Phương pháp hàm số
lượt xem 128
download
Tài liệu tham khảo toán học chuyên đề về Phương pháp hàm số
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp hàm số
- Bài 1. Phương pháp hàm số CHƯƠNG I. HÀM SỐ BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ I. TÍNH ĐƠ N ĐIỆ U, CỰ C TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚ N NHẤ T & NHỎ NHẤ T CỦ A HÀM SỐ 1. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ∀x1 < x 2 ∈ ( a, b ) ta có f ( x1 ) < f ( x 2 ) 2. y = f (x) nghịch biến / (a, b) ⇔ ∀x1 < x 2 ∈ ( a, b ) ta có f ( x1 ) > f ( x 2 ) 3. y = f (x) đồng biến / (a, b) ⇔ ƒ′ (x) ≥ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′ (x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). 4. y = f (x) nghịch biến / (a, b) ⇔ ƒ′ (x) ≤ 0 ∀x∈(a, b) đồng thời ƒ′ (x) = 0 tại một số hữu hạn điểm ∈ (a, b). 5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm x = x k ⇔ f ′ ( x ) đổi dấu tại điểm xk xj − ε xj xj + ε a xi − ε xi xi + ε b x 6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số • Giả sử y = ƒ(x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại x1 ,..., x n ∈ ( a, b ) . Khi đó: x∈[ a ,b] f ( x ) = Max { f ( x1 ) ,..., f ( x n ) , f ( a ) , f ( b ) } ; Max M in f ( x ) = M in { f ( x1 ) ,..., f ( x n ) , f ( a ) , f ( b ) } x∈[ a ,b ] • Nếu y = f (x) đồng biến / [a, b] thì xMin] f ( x ) = f ( a ) ; x∈[ a ,b] f ( x ) = f ( b ) ∈[ a ,b Max • Nếu y = f (x) nghịch biến / [a, b] thì xMin] f ( x ) = f ( b ) ; x∈[ a ,b] f ( x ) = f ( a ) ∈[ a ,b Max 1
- Chương I. Hàm số – Trần Phương • Hàm bậc nhất f ( x ) = αx + β trên đoạn [ a; b ] đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút a; b 2
- Bài 1. Phương pháp hàm số II. PHƯƠ NG PHÁP HÀM SỐ BI Ệ N LUẬ N PHƯƠ NG TRÌNH, BẤ T PHƯƠ NG TRÌNH 1. Nghiệm của phương trình u(x) = v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị y = u ( x ) với đồ thị y = v ( x ) . 2. Nghiệm của bất phương trình u(x) ≥ v(x) là u(x) phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị y = u ( x ) nằm ở phía trên v(x) so với phần đồ thị y = v ( x ) . 3. Nghiệm của bất phương trình u(x) ≤ v(x) là phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị a α βb x y = u ( x ) nằm ở phía dưới so với phần đồ thị y = v ( x ) . 4. Nghiệm của phương trình u(x) = m là hoành độ giao điểm của đường thẳng y = m với đồ thị y = u ( x ) . 5. BPT u(x) ≥ m đúng ∀x∈I ⇔ Min u ( x ) ≥ m x∈I y=m 6. BPT u(x) ≤ m đúng ∀x∈I ⇔ Max u ( x ) ≤ m x∈I 7. BPT u(x) ≥ m có nghiệm x∈I ⇔ Max u ( x ) ≥ m x∈I 8. BPT u(x) ≤ m có nghiệm x∈I ⇔ Min u ( x ) ≤ m x∈I a b x III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số Bài 1. Cho hàm số f ( x ) = mx 2 + 2mx − 3 a. Tìm m để phương trình ƒ(x) = 0 có nghiệm x∈[1; 2] b. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≤ 0 nghiệm đúng ∀x∈[1; 4] c. Tìm m để bất phương trình ƒ(x) ≥ 0 có nghiệm x∈ [ −1;3] Giải: a. Biến đổi phương trình ƒ(x) = 0 ta có: f ( x ) = mx 2 + 2mx − 3 = 0 ⇔ m ( x 2 + 2 x ) = 3 ⇔ g ( x ) = 3 = 3 =m. x + 2 x ( x + 1) 2 − 1 2 Để ƒ(x) = 0 có nghiệm x∈[1; 2] thì x∈[ 1;2] g ( x ) ≤ m ≤ Max] g ( x ) ⇔ ≤ m ≤ 1 Min 3 x∈[ 1;2 8 b. Ta có ∀x∈[1; 4] thì f ( x ) = mx 2 + 2mx − 3 ≤ 0 ⇔ m ( x 2 + 2 x ) ≤ 3 ⇔ g ( x) = 3 ≥ m , ∀x ∈ [ 1; 4] ⇔ M1;4 g ( x ) ≥ m . in 2 x∈[ ] x + 2x 3 Do g ( x ) = 1 giảm trên [1; 4] nên ycbt ⇔ x∈ 1;4 g ( x ) = g ( 4 ) = ≥ m Min ( x + 1) 2 − 1 [ ] 8 3
- Chương I. Hàm số – Trần Phương c. Ta có với x∈ [ −1;3] thì f ( x ) = mx 2 + 2mx − 3 ≥ 0 ⇔ m ( x 2 + 2 x ) ≥ 3 . 3 , x ∈ [ −1;3] . Xét các khả năng sau đây: Đặ t g ( x ) = 2 x + 2x + Nếu x = 0 thì bất phương trình trở thành m.0 = 0 ≥ 3 nên vô nghiệm. + Nếu x ∈ ( 0;3] thì BPT ⇔ g ( x ) ≤ m có nghiệm x ∈ ( 0;3] ⇔ xMin] g ( x ) ≤ m . ∈( 0;3 3 1 Do g ( x ) = giảm / ( 0; 3] nên ycbt ⇔ xMin g ( x ) = g ( 3) = ≤ m ( x + 1) 2 − 1 ∈( 0;3] 5 + Nếu x ∈ [ −1; 0 ) thì x 2 + 2 x < 0 nên BPT ⇔ g ( x ) ≥ m có nghiệm x ∈ [ −1; 0 ) ( ) ⇔ Max g ( x ) ≥ m . Ta có g ′ ( x ) = −3 2 x + 22 ≤ 0, ∀x ∈ [ −1; 0] . [ −1;0 ) ( x 2 + 2x) Do đó g ( x ) nghịch biến nên ta có Max g ( x ) = g ( −1) = −3 ≥ m [ −1;0 ) Kết luận: ƒ(x) ≥ 0 có nghiệm x∈ [ −1;3] ⇔ m ∈ ( −∞; −3] U ; +∞ 5 1 ) 3 −1 Bài 2. Tìm m để bất phương trình: − x + 3mx − 2 < 3 nghiệm đúng ∀x ≥ 1 x 1 1 2 Giải: BPT ⇔ 3mx < x − 3 + 2, ∀x ≥ 1 ⇔ 3m < x − 4 + = f ( x ) , ∀x ≥ 1 . 3 2 x x x Ta có f ′ ( x ) = 2 x + 5 − 2 ≥ 2 2 x 5 4 2 4 − 2 = 4 2 − 2 > 0 suy ra f ( x ) tăng. x x x x2 x2 YCBT ⇔ f ( x ) > 3m, ∀x ≥ 1 ⇔ min f ( x ) = f ( 1) = 2 > 3m ⇔ 2 > m x ≥1 3 Bài 3. Tìm m để bất phương trình m.4 x + ( m − 1) .2 x + 2 + m − 1 > 0 đúng ∀x ∈ ¡ Giải: Đặt t = 2 x > 0 thì m.4 x + ( m − 1) .2 x + 2 + m − 1 > 0 đúng ∀x ∈ ¡ ⇔ m.t 2 + 4 ( m − 1) .t + ( m − 1) > 0, ∀t > 0 ⇔ m ( t 2 + 4t + 1) > 4t + 1, ∀t > 0 4t + 1 < m, ∀t > 0 −4t 2 − 2t < 0 ⇔ g ( t) = . Ta có g ′ ( t ) = 2 nên g ( t ) nghịch 2 t + 4t + 1 ( t + 4t + 1) 2 biến trên [ 0; +∞ ) suy ra ycbt ⇔ Max g ( t ) = g ( 0 ) = 1 ≤ m t ≥0 Bài 4. Tìm m để phương trình: x x + x + 12 = m ( 5 − x + 4 − x ) có nghiệm. 4
- Bài 1. Phương pháp hàm số x x + x + 12 Giải: Điều kiện 0 ≤ x ≤ 4 . Biến đổi PT ⇔ f ( x ) = =m. 5− x + 4− x Chú ý: Nếu tính f ′ ( x ) rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn. 3 1 Thủ thuật: Đặt g ( x ) = x x + x + 12 > 0 ⇒ g ′ ( x ) = 2 x + >0 2 x + 12 h ( x ) = 5 − x + 4 − x > 0 ⇒ h′ ( x ) = −1 − 1 0 Suy ra: g ( x ) > 0 và tăng; h ( x ) > 0 và giảm hay và tăng h ( x) g ( x ) tăng. Suy ra ⇒ f ( x) = f ( x ) = m có nghiệm h ( x) ⇔ m ∈ min f ( x ) ; max f ( x ) = [ f ( 0 ) ; f ( 4 ) ] = 2 ( 15 − 12 ) ;12 [ 0;4] [ 0;4] Bài 5. Tìm m để bất phương trình: x 3 + 3x 2 − 1 ≤ m ( x − x − 1 ) 3 có nghiệm. ( x + x − 1 ) > 0 ta nhận 3 Giải: Điều kiện x ≥ 1 . Nhân cả hai vế BPT với được bất phương trình f ( x ) = ( x 3 + 3 x 2 − 1) ( x + x − 1 ) ≤ m . 3 Đặ t g ( x ) = x 3 + 3 x 2 − 1 ; h ( x ) = ( x + x − 1 ) 3 Ta có g ′ ( x ) = 3x + 6 x > 0, ∀x ≥ 1; h ′ ( x ) = 3 ( x + x − 1 ) 2 2 1 + 1 >0 . 2 x 2 x −1 Do g ( x ) > 0 và tăng ∀x ≥ 1 ; h ( x ) > 0 và tăng nên f ( x ) = g ( x ) .h ( x ) tăng ∀x ≥ 1 Khi đó bất phương trình f ( x ) ≤ m có nghiệm ⇔ min f ( x ) = f ( 1) = 3 ≤ m x ≥1 Bài 6. Tìm m để ( 4 + x ) ( 6 − x ) ≤ x 2 − 2 x + m nghiệm đúng ∀x ∈ [ −4, 6] Cách 1. BPT ⇔ f ( x ) = − x 2 + 2 x + ( 4 + x ) ( 6 − x ) ≤ m đúng ∀x ∈ [ −4, 6] f ′ ( x ) = −2 x + 2 + −2 x + 2 = ( 1 − x) 2 + 1 = 0 ⇔ x =1 2 ( 4 + x) ( 6 − x) ( 4 + x) ( 6 − x) Lập bảng biến thiên suy ra Max Max f ( x ) = f ( 1) = 6 ≤ m [ −4,6] ( 4 + x) + ( 6 − x) Cách 2. Đặt t = ( 4 + x ) ( 6 − x ) ≤ =5. 2 5
- Chương I. Hàm số – Trần Phương Ta có t 2 = − x 2 + 2 x + 24 . Khi đó bất phương trình trở thành t ≤ −t 2 + m + 24, ∀t ∈ [ 0;5] ⇔ f ( t ) = t 2 + t − 24 ≤ m; ∀t ∈ [ 0; 5] . Ta có: f ′ ( t ) = 2t + 1 > 0 ⇒ f ( t ) tăng nên f ( t ) ≤ m; ∀t ∈ [ 0; 5] ⇔ max f ( t ) = f ( 5 ) = 6 ≤ m [ 0;5] Bài 7. Tìm m để 3 + x + 6 − x − 18 + 3 x − x 2 ≤ m 2 − m + 1 đúng ∀x ∈ [ −3, 6] Giải: Đặ t t = 3 + x + 6 − x > 0 ⇒ t 2 = ( 3 + x + 6 − x ) = 9 + 2 ( 3 + x ) ( 6 − x ) 2 ⇒ 9 ≤ t 2 = 9 + 2 ( 3 + x ) ( 6 − x ) ≤ 9 + ( 3 + x ) + ( 6 − x ) = 18 ⇒ 18 + 3x − x 2 = ( 3 + x ) ( 6 − x ) = 1 ( t 2 − 9 ) ; t ∈ 3; 3 2 2 1 2 9 Xét f ( t ) = − t + t + ; f ′ ( t ) = 1 − t < 0; ∀t ∈ 3;3 2 ⇒ max f ( t ) = f ( 3) = 3 2 2 3;3 2 ycbt ⇔ max f ( t ) = 3 ≤ m − m + 1 ⇔ m − m − 2 ≥ 0 ⇔ m ≤ −1 V m ≥ 2 2 2 3;3 2 Bài 8. (Đề TSĐH khối A, 2007) Tìm m để phương trình 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x 2 − 1 có nghiệm thực. Giải: ĐK: x ≥ 1 , biến đổi phương trình ⇔ −3 x − 1 + 2 4 x − 1 = m . x +1 x +1 Đặt u = 4 x − 1 = 4 1 − 2 ∈ [ 0,1) . t01+0– 0– 1 x +1 x +1 Khi đó g ( t ) = −3t 2 + 2t = m Ta có g ′ ( t ) = −6t + 2 = 0 ⇔ t = 1 . Do đó yêu cầu ⇔ −1 < m ≤ 1 3 3 Bài 9. (Đề TSĐH khối B, 2007): Chứng minh rằng: Với mọi m > 0 , phương trình x 2 + 2 x − 8 = m ( x − 2 ) luôn có đúng hai nghiệm phân biệt. Giải: Điều kiện: x ≥ 2 . Biến đổi phương trình ta có: x x2 + 0 ⇔ ( x − 2) ( x + 6) = m ( x − 2) ⇔ ( x − 2) ( x + 6) = m ( x − 2) 2 2 ⇔ ( x − 2 ) ( x 3 + 6 x 2 − 32 − m ) = 0 ⇔ x = 2 V g ( x ) = x 3 + 6 x 2 − 32 = m . ycbt ⇔ g ( x ) = m có đúng một nghiệm thuộc khoảng ( 2; +∞ ) . Thật vậy ta có: 6
- Bài 1. Phương pháp hàm số g ′ ( x ) = 3x ( x + 4 ) > 0, ∀x > 2 . Do đó g ( x ) đồng biến mà g ( x ) liên tục và g ( 2 ) = 0; lim g ( x ) = +∞ nên g ( x ) = m có đúng một nghiệm ∈ ( 2; +∞ ) . x →+∞ Vậy ∀m > 0 , phương trình x 2 + 2 x − 8 = m ( x − 2 ) có hai nghiệm phân biệt. Bài 10. (Đề TSĐH khối A, 2008) Tìm m để phương trình sau có đúng hai nghiệm thực phân biệt: 4 2x + 2x + 2 4 6 − x + 2 6 − x = m Giải: Đặt f ( x ) = 4 2 x + 2 x + 2 4 6 − x + 2 6 − x ∈ [ 0; 6] ;x ′( ) 1 1 1 + 1 − 1 ∈ ( 0; 6 ) Ta có: f x = 2 4 − 2x , x 6−x ( 2x) 3 4 ( 6 − x) 3 ( ) 1 1 ; v ( x ) = 1 − 1 ∈ ( 0, 6 ) Đặ t u x = − 2x 6−x ,x 4 ( 2x) 3 4 ( 6 − x)3 u ( x ) , v ( x ) > 0, ∀x ∈ ( 0, 2 ) f ′( x) > 0, ∀x ∈ ( 0, 2 ) ( ) ⇒ u 2 = v ( 2 ) = 0 ⇒ f ′( x) < 0, ∀x ∈ ( 2, 6 ) ( ) ( ) f ′(2) = 0 u x , v x < 0, ∀x ∈ ( 2, 6 ) x026 +0– f(x) f 2 6 + 24 6 Nhìn BBT ta có PT có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 2 6 + 2 4 6 ≤ m < 3 2 + 6 Bài 11. (Đề TSĐH khối D, 2007): x + 1 + y + 1 = 5 x y Tìm m để hệ phương trình có nghiệm x 3 + 13 + y 3 + 13 = 15m − 10 x y ( ) ( ) 3 1 1 Giải: Đặt u = x + ; v = y + ta có x 3 + 13 = x + 1 − 3x ⋅ 1 x + 1 = u − 3u x y x x x x 7
- Chương I. Hàm số – Trần Phương 1 1 1 1 ≥2 y. 1 =2 và u = x + = x + ≥ 2 x . = 2 ; v = y + x x x y y u + v = 5 u + v = 5 Khi đó hệ trở thành 3 ⇔ u + v − 3 ( u + v ) = 15m − 10 uv = 8 − m 3 ⇔ u , v là nghiệm của phương trình bậc hai f ( t ) = t 2 − 5t + 8 = m Hệ có nghiệm ⇔ f ( t ) = m có 2 nghiệm t1 , t 2 thỏa mãn t1 ≥ 2; t 2 ≥ 2 . Lập Bảng biến thiên của hàm số f ( t ) với t ≥ 2 t −∞ –2 2 5/2 +∞ f ′( t) – – 0 + f ( t) +∞ +∞ 22 2 7/4 7 Nhìn bảng biến thiên ta có hệ có nghiệm ⇔ ≤ m ≤ 2 ∨ m ≥ 22 4 Bài 12. (Đề 1I.2 Bộ đề TSĐH 1987-2001): Tìm x để bất phương trình x 2 + 2 x ( sin y + cos y ) + 1 ≥ 0 đúng với ∀y ∈ ¡ . Giải: Đặt u = sin y + cos y ∈ − 2, 2 , BPT ⇔ g ( u ) = ( 2 x ) u + ( x + 1) ≥ 0, ∀u ∈ − 2, 2 ⇔ u∈Min 2 g ( u ) ≥ 0 2 − 2, Do đồ thị y = g ( u ) là một đoạn thẳng với u ∈ − 2, 2 nên g ( − 2 ) ≥ 0 x 2 − 2 2x + 1 ≥ 0 x ≥ 2 +1 Min g ( u) ≥ 0 ⇔ ⇔ ⇔ g ( 2 ) ≥ 0 u∈ − 2 , 2 2 x + 2 2x + 1 ≥ 0 x ≤ 2 −1 a , b, c ≥ 0 Bài 13. Cho Chứng minh rằng: a 2 + b 2 + c 2 + abc ≥ 4 a+b+c=3 Giải: BĐT ⇔ a 2 + ( b + c ) 2 − 2bc + abc ≥ 4 ⇔ a 2 + ( 3 − a ) 2 + ( a − 2 ) bc ≥ 4 ( ) 2 ⇔ f ( u ) = ( a − 2 ) u + 2a 2 − 6a + 5 ≥ 0 trong đó 0 ≤ u = bc ≤ b + c = 1 ( 3 − a) . 2 2 4 Như thế đồ thị y = f ( u ) là một đoạn thẳng với u ∈ 0; ( 3 − a ) . Ta có 1 2 4 8
- Bài 1. Phương pháp hàm số ( ) ( ) 2 f ( 0 ) = 2a 2 − 6a + 5 = 2 a − 3 + 1 ≥ 0; f 1 ( 3 − a ) = 1 ( a − 1) ( a + 2 ) ≥ 0 2 2 2 2 4 4 nên suy ra f ( u ) ≥ 0; ∀ u ∈ 0; ( 3 − a ) . 1 2 4 Vậy a 2 + b 2 + c 2 + abc ≥ 4 . Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 1 . Bài 14. (IMO 25 – Tiệp Kh ắc 1984): a , b, c ≥ 0 7 Cho . Chứng minh rằng: ab + bc + ca − 2abc ≤ . a + b + c =1 27 Giải: a ( b + c ) + ( 1 − 2a ) bc = a ( 1 − a ) + ( 1 − 2a ) bc = a ( 1 − a ) + ( 1 − 2a ) u = f ( u ) ( ) (1 − a) 2 2 Đồ thị y = f ( u ) = ( 1 − 2a ) u + a ( 1 − a ) với 0 ≤ u = bc ≤ b + c = là một 2 4 2 ( ) đoạn thẳng với 2 giá trị đầu mút f ( 0 ) = a ( 1 − a ) ≤ a + 1 − a = 1 < 7 và 2 4 27 ( ) ( )( ) 2 f 1 ( 1 − a ) = 1 ( −2a 3 + a 2 + 1) = 7 − 1 2a + 1 a − 1 ≤ 7 2 4 4 27 4 3 3 27 Do đồ thị y = f ( u ) là một đoạn thẳng với u ∈ 0; ( 1 − a ) và f ( 0 ) < 1 2 7 ; 4 27 ( 4 ) f 1 ( 1 − a ) ≤ 7 nên f ( u ) ≤ 7 . Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 1 2 27 27 3 Bài 15. Chứng minh rằng: 2 ( a + b + c ) − ( ab + bc + ca ) ≤ 4, ∀ a, b, c ∈ [ 0, 2] . Giải: Biến đổi bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c ta có f ( a ) = ( 2 − b − c ) a + 2 ( b + c ) − bc ≤ 4, ∀a, b, c ∈ [ 0, 2] Đồ thị y = f ( a ) là một đoạn thẳng với a ∈ [ 0, 2] nên f ( a ) ≤ Max { f ( 0 ) ; f ( 2 ) } Ta có f ( 0 ) = 4 − ( 2 − b ) ( 2 − c ) ≤ 4; f ( 2 ) = 4 − bc ≤ 4 ⇒ f ( a ) ≤ 4, ∀a, b, c ∈ [ 0, 2] Bài 16. CMR: ( 1 − a ) ( 1 − b ) ( 1 − c ) ( 1 − d ) + a + b + c + d ≥ 1, ∀a, b, c, d ∈ [ 0,1] Giải: Biểu diễn bất đẳng thức về hàm bậc nhất biến số a, tham số b, c, d, ta có: f ( a ) = [ 1 − ( 1 − b ) ( 1 − c ) ( 1 − d ) ] a + ( 1 − b ) ( 1 − c ) ( 1 − d ) + b + c + d ≥ 1, ∀a, b, c, d ∈ [ 0,1] Đồ thị y = f ( a ) , ∀a ∈ [ 0,1] là một đoạn thẳng nên Min f ( a ) = Min { f ( 0 ) , f ( 1) } a∈[ 0,1] 9
- Chương I. Hàm số – Trần Phương Ta có f ( 1) = b + c + d + 1 ≥ 1, ∀b, c, d ∈ [ 0,1] f ( 0) = ( 1 − b) ( 1 − c ) ( 1 − d ) + b + c + d ⇔ g ( b) = [ 1 − ( 1 − c) ( 1 − d ) ] b + ( 1 − c) ( 1 − d ) + c + d Đồ thị y = g ( b ) , ∀b ∈ [ 0,1] là một đoạn thẳng nên b∈[ 0,1] g ( b ) = Min { g ( 0 ) , g ( 1) } Min Ta có g ( 1) = c + d + 1 ≥ 1; g ( 0 ) = ( 1 − c ) ( 1 − d ) + c + d = 1 + cd ≥ 1 ⇒ f ( 0 ) = g ( b ) ≥ 1, ∀b ∈ [ 0,1] . Vậy f ( a ) ≥ 1 hay ta có (đpcm) 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
18 p | 3435 | 1305
-
Bài 4: Phương pháp hàm số giải phương trình - bất phương trình - bất đẳng thức
25 p | 1843 | 488
-
Phương pháp hàm số trong giải toán
17 p | 792 | 289
-
Chuyên đề: Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
28 p | 705 | 202
-
Phương pháp hàm số với bài toán phương trình chứa tham số
4 p | 465 | 114
-
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ VỚI CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ
5 p | 346 | 81
-
SKKN: Dạy học tìm cực trị biểu thức bằng phương pháp hàm số
21 p | 238 | 41
-
Hướng dẫn phương pháp hàm số trong giải toán: Phần 1
160 p | 167 | 38
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Ứng dụng phương pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
36 p | 183 | 27
-
Hướng dẫn phương pháp hàm số trong giải toán: Phần 2
0 p | 130 | 17
-
Hệ phương trình và các phương pháp giải: Phần 3 - Nguyễn Bá Tuấn
37 p | 82 | 12
-
Luyện thi Đại học nâng cao môn Toán: Phương pháp hàm số giải phương trình
2 p | 126 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Hướng dẫn học sinh giải bài toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số
24 p | 64 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Rèn luyện kỹ năng giải hệ bằng phương pháp hàm số
16 p | 39 | 4
-
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số
15 p | 69 | 4
-
Bài toán giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
30 p | 9 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất bằng phương pháp hàm số
15 p | 59 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn