Giáo án Sinh học 7 bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
lượt xem 28
download
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Sinh học 7 bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Sinh học 7 bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Sinh học 7 bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
- Giáo án Sinh học 7 Bài 39 - CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN 1. Mục tiêu a.Kiến thức: Trình bày được cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn. So sánh với lưỡng cư để thấy rõ sự hoàn thiện của các cơ quan đó. b.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng quan sát trình bày trên tranh trên mô hình, so sánh, phân tích, làm việc theo nhóm. c.Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu thích môn học. 2. Chuẩn bị: a. GV: - Mô hình não thằn lằn. - Tranh cấu tạo bộ xương, cấu tạo trong của thằn lằn. b. HS: Học bài cũ, làm bài tập 3 SGK. Nghiên cứu nội dung bài mới. 3.Tiến trình bài dạy a. Kiểm tra bài cũ: (5’) Câu hỏi: ? Nêu đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của thằn lắn thích nghi với đời sống trên cạn? Đáp án: - Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng. - Bắt mồi ban ngày, ăn sâu bọ. - Có tập tính trú đông. - Là động vật biến nhiệt. => Thích nghi hoàn toàn với đời sống trên cạn. * Da khô phủ vảy sừng, chi 5 ngón tự do có vuốt, mắt có mí, có tuyến lệ, cổ dài, tai có màng nhĩ… * Nêu vấn đề: (1’)
- Giáo án Sinh học 7 - Thằn lằn có các đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở cạn. Vậy nó có cấu tạo trong thích nghi với đời sống ở cạn như thế nào? N/cứu bài → b. Dạy bài mới: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Sự khác nhau cơ bản giữa bộ xương thằn lằn và bộ xương ếch ntn? → 6’ I. Bộ xương: - Quan sát H 39.1 SGK ghi nhớ chú thích: Nhận biết các xương trong bộ xương - Quan sát, ghi nhớ chú thích vị trí các tên thằn lằn? (2’) xương: xương đùi, xương cột sống, - Treo tranh bộ xương thằn lằn yêu cầu xương đai và các xương chi. đại diện 1 HS lên xác định. - Trình bày, nhận xét, có thể trình bày - Nhận xét, Y/cầu nêu được → lại. * Gồm 3 phần: - Xương đầu. - Xương thân: Cột sống dài có 8 đốt sống cổ, có các xương sườn → Lồng - Phân tích: Sự xuất hiện xương sườn ngực cùng xương mỏ ác → lồng ngực có tầm - Xương chi: Xương đai, các xương chi. quan trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn. Phần sau ta sẽ xét. ? Đối chiếu với bộ xương ếch → chỉ ra - Đối chiếu bộ xương thằn lằn với bộ sự sai khác nổi bật? xương ếch → chỉ ra điểm sai khác: + Thằn lằn xuất hiện xương sườn → tham gia quá trình hô hấp. + Số lượng đốt sống cổ nhiều hơn (8
- Giáo án Sinh học 7 đốt, ếch có 1 đốt). + Cột sống dài có đốt sống đuôi dài. ? Sự sai khác trong cấu tạo bộ xương + Đai vai khớp với cột sống → chi của thằn lằn với bộ xương ếch có ý trước linh hoạt. nghĩa gì? => Cấu tạo bộ xương hoàn toàn thích nghi với đời sống trên cạn. * Cấu tạo một số cơ quan dinh dưỡng II. Các cơ quan dinh dưỡng: của thằn lằn → 19’ - Quan sát H 39.2 SGK, đọc chú thích → xác định vị trí các hệ cơ quan: Tuần - Thực hiện lệnh tự xác định vị trí của hoàn, hô hấp, tiêu hoá, bài tiết, sinh dục? các cơ quan trên H 39.2. - Cử đại diện trình bày, lớp nhận xét, bổ - Cử đại diện trình bày trên trực quan. sung. - Lớp nhận xét, bổ sung. * Hệ tiêu hoá có cấu tạo ntn? → 1. Hệ tiêu hoá: - Y/cầu HS tiếp tục quan sát tranh vẽ: - Chỉ rõ các thành phần của ống tiêu hoá ? Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những và các tuyến tiêu hoá trên tranh vẽ. bộ phận nào? - Cấu tạo giống ếch. - Khác: ? Khác hệ tiêu hoá của ếch ở những - Ống tiêu hoá phân hoá rõ hơn. điểm nào? - Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước. ? Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với đời sống của chúng ở cạn? - Thích nghi cao có đủ nước cho hoạt
- Giáo án Sinh học 7 động trên cạn. 2. Hệ tuần hoàn - hô hấp: * Tuần hoàn: - Quan sát H 39.3, thảo luận trả lời câu hỏi sau (2’) - Thảo luận nhóm, trả lời các câu hỏi. ? Chỉ ra điểm giống và khác trong cấu tạo và hoạt động tuần hoàn của thằn lằn so với ếch? Ý nghĩa của đặc điểm đó? -Cử đại diện 1 nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. ? Trình bày cấu tạo, đặc điểm của hệ - Cử đại diện trình bày, nhóm khác nhận tuần hoàn? xét, bổ sung. - Tim 3 ngăn (2TN - 1TT) xuất hiện vách ? Trình bày sự vận chuyển máu trong 2 ngăn hụt ở TT. vòng tuần hoàn trên sơ đồ? - 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn. ? Hệ hô hấp của thằn lằn có gì khác so với hệ hô hấp của ếch? ý nghĩa của sự - Trình bày trên sơ đồ. sai khác đó? - Hô hấp: + Phổi có nhiều vách ngăn và mao mạch máu dày hơn. => Tuần hoàn và hô hấp rất phù hợp với + Sự thông khí nhờ sự xuất hiện của đời sống ở cạn. cơ liên sườn → thay đổi thể tích lồng ngực. 3. Hệ bài tiết:
- Giáo án Sinh học 7 ? Bài tiết của thằn lằn có đặc điểm gì? - Thận sau (hậu thận) có khả năng hấp thụ lại nước. ? Nước tiểu đặc của thằn lằn có liên quan gì đến đời sống ở cạn? - Nước tiểu đặc → chống mất nước. GV: Giải thích khái niệm thận sau (hậu thận) và chốt lại kiến thức hệ bài tiết. III. Thần kinh và giác quan: * Thần kinh và giác quan của thằn lằn có đặc điểm gì ? → - Quan sát, chỉ rõ vị trí 5 phần của bộ 8’ - Quan sát mô hình bộ não thằn lằn: Xác não. định các bộ phận của bộ não? - So sánh với ếch để thấy điểm phát triển hơn. ? So sánh với bộ não của ếch ? * Bộ não: Gồm 5 phần: ? Nêu đặc điểm bộ não thằn lằn ? + Não trước, tiểu não phát triển → liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp. * Giác quan: ? Nêu đặc điểm các giác quan của thằn + Tai xuất hiện ống tai ngoài. lằn ? + Mắt xuất hiện mí thứ 3, đặc trưng cho động vật ở cạn. + Mũi: Vừa để thở, vừa là cơ quan khứu giác.
- Giáo án Sinh học 7 - Trình bày các đặc điểm thích nghi. ? Các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống trên cạn? c. Củng cố - Luyện tập (5’) Bài tập: Hãy điền vào bảng ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn: Đặc điểm ý nghĩa thích nghi 1. Xuất hiện xương sườn cùng xương mỏ ác → Tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở tạo thành lồng ngực. cạn. 2. Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước. → Có đủ nước cho hoạt động trên cạn. 3. Phổi có nhiều vách ngăn. → Trao đổi khí 4. Tâm thất xuất hiện vách hụt. → Máu đi nuôi cơ thể ít pha... 5. Xoang huyệt có khả năng hấp thụ lại → Cung cấp nước cho hoạt động trên cạn nước. → Hoạt động phức tạp trên cạn. 6. Não trước và tiểu não phát triển. - Đọc " Kết luận chung " Tr.129 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (1’) - Học bài trả lời các câu hỏi SGK Tr.129. Làm bài tập 3: Lập bảng so sánh cấu tạo các cơ quan tim, phổi, thận của thằn lằn và ếch. - Nghiên cứu tiết 42: Tìm hiểu sự đa dạng và đặc điểm chung của thằn lằn. - Sưu tầm tranh ảnh về các loài bò sát. - Kẻ phiếu học tập vào giấy trong.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Sinh học 7 bài 48: Đa dạng của lớp thú, bộ thú huyệt, bộ thú túi
5 p | 838 | 58
-
Giáo án Sinh học 7 bài 50: Đa dạng của lớp thú( tiếp theo) bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm, bộ ăn thịt
5 p | 501 | 47
-
Giáo án Sinh học 7 bài 46: Thỏ
6 p | 833 | 44
-
Giáo án Sinh học 7 bài 57: Đa dạng sinh học
5 p | 599 | 39
-
Giáo án Sinh học 7 bài 35: Ếch đồng
6 p | 630 | 34
-
Giáo án Sinh học 7 bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
7 p | 604 | 33
-
Giáo án Sinh học 7 bài 41: Chim bồ câu
6 p | 674 | 33
-
Giáo án Sinh học 7 bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
7 p | 518 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
5 p | 532 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 56: Cây phát sinh giới động vật
4 p | 465 | 29
-
Giáo án Sinh học 7 bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
6 p | 619 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 36: Thực hành quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
5 p | 723 | 28
-
Giáo án Sinh học 7 bài 45: Thực hành xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
4 p | 501 | 27
-
Giáo án Sinh học 7 bài 58: Đa dạng sinh học( tiếp theo)
5 p | 436 | 27
-
Giáo án Sinh học 7 bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát
6 p | 656 | 21
-
Giáo án Sinh học 7 bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh
5 p | 730 | 20
-
Giáo án Sinh học 7 bài 42: Thực hành quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
5 p | 466 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn