intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị học

Chia sẻ: Lan Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:25

111
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quản trị :là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm hoàn thiện mục tiêu chung của tổ chức. Là nhằm tạo lập và duy trì cảu một môi trường nội bộ thuận tiện nhất, trong đó các cá nhân làm việc theo nhóm để có thể đạt được một hiệu suất cao nhất hoàn thiện mục tiêu chung của tổ chức

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị học

  1. QUẢN TRỊ HỌC Th.S Trần Thị Huế Chi Khoa Quản Trị Kinh Doanh – ĐH Công Nghiệp TP.HCM   1
  2. Phương pháp học tập Đọc trước bài sẽ học  Thảo luận nhóm  Thảo luận tại lớp  Giải quyết tình huống  Sử dụng thông tin trên Internet, báo chí..  Sử dụng thông tin trong Thư viện  2
  3. Nội dung chương trình 1­Tổng quan về Quản trị học  2­Sự tiến triển của tư tưởng quản trị   3­Văn hóa công ty & môi trường hoạt động  4­Hoạch định  5­Tổ chức   6­Điều khiển  7­Kiểm tra  3
  4. Tài liệu tham khảo Quản trị học – TS. Nguyễn Liên Diệp  Quản trị học – TS. Nguyễn Hải Sản  Quản trị học – TS. Phạm Xuân Lan  Nghệ thuật lãnh đạo – TS. Nguyễn Hữu Lam  Nghệ thuật giao tiếp & thương lượng – TS.  Thái Trí Dũng 4
  5. Chương 1  TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ 1.1 QUẢN TRỊ LÀ GÌ? 5
  6. QUẢN TRỊ LÀ GÌ…  là những hoạt động cần thiết khi có nhiều   người kết hợp với nhau trong một tổ chức  nhằm hoàn thiện mục tiêu chung của tổ chức. là nhằm tạo lập & duy trì một môi trường   nội   bộ thuận lợi nhất, trong đó các cá nhân làm  việc theo nhóm để có thể đạt được một hiệu  suất cao nhất nhằm hoàn thiện mục tiêu  chung của tổ chức. 6
  7. QUẢN TRỊ LÀ GÌ…  là tiến trình làm việc với con người &   thông qua con người  nhằm đạt được  mục tiêu chung của tổ chức trong một  môi trường luôn luôn thay đổi.  Trọng tâm của quá trình này là sử dụng  hiệu quả những nguồn lực có giới hạn.  7
  8. PHÂN BIỆT HIỆU QUẢ & HIỆU SUẤT HIỆU SUẤT HIỆU QUẢ (effectiveness) (efficiency)  Là tỷ lệ giữa kết quả đạt được so với mục  Là tỷ lệ giữa kết quả tiêu đặt ra đạt được và chi phí bỏ ra.  Do the right thing  Do the right thing right (làm đúng việc) (làm việc đúng) 8
  9. NỘI DUNG (ĐỐI TƯỢNG) CỦA QUẢN TRỊ  Theo chức năng (lĩnh vực) hoạt động:  Quản trị sản xuất  Quản trị chất lượng  Quản trị nhân sự  Quản trị tài chính  Quản trị marketing  Quản trị rủi ro  …  9
  10. 1.2  CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ  HOẠCH ĐỊNH  TỔ CHỨC   ĐIỀU KHIỂN  KIỂM TRA  10
  11. 1.3  NHÀ QUẢN TRỊ  Khái niệm:  Nhà quản trị là người làm việc trong tổ  chức, có trách nhiệm điều khiển công  việc của những người khác nhằm hoàn  thành mục tiêu chung của tổ chức. 11
  12. Các cấp bậc quản trị NQT Quyết định chiến lược cấp cao NQT Quyết định chiến thuật cấp trung (middle managers) NQT Quyết định tác nghiệp cấp cơ sở (first­line managers) Thực hiện quyết định Người thừa hành (operatives) 12
  13. Chức  Nhiệm vụ năng cụ thể Xác định mục tiêu & phương hướng phát  - triển. HOẠCH  Dự thảo chương trình hành động ĐỊNH - Lập lịch trình hoạt động. - ­Các lập sổ chức ơ cấu tổ chức ­X ải tiến t ơ đồ, c ­Mô tả công việc, nhiệm vụ của từng bộ  TỔ  phận, chức danh công việc. CHỨC ­Thực hiện chính sách tuyển dụng, sử  dụng người hợp lý 13
  14. Chức  Nhiệm vụ năng cụ thể Động viên, đãi ngộ nhân viên - Huấn luyện, chỉ huy nhân viên ĐIỀU  - KHIỂN Giải thích đường lối, chính sách - Ủy quyền cho thuộc cấp - Thiết lập các mối quan hệ bên trong, bên  - ngoy dựng các tiêu chuẩn, lịch trình kiểm  ­Xâ ài DN. soát. KIỂM ­Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch. TRA ­Điều chỉnh các sai lệch 14
  15. Tỷ lệ thời gian thực hiện các chức  năng quản trị HOẠCH  TỔ  ĐIỀU  KIỂM  ĐỊNH KHIỂN SOÁT CHỨC NQT cấp cao (top managers) NQT cấp trung (middle managers) NQT cấp cơ sở  (first-line managers) 15
  16. Các kỹ năng của NQT Kỹ năng TƯ DUY (nhận thức): thể hiện qua   tầm nhìn, tư duy có hệ thống, năng lực xét  đoán… Kỹ năng KỸ THUẬT (nghiệp vụ): hiểu biết   về chuyên môn liên quan đến phạm vi công  việc mà NQT đang phụ trách. Kỹ năng QUAN HỆ: khả năng giao tiếp, làm   việc với con người. 16
  17. Quan hệ giữa các cấp bậc quản trị & các kỹ năng Kỹ năng NQT cấp cao tư  Kỹ  NQT cấp trung năng duy  nhân Kỹ NQT cấp cơ sở   sự  năng kỹ thuật  Nhân viên 17
  18. 1.4  TÍNH KHOA HỌC & NGHỆ THUẬT  CỦA QUẢN TRỊ  Tính khoa học của quản trị: đòi hỏi cần phải   hiểu biết các lý thuyết & các nguyên tắc quản  trị một cách có hệ thống. Tính nghệ thuật của quản trị: đòi hỏi vận   dụng một cách linh hoạt, sáng tạo các lý  thuyết quản trị vào thực tiễn.  18
  19. Chương 2 SỰ TIẾN TRIỂN CỦA TƯ TƯỞNG QUẢN  TRỊ Nhóm lý thuyết Cổ điển:  Trường phái Quản trị khoa học (1911)  Trường phái Quản trị tổng quát (1915) Nhóm lý thuyết Hiện đại:   Trường phái Tâm lý xã hội (1932)  Trường phái Định lượng   Trường phái Hiện đại (thập niên 1960) 19
  20. Chương 3 VĂN HÓA TỔ CHỨC  & MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG 3.1 MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ  CHỨC  Môi trường hoạt động bao gồm tất cả   các nhân tố bên trong, cũng như bên  ngoài DN thường xuyên có ảnh hưởng  đến kết quả hoạt động của DN. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2