Giáo án Sinh học 7 bài 57: Đa dạng sinh học
lượt xem 39
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Sinh học 7 bài 57: Đa dạng sinh học để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Sinh học 7 bài 57: Đa dạng sinh học được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 7 bài 57: Đa dạng sinh học
- Giáo án Sinh học 7 Bài 57: ĐA DẠNG SINH HỌC 1. Mục tiêu a.Kiến thức: HS hiểu rõ hơn đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, cấu tạo, tập tính mỗi loài là do thích nghi cao của ĐV đối với các điều kiện sống → môi trường địa lí khác nhau. Nêu được sự đa dạng hình thái, tập tính của ĐV phù hợp với điều kiện sống. b.Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh, phân tích xử lí thông tin, tổng hợp, khái quát hoá, hoạt động nhóm. c.Thái độ: Giáo dục tinh thần học tập khám phá thiên nhiên - giới động vật của HS. 2. Chuẩn bị: a.GV: Tranh hình vẽ SGK. Tranh ảnh sưu tầm về ĐV đới nóng, lạnh, bảng SGK. b. HS: Học bài cũ. Nghiên cứu nội dung bài mới. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: * Nêu vấn đề: (1’) - ĐV sống ở những môi trường nào trên trái đất? VD? … Vì sao ĐV có nhiều môi trường sống khác nhau…→ N/cứu bài. b. Dạy bài mới: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 8’ I. Đa dạng sinh học * Qua kiến thức đã học: ? Đa dạng sinh học của ĐV được thể hiện ntn? - Đa dạng giới ĐV ở môi trường sống, số
- Giáo án Sinh học 7 lượng loài khoảng 1,5triệu loài. ? Mỗi loài ĐV sự đa dạng thể hiện ntn? Lấy VD? - Mỗi loài đa dạng - cấu tạo cơ thể, tập tính sống. ? Vì sao ĐV đa dạng (hay đa dạng sinh học do đâu..)? → Đa dạng sinh học là do: ĐV có môi trường phân bố rộng và khả năng thích nghi cao với điều kiện sống khác nhau trong môi trường đó. ? Lấy ví dụ về môi trường sống của đông vật ? Độ đa dạng ở các môi trường sống - MT đới lạnh, đới ôn hoà, nhiệt đới, đó nhiệt đới gió mùa. ? Vì sao độ đa dạng ở các môi trường lại khác nhau. * ĐV có nhiều môi trường sống, mỗi đặc II. Đa dạng sinh học của môi trường đới 15’ điểm môi trường khác nhau thì ĐV có cấu lạnh: tạo thích nghi khác nhau→Sự đa dạng… - Tìm hiểu ĐV ở 2 môi trường khắc nghiệt nhất → - Y/cầu HS đọc SGK, kiến thức môn địa, quan sát hình… ? Nêu đặc điểm tự nhiên của môi trường đới lạnh? -…Lạnh→TV thưa, thấp, lùn…→ĐV nghèo - Để thích nghi với MTS đó ĐV có cấu tạo ntn?→ Y/cầu HS thảo luận nhóm nhỏ - Hoạt động nhóm thực hiện bảng SGK.
- Giáo án Sinh học 7 hoàn thiện bảng 1 (2’) - Gọi đại diện các nhóm báo cáo Lớp theo - Gọi đại diện các nhóm báo cáo. Lớp dõi, nhận xét, bổ sung nhận xét, bổ sung. Môi trường đới lạnh Những đặc điểm thích nghi Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi Cấu tạo Bộ lông dày Giữ nhiệt cho cơ thể Mỡ dưới da dày Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng, chống rét Lông màu trắng (mùa đông) Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù Tập tính Ngủ trong mùa đông hoặc di cư Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm tránh rét áp Hoạt động về ban ngày trong Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt mùa hạ ? Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của động vật đới lạnh thích nghi với môi trường. - Học theo nội dung bảng * Y/cầu HS đọc SGK, kiến thức môn địa, II. Đa dạng sinh học của môi trường đới quan sát hình… nóng: ? Nêu đặc điểm tự nhiên của môi trường đới nóng? - Khô, nóng, vực nước ít, xa nhau → TV xơ xác, thấp, nhỏ → ĐV có độ đa dạng thấp. - Để thích nghi với MTS đó ĐV có cấu 15 tạo ntn?→ Y/cầu HS thảo luận nhóm nhỏ - Hoạt động nhóm thực hiện bảng SGK. hoàn thiện bảng 2 (2’) - Gọi đại diện các nhóm báo cáo Lớp theo - Gọi đại diện các nhóm báo cáo. Lớp dõi, nhận xét, bổ sung nhận xét, bổ sung.
- Giáo án Sinh học 7 Môi trường đới nóng Những đặc điểm thích nghi Giải thích vai trò của đặc điểm thích nghi Cấu tạo Chân dài Vị trí cơ thể cao so với cát nóng, mỗi bước nhảy xa hạn chế ảnh hưởng của cát nóng. Chân cao, móng rộng, đệm thịt Không bị lún, đệm thịt chống nóng. dày Bướu mỡ lạc đà Nơi dự trữ mỡ (nước trao đổi chất) Màu lông nhạt giống màu cát Giống màu của môi trường Mỗi bước nhảy cao và xa Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng Di chuyển bằng cách quăng thân Hạn chế sự tiếp xúc với cát nóng Hoạt động vào ban đêm Để tránh nóng ban ngày Khả năng đi xa Tìm nguồn nước phân bố rải rác và rất xa nhau Tập tính Khả năng nhịn khát Khí hậu quá khô, thời gian để tìm nơi có nước lâu Chui rúc vào sâu trong cát Chống nóng ? Qua bảng trên: Nêu đặc điểm cấu tạo, tập tính có ý nghĩa thích nghi với điều kiện sống ntn? ? Lấy VD để giải thích ý nghĩa thích nghi đó? - Ở 2 môi trường…ĐV có cấu tạo và tập tính thích nghi cao với điều kiện sống. ? Nhận xét mức độ đa dạng sinh học của ĐV ở 2 môi trường này? - Hai môi trường: Độ đa dạng sinh học
- Giáo án Sinh học 7 thấp, chỉ những loài có khả năng chịu đựng khí hậu khắc nghiệt mới tồn tại ? Là học sinh chúng ta phải làm gì để bảo vệ đa dạng sinh học. c. Củng cố - Luyện tập (5’) * Chọn đáp án đúng: 1. Đặc điểm gấu trắng thích nghi với đới lạnh? a. Di cư vào mùa đông. b. Có bộ lông dày màu trắng. c. Ngủ suốt mùa đông. 2. Chuột nhảy có chân dài để: a. Đào bới thức ăn. b. Tìm nguồn nước. c. Nhảy xa. 3. Đa dạng sinh học ở môi trường nóng - lạnh thấp vì? a. Thời gian ngủ đông dài. b. Thiếu thức ăn nên sinh sản ít. c. Do điều kiện khắc nghiệt chỉ loài nào thích nghi được mới tồn tại ĐA: 1 – b,c ; 1 - c ; 3 – c. - Nhận xét, cho điểm. d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (1’) - Học bài trả lời các câu hỏi SGK. - Đọc bài mới: Tìm hiểu đa dạng sinh học ở môi trường đới gió mùa, vai trò của đa dạng sinh học và biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 7 bài 48: Đa dạng của lớp thú, bộ thú huyệt, bộ thú túi
5 p | 838 | 58
-
Giáo án Sinh học 7 bài 50: Đa dạng của lớp thú( tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
5 p | 501 | 47
-
Giáo án Sinh học 7 bài 46: Thỏ
6 p | 833 | 44
-
Giáo án Sinh học 7 bài 35: Ếch đồng
6 p | 630 | 34
-
Giáo án Sinh học 7 bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
7 p | 604 | 33
-
Giáo án Sinh học 7 bài 41: Chim bồ câu
6 p | 674 | 33
-
Giáo án Sinh học 7 bài 56: Cây phát sinh giới động vật
4 p | 465 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
5 p | 532 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
7 p | 518 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
6 p | 737 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
6 p | 619 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 36: Thực hành quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
5 p | 723 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 45: Thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
4 p | 501 | 27
-
Giáo án Sinh học 7 bài 58: Đa dạng sinh học( tiếp theo)
5 p | 436 | 27
-
Giáo án Sinh học 7 bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát
6 p | 656 | 21
-
Giáo án Sinh học 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
5 p | 730 | 20
-
Giáo án Sinh học 7 bài 42: Thực hành quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
5 p | 466 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn