intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 7 - ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY VÀ TIỀN LƯƠNG

Chia sẻ: Gacon | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:53

312
lượt xem
122
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Động cơ thúc đẩy – ý muốn đạt được mục đích, định hướng và duy trì hành vi của con người.  Nhu cầu – sản sinh ra động cơ thúc đẩy, là nguyên nhân của năng lực, định hướng và tinh thần lập nghiệp (entrepreneurship).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 7 - ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY VÀ TIỀN LƯƠNG

  1. NGUYỄN HOÀNG TIẾN PhD in Business Administration Of Warsaw School of Economics
  2. QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Đại cương về QT NNL 1. PNS & văn hoá tổ chức 2. Hoạch định NNL 3. Tuyển dụng 4. Đào tạo và học hỏi 5. Phát triển sự nghiệp 6. Động cơ thúc đẩy và tiền 7. lương 2
  3. ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY VÀ Chương 7 TIỀN LƯƠNG 1. Nhu cầu và động cơ thúc đẩy 2. Mô hình động cơ thúc đẩy 3. Tiền lương 4. Hệ thống tiền lương 5. Định giá công việc 6. Quan hệ lao động 3
  4. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Động cơ thúc đẩy – ý muốn đạt được mục đích, định hướng và duy trì hành vi của con người.  Nhu cầu – sản sinh ra động cơ thúc đẩy, là nguyên nhân của năng lực, định hướng và tinh thần lập nghiệp (entrepreneurship). 4
  5. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Phân cấp các nhu cầu (Maslow): – Tự thành đạt, E E D – Được thừa nhận, D C – Giao kết xã hội, C B B – Đảm bảo an toàn, A A – Cơ bản nhất (sinh lý) 5
  6. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Bản chất của nhu cầu:  Thoả mãn NC này sẽ sản sinh các NC khác;  Phân cấp NC không giống nhau ở mọi cá nhân;  NC cấp dưới nếu không được thoả mãn sẽ trở thành động cơ;  NC cao cấp khi được thoả mãn cũng sẽ trở thành động cơ. 6
  7. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY Triết lý thuyết X Con người không thích làm việc – bị chỉ huy, ép buộc 1. Con người không muốn nhận trách nhiệm – bị chỉ 2. huy, ép buộc Con người không đáng tin cậy – kiểm tra, kiểm soát 3. Triết lý thuyết Y Con người thích làm việc – tạo điều kiện khuyến 1. khích Con người muốn đảm nhận trách nhiệm – tạo điều 2. kiện khuyến khích Con người đáng tin cậy – tự kiểm soát 3. 7
  8. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY Quản lý theo thuyết Z: Chế độ tuyển dụng suốt đời 1. Đào tạo theo diện rộng 2. Kiểm tra mặc nhiên, tự quản 3. Ra quyết định tập thể 4. Trách nhiệm tập thể 5. Lương bình quân, thăng tiến theo thâm niên 6. Chế độ công đoàn xí nghiệp 7. 8
  9. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  DN chỉ thành công khi tác động tới NC hết sức đa dạng của NV phản ánh sự phân cấp các mục tiêu.  Chương trình động viên phù hợp sẽ gia tăng hiệu quả lao động và nâng cao mức cạnh tranh của DN.  Các yếu tố tạo động lực thúc đẩy bao gồm: Ép buộc,  Khuyên nhủ,  9
  10. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Phân loại nhu cầu: Theo các loại nhu cầu:  thích cơ bản (thấp cấp), Kích Kích thích bổ sung (nhu cầu xã hội, được thừa nhận và tự thành đạt). Theo hướng tác động – tích cực và tiêu cực.  10
  11. 1. NHU CẦU VÀ ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Phân loại nhu cầu: Theo phạm vi ảnh hưởng:  Nội bộ (bền vững, sâu sắc: thừa nhận, danh tiếng, phát triển và độc lập), Ngoại vi (lương, thăng tiến, địa vị). Theo cách thức ảnh hưởng – cá nhân và tập  thể  Theo dạng khuyến khích – lương và ngoài 11
  12. 2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Sự tiến hoá của mô hình động cơ: Ra lệnh – quyền lợi của chủ DN là trên hết;   Động viên – tạo động cơ thực hiện các mục tiêu của DN;  Gây cảm hứng – liên kết mục tiêu cá nhân với mục tiêu của DN. 12
  13. 2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Sự tiến hoá của mô hình động cơ: GÂY RA LỆNH CẢM HỨNG ĐỘNG VIÊN 13
  14. 2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Theo mô hình gây cảm hứng (đầu thế kỷ XXI) thì tạo động cơ thúc đẩy là làm cho NV hợp tác tích cực với nhau vì quyền lợi chung, liên kết các mục tiêu của họ với các mục tiêu DN. 14
  15. 2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Các biện pháp tạo động cơ thúc đẩy: Làm phong phú và mở rộng CV;  Lôi kéo NV tham gia, giao trách nhiệm;  Đề cao ý nghĩa CV;  Biểu dương, khen thưởng, ghi công;  Chia sẻ thông tin;  Duy trì mối quan hệ, quan tâm đến NV;  Tiếp nhận các đề xuất, lắng nghe góp ý;  Xây dựng và duy trì chuẩn mực văn hóa.  15
  16. 2. MÔ HÌNH ĐỘNG CƠ THÚC ĐẨY  Phát huy tiềm lực sáng tạo của NV qua: Dân chủ hoá quan hệ lao động – không  thể quản lý theo kiểu phong kiến;  Thay đổi về giá trị – mức sống cao và tiền không đóng vai trò quyết định;  Phi tập trung cơ cấu – chỉ các cơ cấu cứng nhắc mới chịu cách quản lý truyền thống.  Tạo ra cho NV các tính cách cần thiết 16
  17. 3. TIỀN LƯƠNG  Định nghĩa tiền lương:  Theo tổ chức lao động quốc tế:  “là sự trả công hoặc thu nhập, biểu hiện bằng tiền và dựa trên thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động, hoặc pháp luật, do người sử dụng lao động phải trả cho người lao động theo một hợp đồng lao động bằng văn bản hay bằng miệng”. 17
  18. 3. TIỀN LƯƠNG  Bản chất tiền lương:  Tùy thuộc điều kiện kinh tế-xã hội và nhận thức của con người.  Không chỉ là giá thành sức lao động. Quan hệ chủ DN-NLĐ đã có những thay đổi căn bản, từ hình thức bóc lột, mua bán sang hợp tác đôi bên cùng có lợi. 18
  19. 3. TIỀN LƯƠNG  Bản chất tiền lương:  Được hình thành qua thỏa thuận giữa chủ DN và NLĐ phù hợp với tình hình thị trường lao động.  Phụ cấp, tiền thưởng, nâng lương, các chế độ khuyến khích khác có thể được thỏa thuận trong hợp đồng lao động, thỏa ước tập thể hoặc quy định của DN. 19
  20. 3. TIỀN LƯƠNG  Nguyên tắc xác định mức lương:  Tương xứng với khả năng và kết quả CV của NV;  Phù hợp với chính sách Nhà nước và kh ả năng tài chính của DN.  Hình thức trả lương:  Theo sản phẩm;  Theo sản phẩm có thưởng;  Theo kết quả kinh doanh (khoán); 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2