PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG ANA<br />
<br />
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM<br />
ĐỀ TÀI: “MỘT VÀI KINH NGHIỆM BỒI DƯỠNG HSG MÔN <br />
<br />
HÓA HỌC 9 QUA CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ VÀ VIẾT PTHH”<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Họ và tên tác giả : Phan Văn Nam<br />
Đơn vị công tác : Trường THCS Nguyễn <br />
Trãi<br />
Trình độ đào tạo : Cao đẳng sư phạm<br />
Môn đào tạo : Hóa học<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
I.PHẦN MỞ ĐẦU 3<br />
<br />
1.Lý do chọn đề tài 3<br />
<br />
2.Muc tiêu – Nhiêm vu cua đê tai<br />
̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ 3<br />
<br />
̣<br />
2.1.Muc tiêu 3<br />
<br />
̣<br />
2.2 Nhiêm vu ̣ 3<br />
3.Đôi t<br />
́ ượng nghiên cưu<br />
́ 3<br />
<br />
4. Pham vi nghiên c<br />
̣ ưu<br />
́ 3<br />
<br />
5.Phương phap nghiên c<br />
́ ưu<br />
́ 4<br />
<br />
II. PHÂN NÔI DUNG<br />
̀ ̣ 4<br />
<br />
1.Cơ sở ly luân<br />
́ ̣ 4<br />
<br />
2.Thực trang<br />
̣ 4<br />
<br />
̣ ợi – Kho khăn<br />
2.1.Thuân l ́ 4<br />
<br />
̀ ̣<br />
2.2.Thanh công – Han chế 4<br />
<br />
̣ ̣ ̣ ́<br />
2.3.Măt manh – Măt yêu 4<br />
<br />
2.4.Nguyên nhân 4<br />
<br />
2.5.Phân tích, đánh giá các vấn đề về thực trạng mà đề tài đã đặt ra: 5<br />
<br />
3.Giai phap – Biên phap<br />
̉ ́ ̣ ́ 27<br />
<br />
3.1.Muc tiêu cua giai phap – biên phap<br />
̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ 27<br />
<br />
3.2.Nôi dung va cach th<br />
̣ ̀ ́ ưc th<br />
́ ực hiên giai phap – biên phap<br />
̣ ̉ ́ ̣ ́ 27<br />
<br />
3.3. Điều kiện để thực hiện giải pháp biện pháp 28<br />
<br />
3.4.Mối quan hệ giữa các giải pháp, biện pháp: 29<br />
<br />
3.5.Kết quả 29<br />
<br />
<br />
2<br />
4. Kết quả thu được qua khảo nghiệm, giá trị khoa học của vấn đề nghiên <br />
cứu29:<br />
<br />
III.KÊT LUÂN – KIÊN NGHI<br />
́ ̣ ́ ̣ 29<br />
<br />
1.Kêt luân<br />
́ ̣ 29<br />
<br />
2.Kiên nghi:<br />
́ ̣ 30<br />
<br />
2.1.Vê phia nha tr<br />
̀ ́ ̀ ương:<br />
̀ 30<br />
<br />
2.2.Vê phia Nganh:<br />
̀ ́ ̀ 30<br />
<br />
<br />
I.PHẦN MỞ ĐẦU<br />
1.Lý do chọn đề tài<br />
Công tác bồi dưỡng HSG ở Trường THCS không những là việc làm có ý <br />
nghĩa mà còn là công việc có tầm quan trọng trong nhà trường phổ thông, góp <br />
phần nâng cao chất lượng giáo dục, thúc đẩy phong trào học tập, tạo cho đội <br />
ngũ học sinh ý thức ham học hỏi, tự giác, say mê học tập. Việc bồi dưỡng <br />
HSG là một việc làm thiết thực góp phần nâng cao trình độ chuyên môn <br />
nghiệp vụ cho tất cả các giáo viên.<br />
Vậy làm thế nào để công tác bồi dưỡng HSG môn Hóa Học 9 đạt được <br />
kết quả cao ? Đây là một công việc khó khăn đối với giáo viên giảng dạy môn <br />
Hóa ở trường THCS. Bởi vì đội ngũ học sinh tham gia bồi dưỡng môn Hóa <br />
Học 9 thường rất hiếm, các em chỉ chú trọng các môn Văn, Toán, Lý, Tiếng <br />
Anh, mà xem nhẹ và ít chú ý môn Hóa, Sinh, Sử, Địa. Ngoài ra môn Hóa Học 9 <br />
rất đa dạng và phong phú về kiến thức. Bản thân các em chỉ được học kiến <br />
thức môn Hóa Học từ lớp 8 đến lớp 9 nên dẫn đến kiến thức chưa thật hệ <br />
thống và logic. Đồng thời kiến thức môn Hóa Học hơi khó, kể cả giải toán <br />
định lượng hay toán viết PTHH.<br />
Từ các lý do trên chung tôi thực hiện đề tài: “Một vài kinh nghiệm bồi <br />
dưỡng HSG môn Hóa Học 9 qua chuỗi phản ứng vô cơ và viết PTHH”.<br />
2.Muc tiêu – Nhiêm vu cua đê tai<br />
̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀<br />
̣<br />
2.1.Muc tiêu<br />
Tim ra nh<br />
̀ ưng giai phap, hinh th<br />
̃ ̉ ́ ̀ ưc bôi d<br />
́ ̀ ưỡng HSG nhăm đat hiêu qua<br />
̀ ̣ ̣ ̉ <br />
cao hơn. Nâng cao chât l<br />
́ ượng giang day va hoc bô môn Hóa Hoc 9.<br />
̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣<br />
́ ưng nh<br />
Đap ́ ư câu nhân th<br />
̀ ̣ ưc <br />
́ ở Hoc sinh tham gia th<br />
̣ ực hiên ph<br />
̣ ương phaṕ <br />
̉ ̣<br />
giang day m ơi: “Ph<br />
́ ương phap ban tay năn bôt”.<br />
́ ̀ ̣ ̣<br />
<br />
3<br />
̣ ̣ ̣ ợi cho nhưng Hoc sinh co năng l<br />
Tao điêu kiên thuân l<br />
̀ ̃ ̣ ́ ực, co niêm đam<br />
́ ̀ <br />
̣ ̣ ̣<br />
mê, sang tao trong hoc tâp.<br />
́<br />
̣<br />
2.2 Nhiêm vu ̣<br />
̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ưng nguyên tăc va hinh th<br />
Tìm hiêu y nghia, tâm quan trong vê nh ̃ ́ ̀ ̀ ưc bôi d<br />
́ ̀ ương HSG.<br />
̃<br />
̀ ơ sở cho cac em <br />
Lam c ́ ̣<br />
đinh hương va chon l<br />
́ ̀ ̣ ựa nghê thich h<br />
̀ ́ ợp cho <br />
tương lai.<br />
̣<br />
Lam đông l<br />
̀ ực thuc đ<br />
́ ẩy phong trao thi đua hoc tâp <br />
̀ ̣ ̣ ở hoc sinh.<br />
̣<br />
̉<br />
Tông h ợp các kiến thức về tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, <br />
các phương pháp điều chế các hợp chất quan trọng, từ đó giúp học sinh viết <br />
thành thạo, nhanh và chính xác các PTHH.<br />
3.Đôi t<br />
́ ượng nghiên cưu<br />
́<br />
́ ̉ ưng hoc sinh đ<br />
Tât ca nh ̃ ̣ ược bôi d<br />
̀ ưỡng qua chon loc <br />
̣ ̣ ở cac l<br />
́ ơp 9 đê thi<br />
́ ̉ <br />
́ ương va chon loc đôi tuyên d<br />
HSG câp Tr ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ự thi câp Huyên.<br />
́ ̣<br />
4. Pham vi nghiên c<br />
̣ ưu<br />
́<br />
́ ức liên quan đên ch<br />
Kiên th ́ ương trinh Hóa Hoc 9 hiên hanh.<br />
̀ ̣ ̣ ̀<br />
́ ượng la hoc sinh cua Tr<br />
Đôi t ̀ ̣ ̉ ương co điêm kiêm tra môn Hóa cao, thi<br />
̀ ́ ̉ ̉ <br />
́ ương va tham gia bôi d<br />
HSG câp Tr ̀ ̀ ̀ ưỡng thi câp Huyên.<br />
́ ̣<br />
5.Phương phap nghiên c<br />
́ ưu<br />
́<br />
Tự tim hiêu, nghiên c<br />
̀ ̉ ưu tai liêu v<br />
́ ̀ ̣ ề chuỗi các phản ứng vô cơ.<br />
̉<br />
Tông hợp, phân tich, đanh gia.<br />
́ ́ ́<br />
́ ̣ ̀ ực tê ôn tâp cho hoc sinh thi HSG.<br />
Ap dung vao th ́ ̣ ̣<br />
Sử dung ph<br />
̣ ương phap quan sat, điêu tra, khao sat đê loai dân hoc sinh có<br />
́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ <br />
tư duy yếu và không co bô nh<br />
́ ̣ ớ tôt.<br />
́<br />
II. PHÂN NÔI DUNG<br />
̀ ̣<br />
1.Cơ sở ly luân<br />
́ ̣<br />
̣ la môn <br />
Hóa hoc ̀ khoa hoc̣ thực nghiêm, <br />
̣ nhiêu kiên<br />
̀ ́ thức trưù tượng, <br />
̀ ̣ ượng thực tê trong t<br />
nhiêu hiên t ́ ự nhiên cân đ<br />
̀ ược nghiên cứu, kham pha.<br />
́ ́<br />
̉ ̣ ́ ược môt t<br />
Đê giup cac em hoc sinh co đ<br />
́ ́ ̣ ư duy logic vê s<br />
̀ ự đa dang phong<br />
̣ <br />
́ ̉<br />
phu cua các h ợp chất vô cơ, về tính chất hóa học của chúng để viết các <br />
PTHH, thực hiện chuỗi phản ứng vô cơ hoàn thiện. <br />
̣ ̣ ới cac bô môn khoa hoc khác nh<br />
Hóa hoc co môi quan hê v<br />
́ ́ ́ ̣ ̣ ư Toan hoc, Ly<br />
́ ̣ ́ <br />
̣ ̣<br />
hoc, Sinh hoc, ... <br />
2.Thực trang<br />
̣<br />
̣ ợi – Kho khăn<br />
2.1.Thuân l ́<br />
4<br />
̣ ợi:<br />
Thuân l<br />
+ Được sự quan tâm cua nha tr<br />
̉ ̀ ương, chuyên môn vê công tac bôi d<br />
̀ ̀ ́ ̀ ưỡng <br />
HSG.<br />
+ ̣ ̃ ̣ ̀ ưỡng ngoan, co y th<br />
Đôi ngu hoc sinh tham gia bôi d ́ ́ ức hoc tâp.<br />
̣ ̣<br />
Kho khăn:<br />
́<br />
+ Nhưng hoc sinh co năng l<br />
̃ ̣ ́ ực, tư duy tôt đêu thich cac môn: Toan, Ly,<br />
́ ̀ ́ ́ ́ ́ <br />
Anh Văn, Ngữ Văn. Vi vây viêc chon loc hoc sinh gioi co năng l<br />
̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ực đê bôi<br />
̉ ̀ <br />
dương môn Hóa hoc la rât kho khăn.<br />
̃ ̣ ̀ ́ ́<br />
̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ương phap,<br />
+ Tai liêu đê tham khao cho giao viên va hoc sinh han chê. Ph<br />
́ ́ <br />
hinh th<br />
̀ ưc bôi d<br />
́ ̀ ưỡng chưa phu h̀ ợp. Hoc sinh tiêp thu kiên th<br />
̣ ́ ́ ức kem.<br />
́<br />
̀ ̣<br />
2.2.Thanh công – Han chế<br />
Thanh công: Thu đ<br />
̀ ược kêt qua t<br />
́ ̉ ương đôi tôt, ba năm đêu co hoc sinh đat<br />
́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ <br />
̉ ́ ương, câp Huyên ( 2011 – 2014).<br />
giai câp Tr ̀ ́ ̣<br />
̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣<br />
Han chê: Kêt qua đat giai câp Huyên ch<br />
́ ́ ưa cao.<br />
̣ ̣ ̣ ́<br />
2.3.Măt manh – Măt yêu<br />
̣ ̣ ́ ̣<br />
Măt manh: Khi ap dung th ương mang lai hiêu qua cao, nhiêu em tham gia<br />
̀ ̣ ̣ ̉ ̀ <br />
̀ ưỡng dân đên y th<br />
bôi d ̃ ́ ́ ức hoc tâp cao môn Hóa H<br />
̣ ̣ ọc và các môn học khác.<br />
̣ ̣ ̉ ưa mang tinh rông rai, chi ap dung cho đôi t<br />
Măt yêu: Hiêu qua ch<br />
́ ́ ̣ ̃ ̉ ́ ̣ ́ ượng <br />
̣ ̀<br />
mui nhon la HSG.<br />
̃<br />
2.4.Nguyên nhân<br />
Sự quan tâm sâu săc va chi đao tôt cua Nha tr<br />
́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ương, chuyên môn vê bôi<br />
̀ ̀ ̀ <br />
dương HSG.<br />
̃<br />
̀ ư cơ sở vât chât va giai quyêt kinh phi cho giao viên bôi d<br />
Đâu t ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ưỡng để <br />
̣<br />
nâng cao trach nhiêm.<br />
́<br />
̣ ́ ̣<br />
Hoc sinh co đông cơ va y th<br />
̀ ́ ức hoc tâp đung đăn, siêng năng hoc tâp.<br />
̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣<br />
̀ hoc̣ sinh taọ nhiêu<br />
Gia đinh ̣ lợi cho hoc̣ sinh và giaó viên bôì <br />
̀ thuân <br />
dương.<br />
̃<br />
̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ớ ở cac em con han chê do ki<br />
Kha năng tiêp thu va hinh thanh bô nh ́ ̀ ̣ ́ ế n <br />
thức hóa học rất đa dạng và phong phú về viết PTHH thực hiện chuỗi phản <br />
ứng.<br />
2.5.Phân tích, đánh giá các vấn đề về thực trạng mà đề tài đã đặt <br />
ra:<br />
PHÂN I: KI<br />
̀ ẾN THỨC CƠ BẢN ĐỂ VIẾT PTHH THỰC HIỆN CHUỖI <br />
PHẢN ỨNG VÔ CƠ<br />
1. Về phương pháp<br />
5<br />
+ Học sinh nắm thật chắc các kiến thức về tính chất hóa học của <br />
các hợp chất vô cơ như: Ôxit, ,Axit, Bazơ, Muối, Kim loại và Phi kim. <br />
+ Học sinh nắm vững phương pháp điều chế các loại hợp chất vô <br />
cơ.<br />
+ Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ như:<br />
+ Từ đơn chất tạo thành hợp chất hiện ỗ<br />
+ Từ các hợp chất bị phân hủy, bị khử để tạo thành các đơn chất<br />
*Phần phương pháp này GV cần hướng dẫn lại để khắc sâu kiến thức <br />
giúp HS nắm chắc hơn<br />
2. Một số phương trình hóa học cần chú ý ở học sinh<br />
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3<br />
KCl + H2SO4 KHSO4 + HCl<br />
<br />
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O<br />
<br />
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl<br />
<br />
2C + CO2 2CO<br />
<br />
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2<br />
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3<br />
2H2SO4 (đ) + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O<br />
<br />
NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O<br />
NH4HCO3 + NaCl bão hòa NaHCO3 kết tinh + NH4Cl<br />
<br />
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O<br />
2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O<br />
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O<br />
NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O<br />
CO2 + H2O + Na2CO3 2NaHCO3<br />
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O<br />
NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3<br />
2NaHCO3 + Ba(OH)2 dư BaCO3 + 2NaOH + H2O<br />
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3<br />
<br />
6<br />
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4<br />
2H2S + SO2 3S + 2H2O<br />
<br />
S + Fe FeS<br />
FeS + 2HBr H2S + FeBr2<br />
CaO + 3C CaC2 + CO<br />
CO2 + 2Ca 2CaO + C<br />
4HCl + NaAlO2 NaCl + AlCl3 + 2H2O<br />
<br />
Ba(HCO3)2 dd BaCO3 + CO2 + H2O<br />
<br />
C + 2H2SO4 đ CO2 + SO2 + 2H2O<br />
Fe + 3AgNO3 dư Fe(NO3)3 + 3Ag<br />
Ba(OH)2 + Al2O3 Ba(AlO2)2 + H2O<br />
2CO2 + Ba(AlO2)2 + 4H2O Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3<br />
Ca(HCO3)2 + 2KOH CaCO3 + K2CO3 + 2H2O<br />
2KHSO3 + 2NaOH Na2SO3 + K2SO3 + 2H2O<br />
*Một số PTHH cần chú ý ở học sinh, phần này GV trực tiếp viết PTHH và <br />
hướng dẫn chi tiết để HS nắm, bổ sung kiến thức. <br />
PHÂN II: CÁC D<br />
̀ ẠNG BÀI TOÁN VỀ CHUỖI PHẢN <br />
ỨNG VÔ CƠ<br />
1. Bài toán 1: Cho sơ đồ phản ứng<br />
<br />
X Fe Y Z Fe(OH)3 <br />
G<br />
Biết X + H2SO4 loãng Y + G + H2O<br />
Viết các PTHH minh họa<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+ Xác định các chất:<br />
<br />
X + M Fe + …<br />
X + H2SO4 Y + G + H2O<br />
X là Fe3O4. Do đó Y là FeSO4, G là Fe2(SO4)3, Z là Fe(OH)2 <br />
+ Các PTHH xảy ra:<br />
<br />
Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2<br />
7<br />
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2<br />
<br />
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4<br />
<br />
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3<br />
<br />
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O<br />
<br />
2. Bài toán 2: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau:<br />
<br />
Fe Fe3O4 CO2 NaHCO3 NaCl Cl2 FeCl3 <br />
Fe(NO3)3 NaNO3<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+ Các PTHH xảy ra trong sơ đồ:<br />
<br />
3Fe + 2O2 Fe3O4<br />
<br />
Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2<br />
<br />
CO2 + NaOH NaHCO3<br />
<br />
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O<br />
<br />
<br />
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2<br />
<br />
3Cl2 + 2Fe 2FeCl3<br />
<br />
FeCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3<br />
<br />
Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3<br />
<br />
3. Bài toán 3: Cho các phản ứng hóa học sau đây:<br />
<br />
X1 + X2 Na2CO3 + H2O<br />
<br />
<br />
X3 + H2O X2 + X4 + H2<br />
<br />
X5 + X2 X6 + H2O<br />
<br />
X6 + CO2 + H2O X7 + X1<br />
<br />
<br />
X5 X8 + O2<br />
<br />
a) Chọn các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8 thích hợp và hoàn thành các <br />
PTHH của các phản ứng trên.<br />
8<br />
b) Hãy đề xuất thêm 4 phản ứng khác nhau để trực tiếp điều chế X2.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Các chất thích hợp với lần lượt có thể là:<br />
: ; : ; : ; :<br />
: ; : ; :<br />
+Các PTHH lần lượt là:<br />
<br />
NaHC + NaOH NaC + O<br />
2NaCl + 2 2NaOH + C + <br />
A + 2NaOH 2NaAl + <br />
NaAl + C + 2 O Al(O + NaHC<br />
A 4Al + 3<br />
+Để trực tiếp điều chế ra NaOH ta có thể sử dụng thêm các phản ứng:<br />
2Na + 2 O 2NaOH + <br />
O + 2NaOH<br />
+ Ba(O 2NaOH + Ba<br />
2NaH + Ba Ba + 2NaOH+ <br />
4.Bài toán 4: Cho sơ đồ chuyển đổi hóa học:<br />
Fe X Fe(O FeS Fe(N Fe(O<br />
Z<br />
(S Fe(O<br />
Thay các chữ X,Y,Z bằng các chất thích hợp rồi viết PTHH biểu diễn <br />
các chuyển đổi hóa học trên.<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
+X là Fe , Y là Fe , Z là F <br />
+PTHH các phản ứng xảy ra:<br />
<br />
F + 3 2Fe + 3<br />
Fe + 2HCl Fe + <br />
Fe Fe + 2NaCl<br />
<br />
9<br />
Fe + Fe + 2 O<br />
Fe + Ba( Fe( + Ba<br />
2Fe + 3 2Fe<br />
Fe + 3NaOH Fe( + 3NaCl<br />
2Fe + 2F + 3 O<br />
<br />
F + 3 2F + 3 O<br />
<br />
F + 6NaOH Fe( + 3<br />
5.Bài toán 5: Chọn các chất A,B,C,D thích hợp và hoàn thành các phương <br />
trình phản ứng hóa học của sơ đồ biến hóa sau:<br />
<br />
<br />
A + B<br />
<br />
C + B A C D<br />
D+ B<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
+A là Cu(OH)2, B là H2SO4, C là CuO, D là Cu<br />
+Các phương trình phản ứng hóa học:<br />
<br />
H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O<br />
<br />
H2SO4 + CuO CuSO4 + H2O<br />
2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2+ 2H2O<br />
CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2<br />
CuCl2+ 2AgNO3 AgCl + Cu(NO3)2<br />
Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 2NaNO3<br />
Cu(OH)2 CuO + H2O<br />
CuO + H2 Cu + H2O<br />
6.Bài toán 6: Cho sơ đồ phản ứng:<br />
① X Y + T + Z ⑤ Q + Ca(OH)2 B + Y + T<br />
<br />
② X + NaClbão hòa P + Q ⑥ A + Ca(OH)2 D + <br />
NaOH<br />
10<br />
③ P A + Z + T ⑦ P + Ca(OH)2 D + NaOH + T<br />
<br />
④ P + NaOH A + T ⑧ Z + T + A P<br />
Biết X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D là các chất vô cơ khác nhau. X được dùng làm <br />
bột nở, P là chất ít tan.<br />
Xác định X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D và hoàn thành các PTHH trong sơ đồ trên.<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
+ Xác định các chất:<br />
X: NH4CO3 ; Y: NH3; Z: CO2; T:H2O; Q: NH4Cl; A:Na2CO3<br />
B: CaCl2; D:CaCO3<br />
+ Phương trình hóa học:<br />
① NH4HCO3 NH3 + CO3 + H2O<br />
<br />
② NH4CO3 + NaClbão hòa NaHCO3 kết tinh + NH4Cl<br />
③ 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O<br />
<br />
④ NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O<br />
⑤ 2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O<br />
<br />
⑥ Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH<br />
⑦NaHCO3 Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH + H2O<br />
<br />
⑧ CO2 + H2O + Na2CO3 NaHCO3<br />
7.Bài toán 7: Cho dãy số chuyển hóa như sau:<br />
Fe A B C Fe D E F D<br />
Xác định A,B,C,D,E,F. Viết phương trình phản ứng.<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
+ Hoàn thành dãy chuyển hóa:<br />
<br />
Fe A B C Fe D E F D<br />
Fe + 2HCl FeCl2 + H2<br />
<br />
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl<br />
Fe(OH)2 FeO + H2O<br />
<br />
FeO + CO Fe + CO2<br />
11<br />
2Fe + 3Cl 2FeCl3<br />
<br />
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl<br />
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O<br />
<br />
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O<br />
8.Bài toán 8: Thực hiện chuyển hóa sau bằng các PTHH, biết X là 1 đơn <br />
chất<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
12<br />
Z1 Z2 Z3<br />
<br />
X Y X<br />
T1 T2 T3<br />
Phân tích và hướng dẫn giải<br />
+ Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
Fe(NO3)2 FeCO3 FeO<br />
Fe FeCl2 Fe<br />
<br />
Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3<br />
+ Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
Fe + 2HCl FeCl2 + H2<br />
<br />
FeCl2 + 2AgNO3 thiếu Fe(NO3)2 + AgCl<br />
Fe(NO3)2 + Na2CO3 FeCO3 + 2NaNO3<br />
<br />
FeCO3 FeO + CO2<br />
FeO + CO Fe + CO2<br />
<br />
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl<br />
4Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O 4Fe(OH)3<br />
<br />
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O<br />
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2<br />
9. Bài toán 9: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản <br />
ứng)<br />
X + A F<br />
X + B Fe I F<br />
<br />
X + C X F<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
+Hoàn thành sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
<br />
13<br />
Fe2O3 + H2 FeCl3<br />
Fe2O3 + CO Fe FeCl2 FeCl3<br />
Fe2O3 + Al Fe2O3 FeCl3<br />
+Các phương trình phản ứng:<br />
<br />
Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O<br />
Fe2O3+ 3CO 2Fe+ 3CO2<br />
t0<br />
Fe2O3 2 Al 2 Fe Al2O3<br />
<br />
t0<br />
2 Fe 3Cl 2 FeCl3<br />
Fe 2 HCl FeCl 2 H 2<br />
2 FeCl2 Cl2 FeCl3<br />
Fe2O3 6 HCl 2 FeCl3 3H 2O<br />
<br />
<br />
10. Bài toán 10:<br />
Cho sơ đồ sau:<br />
A<br />
<br />
<br />
B Ca (OH)2 D<br />
<br />
<br />
<br />
C<br />
Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết PTHH để minh họa.<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
+ Sơ đồ phản ứng:<br />
CaCO3<br />
<br />
<br />
Ca(HCO3) Ca (OH)2 CaCl2<br />
<br />
<br />
<br />
Ca3(PO4)2<br />
14<br />
+ Các phương trình xảy ra:<br />
Ca(OH) 2 + 2HCl CaCl2 2 H 2O<br />
Ca(OH) 2 Na2CO3 CaCO3 2 NaOH<br />
Ca(OH) 2 CO2 Ca ( HCO3 ) 2<br />
3Ca (OH ) 2 2 H 3 PO4 Ca3 ( PO4 ) 2 6 H 2O<br />
CaCl2 Na2CO3 CaCO3 2 NaCl<br />
CaCO3 CO2 H 2O Ca ( HCO3 ) 2<br />
3Ca ( HCO3 ) 2 2 Na3 PO4 Ca3 ( PO4 ) 2 6 NaHCO3<br />
Ca3 ( PO4 ) 2 6 HCl 3CaCl 2 H 3 PO4<br />
11. Bài toán 11: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:<br />
X G +H2O<br />
G Y A + B<br />
Z X + C<br />
Cho biết G là một phi kim, X là khí có mùi trứng thối.<br />
Phân tích và hướng dẫn giải<br />
H2S S +H2O<br />
G SO2 HBr + H2SO4<br />
FeS H2S + FeBr2<br />
+Các phương trình xảy ra:<br />
S + H2 H2S<br />
S + O2 SO2<br />
<br />
S + Fe FeS<br />
2H2S + SO2 3S +2H2O<br />
SO2 + Br + H2O 2HBr + H2SO4<br />
FeS + 2HBr H2S + FeBr2<br />
12. Bài toán 12: Viết các phương trình theo các chuỗi biến hóa dưới đây:<br />
A B X1 X2 R1 R2 Y1 Y2<br />
D <br />
E G X4 X3 R4 R3 Y4 Y3 Y5<br />
Cho biết:<br />
<br />
15<br />
A, B, D, E, G là những kim loại khác nhau.<br />
<br />
X1, X2, X3, X4 là những hợp chất đều có cùng một thành phần nguyên tố kim <br />
loại.<br />
<br />
R1, R2, R3, R4 là 4 muối chứa cùng một thành phần nguyên tố kim loại.<br />
<br />
Y1, Y2, Y3, Y4 đều có chứa nguyên tố Clo.<br />
<br />
X1, X2, R1, R2, Y1 là những chất khác nhau.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Viết các PTHH:<br />
(1) (2) (3) ( 4)<br />
A B D E G<br />
2 Al 3Zn( NO3 ) 2 3Zn 2 Al ( NO3 ) 2<br />
Zn FeSO4 ZnSO4 Fe<br />
Fe CuSO4 Cu FeSO4<br />
Cu AgNO3 2 Ag Cu ( NO3 ) 2<br />
(1) ( 2) ( 3) ( 4)<br />
X1 X2 X3 X4 X1<br />
0<br />
t<br />
CaCO3 CaO CO2<br />
CaO H 2 O Ca(OH ) 2<br />
Ca (OH ) 2 2 HCl CaCl 2 2 H 2O<br />
CaCl 2 Na 2 CO3 CaCO3 2 NaCl<br />
( 4) (1) ( 2) ( 3)<br />
R4 R1 R2 R3 R4<br />
BaCl 2 2 AgNO3 Ba ( NO3 ) 2 2 AgCl<br />
Ba ( NO3 ) 2 Na 2 CO3 BaCO3 2 NaNO3<br />
BaCO3 H 2 SO4 BaSO4 H 2 O CO2<br />
BaCl 2 Na 2 SO4 BaSO4 2 NaCl<br />
<br />
<br />
( 5) (1) ( 2) (4)<br />
Y4 Y1 Y2 Y3 Y5<br />
FeCl2 2 NaOH Fe(OH ) 2 2 NaCl<br />
đpdd<br />
2 NaCl 2 H 2O 2 NaOH Cl2 H2<br />
0<br />
Cl 2 Cu t<br />
CuCl2 <br />
CuCl2 Fe FeCl2 Cu<br />
0<br />
t<br />
Cl2 H2 2 HCl<br />
<br />
<br />
<br />
13. Bài toán 13: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến hóa sau:<br />
16<br />
FeSO4 Fe(OH)2 <br />
<br />
FeS2 Fe2O3 Fe Fe(NO3)2<br />
<br />
Fe2(SO4)3 Fe(OH)3<br />
<br />
(Mỗi mũi tên biểu diễn bằng một phản ứng)<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+ Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
t0<br />
4 FeS 2 11O2 2 Fe2 O3 8SO2<br />
0<br />
t<br />
Fe2 O3 2 Al Al 2 O3 2 Fe<br />
Fe H 2 SO4loãng FeSO4 H2<br />
t0<br />
2 Fe 6 H 2 SO4 đăc Fe2 ( SO4 ) 3 6H 2 3SO2<br />
<br />
Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4<br />
<br />
3FeSO4 + Cl2 FeCl3 + Fe2 + Fe2(SO4)3<br />
<br />
FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4<br />
<br />
Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 8H2O + NO<br />
<br />
Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4<br />
<br />
Fe(OH) + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O<br />
<br />
2Fe(OH)3 + ½ O2 + H2O 2Fe(OH)3 <br />
<br />
14.Bài toán 14: Hãy chọn các chất thích hợp để hoàn thành các phương <br />
trình phản ứng dưới đây:<br />
<br />
a) X1 + X2 Br2 + MnBr2 + H2O<br />
<br />
b) Y1 + Y2 + Y3 HCl + H2SO4<br />
<br />
c) A1 + A2 SO2 + H2O<br />
<br />
d) B1 + B2 NH3 + Ca(NO3)2 + H2O<br />
<br />
17<br />
e) Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O<br />
<br />
f) D1 + D2 + D3 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + Na2SO4 + H2O<br />
<br />
g) FexOy + H2 ...<br />
<br />
h) CoHb(COOH)2 + O2 CO2 + H2O<br />
<br />
i) NH3 + CO2 E1 + E2<br />
<br />
j) CrO3 + KOH F1 + F2<br />
<br />
k) KHCO3 + KOHdư G1+ G2 + G3<br />
<br />
l) Al2O3 + KHSO4 I1 + I2 + I3<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
a) MnO2 + 4HBr Br2 + MnBr2 + 2H2O<br />
<br />
b) SO2 + Cl2 + 2H2O HCl + H2SO4<br />
<br />
c) H2S+ O2 SO2 + H2O<br />
<br />
d) 2Nh4NO3 + Ca(OH)2 2NH3 + Ca(NO3)2 + H2O<br />
<br />
e) Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O<br />
<br />
f) 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4 đặc 5Cl2 + 2MnSO4 + K2SO4 + <br />
5Na2SO4 + H2O<br />
<br />
g) FexOy + yH2 xFe + yH2O<br />
<br />
h) CxHy(COOH)2 + (x+ O2 CO2 + ( H2O<br />
<br />
i) NH3 + CO2 (NH2)2CO + H2O<br />
<br />
j) CrO3 + 2KOH K2CrO4 + H2O<br />
<br />
k) 2KHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + K2CO3 + 2H2O<br />
<br />
l) Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O<br />
<br />
15.Bài toán 155: Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:<br />
18<br />
FeS2 Fe2O3 Fe2SO4 FeSO4 <br />
Fe(NO3)2<br />
<br />
<br />
<br />
Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(NO3)3<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2<br />
<br />
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 4H2O<br />
<br />
Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4<br />
<br />
3FeSO4 + Cl2 FeCl3 + Fe2(SO4)3<br />
<br />
FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4<br />
<br />
Fe2O3 + 3CO 2Fe + CO2<br />
<br />
FeCl2 + H2SO4 FeSO4 + 2HCl<br />
<br />
Fe(NO3)2 + 3NaOH Fe(OH)2 + 2NaNO3<br />
<br />
3Fe(NO3)2 + 4HNO3 3Fe(NO3)3 + 2H2O +NO<br />
<br />
Fe + 2HCl FeCl2 + H2<br />
<br />
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl<br />
<br />
3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)2 + 8H2O + NO<br />
<br />
16.Bài toán 16: Viết các phương trình phản ứng minh họa dãy biết hóa <br />
sau: +G<br />
<br />
C Q C <br />
A Fe<br />
+I<br />
D P C <br />
<br />
Biết A,B,C,D,E,G,H,I,M,Q,P là những chất khác nhau:<br />
<br />
19<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+ Xác định các chất trong sơ đồ:<br />
<br />
A: Fe D:FeCl3 H:NaOH Q:Fe(OH)2<br />
<br />
B:HCl E:Cl2 I: CO P: Fe(OH)3<br />
<br />
C: FeCl2 G: Mg M:Fe2O3<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
Fe + 2HCl FeCl2 +H2↑<br />
<br />
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ +2NaCl<br />
<br />
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2+2 H2O<br />
<br />
FeCl2+Mg Fe+MgCl2<br />
<br />
2Fe+3Cl2 2FeCl3<br />
<br />
FeCl3+3NaOH Fe(OH)3+3NaCl<br />
<br />
2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O<br />
<br />
Fe2O3+3CO 2Fe+3CO2↑<br />
<br />
2FeCl2+Cl2 2FeCl3<br />
<br />
4Fe(OH)2+O2+2H2O 4Fe(OH)3<br />
<br />
17.Bài toán 17: Viết phương trình biến hóa sau:<br />
<br />
X+A E G A<br />
<br />
X+B D H I B<br />
<br />
X+C C<br />
<br />
A,B,C,D,E,G,H,I,X là những chất khác nhau. Trong phương trình phản <br />
ứng thay các chất đó thành công thức cụ thể.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
20<br />
H2+FeO Fe+H2O<br />
<br />
3H2+Fe2O3 2Fe+3H2O<br />
<br />
4H2+Fe3O4 3Fe+4H2O<br />
<br />
Fe+2HCl FeCl2+H2↑<br />
<br />
2Fe+6H2SO4 đ Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O<br />
<br />
3Fe+2O2 Fe3O4<br />
<br />
FeCl2+2NaOH Fe(OH)2↓+2NaCl<br />
<br />
Fe2(SO4)3+6NaOH 2Fe(OH)3↓+4Na2SO4<br />
<br />
Fe(OH)2 FeO+H2O<br />
<br />
2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O<br />
<br />
18.Bài toán 18: Chọn các chất X,Y,Z,D,E,G,H,I. Viết các phương trình <br />
phản ứng trực tiếp theo sơ đồ biến hóa. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.<br />
<br />
<br />
<br />
Fe Y D G H<br />
<br />
<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải<br />
<br />
+Sơ đồ phản ứng là:<br />
<br />
<br />
<br />
Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3<br />
<br />
<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
Fe+2HCl FeCl2+H2↑<br />
<br />
<br />
21<br />
2FeCl2+Cl2 2FeCl3<br />
<br />
2Fe+3Cl2 2FeCl3<br />
<br />
FeCl3+3NaOH Fe(OH)3↓+3NaCl<br />
<br />
2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O<br />
<br />
Fe2O3+6HCl 2FeCl3+3H2O<br />
<br />
Fe2O3+3CO 2Fe+3CO2<br />
<br />
19.Bài toán 19: Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được <br />
chất rắn A. Hòa tan A trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch B và khí C. <br />
Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng với <br />
BaCl2 vừa tác dụng với NaOH. B tác dụng với dung dịch KOH. Viết các <br />
phương trình phản ứng xảy ra.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Nung nóng Cu trong không khí thu được chất rắn A là CuO và Cu dư:<br />
<br />
2Cu+O2 2CuO<br />
<br />
+Hòa tan A trong H2SO4 đặc, nóng.<br />
<br />
CuO+H2SO4→CuSO4+H2O<br />
<br />
Cu+2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4+SO2↑+2H2O<br />
<br />
+Dung dịch B: CuSO4, khí C: SO2, Dung dịch D:KHSO4, K2SO3<br />
<br />
SO2+KOH→KHSO3<br />
<br />
SO2+2KOH→K2SO3+H2O<br />
<br />
K2SO3+BaCl2→2KCl+BaSO3<br />
<br />
2KHSO3+2NaOH→Na2SO3+K2SO3+2H2O<br />
<br />
CuSO4+2KOH→Cu(OH)2↓+K2SO4<br />
<br />
20.Bài toán 20: Cho sơ đồ biến đổi sau:<br />
<br />
A1 A2 A3<br />
22<br />
NaCl ↦NaCl ↦NaCl ↦NaCl<br />
<br />
A4 A5 A6<br />
<br />
Cho biết A1 là kim loại. Tìm các chất A1,A2,A3,A4,A5,A6,B1,B2,B3,B4 và <br />
hoàn thành các phương trình hóa học của sơ đồ trên.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
Na NaO NaOH<br />
<br />
NaCl ↦NaCl ↦NaCl ↦NaCl<br />
<br />
Cl2 HCl CuCl2<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
2NaCl 2Na+Cl2<br />
<br />
4Na+O2 2Na2O<br />
<br />
Cl2+H2 2HCl<br />
<br />
2HCl+CuO→CuCl2+H2O<br />
<br />
2NaOH+CuCl2→Cu(OH)2+2NaCl<br />
<br />
2Na+Cl2 2NaCl<br />
<br />
Na2O+2HCl→2NaCl+H2O<br />
<br />
21.Bài toán 21: Đốt hỗn hợp gồm C và S trong Oxi dư thu được hỗn hợp <br />
khí A. Cho ½ A lội qua dung dịch NaOH thu được dung dịch B và khí C. Cho <br />
khí C qua hỗn hợp chứa CuO và MgO nung nóng thu được chất rắn D và khí <br />
E. Cho E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa F và dung dịch G. Thêm <br />
dung dịch KOH vào dung dịch G lại thấy có kết tủa F xuất hiện. Đun nóng G <br />
cũng thấy có kết tủa F. Cho ½ A còn lại qua xúc tác nung nóng thu được khí <br />
M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N. Hãy xác định thành phần <br />
A,B,C,D,E,F,G,M,N và viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
23<br />
+Sơ đồ phản ứng xảy ra:<br />
<br />
CS+O2 dư A↑ G+KOH→F↓<br />
<br />
A+NaOH→Bdd+C↑ G F↓<br />
<br />
C+(CuO,MgO) →D+E↑ A M↑<br />
<br />
E+Ca(OH)2→F↓+Gdd M+BaCl2 dd→N↓<br />
<br />
+Xác định thành phần:<br />
<br />
A:Gồm CO,CO2,SO2,O2 dư F:Gồm CaCO3(có tể có CaCO3)<br />
<br />
B:Gồm Na2CO3,Na2SO3,NaHCO3,NaHSO3<br />
<br />
C:Gồm CO,O2 (có thể còn có CO2,SO2)<br />
<br />
D:Gồm Cu,MgO (có thể có CuO dư) E:Gồm CO2 (có thể có SO2)<br />
<br />
G:Gồm Ca(HCO3)2(có thể Ca(HCO3)2) M:Gồm SO3,CO2,CO,SO2,O2<br />
<br />
N:Gồm BaSO4<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
C+O2 CO2 C+CO2 2CO S+O2 SO2<br />
<br />
CO2+NaOH NaHCO3 CO2+2NaOH Na2CO3+H2O<br />
<br />
SO2+NaOH NaHSO3 SO2+2NaOH Na2SO3+H2O<br />
<br />
CO+CuO Cu+CO2<br />
<br />
2Cu+O2 2CuO<br />
<br />
CO2+Ca(OH)2→CaCO3↓+H2O<br />
<br />
2CO2+Ca(OH)2→Ca(HCO3)2<br />
<br />
Ca(HCO3)2+2KOH→CaCO3↓+K2CO3+2H2O<br />
<br />
Ca(HCO3)2→CaCO3↓+CO2+H2O<br />
<br />
24<br />
2SO2+O2⇄2SO3<br />
<br />
SO3+H2O→H2SO4<br />
<br />
H2SO4+BaCl2→BaSO4↓+2HCl<br />
<br />
22.Bài toán 22: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, <br />
Al(OH)3,CuO,MgCO3.Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi <br />
được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa <br />
hai chất tan và phần không ta C. Cho khí CO qua bình chứa C nung nóng được <br />
hỗn hợp chất rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3 dư được <br />
dung dịch F và hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào H2SO4 đặc, nóng thấy có khí <br />
bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N. Đun <br />
nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G. Viết các phương trình hóa học <br />
xảy ra (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Nung X:<br />
<br />
BaCO3 BaO+CO2<br />
<br />
Fe(OH)2 FeO+H2O<br />
<br />
2Al(OH)3 Al2O3+3H2O<br />
<br />
MgCO3 MgO+CO2<br />
<br />
+Cho A+H2O<br />
<br />
BaO+H2O →Ba(OH)2<br />
<br />
Ba(OH)2+Al2O3→Ba(AlO2)2+H2O<br />
<br />
⇒C còn lại: FeO, MgO, CuO<br />
<br />
+Chất rắn C phản ứng với CO:<br />
<br />
FeO+CO Fe+Co2↑<br />
<br />
CuO+CO Cu+CO2↑<br />
<br />
25<br />
+E+AgNO3:<br />
<br />
Fe+3AgNO3→Fe(NO3)3+3Ag↓<br />
<br />
Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag↓<br />
<br />
+Y (gồm MgO và Ag) + H2SO4+H2O<br />
<br />
2Ag+H2SO4 đặc →AgSO4+SO2↑+2H2O<br />
<br />
+D+B:<br />
<br />
CO2+Ba(OH)2→BaCO3↓+H2O<br />
<br />
2CO2+Ba(AlO2)2+4H2O→Ba(HCO3)2+2Al(OH)3<br />
<br />
CO2+BaCO3+H2O →Ba(HCO3)2<br />
<br />
+Đun nóng N:<br />
<br />
Ba(HCO3)2 BaCO3↓+CO2↑+H2O<br />
<br />
23.Bài toán 23: Viết phương trình phản ứng để biểu diễn chuỗi chuyển <br />
hóa sau:<br />
<br />
CaO Ca(OH)2<br />
<br />
CaCO3 CaCO3<br />
<br />
CaCl2 Ca(NO3)2<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng xảy ra<br />
<br />
CaCO3 CaO+CO2<br />
<br />
Cao+H2O→Ca(OH)2<br />
<br />
Ca(OH)2+CO2→CaCO3↓+H2O<br />
<br />
Ca(OH)2+2HNO3→Ca(NO3)2+H2O<br />
<br />
Ca(NO3)2+Na2CO3→CaCO3↓+2NaNO3<br />
26<br />
CaCl2+2HNO3→Ca(NO3)2+2HCl↑<br />
<br />
CaO+2HCl→CaCl2+H2O<br />
<br />
CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2↑<br />
<br />
24:Bài toán 24: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi chuyển hóa <br />
sau:<br />
<br />
A B C CaCO3<br />
<br />
CaCO3<br />
<br />
K N CaCO3<br />
<br />
Chọn các chất A, B, C, D, E, F, K, M, N, O, P,Q thích hợp và hoàn thành <br />
PTHH.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Sơ đồ phản ứng:<br />
<br />
CaO Ca(OH)2 C CaCO3<br />
<br />
CaCO3<br />
<br />
CO2 NaHCO3 NaKCO3 CaCO3<br />
<br />
+Các phương trình phản ứng:<br />
<br />
CaCO3 CaO+CO2<br />
<br />
CaO+H2O →Ca(OH)2<br />
<br />
Ca(OH)2+2HCl→CaCl2+2H2O<br />
<br />
CaCl2+Na2CO3→CaCO3↓+2NaCl<br />
<br />
CO2+NaOH→NaHNO3<br />
<br />
NaHCO3+KOH→NaKCO3+H2O<br />
<br />
NaKCO3+Ca(NO3)2→CaCO3↓+NaNO3+KNO3<br />
<br />
27<br />
25:Bài toán 25: Nung nóng hỗn hợp gồm CuO,Fe3O4,Fe2O3,CaO và C dư <br />
ở nhiệt độ cao đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và <br />
khí B duy nhất. Cho chất rắn A vào dung dịch HCl dư thu được chất rắn X, <br />
dung dịch Y và khí Z. Cho chất rắn X vào H2SO4 đặc, nóng, dư thấy X tan hết. <br />
Viết PTHH xảy ra.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải:<br />
<br />
+Nung nóng hỗn hợp:<br />
<br />
CuO+Cdư Cu+CO<br />
<br />
Fe3O4+4Cdư 3Fe+4CO<br />
<br />
Fe2O3+3Cdư 2Fe+3CO<br />
<br />
CaO+3Cdư CaC2+CO<br />
<br />
+Chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư:<br />
<br />
Fe+2HCl FeCL2+H2↑<br />
<br />
CaC2+2HCl CaCl2+C2H2↑<br />
<br />
+Chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư:<br />
<br />
C+2H2SO4 đặc, nóng CO2+2SO2↑+2H2O<br />
<br />
Cu+2H2SO4 đặc, nóng CuSO4 +2H2O+ SO2↑<br />
<br />
26. Bài toán 26: Viết phương trình phản ứng minh họa dãy biến hóa sau:<br />
<br />
C Q C<br />
<br />
A Fe<br />
<br />
D P M<br />
<br />
Biết A, B,C,D,G,H,I,K,M,Q,P là những chất khác nhau.<br />
<br />
Phân tích và hướng dẫn giải<br />
<br />
+Xác định các chất:<br />
<br />
28<br />
A:Fe Q: Fe(OH)2 K: O2 + H2O B: HCl<br />
G: Mg M: Fe2O3 C: FeCl2 I: CO<br />
D: FeCl3 H: NaOH P: Fe(OH)3 E: Cl2<br />
<br />
<br />
+ Các phương trình phản ứng xảy ra:<br />
<br />
Fe+ 2HCl FeCl2 + H2<br />
<br />
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2H2O<br />
<br />
Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O<br />
<br />
FeCl2 + Mg MgCl2 + Fe<br />
<br />
Fe2O3 + 3CO 2Fe+ 3CO2<br />
<br />
2Fe(OH)3 Fe2O3+ 3H2O<br />
<br />
4Fe(OH)2+O2+ 2H2O 4Fe(OH)3<br />
<br />
FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl<br />
<br />
2FeCl2 +Cl2 2FeCl3<br />
<br />
2Fe+ 3Cl2 2FeCl3<br />
<br />
3.Giai phap – Biên phap<br />
̉ ́ ̣ ́<br />
3.1.Muc tiêu cua giai phap – biên phap<br />
̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́<br />
̀ ̣<br />
Nhăm tao môi tr ương thuân l<br />
̀ ̣ ợi nhât đê GV va HS tham gia bôi d<br />
́ ̉ ̀ ̀ ưỡng. <br />
̀ ực cua HS, s<br />
Phat huy tôi đa tiêm l<br />
́ ́ ̉ ự đâu t<br />
̀ ư, nghiên cưu tim hiêu va giang day<br />
́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣ <br />
̉<br />
cua GV.<br />
Phương phap day hoc la cach th<br />
́ ̣ ̣ ̀ ́ ưc hoat đông cua GV va HS trong qua<br />
́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ <br />
̀ ̉ ́ ưc. Đ<br />
trinh truyên tai, tiêp thu kiên th<br />
̀ ́ ́ ược tiên hanh d<br />
́ ̀ ưới vai tro chu đao cua<br />
̀ ̉ ̣ ̉ <br />
̀ ự hoat đông tich c<br />
GV va s ̣ ̣ ́ ực, tự giac tiêp thu cua HS nhăm th<br />
́ ́ ̉ ̀ ực hiên tôt cac<br />
̣ ́ ́ <br />
̣ ̣ ̀ ưỡng theo hương cua muc tiêu đê ra.<br />
nhiêm vu bôi d ́ ̉ ̣ ̀<br />
3.2.Nôi dung va cach th<br />
̣ ̀ ́ ưc th<br />
́ ực hiên giai phap – biên phap<br />
̣ ̉ ́ ̣ ́<br />
̉ ̣ ̣ ̉<br />
Tuyên chon đôi tuyên HSG:<br />
+ ̣ ̀ ương co s<br />
Cân chon HS bôi d<br />
̀ ̃ ́ ưc khoe tôt, co năng l<br />
́ ̉ ́ ́ ực va yêu thich<br />
̀ ́ <br />
̣<br />
bô môn.<br />
<br />
29<br />
+ Xây dựng kê hoach bôi d<br />
́ ̣ ̀ ương h<br />
̃ ợp ly. Kêt h<br />
́ ́ ợp vơi nha tr<br />
́ ̀ ương,<br />
̀ <br />
̣ ̀ ưỡng cho HS.<br />
chuyên môn lên lich bôi d<br />
+ ̣ ưng thu v<br />
Tao h ́ ́ ơi bô môn đê l<br />
́ ̣ ̉ ực lượng HS tự nguyên tham gia ôn<br />
̣ <br />
̣ ́ ương, câp Huyên<br />
luyên thi HSG câp Tr ̀ ́ ̣<br />
̣<br />
Đinh hương hoc tâp<br />
́ ̣ ̣<br />
+ ̃ ̣ ược đôi tuyên t<br />
Khi đa chon đ ̣ ̉ ừ cac l<br />
́ ơp, thi môt viêc cung hêt s<br />
́ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ức <br />
̣ ́ ̀ ̣<br />
quan trong đo la đinh hướng hoc tâp cho cac em.<br />
̣ ̣ ́<br />
+ ̣ ́ ưc tap lai chuyên sang hoc<br />
Nhiêu em sau khi ôn luyên thây kho, ph<br />
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ <br />
̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣<br />
cac môn hoc khac, vi vây viêc đinh h<br />
́ ương cac em đê tao niêm say mê thich<br />
́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ <br />
́ ̣ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ́ ̉<br />
thu môn hoc la co y nghia quan trong đê đat kêt qua.<br />
Hương dân cach hoc<br />
́ ̃ ́ ̣<br />
+ Hương dân HS cach hoc va cach ghi chep, cach tra l<br />
́ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ơi cac câu hoi<br />
̀ ́ ̉ <br />
tư duy theo vân đê logic, tich h<br />
́ ̀ ́ ợp vơi kiên th<br />
́ ́ ức cac môn hoc khac.<br />
́ ̣ ́<br />
+ ̀ ́ ưc c<br />
Vê kiên th ́ ơ ban thi cac em cân năm v<br />
̉ ̀ ́ ̀ ̃ ững trong tâm <br />
̣ ở SGK vì <br />
phân nay GV khai quat nhanh, HS ph<br />
̀ ̀ ́ ́ ải tự tim hiêu thêm nh<br />
̀ ̉ ững vân đê liên<br />
́ ̀ <br />
́ ưc hoc đê trao đôi tim ra cách vi<br />
quan đên kiên th<br />
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ết đúng PTHH, cung la cach<br />
̃ ̀ ́ <br />
́ ức.<br />
khăc sâu kiên th<br />
́<br />
+ ̉<br />
Giup HS tông h<br />
́ ợp hoa kiên th<br />
́ ́ ức:<br />
̣ ́ ức băng cách so sánh qua các tính ch<br />
Hê thông hóa kiên th<br />
́ ̀ ất hóa học<br />
̣<br />
Hê thông hóa ki<br />
́ ến thức qua các bài toán về chuỗi phản ứng vô cơ<br />
̣ ́ ức băng bai tâp th<br />
Hê thông hóa kiên th<br />
́ ̀ ̀ ̣ ực tế để viết PTHH<br />
́ ơi GV bôi d<br />
Đôi v ́ ̀ ưỡng<br />
+ ̣ ưu tâm tai liêu đê bôi d<br />
Viêc s ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ương la rât quan trong, quyêt đinh<br />
̃ ̀ ́ ̣ ́ ̣ <br />
̀ ơn thanh công bôi d<br />
phân l ́ ̀ ̀ ưỡng. Vi vây ban thân tôi đa s<br />
̀ ̣ ̉ ̃ ưu tâm nhiêu loai tai<br />
̀ ̀ ̣ ̀ <br />
̣ ́ ưc bô môn; s<br />
liêu liên quan đên kiên th<br />
́ ́ ̣ ưu tâm cac đê kiêm tra hang năm môn<br />
̀ ́ ̀ ̉ ̀ <br />
̣ ̣ ̉<br />
Hóa hoc câp Huyên, Tinh, tr<br />
́ ương Chuyên Nguyên Du.<br />
̀ ̃<br />
+ ̣ ự nhiêt tinh, yêu nghê, mang hêt tâm huyêt đê truyên đat bôi<br />
Thât s ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ <br />
dương đat hiêu qua cao.<br />
̃ ̣ ̣ ̉<br />
3.3. Điều kiện để thực hiện giải pháp biện pháp<br />
<br />
GV bồi dưỡng phải đảm bảo cơ sở vật chất, phòng học để học sinh <br />
theo học.<br />
<br />
<br />
30<br />
GV tham gia ôn tập phải có tinh thần trách nhiệm, năng lực chuyên môn, <br />
lòng nhiệt tình. HS được chọn phải có tư duy tốt, yêu thích bộ môn, có đạo <br />
đức, ý thức tự giác học tập.<br />
<br />
Nhà trường, chuyên môn, tổ bộ môn chỉ đạo tốt công tác bồi dưỡng nhờ <br />
đó mà thực hiện tốt các giải pháp.<br />
<br />
3.4. Mối quan hệ giữa các giải pháp, biện pháp:<br />
<br />
Giải pháp và biện pháp luôn luôn được thực hiện song song với nhau, <br />
việc truyền đạt các kiến thức cơ bản luôn luôn gắn liền với việc thực hiện <br />
viết các phương trình hóa học thành thạo, chính xác.<br />
<br />
3.5.Kết quả<br />
<br />
Vơi sang kiên nay cua tôi, trong th<br />
́ ́ ́ ̀ ̉ ơi gian giang day va nhân nhiêm vu<br />
̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ <br />
̀ ương HSG bô môn Sinh hoc <br />
bôi d ̃ ̣ ̣ ở trương trong cac năm t<br />
̀ ́ ừ 2011 đên 2014,<br />
́ <br />
tôi đa thu đ<br />
̃ ược nhưng kêt qua sau<br />
̃ ́ ̉ :<br />
̣<br />
+ Năm hoc 2011 – 2012 :<br />
̣ ảo Vy đat giai Nhi câp Huyên<br />
Em Nguyên Thi Th<br />
̃ ̣ ̉ ̀ ́ ̣<br />
+Năm học 20122013 :<br />
Em Đinh Văn Cương,em Lê Thị Nga được công nhận học sinh giỏi <br />
huyện.<br />
+Năm học 20132014 :<br />
Em Trần Thị Hồng Mến được công nhận học sinh giỏi huyện.<br />
4. Kết quả thu được qua khảo nghiệm, giá trị khoa học của vấn đề <br />
nghiên cứu :<br />
Việc bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa Học 9 qua chuỗi phản ứng vô cơ <br />
và viết phương trình hóa học tạo ra động lực cho học sinh thích thú học môn <br />
hóa học. Nhiều em học sinh đã cố gắng chăm học hơn là một yếu tố cơ bản <br />
giúp các em nắm vững kiến thức hóa học bậc THCS để học chắc chương <br />
trình Hóa Học THPT.<br />
<br />
<br />
III.KÊT LUÂN – KIÊN NGHI<br />
́ ̣ ́ ̣<br />
1.Kêt luân: <br />
́ ̣ Qua mây năm đam nhiêm công tac bôi d<br />
́ ̉ ̣ ́ ̀ ưỡng HSG, ban thân<br />
̉ <br />
tôi tự nhân thây đê bôi d<br />
̣ ́ ̉ ̀ ưỡng HSG đat kêt qua thi ng<br />
̣ ́ ̉ ̀ ười GV phai:<br />
̉<br />
<br />
31<br />
Co năng l<br />
́ ực chuyên môn vưng vang, năm chăc cac loai kiên th<br />
̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ức bô môn<br />
̣ <br />
không nhưng rông ma phai sâu, luôn năm băt cac kiên th<br />
̃ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ức mới, phu h<br />
̀ ợp thực <br />
́ ̣<br />
tê cuôc sông.<br />
́<br />
̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣<br />
Phai co long nhiêt tinh, co trach nhiêm va danh d<br />
̀ ự trong qua trinh bôi<br />
́ ̀ ̀ <br />
dương.<br />
̃<br />
́ ̀ ơ ban nhât la nhân tôt con ng<br />
Vân đê c ̉ ́ ̀ ́ ười quyêt đinh s<br />
́ ̣ ự thanh công la đôi<br />