intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học 7 - Sự đa dạng của bò sát – các loài khủng long đặc điểm chung của bò sát

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

382
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức:  HS biết được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống  Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp  Giải thích được lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long  Nêu được vai trò của bò sát 2. Kỹ năng:  Quan sát tranh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ  yêu thích tìm hiểu tự nhiên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học 7 - Sự đa dạng của bò sát – các loài khủng long đặc điểm chung của bò sát

  1. Sự đa dạng của bò sát – các loài khủng long đặc điểm chung của bò sát I/ Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức:  HS biết được sự đa dạng của bò sát thể hiện ở số loài, môi trường sống và lối sống  Trình bày được đặc điểm cấu tạo ngoài đặc trưng phân biệt 3 bộ thường gặp  Giải thích được lý do sự phồn thịnh và diệt vong của khủng long  Nêu được vai trò của bò sát 2. Kỹ năng:  Quan sát tranh, hoạt động nhóm. 3. Thái độ  yêu thích tìm hiểu tự nhiên II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:  Tranh một số loài khủng long  Bảng phụ ghi nội dung phiếu học tập III/ Tổ chức dạy học:
  2. 1. ổn định 2. Kiểm tra  Trình bày các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn? 3. Bài mới HĐ của GV và HS Nội dung chính HĐ1: Cá nhân/ nhóm. I/ Sự đa dạng của bò sát *GV: + Yêu cầu HS đọc  SGK trang 130, quan sát hình 40.1  làm phiếu học tập + Treo bảng phụ, gọi HS lên điền *HS: Thảo luận, hoàn thành phiếu học tập  đại diện nhóm lên điền  các nhóm khác nhận xét, bổ sung GV chuẩn lại kiến thức. *GV: Yêu cầu HS dựa  và phiếu học tập thảo luận: + Sự đa dạng của bò sát thể hiện ở những điểm nào? Lấy ví dụ minh
  3. họa *HS: Thảo luận thống nhất ý kiến  + Lớp bò sát rất đa dạng, số loài lớn ( đại diện phát biểu  nhóm khác bổ 6500 loài), chia làm 3 bộ sung  GV chuẩn lại kiến thức + Có lối sống và môi trường sống phong phú (ở nước, vừa nước vừa cạn, ở cạn). II/ Các loài khủng long HĐ2: 1.Sự ra đời *GV: Giảng giải cho HS: + Sự ra đời của bò sát: - Nguyên nhân: Do khí hậu thay đổi *Kết luận: Bò sát cổ hình thành cách - Tổ tiên bò sát là lưỡng cư cổ đây khoảng 280 – 230 triệu năm. 2.Thời đại phồn thịnh và diệt vong của khủng long *GV: Yêu cầu HS đọc  SGK, quan sát hình 40.2 thảo luận: + Nguyên nhân phồn thịnh của khủng long + Nêu những đặc điểm thích nghi
  4. với đời sống của: khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa? + Nguyên nhân khủng long bị diệt vong + Tại sao bò sát nhỏ vẫn còn tồn tại *Sự phồn thịnh của khủng long do đến ngày nay? điều kiện sống thuận lợi, chưa có kẻ *HS: Đọc , quan sát hình 40.2  thù thảo luận thống nhất câu trả lời  + Các loài khủng long rất đa dạng. đại diện phát biểu ý kiến  lớp nhận *Lý do diệt vong: xét, bổ sung  GV chuẩn lại kiến + Do cạnh tranh với chim và thú thức + Do ảnh hưởng của khí hậu và thiên nhiên *Bò sát cỡ nhỏ vẫn con tồn tại, vì: + Cơ thể nhỏ  dễ tìm nơi trú ẩn + Thức ăn cần ít hơn + Trứng nhỏ được an toàn hơn III/ Đặc điểm chung của bò sát
  5. HĐ3: *GV: Yêu cầu HS thảo luận: Nêu đặc điểm chung của bò sát về: môi trường sống, đặc điểm cấu tạo ngoài, đặc điểm cấu tạo trong. * Kết luận: Bò sát là động vật có *HS: Vận dụng kiến thức của lớp bò xương sống thích nghi hoàn toàn với sát để rút ra đặ điểm chung  đại đời sống ở cạn: diện phát biểu  lớp bổ sung  GV + D a khô, có vảy sừng chuẩn lại kiến thức + 4 chi yếu, có vuốt sắc + Phổi có nhiều vách ngăn + Tim cá vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể ít pha hơn + Thụ tinh trong, đẻ trứng, trứng có vỏ dai bao bọc, nhiều noãn hoàng + Là động vật biến nhiệt IV/ Vai trò của bò sát HĐ4:
  6. *GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi: *ích lợi: + Nêu ích lợi và tác hại của bò sát? + Có ích cho nông nghiệp (ví dụ: diệt Lấy ví dụ minh hoạ sâu bọ, diệt chuột.....) *HS: Tự đọc  và trả lời  GV + Có giá trị thực phẩm: baba.... chuẩn lại kiến thức + Làm dược phẩm: rắn, trăn...... + Sản phẩm mỹ nghệ: vảy đồi mồi... *Tác hại: gây độc cho người: rắn độc... 4. Củng cố  Hoàn thành sơ đồ sau: Lớp bò sát Da..................................
  7. Hàm có răng, không Hàm không có răng có mai và yếm Hàm..........., răng........ Hàm rất dài, răng....... Trứng.......... Trứng........... Bộ................. Bộ có vảy Bộ .............. 5. Dặn dò  Học bài theo câu hỏi SGK  Đọc mục “Em có biết”  Tìm hiểu đời sống của chim bồ câu  Kẻ bảng 1, 2 bài 41 vào vở.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2