Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả quản lý và giáo dục học sinh lớp 10 trong công tác chủ nhiệm trường THPT
lượt xem 1
download
Sáng kiến "Nâng cao hiệu quả quản lý và giáo dục học sinh lớp 10 trong công tác chủ nhiệm trường THPT" được hoàn thành với mục tiêu nhằm nghiên cứu, tìm hiểu cơ sở lý luận và thực trạng về công tác chủ nhiệm nhằm nâng cao hiệu quả quản lý và giáo dục ngay từ bước đầu đón học sinh vào 10 ở trường THPT.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả quản lý và giáo dục học sinh lớp 10 trong công tác chủ nhiệm trường THPT
- BÁO CÁO SÁNG KIẾN Nâng cao hiệu quả quản lý và giáo dục học sinh lớp 10 trong công tác chủ nhiệm ở trường THPT. I. ĐIỀU KIỆN HOÀN CẢNH TẠO RA SÁNG KIẾN I.1. Điều kiện hoàn cảnh tạo ra sáng kiến Trong xã hội hiện nay, công tác giáo dục là một việc làm cấp bách, là qu c sách hàng u v th ng và Nhà n c rất quan t m n công tác giáo dục, c biệt là giáo dục th hệ tr u t giáo dục s 9Q i u : mục ti u giáo dục c vi t: " ục ti u c a giáo dục là ào t o con ng i Việt am phát tri n toàn diện, v o c, tri th c, s c h e, th m m và ngh nghiệp, trung thành v i l t ng ộc l p d n tộc và ch ngh a xã hội; h nh thành và b i d ng nh n cách, ph m chất và n ng l c c a công d n; phát huy t t ti m n ng, h n ng sáng t o c a m i cá nh n áp ng y u c u c a s nghiệp x y d ng, b o vệ T qu c và y u c u hội nh p qu c t " i u cho thấy giáo dục h c sinh là một việc làm rất c n thi t và cấp bách. Trong m i công việc mu n thành công, mang l i hiệu qu th chúng ta u ph i “ u xuôi uôi l t” i u này rất úng hi chúng ta chú tr ng t t công tác ban u n nh n h c sinh vào Công tác ch nhiệm mu n thành công, ho t ộng b c u c a ng i giáo vi n ch nhiệm quy t ịnh rất nhi u n việc thành b i c a một h a h c xuy n su t ba n m T PT Chính v th ng i giáo vi n ch nhiệm ph i mang tính nghệ thu t, ph i c tính sáng t o, héo léo v i từng h c sinh, từng hoàn c nh Phong cách giáo vi n hi tr nh bày một vấn ph i c tính hoa h c và s ph m t o ợc s thu hút và thuy t phục u n h c sinh tr thành h c sinh ngoan, và c tinh th n h c t p th tr c h t ng i giáo viên ch nhiệm ph i c bài b n, héo léo c ợc s ng lòng c a P S, ph i x y d ng ợc chi n l ợc l u dài v quy tắc ng xử, v nội quy n n p, h c t pth m i a phong trào l p ch nhiệm c a m nh thành một l p ti n ti n, một chi oàn vững m nh, một t p th g m những thành vi n giàu lòng nh n ái, bi t y u th ơng giúp lẫn nhau, c tinh th n t qu n t t
- tr ng T PT h c sinh m i b c vào l p c s thay il nv môi tr ng giáo dục, chuy n bi n m nh m v t m sinh lí (thích n diện, i u t c, qu n áo, b n hác gi i, thích ợc … do ộ tu i d y th hác h n cấp THSC Các m i quan hệ c ng thay i nh tr c ia các b n trong l p là trong nội bộ xã, h c v i nhau từ l p n l p 9, gi các b n trong l p là nhi u xã quy tụ v ; b n b thay i, th y cô thay i Con ng n tr ng xa hơn ( a s là nh v y , … o , h c sinh c nhi u b ng , h h n, thay in n c n ph i c s thích nghi hòa nh p v i b n b m i, th y cô m i, môi tr ng giáo dục m i Cho n n, ngoài việc chung tay giáo dục c a các l c l ợng nhà tr ng an lãnh o nhà tr ng, oàn thanh ni n, b o vệ, ban t vấn nhà tr ng… , s giúp c a cha m , ng i th n, b n b , th y cô h c sinh nhanh ch ng làm quen v i môi tr ng giáo dục m i, bắt nhịp v i cách giáo dục m i nhằm t hiệu qu v qu n l và giáo dục trong ba n m cấp ba th s thấu hi u, giúp , quan t m c a giáo vi n ch nhiệm ngay từ hi n các em vào u cấp là c biệt quan tr ng Th c t , qua nhi u n m gi ng d y và tr c ti p làm công tác ch nhiệm l p tr ng T PT, tôi nh n thấy một s th y cô giáo làm công tác ch nhiệm hi n nh n h c sinh vào l p 10 ch a th c s bài b n, ch a c tính hoa h c dẫn n các em ch a c hành trang t t chu n bị một t m th vững vàng c ng nh t hiệu qu giáo dục cao trong những n m h c ph thông V v y, chất l ợng ch nhiệm ch a t hiệu qu cao n c nh c một s giáo vi n ch nhiệm làm bài b n, chú tr ng công tác n nh n h c sinh ngay từ l p , x y d ng ho ch ch nhiệm y , chi ti t từ u cấp ã mang l i hiệu qu cao trong công tác ch nhiệm giáo dục nh n cách, o c, l i s ng và h c t p c a các em Từ những lí do tr n, làm t t công tác giáo vi n ch nhiệm l p mà h u nh giáo vi n T PT nào c ng ph i làm); g p ph n n ng cao chất l ợng giáo dục nhà tr ng; bi n những ch tr ơng, ho ch ào t o c a nhà tr ng thành ch ơng tr nh hành ộng c a t p th l p và c a m i h c sinh; các em u c tinh th n trách nhiệm chung v i l p, u giúp nhau v ơn l n, cán bộ l p v i các b n trong l p u c s th a hiệp hợp lí và vui v , m i vấn hông còn n ng n là ph i
- chấp nh n mà là thấy c n ph i nh th th tất c chúng ta m i t t l n ợc. Từ t o ra những th hệ h c sinh u tú, c n ng s ng; những công d n phát tri n toàn diện áp ng ợc th i i công nghiệp h a, hiện i h a c a ất n c mà vẫn giữ g n ợc tu n phong m tục, o c, l i s ng c a ng i Việt Nam nên tôi ã ch n vi t sáng i n này: " Nâng cao hiệu quả giáo dục và quản lý học sinh lớp 10 trong công tác chủ nhiệm ở trường THPT" I.2. Mục đích nghiên cứu Tôi ch n tài này vừa trao i inh nghiệm, vừa c i u iện nghi n c u l ng, s u sắc hơn v các biện pháp qu n l và giáo dục l p ch nhiệm c hiệu qu trong ba n m cấp ba tr ng T PT từ những biện pháp ban u. I.3. Nhiệm vụ của đề tài: ghi n c u, t m hi u cơ s l lu n và th c tr ng v công tác ch nhiệm nhằm nâng cao hiệu qu qu n lý và giáo dục ngay từ b c u n h c sinh vào 10 tr ng THPT. Ti n hành th c nghiệm s ph m, ánh giá tính hiệu qu và h thi c a tài. I.4. Đối tượng nghiên cứu c sinh các l p ch nhiệm những khóa tr c và h c sinh l p 0A4 n mh c 20- 2021. I.5. Phương pháp nghiên cứu Trong quá tr nh th c hiện nhiệm vụ ch nhiệm l p, nh n h c sinh vào , nghi n c u và vi t sáng i n inh nghiệm này, tôi ã sử dụng một s ph ơng pháp cơ b n sau: - Sử dụng ph ơng pháp ph n tích, t ng hợp, hệ th ng h a t ng quan cơ s l lu n c li n quan n tài - Sử dụng ph ơng pháp i u tra cơ b n t m hi u th c tr ng công tác ch nhiệm l p tr ng. - Ph ơng pháp h o sát: Kh o sát việc v n dụng ph ơng pháp t ch c, qu n l c a một s ng nghiệp.
- - Ph ơng pháp so sánh, i chi u: So sánh, i chi u t qu th c, n n p, h c t p những l p c GVC n nh n h c sinh vào nh sáng i n v i những l p c GVC hông áp dụng sáng i n. - Ph ơng pháp th c nghiệm: Tr c ti p v n dụng các biện pháp qu n l và giáo dục h c sinh hi n các em vào l p ch nhiệm Từ ánh giá tính hiệu qu và h thi c a các tài - Sử dụng ph ơng pháp th ng toán h c xử l t qu T SP. I.6. Cái mới của đề tài ghi n c u công tác ch nhiệm l p hi n nh n h c sinh và tr ng T PT v i mục ti u n ng cao chất l ợng qu n l và giáo dục h c sinh c hiệu qu Trong huôn h tài này, tôi n u ra một s hành trang, biện pháp, cách th c hữu hiệu, h thi khi n nh n h c sinh vào c a công tác ch nhiệm; từ t o ti n , n n t ng cho công tác ch nhiệm xuy n su t ba n m mang l i hiệu qu nh mong mu n. II. MÔ TẢ GIẢI PHÁP II.1. Mô tả giải pháp trước khi tạo ra sáng kiến Công tác trong ngh ã hơn n m, hàng h a trôi qua tôi u úc rút th m các inh nghiệm v ch nhiệm u n c những thành qu nhất ịnh v ch nhiệm chúng ta ph i làm t t từ n m l p , t t nhất hi n nh n h c sinh vào V i s quan t m c a các cấp lãnh o, các th y cô trong tr ng, s ng lòng c a các phụ huynh h c sinh c ng ã t ợc những thành tích áng n Tôi c ng ã n l c trong các công việc nh : cho h c sinh vi t sơ y u lí lịch; ph n công l p tr ng, l p ph , các t tr ng; cử th qu … nh ng vẫn hông t ợc t qu t i u hi giáo vi n ch nhiệm ch a th c s trang bị những biện pháp nhằm n ng cao hiệu qu qu n l và giáo dục h c sinh, m i việc mang tính áp t mà hông i u tra l ng v hoàn c nh gia nh, t qu r n luyện d i cấp . t hác, công tác giáo vi n ch nhiệm l p trong b i c nh i m i giáo dục hiện nay g p ph i những h h n nh :
- + Do s phát tri n m nh m c a n n inh t thị tr ng, trong th i ỳ hội nh p c a ất n c; một i bộ ph n phụ huynh v gánh n ng v inh t gia nh mà phụ huynh h c sinh thi u i s quan t m, trông ch ch y u vào giáo vi n ch nhiệm trong việc nuôi d y con. + C những h c sinh bị nh h ng t m l b i hoàn c nh gia nh rất c biệt: m côi, b m ly hôn v i b ho c m , th m chí b m ùn y trách nhiệm n n h c sinh ph i v i ông bà; b m i làm n xa v i ông bà ho c h hàng, th m chí h c sinh một m nh Trong hi ông bà nhi u tu i, s c h e y u, sợ cháu thiệt thòi n n nuông chi u cháu, hông qu n l ợc cháu, s t ơng tác v i giáo vi n ch nhiệm ém, ... + S du nh p n n v n hoá th i m cửa, nh h ng hông ít n t m sinh lí h c sinh; s r ng ruột v i n th c c a h c sinh trong những n m h c cấp d i; s ua òi ch y theo l i s ng hiện i c a một bộ ph n h c sinh; s bùng n công nghệ thông tin làm cho một bộ ph n h c sinh sử dụng Internet sai mục ích giáo dục, bị nghiện game, faceboo , xa ngã, hông mu n h c, hi m hích, ánh nhau; s suy i o c, l i s ng c a t ng l p thanh thi u ni n ã nh h ng hông nh n o c c a h c sinh. + Các gia nh hiện nay ít con; nhi u gia nh c xu h ng áp ng nhu c u và i u iện c a con, quá bao b c con cái dẫn n các em ích , s ng l i, hông c h n ng t l p cao, ng i h ng i h ấy là những thách th c từ phía n nh n h c sinh vào Chính v th , công tác ch nhiệm tuy c nhi u c gắng; song vẫn còn c những h c sinh x p lo i h c l c y u, ch ng i, th c th c hiện nội quy còn ch a t t nh : ngh h c hông lí do, tr n ti t, l i h c bài c , gian l n trong i m tra, gi h c mất tr t t , vi ph m lu t giao thông, n i tục chửi b y, mắc huy t i m c hệ th ng, vô l v i th y cô, tham gia ánh nhau, hút thu c lá, h c sinh thi l i, h nh i m y u dẫn n các phong trào c a l p hông b t l n ợc V th , ni m tin c a phụ huynh h c sinh i v i nhà tr ng, xã hội, giáo vi n ch a cao V i th c tr ng và c ng là lúc nh n nhiệm vụ ch nhiệm l p tôi ã l p ra những ho ch chu n bị cho việc ch nhiệm t t qu nh mu n
- II.2. Cơ sở lý luận và thực tiễn áp dụng sáng kiến II.2.1. Cơ sở lý luận II.2.1.1. Vị trí, vai trò của giáo viên chủ nhiệm và công tác chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông. - Giáo vi n ch nhiệm là ng i ợc iệu tr ng b nhiệm, ph n công chịu trách nhiệm v một l p i u lệ tr ng trung h c ghi rõ: “ i l p c một giáo vi n ch nhiệm l p do iệu tr ng ch ịnh, ch n trong s giáo vi n gi ng d y l p ” Giáo vi n ch nhiệm là ng i thay m t iệu tr ng chịu trách nhiệm qu n l toàn diện l p h c từ giáo dục v n h a cho n giáo dục o c nh n cách Chính v th c th n i giáo vi n ch nhiệm là c u n i a chi u giữa các l c l ợng giáo dục trong và ngoài nhà tr ng v i t p th h c sinh l p ch nhiệm - Giáo vi n ch nhiệm l p tr ng ph thông là linh h n c a l p h c, là ng i g p ph n hông nh h nh thành và nuôi d ng nh n cách h c sinh, những ch nh n t ơng lai c a ất n c i nh PGS TS ng Qu c o– c viện qu n l giáo dục th giáo vi n ch nhiệm l p tr ng ph thông là “nhà qu n l hông c dấu ” gày nay, v i s nh n th c ngày càng úng ắn và s u sắc v giáo dục, c th coi giáo vi n ch nhiệm nh một nhà qu n l v i các vai trò: g i lãnh o l p h c; g i i u hi n l p h c; g i làm công tác phát tri n l p h c; g i làm công tác t ch c l p h c; g i giúp iệu tr ng bao quát l p h c; g i giúp iệu tr ng th c hiện việc i m tra s tu d ng và r n luyện c a h c sinh; g i c trách nhiệm ph n h i t nh h nh l p… ột ng i giáo vi n ch nhiệm gi i s g p ph n x y d ng n n một t p th l p gi i, nhi u t p th l p gi i s x y d ng n n một nhà tr ng vững m nh - Giáo vi n ch nhiệm là c u n i giữa nhà tr ng – gia nh và xã hội u th c hiện thành công công tác ch nhiệm s g p ph n giáo dục h c sinh sau này tr thành th hệ tr n ng ộng, sáng t o và tài n ng II.2.1.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của giáo viên chủ nhiệm: Theo i u lệ tr ng T PT c a ộ giáo dục và ào t o, giáo vi n ch nhiệm c nhiệm vụ và quy n h n sau:
- * hiệm vụ: Giáo vi n ch nhiệm, ngoài các nhiệm vụ c a giáo vi n bộ môn, còn c những nhiệm vụ sau y: - T m hi u và nắm vững h c sinh trong l p v m i m t c biện pháp t ch c giáo dục sát i t ợng, nhằm thúc y s ti n bộ c a c l p - Cộng tác ch t ch v i gia nh h c sinh, ch ộng ph i hợp v i các giáo vi n bộ môn, oàn thanh ni n Cộng s n Chí inh, các t ch c xã hội c li n quan trong ho t ộng gi ng d y và giáo dục h c sinh c a l p m nh ch nhiệm - h n xét, ánh giá và x p lo i h c sinh cu i ỳ và cu i n m h c, nghị hen th ng và lu t h c sinh, nghị danh sách h c sinh ợc l n l p th ng, ph i i m tra l i, ph i r n luyện th m v h nh i m trong ỳ ngh h , ph i l i l p, hoàn ch nh việc ghi vào s i m và h c b h c sinh; - áo cáo th ng ỳ ho c ột xuất v t nh h nh c a l p v i iệu tr ng * Quy n h n: Giáo vi n ch nhiệm, ngoài các quy n h n c a giáo vi n bộ môn, còn c những quy n h n sau y: - ợc d các gi h c, ho t ộng giáo dục hác c a h c sinh l p m nh - ợc d các cuộc h p c a ội ng hen th ng và ội ng lu t hi gi i quy t những vấn c li n quan n h c sinh c a l p m nh - ợc d các l p b i d ng, hội nghị chuy n v công tác ch nhiệm - ợc gi m gi l n l p hàng tu n theo quy ịnh hi làm ch nhiệm l p h v y, giáo vi n ch nhiệm c nhiệm vụ rất l n, là ng i thay m t nhà tr ng qu n l tr c ti p quá tr nh h c t p, r n luyện c a h c sinh vừa là nhà giáo dục, ng i qu n l , ng i t ch c, ng i t vấn và nuôi d ng các c mơ, hát v ng c a t p th c ng nh từng cá nh n h c sinh là ng i chịu trách nhiệm iv i t qu giáo dục và h c t p c a h c sinh Có th n i ng i giáo vi n ch nhiệm c nh h ng rất l n n h c sinh, h vừa là ng i i diện, là c u n i giữa nhà tr ng - cha m - cộng ng - các giáo vi n hác trong tr ng v i h c sinh o v y, vai trò c a giáo vi n ch nhiệm tr ng T PT rất quan tr ng Xuất phát từ , ng i giáo vi n ch nhiệm ph i c cách th c t ch c l p
- và a ra những biện pháp qu n l , giáo dục hợp l , c hiệu qu thúc y cá nh n h c sinh và t p th l p i l n V i vị trí vai trò và nhiệm vụ nh v y, òi h i ng i giáo vi n ch nhiệm c n c ph m chất và n ng l c, hông ngừng h c t p tích l y inh nghiệm làm công tác ch nhiệm c hiệu qu II.2.2. Các biện pháp đã tiến hành để giải quyết vấn đề. II.2.2.1 Điều tra lí lịch, n ng lực, sở trường, các mối quan hệ của học sinh Tr c ti n giáo vi n ch nhiệm phát cho m i em t giấy: LÝ LỊCH HỌC SINH 1. và t n:…………………………… .......................... 2. gày, tháng, n m sinh:………......................................................................... 3. Qu quán:…………………………………………………………… ............. 4. ơi sinh:…………………………………………………………… .............. 5. Ch hiện t i Thôn, xã, huyện)……………………………………….......... 6. hững môn h c s tr ng:………….............................................................. 7. hững môn h c y u: guy n nh n h c y u: ................... 8. S tr ng n ng hi u …………… ................................................................ 9. S thích: …………………… ....................................................................... 10. Ch c vụ ã làm d i cấp : …………………................................................ i m các môn thi vào : 12. và t n cha:…………………………....... m sinh: ................................ gh nghiệp:……………........................ ơi công tác: ...................................... gh phụ ngh làm th m : ơi làm việc: S iện tho i: 13. và t n m :…………………………. m sinh: ................................ gh nghiệp:……………........................ ơi công tác: ....................................... gh phụ ngh làm th m :.............................. ơi làm việc: S iện tho i: ............................................................................................. 14. oàn c nh gia nh:
- T nh tr ng hôn nh n c a b m :............................................................................ S c h e các thành vi n trong gia nh: .............................................................................................................................. Kinh t gia nh:................................................................................................ Gia nh c bao nhi u ng i n u cụ th ông bà, anh chị em n u c : ............................................................................................................................... 15 iện t i v i ai.............................................................................................. ............................................................................................................................... 16. Ư c mơ ngh nghiệp t ơng lai: 17. guyện v ng h c theo h i: 18. ịnh thi i h c tr ng: ..................................................... a. Điều tra hoàn cảnh gia đ nh học sinh qua: - Quy n hộ h u phô tô c a gia nh - Giấy hai sinh b n sao - Sơ y u lí lịch c a h c sinh mục , , , , , , , , Thông tin từ 3 vấn tr n tôi s bi t ợc: + Ngh nghiệp, ngh phụ c a b m h c sinh từ c th suy ra m c thu nh p c a gia nh. K t hợp v i s ng i mà b m ph i lo trong gia nh nh c ông bà, ông con… d oán ợc inh t gia nh + C những gia nh c biệt nh : ch c m ơn th n ho c b m ly hôn, b mất ho c m mất, mất c b m , h c sinh ch nhiệm c a m nh v i ai ? b m hay ông bà nội ngo i? + Tu i b m c th d oán s c h e và suy ngh c a ng i ộ tu i nh th nào Kho ng cách tu i c a b m c ng c th t m ợc thông tin nào + ông anh em th th ng s nuông chi u cu b m v i con cái c ng gi m, con út th hay ợc chi u chuộng th tính cách th ng l i, ng i h ng i h , con một b th c i m hác v i con hai b … + Tôn giáo cho thấy v n h a và l i sinh ho t c a gia nh b. Điều tra n ng lực học tập và r n luyện qua: - c b cấp
- - K t qu ch ng nh n các thi d i cấp n uc - Trong sơ y u l lịch tr n mục , 6, 7, Thông tin từ vấn tr n bi t ợc n ng l c nh n th c môn h c t nhi n và xã hội; t qu r n luyện o c h nh i m c a từng h c sinh c. Điều tra n ng khiếu, sở trường, sở thích qua: - Cho h c sinh vi t vào giấy nộp cho giáo vi n ch nhiệm - Từ th y, cô, b n b cấp - Trong sơ y u l lịch tr n mục 6, 8, 9, 6, 7, 8 Từ , nắm bắt ợc n ng hi u, s thích, s tr ng từ bi t ợc các em c n ng hi u, s thích, s tr ng g nhằm phục vụ cho việc b u cử các công việc úng n ng hi u, s thích, s tr ng ; phát huy t i a ợc ti m n ng c a các em d. Điều tra mối quan hệ qua kênh thông tin khác: - G p g các th y cô giáo cấp d i ã từng d y những h c sinh mà m nh quan tâm. - n th m gia nh h c sinh - n tr ng h c cấp T CS mà c h c sinh trong l p - Tham h o h c sinh c h a tr n g n nhà, ng nghiệp g n nhà h c sinh. - ng xã hội - n b trong l p, trong tr ng cấp T CS và b n b m i cấp T PT Từ , t m hi u v hoàn c nh gia nh, di n bi n t m lí, các m i quan hệ lành m nh hay hông lành m nh, nhu c u b n th n hay s thích, t m hi u toàn diện, thấu áo v h c sinh e. Cho học sinh viết thư tâm sự Các lá th u cam t hông ti t lộ danh tính và nội dung cho bất c ai Giáo vi n ch nhiệm cho h c sinh vi t th d i m i h nh th c, m i lúc; v i m i vấn theo i u t m s , báo cáo t nh h nh, hay húc mắc v i ng i thân b n b th y cô…
- Từ , hi u th m v tính cách, di n bi n t m lí c a h c sinh ng th i tm ợc thông tin h c sinh hác trong , c th bi t ợc hoàn c nh gia nh, bệnh t t, m au c a b n th n h c sinh và ng i th n f. Điều tra số học sinh trong lớp theo địa bàn các ã Ti n hành cho h c sinh vi t ịa ch , nơi sau th ng nh m h c sinh cùng một xã Qua , giúp ph n công theo t hợp lí, h trợ nhau i l i và việc h c, li n hệ thông tin hi c n thi t II.2.2.2. Phân loại học sinh Sau hi ã i u tra t ng th v h c sinh nh tr n tôi bắt u sơ bộ ph n lo i h c sinh: a. Về n ng lực học tập - iệt những em gi i môn h c t nhi n từ cao xu ng thấp - iệt những em gi i xã hội từ cao xu ng thấp - iệt những em gi i c t nhi n và xã hội từ cao xu ng thấp b. Về n ng khiếu, sở trường, sở thích - Ph n lo i h c sinh n ng hi u hát, di n ịch, dẫn ch ơng tr nh, múa - Ph n lo i h c sinh c s thích: ho t ộng nh m, tham gia các ch ơng tr nh th c t … c. Về tính cách Ph n lo i những em thích n ào, sôi n i, em tr m tính… d. Về hoàn cảnh, điều kiện kinh tế - Gia nh c i u iện inh t từ giàu t i ngh o - c ộ h nh phúc c a từng gia nh - S c h e c a các thành vi n trong gia nh II.2.2.3. Xây dựng đ i ng cán b lớp và phân công nhiệm vụ cụ thể a. Cơ cấu cán b lớp - ột l p tr ng - ai l p ph : một l p ph h c t p và một l p i s ng v n, th , m , lao ộng.
- - ột bí th - n t tr ng: T , , , b. Nhiệm vụ cán b lớp Lớp trưởng: i u hành, qu n l toàn bộ các ho t ộng c a l p và từng thành vi n trong l p, cụ th : + T ch c, qu n l l p th c hiện các nhiệm vụ h c t p, r n luyện theo ch ơng tr nh ào t o c a nhà tr ng và tham gia các ho t ộng xã hội c a các t ch c oàn th phát ộng + Theo dõi, ôn c l p chấp hành y và nghi m ch nh quy ch , quy ịnh, nội quy v h c t p và sinh ho t c a ộ Giáo dục và Ðào t o, S G & T và hà tr ng + Truy n t và t ch c l p th c hiện các ch thị, thông báo c a nhà tr ng Chịu s i u hành, qu n l tr c ti p c a giáo vi n ch nhiệm l p + Ch tr các ti t sinh ho t l p, các cuộc h p l p ánh giá t qu h c t p, r n luyện, b nh xét h c b ng, nghị thi ua hen th ng i v i t p th và cá nh n h c sinh trong l p →V v y l p tr ng c tiêu chí sau: - Có tinh th n t p th cao, c th c trách nhiệm - Nhanh nh n, ho t bát và sôi n i, nhiệt t nh, hòa ng, tích c c tham gia các ho t ộng t p th - Có h n ng trong h c t p, h c l c n i trội -C h n ng quan sát và qu n lý. - Có h n ng xử lí t nh hu ng n y sinh, chịu ng cao. - C chất gi ng m ch l c, rõ ràng. - C h nh i m t t, g ơng mẫu trong th c hiện các quy ịnh c a nhà tr ng Lớp ph học tập: + C trách nhiệm ph i hợp, giúp l p tr ng và thay m t hi l p tr ng vắng trong công tác i u hành và qu n l l p
- + T ch c các ho t ộng h c t p c a l p, gi i bài t p h và gi ng gi i cho các b n trong l p trong sinh ho t phút u gi + T ch c thi t m hi u, gi i áp thắc mắc trong h c t p, t ch c trao i inh nghiệm trong h c t p, phụ trách i u hi n các t tr ng, các cán s bộ môn trong l p + xuất i ng p v gi ng d y và h c t p; ộng vi n giúp những tr ng hợp h c sinh c a l p g p h h n trong h c t p r n luyện + Ph i hợp v i l p tr ng theo dõi ánh giá t qu h c t p c a l p hàng tu n, hàng tháng báo v i giáo vi n ch nhiệm và xuất biện pháp tích c c a l p il n →Ti u chí c a l p ph h c t p - Là ng i ti u bi u v m t h c t p - Có tinh th n t p th cao. - hanh nh n, ho t bát, hòa ng và sôi n i. - Có n ng l c h c t p t t và c kh n ng truy n c m h ng y u thích môn h c cho các b n, giúp các b n v m t h c t p Lớp ph đời sống (v n, thể , mỹ), lao đ ng: + Phụ trách các ho t ộng v n th m c a l p, nắm rõ thông tin các ho t ộng c li n quan n m t v n h a v n nghệ l n ho ch và d trù inh phí th c hiện, sau xin i n c a giáo vi n ch nhiệm + Sau m i ợt ph i c b n t ng t trong n u rõ những b n hông tham gia và rút ra một s inh nghiệm + T ch c các trò chơi trong gi sinh ho t và t p các bài hát truy n th ng cho l p + ôn c, qu n l l p v các m t vệ sinh l p h c, ph n công công việc cụ th cho từng cá nh n + T ch c các phong trào c li n quan n lao ộng, ch ng h n “V môi tr ng xanh, s ch, p”, “ n vệ sinh và trang trí l p h c”, “ Vệ sinh môi tr ng bi n”, tr c tu n
- + ánh giá t qu t ợc, báo cáo v i giáo vi n ch nhiệm hen th ng và ph b nh ịp th i → Tiêu chí c a l p phó i s ng, lao ộng - Có tinh th n t p th cao. - Nhanh nh n, ho t bát, hòa ng và sôi n i. - C n ng l c và y u thích v n nghệ, th thao và h n ng qu n l tài chính - Có tinh th n trách nhiệm nhắc nh các b n trong những bu i lao ộng Bí thư: + ắm các thông báo c a oàn tr ng, oàn cấp tr n, hi u và tri n hai một cách c hiệu qu t i Chi oàn Chịu trách nhiệm theo dõi, xuất và t ch c các ho t ộng phong trào nh : v n nghệ, th thao, báo chí, tham quan, cắm tr i, giao l u… nhằm t ng c ng tinh th n oàn t, gắn b trong t p th và ịnh h ng r n luyện, phát tri n nh n cách cho h c sinh + rộng quy mô, ph m vi ho t ộng c a oàn, phát tri n s l ợng oàn vi n, phát tri n l c l ợng nòng c t c a oàn trong Chi oàn l p + n ho ch, ôn c các phong trào ng hộ, quy n g p, huy n h c… do huyện oàn và oàn tr ng phát ộng → Tiêu chí c a bí th : - C tinh th n t p th cao, c th c trách nhiệm - hanh nh n, ho t bát và sôi n i, nhiệt t nh, hòa ng, tích c c tham gia các ho t ộng t p th - Có lãnh o chi oàn vững m nh, i lên. -C h n ng quan sát và qu n lý. - Có h n ng xử lí t nh hu ng n y sinh, chịu ng cao. - C chất gi ng m ch l c, rõ ràng - C h nh i m t t, g ơng mẫu trong th c hiện các quy ịnh c a nhà tr ng Các tổ trưởng
- + Theo dõi t nh h nh th c hiện n n p h c t p, r n luyện c a các thành vi n trong t T ng hợp ho t ộng c a t và nộp cho l p tr ng vào cu i tu n + Ph i hợp v i l p tr ng, các l p ph và bí th ôn c các h c sinh trong t th c hiện các ho t ộng → Tiêu chí c a t tr ng: - T tr ng c a các t c các n ng l c v h c t p và th c hiện t t v n n p sau l p tr ng, l p ph - i t quan sát, nắm bắt v th c h c t p và th c hiện n n p c a t m nh c. Chính thức tổ chức b u ban cán b lớp C n c vào việc ph n lo i nh tr n giáo vi n ch nhiệm t m thời cử ra ban cán s l p v i những em vào vị trí thích hợp r i giao nhiệm vụ Trong th i gian u ho ng tháng giáo vi n ch nhiệm theo dõi hiệu qu công việc mà các em m nhiệm từ ph n công chính thức cán bộ l p d. Chia tổ - p ợc chia làm t . - S h c sinh nam và nữ, xa và g n, h c l c, h nh i m, h e và y u, n ng l c hác u ợc chia u cho t đ. Phân công vị trí ngồi hững h c sinh c l c h c há, gi i s ng i cùng những h c sinh y u ém c th giúp nhau trong h c t p hững h c sinh c th c th c hiện n n , nội quy t t s ng i c nh những h c sinh hay n i chuyện, ít chú bài, th c hông t t, th c hiện n n p, nội quy hông t t nhắc nh và sửa cho b n II.2.2.4. Tổ chức học sinh học tập n i quy của trường, lớp; xây dựng n i quy riêng của lớp a. Tổ chức cho học sinh học n i quy của trường. gay từ tu n u ti n nh n l p, cùng v i ho ch c a nhà tr ng tôi ã t ch c cho h c sinh h c nội quy c a tr ng: ội quy tr ng T PT C gh a ng c 10 i u hà tr ng y u c u h c sinh chép một b n c cùng chữ í
- cam t th c hiện c a phụ huynh và h c sinh nộp v oàn tr ng i m tra sau tr l i h c sinh giữ trong c p Khi gi ng v nội quy h c sinh, tôi th ng ph n tích từng mục h c sinh hi u nội quy, thuộc và th c hiện t t Khi đến trường 1. c sinh n tr ng ph i m c úng quy ịnh trang phục c a tr ng, sơ vin, g n gàng, s ch p C p sách có y sách v có nhãn, có y ò dùng h ct p n tr ng ph i eo phù hiệu Ra, vào c ng theo úng lu ng quy ịnh Không i dép l , dép quai h u x ng n Tóc không u n nhuộm, c o trắng, không bôi son, hông sơn m ng tay m ng ch n... 2. i h c chuyên c n, úng gi gh h c ph i có giấy xin phép và ý i n xác nh n c a b , m ho c ng i giám hộ; phụ huynh ph i g i iện tho i báo cho giáo viên ch nhiệm. 3. c sinh i h c muộn c , l p tr c tu n ho c ội thanh ni n t nh nguyện s ghi l i nhắc nh và trừ thi ua. 4. Không ợc i xe p qua c ng tr ng, trong s n tr ng, xe p úng nơi quy ịnh, tuyệt i hông gửi xe ngoài tr ng v bất c l do g u i xe p iện ph i ội m b o hi m, ho c ội m b hi m ph i cài quai. Tuyệt i hông ợc i xe máy ph n h i l n hi ch a c bằng lái xe Khi l u thông tr n ng ph i chấp hành lu t an toàn giao thông 5. Ph i c cử ch l i n i v n minh, lịch s hi ti p xúc v i m i ng i Chào h i, th a gửi l phép v i th y cô giáo, v i cán bộ, nh n vi n tr ng m nh và hách n tr ng tham quan Không v ng tục, g y g , ánh chửi b n Không la cà hàng quán, tuyệt i hông vào quán chơi iện tử tr c ho c sau gi h c 7. Không ợc mang hung hí n tr ng, n u phát hiện s bị tịch thu – hông tr l i và m i phụ huynh n làm việc Cấm mang n từ cangtin l n l p Cấm chơi trò n ti n Cấm mang chất n , chất d cháy n tr ng Cấm hút thu c lá trong tr ng 8. Không ợc á c u, á b ng trong l p và d c hành lang Không xô y, sắp x p l i bàn gh Không ng i l n thành lan can, nhất là lan can t ng cao
- 9. Cấm g y g ánh nhau và trộm cắp tài s n c a tr ng c ng nh các b n. Cấm r b n ngoài tr ng n tụ t p quanh tr ng l p, lôi éo ánh nhau g y hi m hích 10. Ph i c th c b o vệ c a công và giữ vệ sinh chung, hông v b y l n bàn, l n t ng, hông tr o c y b cành, hông v t rác, hông n c, h c nh bừa bãi i vệ sinh úng nơi quy ịnh Th c hiện t t việc vệ sinh hành lang, l p h c tr c m i gi h c àm h ng tài s n c a tr ng hà tr ng s quy trách nhiệm cá nh n ho c t p th l p b i th ng úng quy ịnh. Khi trong lớp 1. c sinh n l p ph i h c bài, làm bài t p y 2. Khi c tr ng vào l p h c sinh ph i h n tr ơng v ch ng i, n ịnh tr t t l p và th c hiện truy bài phút u gi cho n hi giáo vi n vào l p, c c a l p nhanh ch ng i làm nhiệm vụ Sau m i bu i h c ph i b nh nh t cử ra t ph i làm tr c nh t, vệ sinh sau bu i h c và giữ vệ sinh c a bu i h c ti p theo. 3. Khi th y cô vào l p h c sinh ph i ng d y nghi m trang chào, sau hi th y cô cho phép m i ợc ng i xu ng 4. Ph i chú nghe gi ng, ghi chép, làm bài nghi m túc trong gi h c Tuyệt i hông ợc làm việc ri ng trong gi h c u làm mất tr t t , làm nh h ng n bài gi ng c a th y cô và s ti p thu c a b n s bị giáo vi n ghi vào s u bài. 5. Tr ng hợp giáo vi n vắng ột xuất h c sinh ph i tu n theo úng h ng dẫn c a nhà tr ng, hông làm nh h ng n gi h c c a l p hác 6. S u bài do l p ph h c t p b o qu n, ghi chép các mục qui ịnh Cu i m i tu n t ng hợp và nộp l i v n phòng hi l p ph h c t p vắng th l p tr ng làm thay). 7. c sinh m au ột xuất c n ngh giữa ti t ph i ợc phép c a th y cô giáo ang d y và xu ng phòng y t theo dõi, hông c lí do chính áng tuyệt i hông ợc ra h i tr ng giữa bu i h c
- 8. gh h c ph i c giấy phép và i n c a cha m h c sinh tr c gi vào l p gh h c lý do 2 ngày tr l n phụ huynh ph i bá cáo v i lãnh o nhà tr ng. Hoạt đ ng ngoài thời kh a biểu 1. Các ho t ộng ngo i h a nh : phụ o, h p l p, v n nghệ, th thao, liên hoan v v… ngoài ho ch chung c a tr ng ph i báo cáo giáo vi n ch nhiệm và an giám hiệu 2. c sinh hông ợc t n tr ng ngoài các bu i h c Không ợc l i sau bu i h c v bất c l do g 3. Các l p c nhu c u tham quan, du lịch ph i thông qua ho ch v i an giám hiệu và giáo vi n ch nhiệm, ợc cha m h c sinh ng Có giáo viên ch nhiệm và i diện cha m h c sinh i cùng 4. Th c hiện y và nghi m túc các bu i lao ộng t p th b. Xây dựng thêm n i quy riêng của lớp ngoài quy định của nhà trường goài những nội quy chung c a tr ng, l p theo quy ịnh c a nhà tr ng th giáo vi n b sung th m một s quy ịnh ri ng c a l p: 1. Không ợc t i ch ng i ch ng i tôi ã ph n công hợp l theo tinh th n b n h c ợc m cho b n h c y u hơn, b n c n n ng s b trí ng i g n b ng Gi truy bài ph i c nội dung cụ th ã ợc sinh ho t Sau m i bu i h c ph i b nh nh t cử ra nhi u nhất h c sinh c t n cụ th ghi vào s theo dõi trong t bét làm tr c nh t ch ng t nh tr ng "cha chung hông ai h c" Trong l p hông ợc g y hi m hích, lôi éo, tb t phái, hi u l m; quan hệ b n b ph i oàn t, th n ái, t ơng trợ, ộng vi n hích lệ nhau h c t p, tu d ng và c m i quan hệ t nh c m hác Không ợc ngh h c v những lí do hông chính áng nh : i b hem, h ng hem ám c i; nhà bác, nhà chú c ám c i, gi … 5. hững i u cấm ị hi l n aceboo :
- + Tuyệt i hông ợc n i tục, chửi b y ho c v ng b y, c chửi b y bằng những từ vi t tắt, ví dụ nh dm, vcl, vl, bts,… Ph i sử dụng ngôn từ trong sáng, thu n việt + Tuyệt i hông dùng aceboo n i xấu bất c ai + Ch li e Status hi ã c nội dung c a n u li e những Status c nội dung xấu, ch nh n aceboo s bị quy trách nhiệm i v y, c n ph i bi t ấu tranh, bày t quan i m tr c Status c nội dung xấu ho c hông lành m nh + Tuyệt i, hông ợc b n b hi u l m hi c Status i v y vi t Status ph i rõ ràng II.2.2.5. Chia sẻ, g n g i, tạo niềm tin, tin yêu của học sinh đối với giáo viên chủ nhiệm Sau hi i u tra sơ y u l lịch các em, nắm bắt ợc hoàn c nh gia nh từng em, c s trao i v i phụ huynh h c sinh từ c h ng ng xử và ộng vi n các em hợp l (Ví dụ: em gô An uy trong s hộ h u hông c b , em c h là h c a m Khi g p g phụ huynh th m i bi t ợc b ãb m khi em còn trong bụng m , em m c c m và ít n i Chính việc thấu hi u và thông c m cho những h c sinh c hoàn c nh c biệt th ng là những h c sinh c m c c m ho c cá tính th ng mang l i hiệu qu tích c c Tr ng cấp ba tôi công tác nằm vùng nông thôn, phụ huynh a s c ngh nghiệp làm ruộng Tuy nhi n, h u nh phụ hunyh c th m một ngh nữa g i là ngh phụ Tuy là ngh phụ nh ng l i quy t ịnh thu nh p chính trong gia nh b i ngh chính là làm ruộng thu nh p hông áng bao nhi u i u này giúp giáo vi n nắm bắt ợc inh t th c c a gia nh c h ng giúp h c sinh Ví dụ: Gia nh b n guy n Ch Thùy inh tuy trong sơ y u l lịch b m làm ruộng nh ng ngh phụ c a m là làm t c, c a b là lái xe t i ch hàng; thu nh p c a gia nh t ơng i há gi Gia nh em i Thị ng Gấm sơ y u l lịch b m làm ruộng nh ng ngh phụ c a m là i bãi bắt cáy bán, b phụ h n n inh t gia nh eo h p hi trong nhà c t i chị em gái ang tu i n
- h c ắm ợc những thông tin này giáo vi n ch nhiệm s thông c m, chia s v i những khó kh n c a phụ huynh và h c sinh. ột vấn nữa là giáo vi n ch nhiệm ngay từ u g i chính xác ợc t n h c sinh các em s c m ộng hơn, quan t m n c m xúc c a các em, nhấn m nh vào u i m và i m n i b t c a các em, xử lí t nh hu ng thấu áo hông g y hi u nh m thi n vị, luôn c i m và thành th t v i các em, h a gi i các m i quan hệ bất hòa trong l p, t vấn ịp th i n u các em bị húc mắc, ph n tích ch ra những việc làm ch a úng c a các em n u mắc ph i , th ng xuy n h i han các em, tuy n d ơng ịp th i, ôi lúc hài h c, th ng ph t ph n minh rõ ràng… V v y, ngoài những i u tra c n b n v h c sinh th giáo vi n ch nhiệm ph i th ng xuy n g p g , trao i v i phụ huynh h c sinh; th ng xuy n l n l p phút u gi nắm bắt t nh h nh chung c a l p và c a từng em, gi sinh ho t l p ph i chu n bị tr c nội dung và tuyệt i hông cho h c sinh ra v s m. ằng chính t nh y u th ơng c a m nh giáo vi n ã nắm bắt ợc toàn bộ di n bi n t m l c a h c sinh C ợc s chia s , lắng nghe t m t nguyện v ng, bu n vui trong cuộc s ng c a cô; h c sinh s c m thấy ợc cô giáo ch nhiệm tin y u, tôn tr ng, quan tâm nh một ng i th n, ng im v y s là h i u cho một m i quan hệ t t. ột m i quan hệ mà các em c m thấy g n g i chia s ; nghe l i cô; quy t t m phấn ấu; th c hiện t t các nội quy, quy ch c a tr ng l p mà hông c n n các biện pháp c ng rắn T o hông hí tràn ng p t nh y u c a cô trò là ộng l c ấu tranh a t p th l p i l n v m i m t II.2.2.6. Biện pháp ử lý khi học sinh mắc lỗi. i v i h c sinh mắc huy t i m chúng ta hông n n dùng biện pháp c ng rắn mà thay vào là những ph n tích úng sai h c sinh nh n ra l i c a m nh c sinh c n thấy GVC tôn tr ng cá tính ri ng c a em, cách s ng và cách suy ngh c a em, nh ng hông qu n i chúng ta ang là h c sinh v th chúng ta c ng c n c nội quy t o một môi tr ng giáo dục c n n p, c v n h a, v n minh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT "Một số kinh nghiệm nâng cao hiệu quả dạy – học môn Giáo dục Quốc phòng – An ninh qua tiết 32 – Bài 7: Tác hại của ma túy và trách nhiệm của học sinh trong phòng, chống ma túy"
20 p | 421 | 77
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy học môn Sinh thông qua tổ chức các hoạt động nhóm tích cực tại trường THPT Lê Lợi
19 p | 54 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 12 trường THPT Yên Định 3 giải nhanh bài toán trắc nghiệm cực trị của hàm số
29 p | 34 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh
28 p | 36 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức hoạt động trải nghiệm sáng tạo môn Ngữ văn trong nhà trường THPT
100 p | 28 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả giáo dục sức khỏe sinh sản vị thành niên và kỹ năng sống cần thiết cho học sinh lớp 12 thông qua Chiếc thuyền ngoài xa của Nguyễn Minh Châu
29 p | 26 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả quản lý và giáo dục học sinh lớp 10 trong công tác chủ nhiệm ở trường THPT
37 p | 24 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả phát triển năng lực lập bản vẽ chi tiết thông qua dạy học chủ đề bản vẽ cơ khí cho học sinh lớp 11 THPT
48 p | 38 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy học phần Lịch sử Thế giới thời nguyên thủy, cổ đại và trung đại qua phương pháp lập bảng hệ thống kiến thức
19 p | 112 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả bồi dưỡng phẩm chất đạo đức cho học sinh lớp 12 thông qua đoạn trích Vợ nhặt (Kim Lân)
33 p | 31 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng tự học của học sinh THPT Thừa Lưu
26 p | 35 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Các biện pháp nâng cao hiệu quả làm bài phần Đọc - hiểu trong đề thi tốt nghiệp môn Ngữ văn THPT
36 p | 26 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số kinh nghiệm rèn kĩ năng viết đoạn văn nghị luận xã hội cho học sinh lớp 12 ở trường THPT Vĩnh Linh
20 p | 16 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy - học qua việc tích hợp nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu trong bài 14 và 15 Địa lí 12
32 p | 32 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hứng thú học tập phần Công dân với đạo đức lớp 10 thông qua việc sử dụng chuyện kể về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
13 p | 12 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp nhằm nâng cao nhận thức và kĩ năng sử dụng tiếng Việt của học sinh trường THPT Nguyễn Thị Giang
21 p | 48 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy học cho học sinh theo chủ đề tích hợp liên môn trong bài “Khái niệm mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều” chương trình công nghệ 12 ở trường THPT Y
55 p | 62 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng trong công tác bồi dưỡng học sinh giỏi môn Sinh học ở trường THPT
23 p | 25 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn