intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sinh học lớp 9 - Tiết 16 - Bài 16: ADN và bản chất của gen

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

359
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU. 1, Kiến thức: - Học sinh trình bày được các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN. - Nêu được bản chất hoá học của gen. - Phân tích được các chức năng của ADN. 2, Kĩ năng:- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sinh học lớp 9 - Tiết 16 - Bài 16: ADN và bản chất của gen

  1. Sinh học lớp 9 - Tiết 16 - Bài 16: ADN và bản chất của gen I. MỤC TIÊU. 1, Kiến thức: - Học sinh trình bày được các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN. - Nêu được bản chất hoá học của gen. - Phân tích được các chức năng của ADN. 2, Kĩ năng:- Tiếp tục phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. II. CHUẨN BỊ. - Tranh phóng to hình 16 SGK. III. PHƯƠNG PHÁP - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh, nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Nhóm và tổ chức hoạt động nhóm.
  2. - Vấn đáp, trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Nêu cấu tạo hoá học của ADN? Vì sao ADN rất đa dạng và đặc thù? - Mô tả cấu trúc không gian của ADN? Hệ quả của nguyên tắc bổ sung như thế nào? - 1 HS làm bài tập: Một đoạn ADN có A = 20% và bằng 600 nuclêôtit. - Tính % và số lượng từng loại nuclêôtit còn lại của ADN? - Đoạn phân tử ADN dài bao nhiêu micrômet? Biết 1 cặp nu dài 3,4 angtơron, 1 angtoron = 10-4 micrômet.
  3. Đáp án: A = T = 600 G = X = 900 Chiều dài phân tử ADN là: 0,51 micrômet. 3. Bài mới Hoạt động 1: ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào? (16-18') Hoạt động của Hoạt động của HS Nội Dung GV - GV yêu cầu HS - HS nghiên cứu 1: ADN tự nhân đọc thông tin thông tin ở đoạn đôi theo những SGK và trả lời câu 1, 2 SGK và trả nguyên tắc nào? hỏi: lời câu hỏi. - Quá trình tự - Rút ra kết luận. nhân đôi của ADN Kết luận: diễn ra ở đâu? - ADN tự nhân thời gian vào - Các nhóm thảo đôi diễn ra trong nào? luận, thống nhất ý nhân tế bào, tại - Yêu cầu HS tiếp
  4. tục nghiên cứu kiến và nêu được: các ở kì NST thông tin, quan sát trung gian. H 16, thảo luận + Diễn ra trên 2 - ADN tự nhân câu hỏi: đôi theo đúng mẫu mạch. - Nêu hoạt động ban đầu. đầu tiên của ADN - Quá trình tự + Nuclêôtit trên khi bắt đầu tự nhân đôi: mạch khuôn liên nhân đôi? kết với nuclêôtit + 2 mạch ADN - Quá trình tự theo tách nhau dần nội bào nhân đôi diễn ra nguyên tắc bổ theo chiều dọc. trên mấy mạch sung. + Các nuclêôtit của ADN? + Mạch mới hình trên 2 mạch ADN - Các nuclêôtit kết với thành theo mạch liên nào liên kết với khuôn của mẹ và nuclêôtit tự do nhau thành từng trong môi trường ngược chiều. cặp? nội bào theo + Cấu tạo của 2 NTBS. ADN con giống
  5. - Sự hình thành nhau và giống mẹ. + 2 mạch mới của mạch mới ở 2 - 1 HS lên mô tả 2 ADN dần được ADN diễn ra như trên tranh, lớp hình thành dựa thế nào? đánh trên mạch khuôn nhận xét, của ADN mẹ và - Có nhận xét gì giá. về cấu tạo giữa 2 + Nguyên tắc bổ ngược chiều nhau. ADN con và ADN sung và giữ lại + Kết quả: cấu tạo mẹ? 2 ADN con được một nửa. hình thành giống - Yêu cầu 1 HS giống nhau và mô tả lại sơ lược ADN mẹ, trong đó quá trình tự nhân mỗi ADN con có đôi của ADN. 1 mạch của mẹ, 1 - Quá trình tự mạch mới tổng nhân đôi của ADN hợp từ nguyên diễn ra theo liệu nội bào. (Đây nguyên tắc nào? là cơ sở phát triển - GV nhấn mạnh của hiệ tượng di sự tự nhân đôi là
  6. đặc tính quan truyền). trọng chỉ có ở - Quá trình tự ADN. nhân đôi của ADN diễn ra theo tắc bổ nguyên sung và giữ lại 1 nửa (nguyên tắc bán bảo toàn). Hoạt động 2: Bản chất của gen (10-12') Hoạt động Hoạt động của HS Nội Dung của GV - GV thông báo - HS lắng nghe 2: Bản chất của khái niệm về gen GV thông báo gen + Thời Menđen: quy định tính trạng cơ thể là các nhân tố di truyền.
  7. + Moocgan: nhân tố di truyền là gen nằm trên NST, các xếp theo gen Kết luận: chiều dọc của - Gen là 1 đoạn NST và di truyền - HS dựa vào kiến của phân tử ADN cùng nhau. thức đã biết để trả có chức năng di + Quan điểm hiện truyền xác định. lời. đại: gen là 1 đoạn - Bản chất hoá học của phân tử ADN của gen là ADN. có chức năng di - Chức năng: gen truyền xác định. là cấu trúc mang - Bản chất hoá thông tin quy định học của gen là gì? cấu trúc của 1 loại Gen có chức năng prôtêin. gì? Hoạt động 3: Chức năng của AND (10-12')
  8. Hoạt động Hoạt động của HS Nội Dung của GV - GV phân tích và - HS nghiên cứu 3: Chức năng chốt lại 2 chức thông tin. của ADN năng của ADN. - Ghi nhớ kiến Kết luận: - GV nhấn mạnh: thức. - ADN là nơi lưu sự tự nhân đôi của trữ thông tin di ADN dẫn tới nhân truyền (thông tin đôi NST  phân về cấu trúc bào  sinh sản. prôtêin). - ADN thực hiện sự truyền đạt thông tin di truyền qua thế hệ tế bào và cơ thể. 4. Củng cố
  9. - Tại sao ADN con được tạo ra qua cơ chế tự nhân đôi lại giống hệt ADN mẹ ban đầu? a. Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc khhuôn mẫu. b. Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung. c. Vì ADN con được tạo ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. d. Vì ADN con được tạo ra từ 1 mạch đơn ADN mẹ. - Bài tập: Một gen có A = T = 600 nuclêôtit, G = X = 900 nuclêôtit. Khi gen tự nhân đôi 1 lần môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại? Đáp án: A = T = 600; G =X = 900. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi 1,2 ,3 SGK trang 50. - Làm bài tập 4.
  10. - Đọc trước bài 17. Ngày tháng năm Kí duyệt của BGH TUẦN 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0