cho hàm số y = . Tìm các giá trị của m sao cho tiệm cận của x+m đồ thị hàm số tiếp xúc với parabol y = x2 +5 8 − log 2 ( 3x −1 +1) � �log 2 3 9x−1 +7 1 Câu VII :(1,0 điểm) Cho khai triển Hãy tìm các giá trị . +2 5 2 � � � � của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai triển này là 224 ***H Õt*** Ch ó :Th Ý ý sinh kh«ng îc ö ô ng µi liÖu. ® sd t C¸n é b coi thi kh«ng gi¶i thÝ ch × g thªm Hä µ v tªn Ý th sinh:.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . S è b¸o danh:. . . . . . . . . .
- ĐÁP ÁN MÔN TOÁN (Đáp án- Thang điểm gồm 04 trang) Nội dung Câu Điểm I 1.(1 điểm). Khi m = 1 hàm số trở thành: y = x 4 − 2 x 2 • TXĐ: D= T (2điểm) =x = 0 • Sự biến thiên: y = 4 x − 4 x = 0 � 4 x ( x − 1) = 0 � � ' 3 2 =x =x 1 0.25 yCD = y ( 0 ) = 0, yCT =yy ( 1) = −1 0.25 • Bảng biến thiên x - -1 0 1 + − − y’ 0 + 0 0 + y + 0 + -1 -1 0.25 • Đồ thị x4-2 ⋅x2 f (x ) = 8 6 4 2 10 5 5 10 2 4 6 0.25 8 =x = 0 2. (1 điểm) y = 4 x − 4mx = 4 x ( x − m ) =x ' 3 2 0 =2 =x = m Hàm số đã cho có ba điểm cực trị ị pt y = 0 có ba nghiệm phân biệt và y ' đổi dấu ' khi x đi qua các nghiệm đó � m > 0 0.25 • Khi đó ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là: ( )( ) A ( 0; m − 1) , B − m ; − m2 + m − 1 , C m ; − m2 + m − 1 0.25 1 SVABC = yB − y A . xC − xB = m 2 m ; AB = AC = m4 + m , BC = 2 m • 2 0.25 ( m4 + m ) 2 m = 1 � m3 − 2m + 1 = 0 � =m = 1 AB. AC.BC + R= =1� • −m = 5 − 1 4 SVABC 2 4m m = 2 0.25 Câu II 1. (1,0 điểm) (2,0 Phương trình đã cho tương đương với phương trình : điểm) 1. Phương trình : 4 sin 3 x.cos3x + 4co s3 x.sin 3x + 3 3 co s4x = 3 � 4[(1 − co s 2 x) sin x.cos3x + (1 − sin 2 x)co s x.sin 3x ] + 3 3 co s 4x = 3 � 4[( sin x.cos3x + co s x.sin 3x) − cos x sin x(co sx.cos3x + sin x.sin 3x)] + 3 3 co s4x = 3
- 1 1 � � � 4[ sin 4x − sin 2x.co s2x ] + 3 3 co s4x = 3 � 4 � 4x − sin 4x � 3 3 co s4x = 3 � 3sin 4x + 3 3 co s4x = 3 + sin 2 4 � � π π 0,50 1 3 1 � sin 4x + 3 co s4x = 1 � sin 4x + co s 4x = � sin(4x + ) = sin 2 2 2 3 6 �ππ �ππ π π π � � � + 3 = 6 + k2π � + 3 = 6 + k2π � = − 6 + k2π � = − 24 + k 2 4x 4x 4x x �� �� �� �� (k �Z) 0,50 � + π = 5π + k2π � + π = 5π + k2π �= π +k π � = π + k2π x 4x 4x 4x �36 �36 � �8 � � 2 2 Điểm Đáp án 2.(1,0 điểm) PT log 3 (x + 5x + 6) + log 3 (x + 9x + 20) = 1 + log 3 8 (*) 2 2 −2 x x � � �4 < x < −3 − Điều kiện �� + : �2 , và có : � +x < −5 � > −4 x +x + 9x + 20 > 0 0,25 +x > −2 > 1 + log 3 8 = log3 24 + PT (*) ( log � 2 + 5x + 6)(x 2 + 9x + 20) � log 3 24 = 0,25 +(x 2 + 5x + 6)(x 2 + 9x + 20) = 24 (x + �� 3 � � �� � < −5) �−4 < x < −3) � > −2) (x ( (x � < −5) �−4 < x < −3) � > −2) (x ( (x +(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) = 24 (*) ++ � < −5) �−4 < x < −3) � > −2) (**) (x ( (x 0,25 + Đặt t = (x + 3)(x + 4) = x + 7x +12 � (x + 2)(x + 5) = t − 2 , PT (*) trở thành : 2 t(t-2) = 24 � (t − 1) 2 = 25 � t = 6 �t = −4 =x = −1 0,25 t = 6 : x + 7x +12 = 6 � x + 7x + 6 = 0 � � = −6 ( thỏa đkiện (**)) • 2 2 x = • t = - 4 : x + 7x +12 = −4 � x + 7x +16 = 0 : vô nghiệm 2 2 + Kết luận : PT có hai nghiệm là x = -1 và x = - 6 Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a Câu III Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O (1,0 của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó điểm) A B D = 600 0,25 Hay tam giác ABD đều. Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO ⊥ (ABCD). Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH ⊥ AB và DH = a 3 ; OK // DH và 1 a3 S ⇒ OK ⊥ AB ⇒ AB ⊥ OK = DH = 0,25 2 2 (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ⊥ SK; AB ⊥ OI ⇒ OI ⊥ (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB). I Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 0,25 D A 3a O H a K C B
- 1 1 1 a = + � SO = ⇒ 2 2 2 OI OK SO 2 Diện tích đáy S ABC D = 4S∆ABO = 2.OA.OB = 2 3a 2 ; a đường cao của hình chóp SO = . 2 Thể tích khối chóp S.ABCD: 0,25 3a 3 1 VS . ABC D = S ABC D .SO = 3 3 m∙n +3y+5z ≤ . Chø n g IV Cho sè ¬ ng y, tho¶ 3 d x, z : x 3 minh r»ng: (1,0 3 xy 625 z 4 + 4 + 5 zx 81y + 4 + 15 yz x + 4 ≥ 45 5 xyz 4 4 điểm) B Êt ¼ n g ® thøc 4 4 4 ⇔ + 9y + 2 ≥ 45 x2 + 25 z 2 + 2+ 9y 2 25 z 2 x 36 22 2 2 + ) 2 ≥ 9(.3 x.3 y.5 z ) + VT ≥ ( x + 3 y + 5z) 2 + ( + 0,25 . ( x.3 y.5 z ) 2 x 3 y 5z 3 § Æt t = 3 ( x.3 y.5 z ) 2 3 x + 3 y + 5z = 1 ≤ 0,25 ( x.3 y.5 z ) ≤ ta ã 3 do ®ã t 1 c 3 36 36 36 = 36t + −7 t − 27 45 §iÒ u Ö n
- 2 y2 � +2� x +5x(x − 2) = 0 −2x + 2y − 7x − 2 = 0 +2x + 2 � �− 7x − 2 = 0 2 2 =x = 0; y = 1 � � � �2 � �� � � x+2 �+ � x+2 x = 2; y = 2 �= 2 y �= y � = x += 2 � � y 2 � � 2 Vậy có hai giao điểm là M(0; 1) và N(2; 2) uuu � 7 � r + Các tiếp tuyến của (C ) tại M và N lần lượt nhận các vectơ IM = � ;1�và − �4 � uu � � r1 IN = � ; 2 �làm các vectơ pháp tuyến , do đó các TT đó có phương trình lần lượt là : 4 �� 0,50 7 • − (x − 0) + 1(y − 1) = 0 , hay : 7x − 4y + 4 = 0 4 1 (x − 2) + 2(y − 2) = 0 , hay : x + 8y − 18 = 0 • 4 2x 2 + (m + 1)x − 3 2/ Cho hàm số y = . Tìm các giá trị của m sao cho tiệm cận của đồ Điểm x+m thị hàm số tiếp xúc với parabol y = x2 +5 2x 2 + (m + 1)x − 3 xác định với mọi x x − m Hàm số y = x+m m2 − m − 3 Viết hàm số về dạng y = 2x + 1 − m + x+m 0,25 1 2 13 : Có hàm số bậc nhất y = 2x + 1 − m ( x x − m ) : + TH1 : m 2 − m − 3 = 0 � m = 2 đồ thị không có tiệm cận 0,25 1 2 13 + TH2 : m 2 − �۹ 3 0 −m : Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường m 2 thẳng (d1) x = -m và tiệm cận xiên là đường thẳng (d2) y = 2x + 1 - m 0,25 + Đường