intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

SKKN: Một vài kinh nghiệm bồi dưỡng HSG môn Hóa Học 9 qua chuỗi phản ứng vô cơ và viết PTHH

Chia sẻ: Lê Thị Trà Giang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

185
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nhằm tìm ra những giải pháp, hình thức bồi dưỡng HSG nhằm đạt hiệu quả cao hơn. Nâng cao chất lượng giảng dạy và học bộ môn Hóa Học 9. Đáp ứng như cầu nhận thức ở Học sinh tham gia thực hiện phương pháp giảng dạy mới: “Phương pháp bàn tay nặn bột”. Tạo điều kiện thuận lợi cho những Học sinh có năng lực, có niềm đam mê, sáng tạo trong học tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: SKKN: Một vài kinh nghiệm bồi dưỡng HSG môn Hóa Học 9 qua chuỗi phản ứng vô cơ và viết PTHH

PHÒNG  GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG ANA<br /> <br /> TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM<br /> ĐỀ TÀI: “MỘT VÀI KINH NGHIỆM BỒI DƯỠNG HSG MÔN <br /> <br /> HÓA HỌC 9 QUA CHUỖI PHẢN ỨNG VÔ CƠ VÀ VIẾT PTHH”<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Họ và tên tác giả : Phan Văn Nam<br /> Đơn vị công tác :   Trường   THCS   Nguyễn <br /> Trãi<br /> Trình độ đào tạo : Cao đẳng sư phạm<br /> Môn đào tạo : Hóa học<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> I.PHẦN MỞ ĐẦU 3<br /> <br /> 1.Lý do chọn đề tài 3<br /> <br /> 2.Muc tiêu – Nhiêm vu cua đê tai<br /> ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ 3<br /> <br /> ̣<br /> 2.1.Muc tiêu 3<br /> <br /> ̣<br /> 2.2 Nhiêm vu ̣ 3<br /> 3.Đôi t<br /> ́ ượng nghiên cưu<br /> ́ 3<br /> <br /> 4. Pham vi nghiên c<br /> ̣ ưu<br /> ́ 3<br /> <br /> 5.Phương phap nghiên c<br /> ́ ưu<br /> ́ 4<br /> <br /> II. PHÂN NÔI DUNG<br /> ̀ ̣ 4<br /> <br /> 1.Cơ sở ly luân<br /> ́ ̣ 4<br /> <br /> 2.Thực trang<br /> ̣ 4<br /> <br /> ̣ ợi – Kho khăn<br /> 2.1.Thuân l ́ 4<br /> <br /> ̀ ̣<br /> 2.2.Thanh công – Han chế 4<br /> <br /> ̣ ̣ ̣ ́<br /> 2.3.Măt manh – Măt yêu 4<br /> <br /> 2.4.Nguyên nhân 4<br /> <br /> 2.5.Phân tích, đánh giá các vấn đề về thực trạng mà đề tài đã đặt ra: 5<br /> <br /> 3.Giai phap – Biên phap<br /> ̉ ́ ̣ ́ 27<br /> <br /> 3.1.Muc tiêu cua giai phap – biên phap<br /> ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́ 27<br /> <br /> 3.2.Nôi dung va cach th<br /> ̣ ̀ ́ ưc th<br /> ́ ực hiên giai phap – biên phap<br /> ̣ ̉ ́ ̣ ́ 27<br /> <br /> 3.3. Điều kiện để thực hiện giải pháp­ biện pháp 28<br /> <br /> 3.4.Mối quan hệ giữa các giải pháp, biện pháp: 29<br /> <br /> 3.5.Kết quả 29<br /> <br /> <br /> 2<br /> 4. Kết quả  thu được qua khảo nghiệm, giá trị  khoa học của vấn đề  nghiên <br /> cứu29:<br /> <br /> III.KÊT LUÂN – KIÊN NGHI<br /> ́ ̣ ́ ̣ 29<br /> <br /> 1.Kêt luân<br /> ́ ̣ 29<br /> <br /> 2.Kiên nghi:<br /> ́ ̣  30<br /> <br /> 2.1.Vê phia nha tr<br /> ̀ ́ ̀ ương:<br /> ̀ 30<br /> <br /> 2.2.Vê phia Nganh:<br /> ̀ ́ ̀ 30<br /> <br /> <br /> I.PHẦN MỞ ĐẦU<br /> 1.Lý do chọn đề tài<br /> Công tác bồi dưỡng HSG ở Trường THCS không những là việc làm có ý <br /> nghĩa mà còn là công việc có tầm quan trọng trong nhà trường phổ thông, góp  <br /> phần nâng cao chất lượng giáo dục, thúc đẩy phong trào học tập, tạo cho đội <br /> ngũ học sinh ý thức ham học hỏi, tự  giác, say mê học tập. Việc bồi dưỡng  <br /> HSG là một  việc làm thiết  thực  góp phần nâng cao trình  độ  chuyên môn <br /> nghiệp vụ cho tất cả các giáo viên.<br /> Vậy làm thế nào để công tác bồi dưỡng HSG môn Hóa Học 9 đạt được  <br /> kết quả cao ? Đây là một công việc khó khăn đối với giáo viên giảng dạy môn <br /> Hóa  ở  trường THCS. Bởi vì đội ngũ học sinh tham gia bồi dưỡng môn Hóa <br /> Học 9 thường rất hiếm, các em chỉ  chú trọng các môn Văn, Toán, Lý, Tiếng  <br /> Anh, mà xem nhẹ và ít chú ý môn Hóa, Sinh, Sử, Địa. Ngoài ra môn Hóa Học 9 <br /> rất đa dạng và phong phú về  kiến thức. Bản thân các em chỉ  được học kiến <br /> thức môn Hóa Học từ  lớp 8 đến lớp 9 nên dẫn đến kiến thức chưa thật hệ <br /> thống và logic. Đồng thời kiến thức môn Hóa Học hơi khó, kể  cả  giải toán  <br /> định lượng hay toán viết PTHH.<br /> Từ  các lý do trên chung tôi thực hiện đề  tài: “Một vài kinh nghiệm bồi <br /> dưỡng HSG môn Hóa Học 9 qua chuỗi phản ứng vô cơ và viết PTHH”.<br /> 2.Muc tiêu – Nhiêm vu cua đê tai<br /> ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀<br /> ̣<br /> 2.1.Muc tiêu<br /> ­ Tim ra nh<br /> ̀ ưng giai phap, hinh th<br /> ̃ ̉ ́ ̀ ưc bôi d<br /> ́ ̀ ưỡng HSG nhăm đat hiêu qua<br /> ̀ ̣ ̣ ̉ <br /> cao hơn. Nâng cao chât l<br /> ́ ượng giang day va hoc bô môn Hóa Hoc 9.<br /> ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣<br /> ́ ưng nh<br /> ­ Đap  ́ ư câu nhân th<br /> ̀ ̣ ưc <br /> ́ ở Hoc sinh tham gia th<br /> ̣ ực hiên ph<br /> ̣ ương phaṕ  <br /> ̉ ̣<br /> giang day m ơi: “Ph<br /> ́ ương phap ban tay năn bôt”.<br /> ́ ̀ ̣ ̣<br /> <br /> 3<br /> ̣ ̣ ̣ ợi cho nhưng Hoc sinh co năng l<br /> ­ Tao điêu kiên thuân l<br /> ̀ ̃ ̣ ́ ực, co niêm đam<br /> ́ ̀  <br /> ̣ ̣ ̣<br /> mê, sang tao trong hoc tâp.<br /> ́<br /> ̣<br /> 2.2 Nhiêm vu ̣<br /> ̉ ́ ̃ ̀ ̣ ̀ ưng nguyên tăc va hinh th<br /> ­ Tìm hiêu y nghia, tâm quan trong vê nh ̃ ́ ̀ ̀ ưc bôi d<br /> ́ ̀ ương HSG.<br /> ̃<br /> ̀ ơ  sở  cho cac em <br /> ­ Lam c ́ ̣<br /> đinh hương va chon l<br /> ́ ̀ ̣ ựa nghê thich h<br /> ̀ ́ ợp cho <br /> tương lai.<br /> ̣<br /> ­ Lam đông l<br /> ̀ ực thuc đ<br /> ́ ẩy phong trao thi đua hoc tâp <br /> ̀ ̣ ̣ ở hoc sinh.<br /> ̣<br /> ­ ̉<br /> Tông h ợp các kiến thức về  tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ,  <br /> các phương pháp điều chế  các hợp chất quan trọng, từ đó giúp học sinh viết  <br /> thành thạo, nhanh và chính xác các PTHH.<br /> 3.Đôi t<br /> ́ ượng nghiên cưu<br /> ́<br /> ́ ̉ ưng hoc sinh đ<br /> ­ Tât ca nh ̃ ̣ ược bôi d<br /> ̀ ưỡng qua chon loc <br /> ̣ ̣ ở  cac l<br /> ́ ơp 9 đê thi<br /> ́ ̉  <br /> ́ ương va chon loc đôi tuyên d<br /> HSG câp Tr ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ự thi câp Huyên.<br /> ́ ̣<br /> 4. Pham vi nghiên c<br /> ̣ ưu<br /> ́<br /> ́ ức liên quan đên ch<br /> ­ Kiên th ́ ương trinh Hóa Hoc 9 hiên hanh.<br /> ̀ ̣ ̣ ̀<br /> ́ ượng la hoc sinh cua Tr<br /> ­ Đôi t ̀ ̣ ̉ ương co điêm kiêm tra môn Hóa cao, thi<br /> ̀ ́ ̉ ̉  <br /> ́ ương va tham gia bôi d<br /> HSG câp Tr ̀ ̀ ̀ ưỡng thi câp Huyên.<br /> ́ ̣<br /> 5.Phương phap nghiên c<br /> ́ ưu<br /> ́<br /> ­ Tự tim hiêu, nghiên c<br /> ̀ ̉ ưu tai liêu v<br /> ́ ̀ ̣ ề chuỗi các phản ứng vô cơ.<br /> ̉<br /> ­ Tông hợp, phân tich, đanh gia.<br /> ́ ́ ́<br /> ́ ̣ ̀ ực tê ôn tâp cho hoc sinh thi HSG.<br /> ­ Ap dung vao th ́ ̣ ̣<br /> ­ Sử dung ph<br /> ̣ ương phap quan sat, điêu tra, khao sat đê loai dân hoc sinh có<br /> ́ ́ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣  <br /> tư duy yếu và không co bô nh<br /> ́ ̣ ớ tôt.<br /> ́<br /> II. PHÂN NÔI DUNG<br /> ̀ ̣<br /> 1.Cơ sở ly luân<br /> ́ ̣<br /> ̣ la môn <br /> ­ Hóa  hoc  ̀ khoa hoc̣  thực  nghiêm, <br /> ̣ nhiêu kiên<br /> ̀ ́  thức  trưù  tượng, <br /> ̀ ̣ ượng thực tê trong t<br /> nhiêu hiên t ́ ự nhiên cân đ<br /> ̀ ược nghiên cứu, kham pha.<br /> ́ ́<br /> ̉ ̣ ́ ược môt t<br /> ­ Đê giup cac em hoc sinh co đ<br /> ́ ́ ̣ ư duy logic vê s<br /> ̀ ự  đa dang phong<br /> ̣  <br /> ́ ̉<br /> phu cua các h ợp chất vô cơ, về  tính chất hóa học của chúng để  viết các  <br /> PTHH, thực hiện chuỗi phản ứng vô cơ hoàn thiện. <br /> ̣ ̣ ới cac bô môn khoa hoc khác nh<br /> ­ Hóa hoc co môi quan hê v<br /> ́ ́ ́ ̣ ̣ ư Toan hoc, Ly<br /> ́ ̣ ́ <br /> ̣ ̣<br /> hoc, Sinh hoc, ... <br /> 2.Thực trang<br /> ̣<br /> ̣ ợi – Kho khăn<br /> 2.1.Thuân l ́<br /> 4<br /> ̣ ợi:<br /> ­ Thuân l<br /> + Được sự  quan tâm cua nha tr<br /> ̉ ̀ ương, chuyên môn vê công tac bôi d<br /> ̀ ̀ ́ ̀ ưỡng <br /> HSG.<br /> + ̣ ̃ ̣ ̀ ưỡng ngoan, co y th<br />  Đôi ngu hoc sinh tham gia bôi d ́ ́ ức hoc tâp.<br /> ̣ ̣<br /> ­  Kho khăn:<br /> ́<br /> +  Nhưng hoc sinh co năng l<br /> ̃ ̣ ́ ực, tư  duy tôt đêu thich cac môn: Toan,  Ly,<br /> ́ ̀ ́ ́ ́ ́ <br /> Anh Văn, Ngữ  Văn. Vi vây viêc chon loc hoc sinh gioi co năng l<br /> ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ực đê bôi<br /> ̉ ̀ <br /> dương môn Hóa hoc la rât kho khăn.<br /> ̃ ̣ ̀ ́ ́<br /> ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̣ ́ ương phap,<br /> + Tai liêu đê tham khao cho giao viên va hoc sinh han chê. Ph<br /> ́ ́  <br /> hinh th<br /> ̀ ưc bôi d<br /> ́ ̀ ưỡng chưa phu h̀ ợp. Hoc sinh tiêp thu kiên th<br /> ̣ ́ ́ ức kem.<br /> ́<br /> ̀ ̣<br /> 2.2.Thanh công – Han chế<br /> ­ Thanh công: Thu đ<br /> ̀ ược kêt qua t<br /> ́ ̉ ương đôi tôt, ba năm đêu co hoc sinh đat<br /> ́ ́ ̀ ́ ̣ ̣ <br /> ̉ ́ ương, câp Huyên ( 2011 – 2014).<br /> giai câp Tr ̀ ́ ̣<br /> ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ̣<br /> ­ Han chê: Kêt qua đat giai câp Huyên ch<br /> ́ ́ ưa cao.<br /> ̣ ̣ ̣ ́<br /> 2.3.Măt manh – Măt yêu<br /> ̣ ̣ ́ ̣<br /> ­ Măt manh: Khi ap dung th ương mang lai hiêu qua cao, nhiêu em tham gia<br /> ̀ ̣ ̣ ̉ ̀  <br /> ̀ ưỡng dân đên y th<br /> bôi d ̃ ́ ́ ức hoc tâp cao môn Hóa H<br /> ̣ ̣ ọc và các môn học khác.<br /> ̣ ̣ ̉ ưa mang tinh rông rai, chi ap dung cho đôi t<br /> ­ Măt yêu: Hiêu qua ch<br /> ́ ́ ̣ ̃ ̉ ́ ̣ ́ ượng <br /> ̣ ̀<br /> mui nhon la HSG.<br /> ̃<br /> 2.4.Nguyên nhân<br /> ­ Sự  quan tâm sâu săc va chi đao tôt cua Nha tr<br /> ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉ ̀ ương, chuyên môn vê bôi<br /> ̀ ̀ ̀ <br /> dương HSG.<br /> ̃<br /> ̀ ư cơ sở vât chât va giai quyêt kinh phi cho giao viên bôi d<br /> ­ Đâu t ̣ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ưỡng để  <br /> ̣<br /> nâng cao trach nhiêm.<br /> ́<br /> ̣ ́ ̣<br /> ­ Hoc sinh co đông cơ va y th<br /> ̀ ́ ức hoc tâp đung đăn, siêng năng hoc tâp.<br /> ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣<br /> ̀ hoc̣  sinh  taọ   nhiêu<br /> ­ Gia  đinh  ̣ lợi  cho  hoc̣   sinh  và giaó  viên  bôì <br /> ̀   thuân <br /> dương.<br /> ̃<br /> ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ớ  ở  cac em con han chê do ki<br /> ­ Kha năng tiêp thu va hinh thanh bô nh ́ ̀ ̣ ́ ế n <br /> thức hóa học rất đa dạng và phong phú về  viết PTHH thực hiện chuỗi phản  <br /> ứng.<br /> 2.5.Phân tích, đánh giá các vấn đề  về  thực trạng mà đề  tài đã đặt <br /> ra:<br /> PHÂN I: KI<br /> ̀ ẾN THỨC CƠ BẢN ĐỂ VIẾT PTHH THỰC HIỆN CHUỖI <br /> PHẢN ỨNG VÔ CƠ<br /> 1. Về phương pháp<br /> 5<br /> + Học sinh nắm thật chắc các kiến thức về  tính chất hóa học của <br /> các hợp chất vô cơ như: Ôxit, ,Axit, Bazơ, Muối, Kim loại và Phi kim. <br /> + Học sinh nắm vững phương pháp điều chế  các loại hợp chất vô <br /> cơ.<br /> + Nắm vững mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ như:<br /> + Từ đơn chất tạo thành hợp chất hiện ỗ<br /> + Từ các hợp chất bị phân hủy, bị khử để tạo thành các đơn chất<br /> *Phần phương pháp này GV cần hướng dẫn lại để  khắc sâu kiến thức  <br /> giúp HS nắm chắc hơn<br /> 2. Một số phương trình hóa học cần chú ý ở học sinh<br /> 4Fe(OH)2   +   O2   +   2H2O       4Fe(OH)3<br /> KCl   +   H2SO4       KHSO4   +   HCl<br /> <br /> 4HCl   +   MnO2       MnCl2   +   Cl2    +   2H2O<br /> <br /> SO2   +   Cl2   +   2H2O       H2SO4   +   2HCl<br /> <br /> 2C   +   CO2       2CO<br /> <br /> 2NaCl   +   2H2O       2NaOH   +   Cl2    +   H2<br /> 3Cl2   +   2Fe       2FeCl3<br /> 2H2SO4 (đ)   +   Cu       CuSO4   +   SO2   +   2H2O<br /> <br /> NH4HCO3       NH3   +   CO2   +   H2O<br /> NH4HCO3   +   NaCl bão hòa       NaHCO3 kết tinh   +   NH4Cl<br /> <br /> 2NaHCO3       Na2CO3   +   CO2   +   H2O<br /> 2NH4Cl   +   Ca(OH)2       CaCl2   +   2NH3   +   2H2O<br /> NaHCO3   +   NaOH       Na2CO3   +   H2O<br /> NaHCO3   +   Ca(OH)2       CaCO3   +   NaOH   +   H2O<br /> CO2   +   H2O   +   Na2CO3       2NaHCO3<br /> Al2O3   +   2NaOH       2NaAlO2   +   H2O<br /> NaAlO2   +   CO2   +   2H2O       Al(OH)3   +   NaHCO3<br /> 2NaHCO3   +   Ba(OH)2 dư       BaCO3   +   2NaOH   +   H2O<br /> 2FeCl2   +   Cl2       2FeCl3<br /> <br /> 6<br /> SO2   +   Br2   +   2H2O       2HBr   +   H2SO4<br /> 2H2S   +   SO2       3S   +   2H2O<br /> <br /> S   +   Fe       FeS<br /> FeS   +   2HBr       H2S   +   FeBr2<br /> CaO   +   3C       CaC2   +   CO<br /> CO2   +   2Ca       2CaO   +   C<br /> 4HCl   +   NaAlO2       NaCl   +   AlCl3   +   2H2O<br /> <br /> Ba(HCO3)2 dd       BaCO3   +   CO2   +   H2O<br /> <br /> C   +   2H2SO4 đ       CO2   +   SO2   +   2H2O<br /> Fe   +   3AgNO3 dư       Fe(NO3)3   +   3Ag<br /> Ba(OH)2   +   Al2O3       Ba(AlO2)2   +   H2O<br /> 2CO2   +   Ba(AlO2)2   +   4H2O       Ba(HCO3)2   +   2Al(OH)3<br /> Ca(HCO3)2   +   2KOH       CaCO3    +   K2CO3   +   2H2O<br /> 2KHSO3   +   2NaOH       Na2SO3   +   K2SO3   +   2H2O<br /> *Một số  PTHH cần chú ý  ở  học sinh, phần này GV trực tiếp viết PTHH và  <br /> hướng dẫn chi tiết để HS nắm, bổ sung kiến thức. <br /> PHÂN II: CÁC D<br /> ̀ ẠNG BÀI TOÁN VỀ CHUỖI PHẢN <br /> ỨNG VÔ CƠ<br /> 1. Bài toán 1:  Cho sơ đồ phản ứng<br /> <br /> X       Fe     Y   Z    Fe(OH)3   <br /> G<br /> Biết  X   +   H2SO4 loãng        Y   +   G   +   H2O<br /> Viết các PTHH minh họa<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> + Xác định các chất:<br /> <br />     X   +   M       Fe   +   …<br />     X   +   H2SO4       Y   +   G   +   H2O<br />       X là Fe3O4. Do đó Y là FeSO4, G là Fe2(SO4)3, Z là Fe(OH)2 <br /> + Các PTHH xảy ra:<br /> <br /> Fe3O4   +   4CO       3Fe   +   4CO2<br /> 7<br /> Fe   +   H2SO4       FeSO4   +   H2<br /> <br /> FeSO4   +   2NaOH       Fe(OH)2    +   Na2SO4<br /> <br /> 4Fe(OH)2   +   O2   +   2H2O       4Fe(OH)3<br /> <br /> 2Fe(OH)3   +   3H2SO4       Fe2(SO4)3   +   6H2O<br /> <br /> 2. Bài toán 2: Viết các PTHH để hoàn thành sơ đồ sau:<br /> <br /> Fe   Fe3O4   CO2   NaHCO3   NaCl   Cl2  FeCl3 <br /> Fe(NO3)3   NaNO3<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> + Các PTHH xảy ra trong sơ đồ:<br /> <br /> 3Fe   +   2O2       Fe3O4<br /> <br /> Fe3O4   +   4CO       3Fe   +   4CO2<br /> <br /> CO2   +   NaOH       NaHCO3<br /> <br /> NaHCO3   +   HCl       NaCl   +   CO2    +   H2O<br /> <br /> <br /> 2NaCl   +   2H2O       2NaOH   +   Cl2    +   H2<br /> <br /> 3Cl2   +   2Fe       2FeCl3<br /> <br /> FeCl3   +   3AgNO3       3AgCl    +   Fe(NO3)3<br /> <br /> Fe(NO3)3   +   3NaOH       Fe(OH)3    +   3NaNO3<br /> <br /> 3. Bài toán 3: Cho các phản ứng hóa học sau đây:<br /> <br />     X1   +   X2       Na2CO3   +   H2O<br /> <br /> <br />     X3   +   H2O       X2   +   X4   +   H2<br /> <br />     X5   +   X2       X6   +   H2O<br /> <br />     X6   +   CO2   +   H2O       X7   +   X1<br /> <br /> <br />     X5         X8   +   O2<br /> <br /> a) Chọn các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8 thích hợp và hoàn thành các <br /> PTHH của các phản ứng trên.<br /> 8<br /> b) Hãy đề xuất thêm 4 phản ứng khác nhau để trực tiếp điều chế X2.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Các chất thích hợp với   lần lượt có thể là:<br /> : ;  : ;  : ;  :<br /> : ;  : ;  :<br /> +Các PTHH lần lượt là:<br /> <br /> NaHC  + NaOH   NaC  +  O<br /> 2NaCl + 2   2NaOH + C  + <br /> A  + 2NaOH   2NaAl  + <br /> NaAl  + C  + 2 O   Al(O  + NaHC<br /> A    4Al + 3<br /> +Để trực tiếp điều chế ra NaOH ta có thể sử dụng thêm các phản ứng:<br /> 2Na + 2 O   2NaOH + <br /> O +   2NaOH<br />  + Ba(O    2NaOH + Ba<br /> 2NaH  + Ba    Ba  + 2NaOH+ <br /> 4.Bài toán 4: Cho sơ đồ chuyển đổi hóa học:<br />    Fe   X   Fe(O   FeS    Fe(N    Fe(O<br />  Z<br />    (S    Fe(O<br /> Thay các chữ X,Y,Z bằng các chất thích hợp rồi viết PTHH biểu diễn <br /> các chuyển đổi hóa học trên.<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> +X là Fe , Y là Fe , Z là F  <br /> +PTHH các phản ứng xảy ra:<br /> <br /> F  + 3    2Fe + 3<br /> Fe + 2HCl   Fe  + <br /> Fe    Fe  + 2NaCl<br /> <br /> 9<br /> Fe  +   Fe  + 2   O<br /> Fe  + Ba(    Fe(  + Ba<br /> 2Fe + 3    2Fe<br /> Fe  + 3NaOH   Fe(  + 3NaCl<br /> 2Fe  +   2F + 3 O<br /> <br /> F  + 3     2F + 3 O<br /> <br /> F  + 6NaOH  Fe(  + 3<br /> 5.Bài toán 5: Chọn các chất A,B,C,D thích hợp và hoàn thành các phương <br /> trình phản ứng hóa học của sơ đồ biến hóa sau:<br /> <br /> <br /> A + B<br /> <br /> C + B                 A   C   D<br /> D+ B<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> +A là Cu(OH)2, B là H2SO4, C là CuO, D là Cu<br /> +Các phương trình phản ứng hóa học:<br /> <br /> H2SO4 + Cu(OH)2   CuSO4 + 2H2O<br /> <br /> H2SO4 + CuO   CuSO4 + H2O<br /> 2H2SO4 đ + Cu   CuSO4 + SO2+ 2H2O<br /> CuSO4 + BaCl2   BaSO4    + CuCl2<br /> CuCl2+ 2AgNO3   AgCl  + Cu(NO3)2<br /> Cu(NO3)2 + 2NaOH    Cu(OH)2    2NaNO3<br /> Cu(OH)2    CuO + H2O<br /> CuO + H2    Cu + H2O<br /> 6.Bài toán 6: Cho sơ đồ phản ứng:<br />  ① X   Y + T + Z ⑤ Q + Ca(OH)2   B + Y + T<br /> <br /> ② X + NaClbão hòa    P + Q ⑥ A + Ca(OH)2   D + <br /> NaOH<br /> 10<br /> ③ P    A + Z + T ⑦ P + Ca(OH)2   D + NaOH + T<br /> <br /> ④ P + NaOH   A + T ⑧ Z + T + A   P<br /> Biết X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D là các chất vô cơ khác nhau. X được dùng làm <br /> bột nở, P là chất ít tan.<br /> Xác định X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D và hoàn thành các PTHH trong sơ đồ trên.<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> + Xác định các chất:<br /> X: NH4CO3 ; Y: NH3; Z: CO2; T:H2O; Q: NH4Cl; A:Na2CO3<br /> B: CaCl2; D:CaCO3<br /> + Phương trình hóa học:<br /> ① NH4HCO3   NH3 + CO3  + H2O<br /> <br /> ② NH4CO3 + NaClbão hòa   NaHCO3 kết tinh + NH4Cl<br /> ③ 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O<br /> <br /> ④ NaHCO3 + NaOH   Na2CO3 + H2O<br /> ⑤ 2NH4Cl + Ca(OH)2   CaCl2 + 2NH3 + 2H2O<br /> <br /> ⑥ Na2CO3 + Ca(OH)2   CaCO3 + 2NaOH<br /> ⑦NaHCO3 Ca(OH)2   CaCO3 + 2NaOH + H2O<br /> <br /> ⑧ CO2 + H2O + Na2CO3   NaHCO3<br /> 7.Bài toán 7: Cho dãy số chuyển hóa như sau:<br /> Fe   A   B   C   Fe   D   E   F   D<br /> Xác định A,B,C,D,E,F. Viết phương trình phản ứng.<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> + Hoàn thành dãy chuyển hóa:<br /> <br /> Fe   A   B   C   Fe   D   E   F   D<br /> Fe + 2HCl   FeCl2 + H2<br /> <br /> FeCl2 + 2NaOH   Fe(OH)2 + 2NaCl<br /> Fe(OH)2   FeO + H2O<br /> <br /> FeO + CO   Fe + CO2<br /> 11<br /> 2Fe + 3Cl   2FeCl3<br /> <br /> FeCl3 + 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaCl<br /> 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O<br /> <br /> Fe2O3 + 6HCl   2FeCl3 + 3H2O<br /> 8.Bài toán 8: Thực hiện chuyển hóa sau bằng các PTHH, biết X là 1 đơn <br /> chất<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 12<br /> Z1   Z2   Z3<br /> <br /> X  Y X<br /> T1  T2  T3<br /> Phân tích và hướng dẫn giải<br /> + Sơ đồ phản ứng:<br /> <br /> Fe(NO3)2    FeCO3    FeO<br /> Fe  FeCl2    Fe<br /> <br /> Fe(OH)2   Fe(OH)3   Fe2O3<br /> + Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> Fe + 2HCl   FeCl2 + H2<br /> <br /> FeCl2 + 2AgNO3 thiếu   Fe(NO3)2 + AgCl<br /> Fe(NO3)2 + Na2CO3   FeCO3  + 2NaNO3<br /> <br /> FeCO3   FeO + CO2<br /> FeO + CO   Fe + CO2<br /> <br /> FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl<br /> 4Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O   4Fe(OH)3<br /> <br /> 2Fe(OH)3   Fe2O3 + 3H2O<br /> Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2<br /> 9. Bài toán 9: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện phản <br /> ứng)<br /> X + A F<br /> X + B  Fe  I F<br /> <br /> X + C X  F<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> +Hoàn thành sơ đồ phản ứng:<br /> <br /> <br /> 13<br /> Fe2O3 + H2 FeCl3<br /> Fe2O3 + CO     Fe  FeCl2  FeCl3<br /> Fe2O3 + Al Fe2O3   FeCl3<br /> +Các phương trình phản ứng:<br /> <br /> Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O<br /> Fe2O3+ 3CO  2Fe+ 3CO2<br /> t0<br /> Fe2O3 2 Al 2 Fe Al2O3<br /> <br /> t0<br /> 2 Fe 3Cl 2 FeCl3<br /> Fe 2 HCl FeCl 2 H 2<br /> 2 FeCl2 Cl2 FeCl3<br /> Fe2O3 6 HCl 2 FeCl3 3H 2O<br /> <br /> <br /> 10. Bài toán 10:<br /> Cho sơ đồ sau:<br />                          A<br /> <br /> <br /> B                 Ca (OH)2                         D<br /> <br /> <br /> <br />                          C<br /> Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết PTHH để minh họa.<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> + Sơ đồ phản ứng:<br />                            CaCO3<br /> <br /> <br />   Ca(HCO3)               Ca (OH)2                     CaCl2<br /> <br /> <br /> <br />                          Ca3(PO4)2<br /> 14<br /> + Các phương trình xảy ra:<br /> Ca(OH) 2  + 2HCl  CaCl2 2 H 2O<br /> Ca(OH) 2 Na2CO3 CaCO3 2 NaOH<br /> Ca(OH) 2 CO2 Ca ( HCO3 ) 2<br /> 3Ca (OH ) 2 2 H 3 PO4 Ca3 ( PO4 ) 2 6 H 2O<br /> CaCl2 Na2CO3 CaCO3 2 NaCl<br /> CaCO3 CO2 H 2O Ca ( HCO3 ) 2<br /> 3Ca ( HCO3 ) 2 2 Na3 PO4 Ca3 ( PO4 ) 2 6 NaHCO3<br /> Ca3 ( PO4 ) 2 6 HCl 3CaCl 2 H 3 PO4<br /> 11. Bài toán 11: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây:<br />                  X                      G  +H2O<br /> G              Y                       A + B<br />                 Z                        X + C<br /> Cho biết G là một phi kim, X là khí có mùi trứng thối.<br /> Phân tích và hướng dẫn giải<br />                  H2S                       S  +H2O<br /> G              SO2                        HBr + H2SO4<br />                 FeS                         H2S + FeBr2<br /> +Các phương trình xảy ra:<br /> S + H2   H2S<br /> S + O2   SO2<br /> <br /> S + Fe   FeS<br /> 2H2S + SO2   3S  +2H2O<br /> SO2 + Br + H2O   2HBr + H2SO4<br /> FeS + 2HBr  H2S + FeBr2<br /> 12. Bài toán 12: Viết các phương trình theo các chuỗi biến hóa dưới đây:<br /> A B X1 X2 R1 R2  Y1 Y2<br /> D                                                                                                    <br /> E G X4 X3 R4 R3 Y4 Y3 Y5<br /> Cho biết:<br /> <br /> 15<br /> ­ A, B, D, E, G là những kim loại khác nhau.<br /> <br /> ­ X1, X2, X3, X4 là những hợp chất đều có cùng một thành phần nguyên tố kim <br /> loại.<br /> <br /> ­ R1, R2, R3, R4 là 4 muối chứa cùng  một thành phần nguyên tố kim loại.<br /> <br /> ­ Y1, Y2, Y3, Y4 đều có chứa nguyên tố Clo.<br /> <br /> ­ X1, X2, R1, R2, Y1 là những chất khác nhau.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Viết các PTHH:<br /> (1) (2) (3) ( 4)<br /> A B D E G<br /> 2 Al 3Zn( NO3 ) 2 3Zn 2 Al ( NO3 ) 2<br /> Zn FeSO4 ZnSO4 Fe<br /> Fe CuSO4 Cu FeSO4<br /> Cu AgNO3 2 Ag Cu ( NO3 ) 2<br /> (1) ( 2) ( 3) ( 4)<br /> X1 X2 X3 X4 X1<br /> 0<br /> t<br /> CaCO3 CaO CO2<br /> CaO H 2 O Ca(OH ) 2<br /> Ca (OH ) 2 2 HCl CaCl 2 2 H 2O<br /> CaCl 2 Na 2 CO3 CaCO3 2 NaCl<br /> ( 4) (1) ( 2) ( 3)<br /> R4 R1 R2 R3 R4<br /> BaCl 2 2 AgNO3 Ba ( NO3 ) 2 2 AgCl<br /> Ba ( NO3 ) 2 Na 2 CO3 BaCO3 2 NaNO3<br /> BaCO3 H 2 SO4 BaSO4 H 2 O CO2<br /> BaCl 2 Na 2 SO4 BaSO4 2 NaCl<br /> <br /> <br /> ( 5) (1) ( 2) (4)<br /> Y4 Y1 Y2 Y3 Y5<br /> FeCl2 2 NaOH Fe(OH ) 2 2 NaCl<br /> đpdd<br /> 2 NaCl 2 H 2O 2 NaOH Cl2 H2<br /> 0<br /> Cl 2 Cu t<br /> CuCl2  <br /> CuCl2 Fe FeCl2 Cu<br /> 0<br /> t<br /> Cl2 H2 2 HCl<br /> <br /> <br /> <br /> 13. Bài toán 13: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi biến  hóa sau:<br /> 16<br /> FeSO4  Fe(OH)2 <br /> <br /> FeS2 Fe2O3  Fe Fe(NO3)2<br /> <br /> Fe2(SO4)3 Fe(OH)3<br /> <br /> (Mỗi mũi tên biểu diễn bằng một phản ứng)<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> + Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> t0<br /> 4 FeS 2 11O2 2 Fe2 O3 8SO2<br /> 0<br /> t<br /> Fe2 O3 2 Al Al 2 O3 2 Fe<br /> Fe H 2 SO4loãng FeSO4 H2<br /> t0<br /> 2 Fe 6 H 2 SO4 đăc Fe2 ( SO4 ) 3 6H 2 3SO2<br /> <br /> Fe2(SO4)3 + Fe   3FeSO4<br /> <br /> 3FeSO4 +   Cl2   FeCl3 + Fe2 + Fe2(SO4)3<br /> <br /> FeSO4 + 2NaOH   Fe(OH)2 + Na2SO4<br /> <br /> Fe(OH)2 + 10HNO3   3Fe(NO3)3 + 8H2O + NO<br /> <br /> Fe2(SO4)3 + 6NaOH   2Fe(OH)3 + 3Na2SO4<br /> <br /> Fe(OH) + 3HNO3   Fe(NO3)3 + 3H2O<br /> <br /> 2Fe(OH)3 + ½ O2 + H2O   2Fe(OH)3 <br /> <br /> 14.Bài toán 14: Hãy chọn các chất thích hợp để  hoàn thành các phương <br /> trình phản ứng dưới đây:<br /> <br /> a) X1 + X2   Br2 + MnBr2 + H2O<br /> <br /> b) Y1 + Y2 + Y3   HCl + H2SO4<br /> <br /> c) A1 + A2   SO2 + H2O<br /> <br /> d) B1 + B2   NH3 + Ca(NO3)2 + H2O<br /> <br /> 17<br /> e) Ca(X)2 + Ca(Y)2   Ca3(PO4)2 + H2O<br /> <br /> f) D1 + D2 + D3   Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + Na2SO4 + H2O<br /> <br /> g) FexOy + H2   ...<br /> <br /> h) CoHb(COOH)2 + O2   CO2 + H2O<br /> <br /> i) NH3 + CO2   E1 + E2<br /> <br /> j) CrO3 + KOH   F1 + F2<br /> <br /> k) KHCO3 + KOHdư    G1+ G2 + G3<br /> <br /> l) Al2O3 + KHSO4   I1 + I2 + I3<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> a) MnO2 + 4HBr   Br2 + MnBr2 + 2H2O<br /> <br /> b) SO2 + Cl2 + 2H2O   HCl + H2SO4<br /> <br /> c) H2S+  O2   SO2 + H2O<br /> <br /> d) 2Nh4NO3 + Ca(OH)2   2NH3  + Ca(NO3)2 + H2O<br /> <br /> e) Ca(X)2 + Ca(Y)2   Ca3(PO4)2 + H2O<br /> <br /> f)   2KMnO4  +   10NaCl   +   8H2SO4   đặc    5Cl2  +   2MnSO4  +   K2SO4  + <br /> 5Na2SO4 + H2O<br /> <br /> g) FexOy + yH2   xFe + yH2O<br /> <br /> h) CxHy(COOH)2 + (x+  O2  CO2 + ( H2O<br /> <br /> i) NH3 + CO2   (NH2)2CO + H2O<br /> <br /> j) CrO3 + 2KOH   K2CrO4 + H2O<br /> <br /> k) 2KHCO3 + Ca(OH)2 dư    CaCO3 + K2CO3 + 2H2O<br /> <br /> l) Al2O3 + 6KHSO4   Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O<br /> <br /> 15.Bài toán 155: Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:<br /> 18<br /> FeS2   Fe2O3   Fe2SO4   FeSO4 <br />    Fe(NO3)2<br /> <br />    <br /> <br />    Fe     FeCl2    Fe(OH)2   Fe(NO3)3<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2<br /> <br /> Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 4H2O<br /> <br /> Fe2(SO4)3 + Fe   3FeSO4<br /> <br /> 3FeSO4 +   Cl2   FeCl3 + Fe2(SO4)3<br /> <br /> FeSO4 + Ba(NO3)2   Fe(NO3)2 + BaSO4<br /> <br /> Fe2O3 + 3CO   2Fe + CO2<br /> <br /> FeCl2 + H2SO4   FeSO4 + 2HCl<br /> <br /> Fe(NO3)2 + 3NaOH   Fe(OH)2  + 2NaNO3<br /> <br /> 3Fe(NO3)2 + 4HNO3  3Fe(NO3)3 + 2H2O +NO<br /> <br /> Fe + 2HCl   FeCl2 + H2<br /> <br /> FeCl2 + 2NaOH   Fe(OH)2  + 2NaCl<br /> <br /> 3Fe(OH)2 + 10HNO3   3Fe(NO3)2 + 8H2O + NO<br /> <br /> 16.Bài toán 16: Viết các phương trình phản  ứng minh họa dãy biết hóa <br /> sau: +G<br /> <br />          C    Q    C  <br /> A Fe<br /> +I<br />      D    P     C  <br /> <br /> Biết A,B,C,D,E,G,H,I,M,Q,P là những chất khác nhau:<br /> <br /> 19<br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> + Xác định các chất trong sơ đồ:<br /> <br /> A: Fe D:FeCl3 H:NaOH Q:Fe(OH)2<br /> <br /> B:HCl E:Cl2 I: CO P: Fe(OH)3<br /> <br /> C: FeCl2 G: Mg M:Fe2O3<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> Fe + 2HCl   FeCl2 +H2↑<br /> <br /> FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2↓ +2NaCl<br /> <br /> Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2+2 H2O<br /> <br /> FeCl2+Mg Fe+MgCl2<br /> <br /> 2Fe+3Cl2 2FeCl3<br /> <br /> FeCl3+3NaOH  Fe(OH)3+3NaCl<br /> <br /> 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O<br /> <br /> Fe2O3+3CO  2Fe+3CO2↑<br /> <br /> 2FeCl2+Cl2 2FeCl3<br /> <br /> 4Fe(OH)2+O2+2H2O 4Fe(OH)3<br /> <br /> 17.Bài toán 17: Viết phương trình biến hóa sau:<br /> <br /> X+A E G A<br /> <br /> X+B  D H I B<br /> <br /> X+C C<br /> <br /> A,B,C,D,E,G,H,I,X là những chất khác nhau. Trong phương trình phản <br /> ứng thay các chất đó thành công thức cụ thể.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> 20<br /> H2+FeO Fe+H2O<br /> <br /> 3H2+Fe2O3 2Fe+3H2O<br /> <br /> 4H2+Fe3O4 3Fe+4H2O<br /> <br /> Fe+2HCl FeCl2+H2↑<br /> <br /> 2Fe+6H2SO4 đ  Fe2(SO4)3+3SO2↑+6H2O<br /> <br /> 3Fe+2O2 Fe3O4<br /> <br /> FeCl2+2NaOH Fe(OH)2↓+2NaCl<br /> <br /> Fe2(SO4)3+6NaOH 2Fe(OH)3↓+4Na2SO4<br /> <br /> Fe(OH)2 FeO+H2O<br /> <br /> 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O<br /> <br /> 18.Bài toán 18: Chọn các chất X,Y,Z,D,E,G,H,I. Viết các phương trình <br /> phản ứng trực tiếp theo sơ đồ biến hóa. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.<br /> <br /> <br /> <br /> Fe Y D G H<br /> <br /> <br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải<br /> <br /> +Sơ đồ phản ứng là:<br /> <br /> <br /> <br /> Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3<br /> <br /> <br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> Fe+2HCl  FeCl2+H2↑<br /> <br /> <br /> 21<br /> 2FeCl2+Cl2 2FeCl3<br /> <br /> 2Fe+3Cl2 2FeCl3<br /> <br /> FeCl3+3NaOH Fe(OH)3↓+3NaCl<br /> <br /> 2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O<br /> <br /> Fe2O3+6HCl 2FeCl3+3H2O<br /> <br /> Fe2O3+3CO 2Fe+3CO2<br /> <br /> 19.Bài toán 19: Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được <br /> chất rắn A. Hòa tan A trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch B và khí C. <br /> Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng với <br /> BaCl2  vừa tác dụng với  NaOH. B tác dụng với dung dịch KOH. Viết các <br /> phương trình phản ứng xảy ra.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Nung nóng Cu trong không khí thu được chất rắn A là CuO và Cu dư:<br /> <br /> 2Cu+O2 2CuO<br /> <br /> +Hòa tan A trong H2SO4 đặc, nóng.<br /> <br /> CuO+H2SO4→CuSO4+H2O<br /> <br /> Cu+2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4+SO2↑+2H2O<br /> <br /> +Dung dịch B: CuSO4, khí C: SO2, Dung dịch D:KHSO4, K2SO3<br /> <br /> SO2+KOH→KHSO3<br /> <br /> SO2+2KOH→K2SO3+H2O<br /> <br /> K2SO3+BaCl2→2KCl+BaSO3<br /> <br /> 2KHSO3+2NaOH→Na2SO3+K2SO3+2H2O<br /> <br /> CuSO4+2KOH→Cu(OH)2↓+K2SO4<br /> <br /> 20.Bài toán 20: Cho sơ đồ biến đổi sau:<br /> <br /> A1 A2 A3<br /> 22<br /> NaCl ↦NaCl ↦NaCl  ↦NaCl<br /> <br /> A4 A5 A6<br /> <br /> Cho biết A1  là kim loại. Tìm các chất A1,A2,A3,A4,A5,A6,B1,B2,B3,B4  và <br /> hoàn thành các phương trình hóa học của sơ đồ trên.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Sơ đồ phản ứng:<br /> <br /> Na NaO NaOH<br /> <br /> NaCl ↦NaCl ↦NaCl  ↦NaCl<br /> <br /> Cl2 HCl CuCl2<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> 2NaCl  2Na+Cl2<br /> <br /> 4Na+O2 2Na2O<br /> <br /> Cl2+H2 2HCl<br /> <br /> 2HCl+CuO→CuCl2+H2O<br /> <br /> 2NaOH+CuCl2→Cu(OH)2+2NaCl<br /> <br /> 2Na+Cl2 2NaCl<br /> <br /> Na2O+2HCl→2NaCl+H2O<br /> <br /> 21.Bài toán 21: Đốt hỗn hợp gồm C và S trong Oxi dư thu được hỗn hợp <br /> khí A. Cho ½ A lội qua dung dịch NaOH thu được dung dịch B và khí C. Cho <br /> khí C qua hỗn hợp chứa CuO và MgO nung nóng thu được chất rắn D và khí <br /> E. Cho E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa F và dung dịch G. Thêm <br /> dung dịch KOH vào dung dịch G lại thấy có kết tủa F xuất hiện. Đun nóng G <br /> cũng thấy có kết tủa F. Cho ½ A còn lại qua xúc tác nung nóng thu được khí <br /> M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N. Hãy xác định thành phần <br /> A,B,C,D,E,F,G,M,N và viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> 23<br /> +Sơ đồ phản ứng xảy ra:<br /> <br /> C­S+O2 dư  A↑ G+KOH→F↓<br /> <br /> A+NaOH→Bdd+C↑ G  F↓<br /> <br /> C+(CuO,MgO) →D+E↑ A M↑<br /> <br /> E+Ca(OH)2→F↓+Gdd M+BaCl2 dd→N↓<br /> <br /> +Xác định thành phần:<br /> <br /> A:Gồm CO,CO2,SO2,O2 dư F:Gồm CaCO3(có tể có CaCO3)<br /> <br /> B:Gồm Na2CO3,Na2SO3,NaHCO3,NaHSO3<br /> <br /> C:Gồm CO,O2 (có thể còn có CO2,SO2)<br /> <br /> D:Gồm Cu,MgO (có thể có CuO dư) E:Gồm CO2 (có thể có SO2)<br /> <br /> G:Gồm Ca(HCO3)2(có thể Ca(HCO3)2) M:Gồm SO3,CO2,CO,SO2,O2<br /> <br /> N:Gồm BaSO4<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> C+O2 CO2 C+CO2 2CO S+O2  SO2<br /> <br /> CO2+NaOH NaHCO3 CO2+2NaOH Na2CO3+H2O<br /> <br /> SO2+NaOH NaHSO3 SO2+2NaOH Na2SO3+H2O<br /> <br /> CO+CuO Cu+CO2<br /> <br /> 2Cu+O2 2CuO<br /> <br /> CO2+Ca(OH)2→CaCO3↓+H2O<br /> <br /> 2CO2+Ca(OH)2→Ca(HCO3)2<br /> <br /> Ca(HCO3)2+2KOH→CaCO3↓+K2CO3+2H2O<br /> <br /> Ca(HCO3)2→CaCO3↓+CO2+H2O<br /> <br /> 24<br /> 2SO2+O2⇄2SO3<br /> <br /> SO3+H2O→H2SO4<br /> <br /> H2SO4+BaCl2→BaSO4↓+2HCl<br /> <br /> 22.Bài   toán   22:   Hỗn   hợp   bột   X   gồm   BaCO3,   Fe(OH)2, <br /> Al(OH)3,CuO,MgCO3.Nung   X   trong   không   khí   đến   khối   lượng   không   đổi <br /> được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa <br /> hai chất tan và phần không ta C. Cho khí CO qua bình chứa C nung nóng được <br /> hỗn hợp chất rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3  dư được <br /> dung dịch F và hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào H2SO4 đặc, nóng thấy có khí <br /> bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N. Đun <br /> nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G. Viết các phương trình hóa học <br /> xảy ra (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Nung X:<br /> <br /> BaCO3  BaO+CO2<br /> <br /> Fe(OH)2 FeO+H2O<br /> <br /> 2Al(OH)3 Al2O3+3H2O<br /> <br /> MgCO3 MgO+CO2<br /> <br /> +Cho A+H2O<br /> <br /> BaO+H2O →Ba(OH)2<br /> <br /> Ba(OH)2+Al2O3→Ba(AlO2)2+H2O<br /> <br /> ⇒C còn lại: FeO, MgO, CuO<br /> <br /> +Chất rắn C phản ứng với CO:<br /> <br /> FeO+CO Fe+Co2↑<br /> <br /> CuO+CO Cu+CO2↑<br /> <br /> 25<br /> +E+AgNO3:<br /> <br /> Fe+3AgNO3→Fe(NO3)3+3Ag↓<br /> <br /> Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag↓<br /> <br /> +Y (gồm MgO và Ag) + H2SO4+H2O<br /> <br /> 2Ag+H2SO4 đặc →AgSO4+SO2↑+2H2O<br /> <br /> +D+B:<br /> <br /> CO2+Ba(OH)2→BaCO3↓+H2O<br /> <br /> 2CO2+Ba(AlO2)2+4H2O→Ba(HCO3)2+2Al(OH)3<br /> <br /> CO2+BaCO3+H2O →Ba(HCO3)2<br /> <br /> +Đun nóng N:<br /> <br /> Ba(HCO3)2  BaCO3↓+CO2↑+H2O<br /> <br /> 23.Bài toán 23: Viết phương trình phản ứng để biểu diễn chuỗi chuyển <br /> hóa sau:<br /> <br /> CaO Ca(OH)2<br /> <br /> CaCO3 CaCO3<br /> <br /> CaCl2 Ca(NO3)2<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng xảy ra<br /> <br /> CaCO3 CaO+CO2<br /> <br /> Cao+H2O→Ca(OH)2<br /> <br /> Ca(OH)2+CO2→CaCO3↓+H2O<br /> <br /> Ca(OH)2+2HNO3→Ca(NO3)2+H2O<br /> <br /> Ca(NO3)2+Na2CO3→CaCO3↓+2NaNO3<br /> 26<br /> CaCl2+2HNO3→Ca(NO3)2+2HCl↑<br /> <br /> CaO+2HCl→CaCl2+H2O<br /> <br /> CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2↑<br /> <br /> 24:Bài toán 24: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi chuyển hóa <br /> sau:<br /> <br /> A B C CaCO3<br /> <br /> CaCO3<br /> <br /> K N CaCO3<br /> <br /> Chọn các chất A, B, C, D, E, F, K, M, N, O, P,Q thích hợp và hoàn thành <br /> PTHH.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Sơ đồ phản ứng:<br /> <br /> CaO Ca(OH)2 C CaCO3<br /> <br /> CaCO3<br /> <br /> CO2 NaHCO3 NaKCO3  CaCO3<br /> <br /> +Các phương trình phản ứng:<br /> <br /> CaCO3 CaO+CO2<br /> <br /> CaO+H2O →Ca(OH)2<br /> <br /> Ca(OH)2+2HCl→CaCl2+2H2O<br /> <br /> CaCl2+Na2CO3→CaCO3↓+2NaCl<br /> <br /> CO2+NaOH→NaHNO3<br /> <br /> NaHCO3+KOH→NaKCO3+H2O<br /> <br /> NaKCO3+Ca(NO3)2→CaCO3↓+NaNO3+KNO3<br /> <br /> 27<br /> 25:Bài toán 25: Nung nóng hỗn hợp gồm CuO,Fe3O4,Fe2O3,CaO và C dư <br /> ở nhiệt độ cao đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và <br /> khí B duy nhất. Cho chất rắn A vào dung dịch HCl dư thu được chất rắn X, <br /> dung dịch Y và khí Z. Cho chất rắn X vào H2SO4 đặc, nóng, dư thấy X tan hết. <br /> Viết PTHH xảy ra.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải:<br /> <br /> +Nung nóng hỗn hợp:<br /> <br /> CuO+Cdư Cu+CO<br /> <br /> Fe3O4+4Cdư 3Fe+4CO<br /> <br /> Fe2O3+3Cdư 2Fe+3CO<br /> <br /> CaO+3Cdư CaC2+CO<br /> <br /> +Chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư:<br /> <br /> Fe+2HCl  FeCL2+H2↑<br /> <br /> CaC2+2HCl CaCl2+C2H2↑<br /> <br /> +Chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư:<br /> <br /> C+2H2SO4 đặc, nóng CO2+2SO2↑+2H2O<br /> <br /> Cu+2H2SO4 đặc, nóng   CuSO4 +2H2O+ SO2↑<br /> <br /> 26. Bài toán 26: Viết phương trình phản ứng minh họa dãy biến hóa sau:<br /> <br />              C  Q  C<br /> <br /> A      Fe<br /> <br /> D  P M<br /> <br /> Biết A, B,C,D,G,H,I,K,M,Q,P là những chất khác nhau.<br /> <br /> Phân tích và hướng dẫn giải<br /> <br /> +Xác định các chất:<br /> <br /> 28<br /> A:Fe Q: Fe(OH)2  K: O2 + H2O B: HCl<br /> G: Mg M: Fe2O3 C: FeCl2 I: CO<br /> D: FeCl3 H: NaOH P: Fe(OH)3 E: Cl2<br /> <br /> <br /> + Các phương trình phản ứng xảy ra:<br /> <br /> Fe+ 2HCl  FeCl2 + H2<br /> <br /> FeCl2 + 2NaOH   Fe(OH)2 + 2H2O<br /> <br /> Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O<br /> <br /> FeCl2 + Mg MgCl2 + Fe<br /> <br /> Fe2O3 + 3CO  2Fe+ 3CO2<br /> <br /> 2Fe(OH)3 Fe2O3+ 3H2O<br /> <br /> 4Fe(OH)2+O2+ 2H2O  4Fe(OH)3<br /> <br /> FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl<br /> <br /> 2FeCl2 +Cl2  2FeCl3<br /> <br /> 2Fe+ 3Cl2  2FeCl3<br /> <br /> 3.Giai phap – Biên phap<br /> ̉ ́ ̣ ́<br /> 3.1.Muc tiêu cua giai phap – biên phap<br /> ̣ ̉ ̉ ́ ̣ ́<br /> ̀ ̣<br /> ­ Nhăm tao môi tr ương thuân l<br /> ̀ ̣ ợi nhât đê GV va HS tham gia bôi d<br /> ́ ̉ ̀ ̀ ưỡng.  <br /> ̀ ực cua HS, s<br /> Phat huy tôi đa tiêm l<br /> ́ ́ ̉ ự đâu t<br /> ̀ ư, nghiên cưu tim hiêu va giang day<br /> ́ ̀ ̉ ̀ ̉ ̣  <br /> ̉<br /> cua GV.<br /> ­ Phương phap day hoc la cach th<br /> ́ ̣ ̣ ̀ ́ ưc hoat đông cua GV va HS trong qua<br /> ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ <br /> ̀ ̉ ́ ưc. Đ<br /> trinh truyên tai, tiêp thu kiên th<br /> ̀ ́ ́ ược tiên hanh d<br /> ́ ̀ ưới vai tro chu đao cua<br /> ̀ ̉ ̣ ̉  <br /> ̀ ự  hoat đông tich c<br /> GV va s ̣ ̣ ́ ực, tự giac tiêp thu cua HS nhăm th<br /> ́ ́ ̉ ̀ ực hiên tôt cac<br /> ̣ ́ ́ <br /> ̣ ̣ ̀ ưỡng theo hương cua muc tiêu đê ra.<br /> nhiêm vu bôi d ́ ̉ ̣ ̀<br /> 3.2.Nôi dung va cach th<br /> ̣ ̀ ́ ưc th<br /> ́ ực hiên giai phap – biên phap<br /> ̣ ̉ ́ ̣ ́<br /> ̉ ̣ ̣ ̉<br /> ­ Tuyên chon đôi tuyên HSG:<br /> + ̣ ̀ ương co s<br /> Cân chon HS bôi d<br /> ̀ ̃ ́ ưc khoe tôt, co năng l<br /> ́ ̉ ́ ́ ực va yêu thich<br /> ̀ ́  <br /> ̣<br /> bô môn.<br /> <br /> 29<br /> + Xây dựng kê hoach bôi d<br /> ́ ̣ ̀ ương h<br /> ̃ ợp ly. Kêt h<br /> ́ ́ ợp vơi nha tr<br /> ́ ̀ ương,<br /> ̀  <br /> ̣ ̀ ưỡng cho HS.<br /> chuyên môn lên lich bôi d<br /> + ̣ ưng thu v<br /> Tao h ́ ́ ơi bô môn đê l<br /> ́ ̣ ̉ ực lượng HS tự nguyên tham gia ôn<br /> ̣  <br /> ̣ ́ ương, câp Huyên<br /> luyên thi HSG câp Tr ̀ ́ ̣<br /> ̣<br /> ­ Đinh hương hoc tâp<br /> ́ ̣ ̣<br /> + ̃ ̣ ược đôi tuyên t<br /> Khi đa chon đ ̣ ̉ ừ cac l<br /> ́ ơp, thi môt viêc cung hêt s<br /> ́ ̀ ̣ ̣ ̃ ́ ức  <br /> ̣ ́ ̀ ̣<br /> quan trong đo la đinh hướng hoc tâp cho cac em.<br /> ̣ ̣ ́<br /> + ̣ ́ ưc tap lai chuyên sang hoc<br /> Nhiêu em sau khi ôn luyên thây kho, ph<br /> ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣  <br /> ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣<br /> cac môn hoc khac, vi vây viêc đinh h<br /> ́ ương cac em đê tao niêm say mê thich<br /> ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́  <br /> ́ ̣ ̀ ́ ́ ̃ ̣ ̉ ̣ ́ ̉<br /> thu môn hoc la co y nghia quan trong đê đat kêt qua.<br /> ­ Hương dân cach hoc<br /> ́ ̃ ́ ̣<br /> + Hương dân HS cach hoc va cach ghi chep, cach tra l<br /> ́ ̃ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ơi cac câu hoi<br /> ̀ ́ ̉ <br /> tư duy theo vân đê logic, tich h<br /> ́ ̀ ́ ợp vơi kiên th<br /> ́ ́ ức cac môn hoc khac.<br /> ́ ̣ ́<br /> + ̀ ́ ưc c<br /> Vê kiên th ́ ơ ban thi cac em cân năm v<br /> ̉ ̀ ́ ̀ ̃ ững trong tâm <br /> ̣ ở SGK vì <br /> phân nay GV khai quat nhanh, HS ph<br /> ̀ ̀ ́ ́ ải tự  tim hiêu thêm nh<br /> ̀ ̉ ững vân đê liên<br /> ́ ̀  <br /> ́ ưc hoc đê trao đôi tim ra cách vi<br /> quan đên kiên th<br /> ́ ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ết đúng PTHH, cung la cach<br /> ̃ ̀ ́  <br /> ́ ức.<br /> khăc sâu kiên th<br /> ́<br /> + ̉<br /> Giup HS tông h<br /> ́ ợp hoa kiên th<br /> ́ ́ ức:<br /> ̣ ́ ức băng cách so sánh qua các tính ch<br /> Hê thông hóa kiên th<br /> ́ ̀ ất hóa học<br /> ̣<br /> Hê thông hóa ki<br /> ́ ến thức qua các bài toán về chuỗi phản ứng vô cơ<br /> ̣ ́ ức băng bai tâp th<br /> Hê thông hóa kiên th<br /> ́ ̀ ̀ ̣ ực tế để viết PTHH<br /> ́ ơi GV bôi d<br /> ­ Đôi v ́ ̀ ưỡng<br /> + ̣ ưu tâm tai liêu đê bôi d<br /> Viêc s ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ ương la rât quan trong, quyêt đinh<br /> ̃ ̀ ́ ̣ ́ ̣  <br /> ̀ ơn thanh công bôi d<br /> phân l ́ ̀ ̀ ưỡng. Vi vây ban thân tôi đa s<br /> ̀ ̣ ̉ ̃ ưu tâm nhiêu loai tai<br /> ̀ ̀ ̣ ̀ <br /> ̣ ́ ưc bô môn; s<br /> liêu liên quan đên kiên th<br /> ́ ́ ̣ ưu tâm cac đê kiêm tra hang năm môn<br /> ̀ ́ ̀ ̉ ̀  <br /> ̣ ̣ ̉<br /> Hóa hoc câp Huyên, Tinh, tr<br /> ́ ương Chuyên Nguyên Du.<br /> ̀ ̃<br /> + ̣ ự nhiêt tinh, yêu nghê, mang hêt tâm huyêt đê truyên đat bôi<br /> Thât s ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ̣ ̀ <br /> dương đat hiêu qua cao.<br /> ̃ ̣ ̣ ̉<br /> 3.3. Điều kiện để thực hiện giải pháp­ biện pháp<br /> <br /> ­GV bồi dưỡng phải đảm bảo cơ  sở  vật chất, phòng học để  học sinh  <br /> theo học.<br /> <br /> <br /> 30<br /> ­GV tham gia ôn tập phải có tinh thần trách nhiệm, năng lực chuyên môn, <br /> lòng nhiệt tình. HS được chọn phải có tư duy tốt, yêu thích bộ môn, có đạo <br /> đức, ý thức tự giác học tập.<br /> <br /> ­Nhà trường, chuyên môn, tổ bộ môn chỉ đạo tốt công tác bồi dưỡng nhờ <br /> đó mà thực hiện tốt các giải pháp.<br /> <br /> 3.4. Mối quan hệ giữa các giải pháp, biện pháp:<br /> <br /> Giải pháp và biện pháp luôn luôn được thực hiện song song với nhau,  <br /> việc truyền đạt các kiến thức cơ bản luôn luôn gắn liền với việc thực hiện  <br /> viết các phương trình hóa học thành thạo, chính xác.<br /> <br /> 3.5.Kết quả<br /> <br /> ­ Vơi sang kiên nay cua tôi, trong th<br /> ́ ́ ́ ̀ ̉ ơi gian giang day va nhân nhiêm vu<br /> ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ <br /> ̀ ương HSG bô môn Sinh hoc <br /> bôi d ̃ ̣ ̣ ở  trương trong cac năm t<br /> ̀ ́ ừ 2011 đên 2014,<br /> ́  <br /> tôi đa thu đ<br /> ̃ ược nhưng kêt qua sau<br /> ̃ ́ ̉  :<br /> ̣<br /> + Năm hoc 2011 – 2012  :<br /> ̣ ảo Vy đat giai Nhi câp Huyên<br /> Em Nguyên Thi Th<br /> ̃ ̣ ̉ ̀ ́ ̣<br /> +Năm học 2012­2013 :<br /> Em   Đinh   Văn   Cương,em   Lê   Thị   Nga   được   công   nhận   học   sinh   giỏi  <br /> huyện.<br /> +Năm học 2013­2014 :<br /> Em Trần Thị Hồng Mến được công nhận học sinh giỏi huyện.<br /> 4. Kết quả  thu  được qua khảo nghiệm, giá trị  khoa học của vấn  đề <br /> nghiên cứu :<br /> Việc bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa Học 9 qua chuỗi phản ứng vô cơ <br /> và viết phương trình hóa học tạo ra động lực cho học sinh thích thú học môn <br /> hóa học. Nhiều em học sinh đã cố gắng chăm học hơn là một yếu tố cơ bản <br /> giúp các em nắm vững kiến thức hóa học bậc THCS để  học chắc chương <br /> trình Hóa Học THPT.<br /> <br /> <br /> III.KÊT LUÂN – KIÊN NGHI<br /> ́ ̣ ́ ̣<br /> 1.Kêt luân: <br /> ́ ̣ Qua mây năm đam nhiêm công tac bôi d<br /> ́ ̉ ̣ ́ ̀ ưỡng HSG, ban thân<br /> ̉  <br /> tôi tự nhân thây đê bôi d<br /> ̣ ́ ̉ ̀ ưỡng HSG đat kêt qua thi ng<br /> ̣ ́ ̉ ̀ ười GV phai:<br /> ̉<br /> <br /> 31<br /> ­ Co năng l<br /> ́ ực chuyên môn vưng vang, năm chăc cac loai kiên th<br /> ̃ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ức bô môn<br /> ̣  <br /> không nhưng rông ma phai sâu, luôn năm băt cac kiên th<br /> ̃ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ ức mới, phu h<br /> ̀ ợp thực  <br /> ́ ̣<br /> tê cuôc sông.<br /> ́<br /> ̉ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ̣<br /> ­ Phai co long nhiêt tinh, co trach nhiêm va danh d<br /> ̀ ự  trong qua trinh bôi<br /> ́ ̀ ̀ <br /> dương.<br /> ̃<br /> ́ ̀ ơ ban nhât la nhân tôt con ng<br /> ­ Vân đê c ̉ ́ ̀ ́ ười quyêt đinh s<br /> ́ ̣ ự thanh công la đôi<br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2