intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHỔ KHÁNG KHUẨN ĐÔNG DƯỢC

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:60

97
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ba chẽ Khỏng sinh mạnh với : +Shigella dysenteriae +Shigella shigae Ức chế : +Staphylococcus aureus; ức chế yếu hơn với: +Shigella flexneri +Shigella sonnei +Eschirichia coli Khụng cú tỏc dụng với : Enterococcus, Streptococcus, Hemoliticus, Diplococcus pneumoniae Ba đậu Nước sắc ức chế mạnh : +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn bạch hầu Ức chế hoạt động của : +Trực khuẩn mủ xanh, Cỳm Bỏch bộ Dịch chiết Bỏch bộ cú tỏc dụng khỏng khuẩn với : +Vi trựng lao +Trực khuẩn lỵ +Trực khuẩn phú thương hàn +Streptococcus pneumoniae +Streptococcus hemolitic (haemolyticus) +Staphylococcus aureus +Neisseria meningitidis Bỏn chi liờn Nước sắc 50% cú tỏc dụng : +Trực khuẩn mủ xanh +Trực khuẩn lỵ +Trực khuẩn thương hàn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHỔ KHÁNG KHUẨN ĐÔNG DƯỢC

  1. TRƯỜNG …………………. KHOA………………………. ----- ----- DƯỢC HỌC PHỔ KHÁNG KHUẨN ĐÔNG DƯỢC
  2. PHỔ KHÁNG KHUẨN ĐÔNG DƯỢC A.THEO VỊ THUỐC Ba chẽ Khỏng sinh mạnh với : +Shigella dysenteriae +Shigella shigae Ức chế : +Staphylococcus aureus; ức chế yếu hơn với: +Shigella flexneri +Shigella sonnei +Eschirichia coli Khụng cú tỏc dụng với : Enterococcus, Streptococcus, Hemoliticus, Diplococcus pneumoniae
  3. Ba đậu Nước sắc ức chế mạnh : +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn bạch hầu Ức chế hoạt động của : +Trực khuẩn mủ xanh, Cỳm Bỏch bộ Dịch chiết Bỏch bộ cú tỏc dụng khỏng khuẩn với : +Vi trựng lao +Trực khuẩn lỵ +Trực khuẩn phú thương hàn +Streptococcus pneumoniae +Streptococcus hemolitic (haemolyticus) +Staphylococcus aureus +Neisseria meningitidis
  4. Bỏn chi liờn Nước sắc 50% cú tỏc dụng : +Trực khuẩn mủ xanh +Trực khuẩn lỵ +Trực khuẩn thương hàn Bạch biển đậu Dịch chiết 100% ức chế +Trực khuẩn lỵ Bạch cập In vitro ức chế : +Khuẩn gram dương +Trực khuẩn lao +Tụ trực khuẩn trắng +Liờn cầu khuẩn A
  5. Bạch chỉ Khỏng kjhuẩn: +Shigella +Salmonella Nước sắc Bạch chỉ và cao chiết cú phổ khỏng khuẩn rộng, khỏng : +Phế cầu khuẩn Diplococcus pneumoniae +Liờn cầu khuẩn Streptococcus haemolyticus +Tụ cầu vàng Staphylococcus aureus +Bacillus subtilis +Shigella sonnei +Shigella flexneri +Shigella dysenteria +Enterococcus +Vibrio cholerae +Trực khuẩn đại tràng
  6. +Mủ xanh +Lao +Cung khuẩn hoắc loạn Nước sắc Bạch chỉ ức chế : +Trực khuẩn lao +Trực khuẩn lỵ +Trực khuẩn thương hàn +Phú thương hàn +Vi khuẩn G Bạc hà Bạc hà cú phổ khỏng khuẩn rộng, ức chế nhiều loại vi khuẩn : +Staphylococcus aureus +Salmonella typhi +Shigella flexneri +Shigella sonnei
  7. +Shigella shiga +Bacillus subtilis +Streptococcus +D. pneumonie +H. Pertusis Tinh dầu Bạc hà cú tỏc dụng diệt : +Amibe. Nước sắc Bạc hà ức chế Virus ECHO, Samonella typhi Bạc hà khỏng khuõn in vitro với Vibrio cholerae (elto, inaba, ogawa) Bạch đầu ụng Khỏng : +Lỵ trực trựng amibe Nước sắc cụ đặc liều cao ức chế : +Endamoeba histolytica Nước sắc 5% ức chế :
  8. +Trichomonas vaginalis Nước sắc ức chế : +Staphylococcus aureus +Pseudomonas aeruginosa +Trực khuẩn mủ xanh Nước sắc ức chế mạnh : +Shigella dysenteriae Nước sắc ức chế yếu : +Shigella sonnei +Shigella flexneri Nước sắc ức chế sinh trưởng : +Amibe Nước sắc diệt : +Trựng roi õm đạo Bạch đồng nữ
  9. Nước sắc 3/1 của Cleodendrum philippinum ức chế phỏt triển : +Pseudomonas aeruginosa +Staphylococcus aureus +Escherichia coli +cỏc Proteus Bạch hoa xà thiệt thảo Ức chế : +Một số nấm ngoài da Bạch linh Nước sắc 100% Bạch linh cú tỏc dụng ức chế : +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn đại tràng +Trực khuẩn biến hỡnh Bạch mao căn
  10. Nước sắc cú tỏc dụng mạnh in vitro : +Shigella flexneri +Shigella sonnei Bạch phàn Ức chế vi khuẩn gram õm : +Beta hemolytic streptocoque +Pneumoniae +Corynebacterium diphtheriae Dung dịch 10% ức chế : +Trichomonas õm đạo Bạch quả Nước sắc và nước cốt khỏng : +Trực khuẩn lao +Bồ đào cầu khuẩn +Liờn cầu khuẩn
  11. +Trực khuẩn bạch hầu +Trực khuẩn đại trường +Trực khuẩn thương hàn Bạch thược Nước sắc ức chế : +Trực khuẩn lỵ +Trực khuẩn thương hàn +Trực khuẩn đại trường +Trực khuẩn mủ xanh +Tụ cầu khuẩn vàng +Liờn cầu khuẩn tan huyết +Phế cầu khuẩn +Nấm ngoài da Bạch truật Ức chế vi khuẩn gõy bệnh ngoài da
  12. Băng phiến Chất d-Borneol từ tinh dầu cõy Long nóo hương Dryobalanops aromatica Gaertn F. (nồng độ thấp cú hiệu quả là 0,5% ) cú tỏc dụng ức chế : +Tụ cầu vàng +Liờn cầu khuẩn mủ xanh +Liờn cầu khuẩn tan mỏu +Vi khuẩn viờm phổi Bằng sa / Hàn the Dung dịch 10% ức chế : +Trực khuẩn đại tràng +Trực khuẩn mủ xanh +Trực khuẩn thương hàn +Trực khuẩn phú thương hàn +Trực khuẩn lỵ +Tụ cầu khuẩn
  13. +Phế cầu khuẩn +Nóo mụ cầu khuẩn +Liờn cầu khuẩn +Liờn cầu khuẩn tan huyết Binh lang Khỏng : +Virus +Nấm ngoài da Bồ cụng anh Ức chế : +Trực khuẩn lỵ : +Shigella flexneri +Shigella shiga Nước sắc ức chế : +Tụ cầu vàng
  14. +Liờn cầu khuẩn tan huyết +Phế cầu khuẩn +Nóo mụ cầu khuẩn +Trực khuẩn bạch hầu +Trực khuẩn lỵ +Trực khuẩn flexneri +Trực khuẩn mủ xanh +Leptospira hebdomadia Bồ hoàng Nước sắc 1:100 in vitro ức chế sinh trưởng : +Trực khuẩn lao Bổ cốt chỉ = Phỏ cố chỉ Ức chế in vitro : +Tụ cầu vàng +Tụ cầu trắng
  15. +Trực khuẩn lao Cà độc dược Ức chế : +Staphylococcus aureus +Bacillus subtilis Cam thảo Cồn chiết xuất Cam thảo và Glycuronic acid in vitro ức chế : +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn lao +Escherichia coli +Amibe +Trichomonas Dịch chiết cồn của Cam thảo cú tỏc dụng ức chế : +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn lao
  16. +Trực khuẩn đại tràng +Lỵ amibe +Trựng roi Cao lương khương Nước sắc in vitro ức chế : +Trực khuẩn bạch hầu +Liờn cầu khuẩn tan huyết +Bacillus anthrax +Song cầu khuẩn viờm phổi +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn thương hàn +Trực khuẩn lao. Cỏt cỏnh Ức chế : +Staphylococcus aureus
  17. +Bacillus mycoides +D. pneumoniae Chi tử Ức chế : +Vi khuẩn gõy bệnh huyết hấp trựng Nước sắc ức chế : +Trực khuẩn lỵ +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn mủ xanh Cỏ thài lài (Rau trai) Nước sắc cú tỏc dụng ức chế : +Tụ cầu vàng +Trực khuẩn đại tràng Cúc mẳn (Nga bất thực thảo) Dịch chiết cú tỏc dụng ức chế :
  18. +Bacillus subtilis +Bacillus pumilus +Sarcina lutea +Staphylococcus aureus +Salmonella typhi +Shigella flexneri +Pseudomonas pyoccanca +Escherichia coli Chu sa Diệt : +Nấm ngoài da +Ký sinh trựng Chỳt chớt Cú tỏc dụng với : +Trực khuần lỵ
  19. +Trực khuẩn đại tràng +Vi trựng thương hàn Củ bỡnh vụi (Ngải tượng) Ức chế : +Bacillus subtilis Cỳc hoa Nước sắc in vitro ức chế : +Tụ cầu trựng vàng +Liờn cầu trựng tan mỏu Bờta +Lỵ trực trựng sonnei +Trực trựng thương hàn Ức chế nhiều loại vi khuẩn, virus : +Tụ cầu khuẩn +Liờn cầu khuẩn +Trực khuẩn lỵ
  20. +Trực khuẩn đại tràng +Bạch hầu +Virus Cỳm. Bạch Cỳc hoa ức chế +Nấm ngoài da Dõm dương hoắc Ức chế : +Tụ cầu trắng +Tụ cầu vàng +Phế cầu khuẩn Dung dịch 1% ức chế : +Trực khuẩn lao Khỏng : +Virus bại liệt I, II, III và Sabin I Đại hoàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2