thẳng (d1) x = - m luôn cắt parabol parabol y = x2 +5 tại điểm (-m ; m2 +5) 1 2 13 ( với mọi m 2 ) và không thể là tiếp tuyến của parabol 2 0,25 + Tiệm cận xiên (d2) y = 2x + 1 - m tiếp xúc với parabol y = x2 +5 PT x2 +5 = 2x + 1 - m , hay PT x – 2x + 4 +m = 0 có nghiệm kép � ∆ ' = 1-(4 + m) = 0 � m = −3 2 ( thỏa điều kiện) Kết luận : m = -3 là giá trị cần tìm VI. 8 − log 2 ( 3x −1 +1) � �log2 3 9x−1 +7 1 +2 5 (1,0 điểm) Cho khai triển � � Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng . (1,0 2 � � điểm) thứ 6 trong khai triển này là 224 8 − log 2 ( 3x −1 +1) � k =8 �log2 3 9x−1 + 7 1 Ta có : ( a + b ) = + C8 a b với 8 k 8− k k +2 5 2 � � � � k =0 0,25 ( ) 1 1 1 = ( 9 x −1 + 7 ) 3 ; b = 2 = ( 3x −1 + 1) − log 2 3x −1 +1 − 9x −1 + 7 3 a = 2log2 5 5 + Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải 0,25
- 3 5 � �� −� 1 1 của khai triển là T6 = C �9x −1 + 7 ) 3 �. �3x −1 + 1) 5 �= 56 ( 9 x −1 + 7 ) . ( 3x −1 + 1) ( ( −1 5 8 � �� � 0,25 9x −1 + 7 + Theo giả thiết ta có : 56 ( 9x −1 + 7 ) . ( 3x −1 + 1) = 224 � x −1 −1 = 4 � 9x −1 + 7 = 4(3x −1 + 1) 3 +1 0,25 −3x −1 = 1 =x = 1 � (3 ) x −1 2 x −1 − 4(3 ) + 3 = 0 � �x −1 �� =x = 2 =3 = 3 C h ý äc ýh sinh µ m l c¸ch kh¸c Õt È n g É n îc i Ó m èi ® a k qu ®ó v ® ® t ----Hết-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn thi đại học môn toán - 30 đề luyện thi toán cấp tốc
262 p | 2936 | 1581
-
60 đề ôn thi đại học môn toán 2007-2008
90 p | 1885 | 1208
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán - Tích phân
152 p | 1454 | 687
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán
52 p | 1422 | 671
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Phương trình
24 p | 1027 | 423
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 1
2 p | 896 | 392
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hàm số - Đạo hàm
36 p | 851 | 334
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 2
1 p | 605 | 281
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 3
2 p | 503 | 245
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 p | 96 | 179
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 6
2 p | 369 | 168
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 5
2 p | 537 | 161
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 7
2 p | 374 | 152
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 9
2 p | 317 | 139
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 10
1 p | 296 | 138
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 8
2 p | 292 | 131
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 11
2 p | 254 | 123
-
Tài liệu Ôn thi Đại học môn Toán - ThS. Lê Văn Đoàn
253 p | 365 | 45
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn