Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng đạo hàm và tích phân để giải các bài toán đại số tổ hợp
lượt xem 3
download
Mục đích của đề tài là giúp các em học sinh có được một hệ thống các phương pháp đủ mạnh giải quyết các bài toán trên và tích lũy thêm phương pháp giải các dạng bài toán khác đồng thời tăng khả năng tư duy logic và rèn luyện tính sáng tạo cho các em.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng đạo hàm và tích phân để giải các bài toán đại số tổ hợp
- PHỤ LỤC Trang 1. Sự cần thiết, mục đích của việc thực hiện sáng kiến kinh nghiệm…….. ...2 2. Phạm vi triển khai thực hiện……………………………………………...2 3. Mô tả sáng kiến…………………………………………………………...3 3.1. Đặt vấn đề………………………………………………………………..3 3.2. Giải quyết vấn đề………………………………………………………...3 4. Kết quả và hiệu quả mang lại……………………………………………18 5. Đánh giá về phạm vi ảnh hưởng của sáng kiến………………………….18 6. Kiến nghị, đề xuất……………………………………………………….19 7. Tài liệu tham khảo……………………………………………………….20
- SỬ DỤNG ĐẠO HÀM VÀ TÍCH PHÂN ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁN ĐẠI SỐ TỔ HỢP Tác giả: Phạm Hà Định Giáo viên THPT chuyên Lê Quý Đôn 1.S c n thi t mục ch củ vi c th c hi n sáng i n: - hiệm vụ chủ yếu của trư ng T PT chuy n Qu Đôn là đào tạo h c sinh m i nh n và đào tạo ngu n nh n lực c chất lư ng cao cho t nh nhà. Đ ng trư c nhiệm vụ đ , đ i h i ngư i giáo vi n luôn phải đ i m i phư ng pháp ạy h c, nh m đáp ng y u cầu của việc ạy và h c hiện nay. - Trong chư ng tr nh toán T PT, s tiết trong ph n ph i chư ng tr nh để giảng ạy các ài toán đại s t h p khai thác về nhị th c iu-t n là rất ít. M t s phư ng pháp giải các ài toán này đư c đề c p trong sách giáo khoa c ng ch ở m c đ đ n giản, chưa đáp ng đư c m c đ của các ài toán này trong các đề thi tuyển sinh đại h c và thi ch n h c sinh gi i các cấp. h m gi p h c sinh v n ụng đư c đạo hàm và tích ph n để giải các ài toán đại s t h p, chu n ị t t cho k thi tuyển sinh đại h c và ch n h c sinh gi i các cấp, tôi ch n đề tài “ Sử ụng đạo hàm và tích ph n để giải các ài toán đại s t h p ” v i mong mu n gi p các em h c sinh c đư c m t hệ th ng các phư ng pháp “đủ mạnh” giải quyết các ài toán tr n và tích l y th m phư ng pháp giải các ạng toán khác đ ng th i tăng khả năng tư uy logic và rèn luyện tính sáng tạo cho các em. Gi p các em c tác phong đ c l p khi giải toán.Đ ng trư c m t ài toán c thể chủ đ ng, linh hoạt, iết đặt ra các c u h i và t m ra c u trả l i thích h p để giải quyết các ài toán m t cách tr n vẹn. Phạm vi tri n h i th c hi n: - Đ i tư ng nghi n c u + Mục ti u, n i ung chư ng tr nh n ng cao và Toán chuy n T PT. + Sách giáo khoa nâng cao và chuyên Toán. + Các ài toán trong chư ng tr nh thi đại h c và h c sinh gi i c T PT. 2
- + M c đ nh n th c của h c sinh trư ng T PT chuy n Qu Đôn. - Phạm vi nghi n c u + Chư ng tr nh n ng cao và chuy n toán T PT. + Các chuy n đề thi đại h c và h c sinh gi i qu c gia. + c sinh trư ng T PT chuy n Qu Đôn. - Tiến hành thực nghiệm tr n l p 12C4, 12C3. Mô tả sáng i n: Đ tv n Đạo hàm và tích ph n là m t công cụ khá hữu hiệu để giải quyết m t s bài toán của đại s t h p đặc iệt là các ài toán khai thác về nhị th c iu-t n. Giải quy t v n Cơ sở u n và th c ti n a) : Nhị thức Niu-tơn Cho n là s nguy n ư ng, a và là hai s thực. n (a b)n Cn0 a n Cn1a n1b Cn2a n2b 2 ... Cnnb n Cnk a nk b k k 0 Nh n xét: Trong khai triển (a b)n có n 1 s hạng. T ng s m của a và trong mỗi s hạng của khai triển ng n . Các hệ s của các s hạng c tính chất đ i x ng Cnk Cnnk k , k n . ếu sắp xếp theo l y thừa giảm ần của a th s hạng t ng quát th k 1 trong khai triển là Cnk a nk bk . Chú ý: 1) (a b)n Cn0a n Cn1a n1b Cn2a n2b2 Cn3a n3b3 ... (1)n Cnnbn 2) 2n Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 3) 0 Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... (1)n Cnn 4) C20n C22n C24n ... C22nn C21n C23n C25n ... C22nn1 5) C20n1 C21n1 C22n1 ... C2nn1 C2nn11 C2nn21 C2nn31 ... C22nn11 3
- Ta sẽ g i hàm s y ( x 1)n và y ( x 1)n là hàm đa th c c ản. b) Cơ sở th c ti n – Th c trạng ối tượng nghiên cứu Mặc dù các bài toán của đại s t h p về nhị th c iu-t n là các bài toán quen thu c đ i v i h c sinh T PT, nhưng ngoài những ạng bài c ản mà các em đã đư c h c, các em vẫn c n l ng t ng và chưa c hư ng giải quyết đ i v i rất nhiều ài toán tính t ng, ch ng minh các đẳng th c hoặc giải các phư ng tr nh c li n quan đến khai triển nhị th c iu-t n. Kh khăn nhất đ i v i các em h c sinh là đ ng trư c m t ài toán phải lựa ch n đư c phư ng pháp giải hiệu quả. Khả năng hệ th ng, t ng h p, s u chuỗi kiến th c và phư ng pháp của các em h c sinh c n nhiều hạn chế. Trong quá trình giảng dạy thực tế tôi đã ph n loại các ạng ài của đại s t h p v i những ấu hiệu để c thể ch n đư c phư ng pháp phù h p và hiệu quả nhất giúp các em có thể xác định đư c hư ng giải quyết trong các bài toán đại s t h p, đặc iệt các ài toán c li n quan đến nhị th c iu-t n. 3.2.2 Giải pháp th c hi n: 1. Sử dụng ạo hàm giải các bài toán ại số tổ hợp: Các d u hi u nh n bi t sử dụng phương pháp ạo hàm ếu trong t ng ãy t h p, các s hạng ch a các nh n tử 1;2;3;4;...; n;... hoặc các nh n tử 1.2 ;2.3 ;3.4 ;...;(n 1)n ;... và các nh n tử đư c xếp theo th tự tăng hoặc giảm đều theo m t quy lu t nào đ , ta nghĩ t i việc sử ụng đạo hàm. Khi đ , ta thực hiện các ư c sau Bước 1: T m hàm ( nhị th c iu-t n) thích h p. Bước 2 ấy đạo hàm cả hai vế ( vế chưa khai triển nhị th c iu-t n và vế đã khai triển) Bước 3: Cho x nh n giá trị thích h p và ẫn đến kết lu n. S u ây à một số v dụ minh họ : V dụ Tính các t ng sau a) S1 Cn1 2Cn2 3Cn3 ... nCnn . b) S2 Cn1 2Cn2 3Cn3 4Cn4 ... k (1)k 1 Cnk ... n(1)n1 Cnn 4
- Phân tích Ta thấy mỗi s hạng của t ng S1 c ạng kCnk . Để c đư c mỗi s hạng này ta c thể thực hiện phép toán đạo hàm (Cnk x k )' kCnk x k 1 r i thay giá trị x 1 . hư v y ta cần c m t t ng Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x3 ... Cnn x n , do đ ta xuất phát từ nhị th c iu-t n (1 x)n . Lời giải. Khai triển nhị th c iu-t n (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x2 Cn3 x3 ... Cnk x k ... Cnn x n (1) ấy đạo hàm hai vế của (1) ta đư c n(1 x)n1 Cn1 2Cn2 x 3Cn3 x 2 ... kCnk x k 1 ... nCnn x n1 (2) Thay x 1 vào hai vế của (2) ta đư c S1 Cn1 2Cn2 3Cn3 ... nCnn n.2n1 . V y S1 n.2n1 . Thay x 1 vào hai vế của (2) ta đư c S2 Cn1 2Cn2 3Cn3 4Cn4 ... k (1)k 1 Cnk ... n(1)n1Cnn 0 V dụ . Tính t ng sau S Cn1 3n1 2Cn2 3n2 3Cn3 3n3 ... kCnk 3nk ... nCnn . Phân tích Quan sát t ng tr n, ta thấy mỗi s hạng trong t ng c ng xuất hiện ấu hiệu của phép toán lấy đạo hàm tư ng tự như ví ụ 1, mỗi s hạng đều c nh n tử kCnk . goài ra c n ch a nh n tử là l y thừa của 3. V y ta ch n m t nhị th c iu-t n phù h p. Lời giải. Khai triển nhị th c iu-t n (3 x)n Cn0 3n Cn1 3n1 x Cn2 3n2 x2 Cn3 3n3 x3 ... Cnk 3nk x k ... Cnn x n (1) ấy đạo hàm hai vế của (1) ta đư c n(3 x)n1 Cn1 3n1 2Cn2 3n2 x 3Cn3 3n3 x 2 ... kCnk 3nk x k 1 ... nCnn x n1 (2) Thay x 1 vào hai vế của (2) ta đư c S Cn1 3n1 2Cn2 3n2 3Cn3 3n3 ... kCnk 3nk ... nCnn n.4 n 1 ếu thay x 1 ta c thể tính đư c t ng đan ấu T Cn1 3n1 2Cn2 3n2 3Cn3 3n3 4Cn4 3n4 ... k (1) k 1 Cnk 3nk ... n(1) n1 Cnn n.2n1 5
- V dụ . Tính t ng sau S Cn0 2Cn1 3Cn2 4Cn3 ... (k 1)Cnk ... (n 1)Cnn . Phân tích Trong ví ụ 1 và ví ụ 2, th t ng S cần tính không ch a s hạng Cn0 o khi thực hiện phép toán đạo hàm th s hạng này đã ị triệt ti u. Mặt khác mỗi s hạng trong t ng S c ạng (k 1)Cnk . hư v y ta cần tăng c của x th m 1 c trong mỗi s hạng của khai triển nhị th c iu-t n (1 x)n . Lời giải Khai triển nhị th c iu-t n (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x2 Cn3 x3 ... Cnk x k ... Cnn x n (1) h n cả hai vế của (1) v i x ta đư c x(1 x)n Cn0 x Cn1 x 2 Cn2 x3 Cn3 x 4 ... Cnk x k 1 ... Cnn x n1 (2) ấy đạo hàm hai vế của (2) ta đư c (1 x)n nx(1 x)n1 Cn0 2Cn1 x 3Cn2 x 2 ... (k 1)Cnk x k ... (n 1)Cnn x n (3) Thay x 1 vào hai vế của (3) ta đư c S Cn0 2Cn1 3Cn2 4Cn3 ... (k 1)Cnk ... (n 1)Cnn 2n n2n1 V y S 2n1 (n 2) . V dụ 4 Tính t ng sau S C21n 3C23n 5C25n 7C27n ... (2n 1)C22nn1 Phân tích Ta thấy trong t ng cần tính các s hạng c ạng kC2kn là ấu hiệu để c thể sử ụng phép toán đạo hàm. Mặt khác các s hạng ch xuất hiện các C2kn v i k lẻ. V y ta cần triệt ti u các s hạng ch a C2kn v i k chẵn trong khai triển nhị th c iu-t n thích h p. Lời giải Khai triển các nhị th c iu-t n sau (1 x)2 n C20n C21n x C22n x 2 C23n x3 ... C2kn x k ... C22nn1x 2 n1 C22nn x 2 n (1) (1 x)2 n C20n C21n x C22n x2 C23n x3 ... (1)k C2kn x k ... C22nn1x 2 n1 C22nn x 2 n (2) Trừ vế v i vế (1) và (2) ta đư c (1 x)2 n (1 x)2 n 2(C21n x C23n x3 C25n x5 ... C22nn1 x2 n1 ) (3) Đạo hàm hai vế của (3) ta đư c 2n(1 x)2 n1 2n(1 x)2 n1 2(C21n 3C23n x 2 5C25n x 4 ... (2n 1)C22nn1x 2 n2 ) (4) 6
- Thay x 1 vào hai vế của (4) ta đư c S C21n 3C23n 5C25n 7C27n ... (2n 1)C22nn1 n.22 n1 . Tư ng tự nếu trong t ng ch g m các s hạng C2kn v i k chẵn th ta c ng vế v i vế của (1) và (2). Nh xét Khi ài toán cho mà s hạng t ng quát không phải là kCnk mà là (k 1)kCnk hoặc k (k 1)Cnk th ta nghĩ t i việc lấy đạo hàm đến cấp hai của các hàm đa th c c ản. Th m chí nếu s hạng t ng quát c ạng (k 2)(k 1)kCnk hoặc (k 1)k (k 1)Cnk th ta sẽ lấy đạo hàm đến cấp a và tùy từng trư ng h p ta c thể phải tăng c của x cho phù h p. V dụ 5 Tính các t ng sau a) S1 1.2Cn2 2.3Cn3 3.4Cn4 ... (k 1)kCnk ... (n 1)nCnn b) S2 1.2Cn1 2.3Cn2 3.4Cn3 ... (k 1)kCnk 1... n(n 1)Cnn Phân tích: Mỗi s hạng trong t ng S1 c ạng (k 1)kCnk , đ là kết quả của phép lấy đạo hàm đến cấp hai của Cnk x k tại x 1 . Lời giải. Khai triển nhị th c iu-t n (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x2 Cn3 x3 ... Cnk x k ... Cnn x n (1) ấy đạo hàm hai vế của (1) ta đư c n(1 x)n1 Cn1 2Cn2 x 3Cn3 x 2 ... kCnk x k 1 ... nCnn x n1 (2) ấy tiếp đạo hàm hai vế của (2) ta đư c (n 1)n(1 x) n2 1.2Cn2 x 2.3Cn3x ... ( k 1) kC nk x k 2 ... ( n 1) nC nnx n 2 (3) Thay x 1 vào hai vế của (3) ta đư c S1 1.2Cn2 2.3Cn3 3.4Cn4 ... (k 1)kCnk ... (n 1)nCnn (n 1)n.2n2 Tư ng tự để tính t ng S 2 ta c ng thực hiện lấy đạo hàm đến cấp hai, nhưng trư c khi thực hiện lấy đạo hàm cấp hai, ta tăng c của x trong mỗi s hạng l n 2 c. h n hai vế của (2) v i x 2 ta đư c nx2 (1 x)n1 Cn1 x2 2Cn2 x3 3Cn3 x 4 ... kCnk x k 1 ... nCnn x n1 (4) 7
- Đạo hàm hai vế của (4) ta đư c n 2 x(1 x) n1 (n 1) x 2 (1 x) n2 1.2Cn1 x 2.3Cn2 x 2 3.4Cn3 x3 ... k (k 1)Cnk x k ... n(n 1)Cnn x n (5) Thay x 1 vào hai vế của (5) ta đư c S2 1.2Cn1 2.3Cn2 3.4Cn3 ... (k 1)kCnk 1... n(n 1)Cnn 2n2 (n2 3n) V dụ 6 Ch ng minh r ng n ta có: 12 Cn1 22 Cn2 32 Cn3 ... n2Cnn n(n 1)2n2 Phân tích Để tính t ng ở vế trái của đẳng th c tr n, tư ng tự như ví ụ 5 ta c ng thực hiện lấy đạo hàm đến cấp hai và c ng đ y c của x l n h p l để c đư c t ng cần tính. Lời giải Khai triển nhị th c iu-t n (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x2 Cn3 x3 ... Cnk x k ... Cnn x n (1) ấy đạo hàm hai vế của (1) ta đư c n(1 x)n1 Cn1 2Cn2 x 3Cn3 x 2 ... kCnk x k 1 ... nCnn x n1 (2) h n hai vế của (2) v i x ta đư c nx(1 x)n1 Cn1 x 2Cn2 x 2 3Cn3 x3 ... kCnk x k ... nCnn x n (3) Đạo hàm hai vế của (3) ta đư c n(1 x)n1 (n 1)n.x(1 x)n2 12 Cn1 22 Cn2 x 32 Cn3 x 2 ... n2Cnn x n1 (4) Thay x 1 vào hai vế của (4) ta đư c 12 Cn1 22 Cn2 32 Cn3 ... n2Cnn n(n 1)2n2 (Đpcm). V dụ 7 Tìm n th a mãn: C21n1 2.2C22n1 3.22 C23n1 4.23 C24n1 ... k.(2)k 1 C2kn1 ... (2n 1)22 n C22nn11 2005 Phân tích Để tính t ng ở vế trái của đẳng th c tr n ta thấy mỗi s hạng trong t ng c ng xuất hiện thừa s kC2kn1 . Đ y là ấu hiệu để sử ụng phép toán đạo hàm. Lời giải Khai triển nhị th c iu-t n 8
- (1 x)2 n1 C20n1 C21n1 x C22n1 x 2 C23n1 x3 ... C2kn1 x k ... C22nn11x 2 n1 (1) ấy đạo hàm hai vế của (1) ta đư c (2n 1)(1 x)2 n C21n1 2C22n1 x 3C23n1 x2 ... kC2kn1 x k 1 ... (2n 1)C22nn11 x 2 n (2) Thay x 2 vào hai vế của (2) ta đư c C21n1 2.2C22n1 3.22 C23n1 4.23 C24n1 ... k.(2)k 1 C2kn1 ... (2n 1)22 n C22nn11 2n 1 Từ giả thiết ta suy ra 2n 1 2005 n 1002 . n 2 V dụ 8 T m hệ s của x trong khai triển nhị th c iu-t n x 3 2 , 6 x iết r ng n là s tự nhi n th a mãn 1.2n1 Cn1 2.2n2 Cn2 3.2n3 Cn3 ... k.2nk Cnk ... nCnn 12.3n1 Phân tích Trư c hết ta đi t m n th a mãn giả thiết. Ta đi tính t ng vế trái của đẳng th c tr n. Ta thấy xuất hiện các nh n tử 1, 2, 3, …, k, …, n trong các s hạng của t ng, đ là ấu hiệu sử ụng phép toán đạo hàm để tính t ng. Lời giải. Khai triển nhị th c iu-t n (2 x)n Cn0 2n Cn1 2n1 x Cn2 2n2 x2 Cn3 2n3 x3 ... Cnk 2nk x k ... Cnn x n (1) Đạo hàm hai vế của (1) ta đư c n(2 x)n1 Cn1 2n1 2Cn2 2n2 x 3Cn3 2n3 x 2 ... kCnk 2nk x k 1 ... nCnn x n1 (2) Thay x 1 ta đư c 1.2n1 Cn1 2.2n2 Cn2 3.2n3 Cn3 ... k.2nk Cnk ... nCnn n.3n1 Từ giả thiết ta c n.3n1 12.3n1 n 12 . 3 12 k 2 12 k 3 2 12 12 Xét khai triển nhị th c x 2 C12 ( x ) 2 C12k (2)k x365 k k x k 0 x k 0 S hạng ch a x 6 tư ng ng v i k th a mãn 36 5k 6 k 6 V y hệ s của x 6 trong khai triển tr n là 26 C126 . 2. Sử dụng t ch phân giải các bài toán tổ hợp: Các d u hi u nh n bi t sử dụng phương pháp t ch phân t nh tổng: ếu trong t ng ãy t h p, các s hạng ch a các ph n s 1 1 1 1 1; ; ; ;...; ;... và mẫu s đư c xếp theo th tự tăng hoặc giảm đều theo m t 2 3 4 n 9
- quy lu t nào đ , ta nghĩ ngay đến việc sử ụng tích ph n. Khi đ ta thực hiện các ư c sau Bước 1 T m hàm để tính tích ph n v i các c n thích h p. Bước 2 Tính tích ph n trong cả hai vế vế chưa khai triển nhị th c iu- t n và vế đã khai triển. Bước 3 Cho hai kết quả ng nhau và kết lu n. Ch Khi mỗi hệ s trong t ng c ạng bk a k , ta ch n c n từ a đến , t c là b f ( x)dx . a 1 1 1 1 1 V dụ Tính t ng sau S Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnk ... Cnn 2 3 4 k 1 n 1 1 Phân tích: Mỗi s hạng trong t ng tr n c ạng Cnk , đ là kết quả của k 1 1 1 1 1 phép toán tích phân: C x dx k Cnk x k 1 k Cnk . V y để tính t ng S ta k 1 k 1 n 0 0 ch n nhị th c (1 x)n và lấy tích ph n từ 0 đến 1. Lời giải: Ta có (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x3 ... Cnk x k ... Cnn x n (1) 1 1 Suy ra (1 x) n dx (Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x 3 ... Cnk x k ... Cnn x n )dx 0 0 1 1 (1 x) n1 1 1 1 1 1 Cn0 x Cn1 x 2 Cn2 x 3 Cn3 x 4 ... Cnk x k 1 ... Cnn x n1 n 1 0 2 3 4 k 1 n 1 0 2n1 1 0 1 1 1 2 1 3 1 1 Cn Cn Cn Cn ... Cnk ... Cnn n 1 2 3 4 k 1 n 1 2n1 1 V y S . n 1 Tư g tự ế t h tổ g đa dấ 1 1 1 (1) k k (1) n n S1 Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cn ... Cn ta cần tính tích ph n 2 3 4 k 1 n 1 1 1 (1 x) n1 1 0 n (1 x ) dx . n 1 0 n 1 10
- 1 1 1 (1) k k (1) n n 1 Suy ra S1 Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cn ... Cn 2 3 4 k 1 n 1 n 1 22 1 1 23 1 2 2k 1 1 k 2n1 1 n V dụ Tính t ng S C 0 Cn Cn ... Cn ... Cn k 1 n 1 n 2 3 Phân tích: Các s hạng trong t ng c ch a các ph n s , mẫu s đư c xếp theo th tự tăng đều m t đ n vị, ta nghĩ ngay đến việc sử ụng tích ph n. B y gi ta suy nghĩ hàm lấy tích ph n và các c n tích ph n. V s hạng cu i cùng c hệ s 2n 1 1 nên ta iết c n từ 1 đến 2 và t ng không đan ấu n n ta sử ụng n 1 2 (1 x) dx . n 1 Lời giải. Ta có (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x3 ... Cnk x k ... Cnn x n 2 2 Suy ra (1 x) n dx (Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x 3 ... Cnk x k ... Cnn x n )dx 1 1 2 2 (1 x) n1 1 1 1 1 Cn0 x Cn1 x 2 Cn2 x 3 ... Cnk x k 1 ... Cnn x n1 n 1 1 2 3 k 1 n 1 1 3n1 2n1 0 22 1 1 23 1 2 2k 1 1 k 2n1 1 n Cn Cn Cn ... Cn ... Cn n 1 2 3 k 1 n 1 3n1 2n1 V y S . n 1 V dụ Cho n * . Ch ng minh r ng 1 1 1 1 1 2Cn0 Cn1 22 Cn2 23 Cn3 24 ... (1) n Cnn 2n1 1 (1) n 2 3 4 n 1 n 1 Phân tích Vế trái c ch a các ph n s , ta nghĩ ngay đến việc sử ụng tích ph n. 2n 1 V s hạng cu i cùng c hệ s n n ta iết c n tích ph n từ 0 đến 2 và t ng n 1 2 đan ấu n n ta sử ụng (1 x) n dx . 0 Lời giải. Khai triển (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x3 ... (1)k Cnk x k ... (1)n Cnn x n 11
- Suy ra 2 2 (1 x) n 1 1 0 1 (1) n (1) n (1 x ) dx n 1 0 n 1 2 (C Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x 3 ... (1) k Cnk x k ... (1) n Cnn x n )dx 0 n 0 2 1 1 1 1 Cn0 x Cn1 x 2 Cn2 x 3 ... (1) k Cnk x k 1 ... (1) n Cnn x n 1 2 3 k 1 n 1 0 1 1 1 1 Cn0 2 Cn1 22 Cn2 23 ... (1) k Cnk 2k 1 ... (1) n Cnn 2n 1 (2) 2 3 k 1 n 1 Từ (1) và (2) suy ra 1 1 1 1 1 2Cn0 Cn1 22 Cn2 23 Cn3 24 ... (1) n Cnn 2n1 1 (1) n 2 3 4 n 1 n 1 V dụ 4 Cho n * . Ch ng minh r ng 1 1 1 3 1 5 1 2 n1 22 n 1 C2 n C2 n C2 n ... C2 n 2 4 6 2n 2n 1 Phân tích Các s hạng trong t ng vế trái xuất hiện ấu hiệu của phép tính tích ph n, nhưng ch ch a các C2kn v i k lẻ. V y ta xét các khai triển để triệt ti u các C2kn v i k chẵn. Lời giải Xét các khai triển (1 x)2 n C20n C21n x C22n x 2 C23n x3 ... C2kn x k ... C22nn x 2 n (1) (1 x)2 n C20n C21n x C22n x 2 C23n x3 ... (1) k C2kn x k ... C22nn x 2 n (2) Trừ vế v i vế (1) và (2) ta đư c (1 x) 2 n (1 x) 2 n 2(C21n x C23n x3 ... C22nn1 x 2 n1 ) (1 x) 2 n (1 x) 2 n . Suy ra: C21n x C23n x3 ... C22nn1 x 2 n1 2 1 (1 x) 2 n (1 x) 2 n 1 0 2 dx (C21n x C23n x 3 ... C22nn 1 x 2 n 1 )dx 0 1 1 (1 x) 2 n 1 (1 x) 2 n 1 1 1 2 1 3 4 1 C2 n x C2 n x ... C22nn1 x 2 n 2(2n 1) 0 2 4 2n 0 1 1 1 3 1 2 n 1 22 n 1 C2 n C2 n ... C2 n 2 4 2n 2n 1 12
- 1 1 1 h n xét ếu phải tính t ng C20n C22n C24n ... C22nn thì ta xét 3 5 2n 1 (1 x)2 n (1 x) 2 n P( x) C20n C22n x 2 C24n x 4 .... C22nn x 2 n 2 1 22 n Sau đ tính tích ph n P( x)dx . 0 2n 1 1 2 1 4 1 22 n Ta đư c C C2 n C2 n ... 0 C2 n 2n 2n 1 2n 1 2n 3 5 Bài t p tương t : 2 2 2 4 2 22 n1 1. Cho n * . Ch ng minh r ng 2C C2 n C2 n ... 0 C2 n 2n 2n 1 2n 1 2n 3 5 2 2 2 1 1 1 Ta có: 2C20n C22n C24n ... C22nn 2 C20n C22n C24n ... C22nn 3 5 2n 1 3 5 2n 1 Từ kết quả ví ụ 4 ta c điều phải ch ng minh. 2. Cho n * . Ch ng minh r ng 1 0 1 1 1 2 1 1 2n1 1 Cn Cn Cn ... Cnk ... Cnn 3 6 9 3(k 1) 3(n 1) 3(n 1) Ta có: 1 0 1 1 1 2 1 1 Cn Cn Cn ... Cnk ... Cnn 3 6 9 3(k 1) 3(n 1) 1 1 1 1 1 Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnk ... Cnn 3 2 3 k 1 n 1 Áp ụng kết quả ví ụ 1 ta c điều phải ch ng minh. 3.Ch ng minh r ng 1 0 1 1 1 2 1 3 (1) k (1) n n 1 Cn Cn Cn Cn ... Cn ... k Cn . 2 4 6 8 2(k 1) 2(n 1) 2(n 1) 1 Nh xét Khi ài toán cho mà s hạng t ng quát không phải là Cnk mà là k 1 1 Cnk th ta phải nh n th m x vào hàm đa th c c ản trư c khi tính tích k2 13
- 1 phân, c n nếu là Cnk th ta phải nh n th m x 2 vào hàm đa th c c ản trư c k 3 khi tính tích ph n,… 1 1 1 1 1 V dụ 5 Tính t ng S Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnk ... Cnn 2 3 4 k 2 n2 Phân tích Các s hạng trong t ng c ch a các ph n s , ta nghĩ đến việc sử 1 ụng tích ph n. V mỗi s hạng c ạng Cnk , n n ta phải nhân thêm x vào k2 1 hàm s c ản trư c khi tính tích ph n. Khi đ ta sử ụng x(1 x) n dx . 0 Lời giải Xét x(1 x)n x(Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x3 ... Cnn x n ) 1 1 1 1 (1 x) n 2 (1 x) n 1 2n 1 1 2n 1 1 0 x(1 x) dx 0 (1 x) dx 0 (1 x) dx n 2 n 1 n 2 n 1 n n 1 n 0 n2n1 1 (n 1)(n 2) 1 1 x(Cn Cn x Cn x Cn x ... Cn x )dx (Cn x Cn x Cn x Cn x ... Cn x )dx 0 1 2 2 3 3 n n 0 1 2 2 3 3 4 n n 1 0 0 1 1 1 1 1 1 Cn0 x 2 Cn1 x 3 Cn2 x 4 Cn3 x 5 ... Cnn x n 2 2 3 4 5 n2 0 1 1 1 1 1 Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn 2 3 4 5 n2 1 0 1 1 1 2 1 1 n2n1 1 Suy ra S Cn Cn Cn ... Cn ... k Cn n . 2 3 4 k 2 n2 (n 1)(n 2) Tư g tự ta t h được tổ g đa dấ : 1 1 1 (1) k k (1) n n S1 Cn0 Cn1 Cn2 ... Cn ... Cn 2 3 4 k 2 n2 1 B ng cách sử ụng tích ph n x(1 x) dx . n 0 Đặt u 1 x du dx Đ i c n x 0 u 1; x 1 u 0 14
- Khi đ 1 1 1 u n1 u n 2 1 1 1 0 0 n 1 n 2 n 1 n 2 (n 1)(n 2) n n x (1 x ) dx (1 u )u du 0 1 0 1 1 1 2 (1) k k (1) n n 1 Suy ra S1 Cn Cn Cn ... Cn ... Cn . 2 3 4 k 2 n2 (n 1)(n 2) V dụ 6 Cho n * . Ch ng minh r ng 1 1 2 2 3 3 k n (n 1)2n 1 Cn Cn Cn ... Cnk ... Cnn 2 3 4 k 1 n 1 n 1 Phân tích Vế trái c ch a các ph n s , ta nghĩ đến việc sử ụng tích ph n. k 1 k B ng cách ph n tích s hạng t ng quát Cnk 1 Cn , cho ta t ng k 1 k 1 1 1 1 1 (Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn ) Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn . Từ đ ta sử ụng 2 3 4 n 1 1 2 (1 x) n dx . n 0 k 1 k Lời giải Cách 1: Xét s hạng t ng quát ở vế trái Cnk 1 Cn v i k 1 k 1 k 0,1,2,..., n . 1 1 2 2 3 3 k n Do đ Cn Cn Cn ... Cnk ... Cnn 2 3 4 k 1 n 1 1 1 1 1 = (Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn ) C1n Cn2 Cn3 ... Cnn 2 3 4 n 1 1 2n1 1 ( n 1)2 n 1 = 2 (1 x) dx 2 n n n . 0 n 1 n 1 Cách 2: Xét (1 x)n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 Cn3 x3 ... Cnn x n (1) ấy đạo hàm hai vế của (1) ta đư c n(1 x)n1 Cn1 2Cn2 x 3Cn3 x 2 ... nCnn x n1 (2) Nh n hai vế của (2) v i x ta đư c nx(1 x)n1 Cn1 x 2Cn2 x 2 3Cn3 x3 ... nCnn x n (3) Ta có 15
- 1 1 nx(1 x) dx n (1 x) (1 x) dx n 1 n n 1 0 0 1 (1 x) n1 (1 x) n n (n 1)2n 1 n (2 1) (2 1) n 1 n n 1 n 0 n 1 n 1 1 C x 2C x 2 3Cn3 x3 ... nCnn x n dx Cn1 Cn2 Cn3 ... 1 2 1 2 3 n Cnn n 1 n n 0 2 3 4 1 1 2 2 3 3 k n (n 1)2n 1 Từ (3) suy ra Cn Cn Cn ... Cnk ... Cnn 2 3 4 k 1 n 1 n 1 V dụ 7 Cho n * . Ch ng minh r ng 1 1 1 1 (1)n Cn Cn 0 Cn ... (1) Cn 2 n n n 1 n n 1 n 1 Phân tích Các s hạng ở vế trái ch a các ph n s v i mẫu giảm ần và t ng 1 đan ấu, n n ta sử ụng ( x 1) dx n . 0 Lời giải Ta có ( x 1)n Cn0 xn Cn1 x n1 Cn2 x n2 Cn3 x n3 ... (1)k Cnk x nk ... Cnn (1)n (1) 1 1 ( x 1)n1 (1) n Khi đ ( x 1) dx n . 0 n 1 0 n 1 1 C x n Cn1 x n 1 Cn2 x n 2 Cn3 x n 3 ... (1) k Cnk x n k ... Cnn (1) n dx 0 n 0 1 1 1 1 1 Cn0 x n 1 Cn1 x n Cn2 x n 1 Cn3 x n 2 ... Cnn (1) n x n 1 n n 1 n2 0 1 1 1 1 Cn0 Cn1 Cn2 Cn3 ... Cnn (1) n n 1 n n 1 n2 1 1 1 1 (1)n V y ta c Cn Cn 0 Cn ... (1) Cn 2 n n . n 1 n n 1 n 1 Bài t p tương t : 1 2 1 4 1 1. Tính t ng S C2015 0 C2015 C2015 ... 2014 C2015 3 5 2015 2. Cho n * . Ch ng minh r ng 16
- 1 1 1 3n1 1 2Cn0 Cn1 22 Cn2 23 ... Cnn 2n1 2 3 n 1 n 1 1 1 1 1 3. Tính t ng S Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 3 4 5 n3 1 1 1 1 4. Tính t ng Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnk ... Cnn n 1 n n 1 n k 1 5. Tìm n * th a mãn C21n1 22 n 2C22n1 3.22 n1 3C23n1 3222 n2 4C24n1 3322 n3 ... (2n 1)C22nn11 32 n 2009 32 1 1 33 1 2 3k 1 1 k 3n1 1 n 6. Tính t ng S Cn0 Cn Cn ... Cn ... Cn 2 3 k 1 n 1 7. Cho n * . Ch ng minh r ng a) 1.Cn0 2.Cn1 3.Cn2 ... (n 1)Cnn (n 2).2n1 b) 2.1.Cn2 3.2.Cn3 ... n(n 1)Cnn n(n 1).2n2 c) C101 2.9.C102 3.92.C103 ... 9.98.C109 10.99.C1010 1010 8. T m s nguy n ư ng n sao cho 1 0 0 1 1 1 1 32012 1 Cn 2 Cn 2 ... Cn 2 n n 1 2 n 1 4024 26 0 25 1 24 2 23 3 22 4 21 5 20 6 9. Tính t ng T C6 C6 C6 C6 C6 C6 C6 1 2 3 4 5 6 7 0 1 n 1 1 1 1 10. Tính t ng S 1. .Cn1 2 .Cn2 ... n .Cnn 2 2 2 1 1 1 1 1 11. Tính t ng S Cn1. Cn2 . ... (1) n1.Cnn . 1 ... 1 2 n 2 n 1.Cn0 2.Cn1 3.Cn2 (n 1).Cnn 12. Tính t ng S 1 1 1 ... 1 , iết Cn0 Cn1 Cn2 211 A1 A2 A3 An1 1 1 1 HD : Phân tích S (Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn ) Cn1 Cn2 ... Cnn . 2 3 n 1 4 K t quả hi u quả m ng ại Qua thực tế áp ụng tôi nh n thấy các em h c sinh đã iết v n dụng m t cách linh hoạt phư ng pháp đạo hàm và tích phân vào từng ài toán cụ thể và t 17
- ra h ng thú v i phư ng pháp này. Không những thế các em còn biết áp dụng v i nhiều kiểu bài khác nhau khi cho làm kết h p v i các ạng ài t p khác. +) Bảng t ng h p điểm các ài kiểm tra đ i ch ng (ĐC) và trong quá tr nh thực nghiệm (T ). Loại bài Phương Tổng Số bài ạt i m trung bình (0 10) i m tr án bài 0 2 >2 3,5 5 6,5 8 10 < 3,5
- Tài i u th m hảo 1.Tài liệu giáo khoa theo chư ng tr nh n ng cao và sách giáo khoa chuy n toán. 2.Tạp chí toán h c và tu i trẻ 3.Các ài thi Olympic toán T PT Việt am và các đề thi đại h c. 4.Mạng Internet. 19
- ĐÁNH GIÁ NHẬN XẾT CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ĐÁNH GIÁ NHẬN XẾT CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..... 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Tăng cường sử dụng phương pháp dạy học trực quan vào giảng dạy môn Toán THPT
37 p | 41 | 13
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Khai thác và sử dụng các biến nhớ của máy tính điện tử cầm tay trong chương trình Toán phổ thông
128 p | 148 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng sơ đồ phân bố thời gian giúp học sinh giải nhanh bài tập trắc nghiệm liên quan đến thời điểm và khoảng thời gian trong mạch dao động
24 p | 25 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng các bài hát, tục ngữ, ca dao trong dạy học Địa lí 10, 12
31 p | 66 | 9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng kĩ thuật giao nhiệm vụ nhằm nâng cao hiệu quả về năng lực tự quản, khả năng giao tiếp và hợp tác nhóm cho học sinh lớp 11B4 - Trường THPT Lê Lợi
13 p | 118 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng sơ đồ tư duy hệ thống, khắc sâu kiến thức Hoá học hữu cơ lớp 12 cơ bản
30 p | 43 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng phiếu học tập dưới dạng đề kiểm tra sau mỗi bài học, để học sinh làm bài tập về nhà, làm tăng kết quả học tập môn Hóa
13 p | 27 | 8
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng Infographic nhằm nâng cao hiệu quả và tăng hứng thú học tập Ngữ văn của học sinh THPT
15 p | 18 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng sơ đồ tư duy giúp học sinh lớp 12 trường THPT Trần Đại Nghĩa làm bài kiểm tra đạt hiệu quả cao
41 p | 56 | 7
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạy học theo mô hình STEM bài Sự điện li của nước. pH. Chất chỉ thị axit – bazơ và bài Ankan, Hoá học 11 ở trường THPT
56 p | 18 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng bản đồ tư duy (mind map) để tổng hợp kiến thức ôn thi tốt nghiệp và đại học cho học sinh khối 12
6 p | 55 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lồng ghép giáo dục ý thức chống rác thải nhựa qua dạy học môn GDCD 11 trường THPT Nông Sơn
33 p | 19 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Hướng dẫn học sinh lớp 12 ôn tập môn Lịch Sử theo định hướng 5 bước 1 vấn đề, đáp ứng yêu cầu mới của kỳ thi THPT Quốc gia
29 p | 35 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp nhằm nâng cao nhận thức và kĩ năng sử dụng tiếng Việt của học sinh trường THPT Nguyễn Thị Giang
21 p | 48 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hiệu quả dạy học cho học sinh theo chủ đề tích hợp liên môn trong bài “Khái niệm mạch điện tử - chỉnh lưu - nguồn một chiều” chương trình công nghệ 12 ở trường THPT Y
55 p | 62 | 3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng hệ thống bài tập hóa học có nhiều cách giải để phát triển năng lực tư duy cho học sinh
106 p | 25 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Sử dụng bảng hệ thống kiến thức nhằm nâng cao chất lượng trong ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông phần Lịch sử Việt Nam (1919-1945)
47 p | 40 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lồng ghép một số tư liệu lịch sử Bình Long trong dạy học lịch sử Việt Nam giai đoạn 1954 -1975
16 p | 53 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn