
Tài li u h ng d n th c t p ệ ướ ẫ ự ậ Đi n Công Nghi pệ ệ
BÀI 1
TÌM HI U M T S KHÍ C ĐI N THÔNG D NGỂ Ộ Ố Ụ Ệ Ụ
I/ CÔNG T C TẮ Ơ
1. M C ĐÍCHỤ
- Hi u c u t o, nguyên lý ho t đ ng c a công t c t .ể ấ ạ ạ ộ ủ ắ ơ
- Bi t đ u l p, ki m tra xác đ nh các thông s k thu t c a công t c t .ế ấ ắ ể ị ố ỹ ậ ủ ắ ơ
2. TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
Công t c t làm vi c d a trên nguyên t c c a nam châm đi n, bao g m cácắ ơ ệ ự ắ ủ ệ ồ
b ph n chính sau:ộ ậ
- Lõi thép tĩnh th ng đ c g n c đ nh v i thân (v ) công t c t .ườ ượ ắ ố ị ớ ỏ ắ ơ
- Lõi thép đ ng có g n các ti p đi m đ ng. Trên lõi thép đ ng (ho c tĩnhộ ắ ế ể ộ ộ ặ
th ng có g n hai vòng ng n m ch b ng đ ng có tác d ng ch ng rung khi côngườ ắ ắ ạ ằ ồ ụ ố
t c t làm vi c v i đi n áp xoay chi u).ắ ơ ệ ớ ệ ề
- Cu n dây đi n t (cu n hút) có th làm vi c v i đi n áp m t chi u ho cộ ệ ừ ộ ể ệ ớ ệ ộ ề ặ
xoay chi u.ề
Trong m ch đi n công nghi p công t c t th ng đ cạ ệ ệ ắ ơ ườ ượ dùng đ đóng c tể ắ
đ ng c đi n v i t n s đóng c t l n.ộ ơ ệ ớ ầ ố ắ ớ
Đ b o v đ ng c , công t c t đ c l p kèm v i r le nhi t g i là ể ả ệ ộ ơ ắ ơ ượ ắ ớ ơ ệ ọ kh iở
đ ng t .ộ ừ
Khi đ u công t c t vào m ch đi n ta c n chú ý các thông s k thu t sau:ấ ắ ơ ạ ệ ầ ố ỹ ậ
- Dòng đi n đ nh m c trên công t c t (A)ệ ị ứ ắ ơ
- Đi n áp đ nh m c c a các c p ti p đi m (V)ệ ị ứ ủ ặ ế ể
- Đi n áp đ nh m c c a cu n hút (V)ệ ị ứ ủ ộ
- Ngu n đi n s d ng là m t chi u (DC) hay xoay chi u (AC)ồ ệ ử ụ ộ ề ề
- Các c p ti p đi m chính, ph , th ng đóng (Normal Close – NC) hayặ ế ể ụ ườ
th ng m (Normal Open – NO)…ườ ở
Các ti p đi m và cu n hút trên công t c t th ng đ c kí hi u nh hìnhế ể ộ ắ ơ ườ ượ ệ ư
1-1.
Trong đó:
K là cu n hút c a công t c t ;ộ ủ ắ ơ
K1,K2,K3 là các ti p đi m th ng m ;ế ể ườ ở
K4,K5 là ti p đi m th ng đóng.ế ể ườ
Hình 1.1-1
3. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự
3.1. Chu n b d ng c , thi t bẩ ị ụ ụ ế ị
TT Thi t b , d ng cế ị ụ ụ S l ngố ượ Ghi chú
1 Công t c t 12Aắ ơ 01 chi cế
B môn K thu t Đi n – Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ệ ạ ọ ầ ơ
Trang 1

Tài li u h ng d n th c t p ệ ướ ẫ ự ậ Đi n Công Nghi pệ ệ
2 Panel ngu n MEP1ồ01 chi cế
3 Dây n i, j c c mố ắ ắ 01 bộ
4 Đ ng h v n năng, tu c n vít, kìm v n năng…ồ ồ ạ ố ơ ạ 01 bộ
3.2. S đ th c hànhơ ồ ự
Ω
Ω
Hình 1.1-2
3.3. Các b c th c hi nướ ự ệ
B c 1ướ : Đ c các thông s k thu t ghi trên nhãn công t c t .ọ ố ỹ ậ ắ ơ
B c 2ướ : Xác đ nh c c đ u dây vào cu n hút.ị ự ấ ộ
- B ng tr c quan ta tìm c p ti p đi m có đ u dây n i v i cu n hút công t cằ ự ặ ế ể ầ ố ớ ộ ắ
t ho c có ghi ch s đi n áp (th ng là 220V~ ho c 380V~).ơ ặ ỉ ố ệ ườ ặ
- Dùng ôm mét đo đi n tr hai c c này, n u ôm mét ch giá tr đi n tr cệ ở ự ế ỉ ị ệ ở ỡ
kho ng vài trăm ôm thì đó chính là hai c c đ u dây c a cu n hút.ả ự ấ ủ ộ
B c 3ướ : Xác đ nh các c p ti p đi m th ng đóng, th ng mị ặ ế ể ườ ườ ở
- B ng cách quan sát kí hi u trên các c p ti p đi m ho c dùng ôm mét đoằ ệ ặ ế ể ặ
t ng c p ti p đi m. tr ng thái cu n hút ch a đ c c p đi n, c p ti p đi mừ ặ ế ể Ở ạ ộ ư ượ ấ ệ ặ ế ể
nào thông m ch thì đó là c p ti p đi m th ng đóng, c p ti p đi m nào h m chạ ặ ế ể ườ ặ ế ể ở ạ
thì đó là c p ti p đi m th ng m . n vào núm trên công t c t ta s có các tr ngặ ế ể ườ ở Ấ ắ ơ ẽ ạ
thái ng c l i.ượ ạ
B c 4ướ : Đ u m ch đi n theo hình v .ấ ạ ệ ẽ
B c 5ướ : Ki m tra kĩ l i m ch.ể ạ ạ
B c 6ướ : Ho t đ ng th :ạ ộ ử
- Đóng đi nệ
- n nút PBẤ2
Quan sát ho t đ ng c a công t c t và kim c a ôm mét.ạ ộ ủ ắ ơ ủ
4. VI T BÁO CÁO TH C HÀNHẾ Ự
4.1. Đ c tính k thu t c a công t c tặ ỹ ậ ủ ắ ơ
4.2. S đ th c hànhơ ồ ự
4.3. B ng k t qu th c hànhả ế ả ự
4.4. Nh n xét và k t lu nậ ế ậ
Tr ng thái làm vi cạ ệ
Nút nấCu n hútộCác ti p đi m ế ể
th ng đóngườ Các ti p đi mế ể
th ng mườ ở
nẤ
Nhả
5. CÂU H I KI M TRAỎ Ể
B môn K thu t Đi n – Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ệ ạ ọ ầ ơ
Trang 2

Tài li u h ng d n th c t p ệ ướ ẫ ự ậ Đi n Công Nghi pệ ệ
Câu 1: Mô t c u t o và ch c năng c a t ng b ph n trong công t c t .ả ấ ạ ứ ủ ừ ộ ậ ắ ơ
Gi i thích rõ nguyên lý ch ng rung c a dòng ng n m ch đ c trong lõi thép?ả ố ủ ắ ạ ặ
Câu 2: Khi đi n áp đ t vào công t c t quá th p (< 60%Uệ ặ ắ ơ ấ đm), có hi n t ngệ ượ
gì x y ra?ả
II/ R LE TH I GIANƠ Ờ
1. M C ĐÍCHỤ
- Hi u đ c c u t o, hi u đ c nguyên lý làm vi c c a m t s r le th iể ượ ấ ạ ể ượ ệ ủ ộ ố ơ ờ
gian thông d ng.ụ
- Bi t đ u l p, ki m tra xác đ nh các thông s k thu t c a r le th i gian.ế ấ ắ ể ị ố ỹ ậ ủ ơ ờ
2. TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
R le th i gian đ c dùng nhi u trong các m ch t đ ng đi u khi n. Nó cóơ ờ ượ ề ạ ự ộ ề ể
tác d ng làm tr quá trình đóng, m các ti p đi m sau m t kho ng th i gian chụ ễ ở ế ể ộ ả ờ ỉ
đ nh nào đó.ị
Thông th ng r le th i gian không tác đ ng (t c là đóng ho c c t) tr cườ ơ ờ ộ ứ ặ ắ ự
ti p trên m ch đ ng l c mà nó tác đ ng gián ti p qua m ch đi u khi n, vì v yế ạ ộ ự ộ ế ạ ề ể ậ
dòng đ nh m c c a các ti p đi m trên r le th i gian không l n, th ng ch c vàiị ứ ủ ế ể ơ ờ ớ ườ ỉ ỡ
am-pe. B ph n chính c a r le th i gian là c c u tác đ ng tr và h th ng ti pộ ậ ủ ơ ờ ơ ấ ộ ễ ệ ố ế
đi m.ể
Theo th i đi m tr ng i ta chia làm ba lo i sau:ờ ể ễ ườ ạ
- Tr vào th i đi m cu n hút đ c đóng đi n (ON DELAY). Xem hình 1.2-ễ ờ ể ộ ượ ệ
1
Lo i này ch có ti p đi m th ng đóng, m ch m (Tạ ỉ ế ể ườ ở ậ 11) ho c th ng m ,ặ ườ ở
đóng ch m (Tậ12).
- Tr vào th i đi m cu n hút m t đi n (OFF DELAY). Xem hình 1.2-2ễ ờ ể ộ ấ ệ
Lo i này ch có ti p đi m th ng đóng, đóng ch m (Tạ ỉ ế ể ườ ậ 21) ho c th ng m ,ặ ườ ở
m ch m (Tở ậ 22).
- Tr vào c hai th i đi m trên (ON/OFF DELAY). Xem hình 1.2-3ễ ả ờ ể
Lo i này có ti p đi m th ng đóng, m đóng ch m (Tạ ế ể ườ ở ậ 31) ho c th ng m ,ặ ườ ở
đóng m ch m (Tở ậ 32).
Ngoài ra trên r le th i gian còn b trí thêm ti p đi m tác đ ng t c th i nhơ ờ ố ế ể ộ ứ ờ ư
c p c c 1-3 hay 1-4 trong các s đ nói trên.ặ ự ơ ồ
Hình 1.2-1 Hình 1.2-2
B môn K thu t Đi n – Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ệ ạ ọ ầ ơ
Trang 3

Tài li u h ng d n th c t p ệ ướ ẫ ự ậ Đi n Công Nghi pệ ệ
Hình 1.2-3
Theo c c u tác đ ng tr ng i ta chia làm các lo i sau:ơ ấ ộ ễ ườ ạ
- R le th i gian khí nén – lo i này th ng đ c cài tr c ti p vào công t cơ ờ ạ ườ ượ ự ế ắ
t .ơ
- R le th i gian ki u con l c.ơ ờ ể ắ
- R le th i gian đi n t .ơ ờ ệ ừ
- R le th i gian đi n t (dùng bán d n, vi m ch).ơ ờ ệ ừ ẫ ạ
Hi n nay ng i ta th ng s d ng lo i r le đi n t đ c s n xu t t Đàiệ ườ ườ ử ụ ạ ơ ệ ử ượ ả ấ ừ
Loan, Trung Qu c, Hàn Qu c…ố ố
3. N I DUNG TH C HÀNHỘ Ự
3.1. Chu n b d ng c thi t bẩ ị ụ ụ ế ị
TT Thi t b , d ng cế ị ụ ụ S l ngố ượ Ghi chú
1 R le th i gian đi n tơ ờ ệ ử 01 chi cế
2 Panel ngu n MEP1ồ01 chi cế
3 Dây n i, j c c mố ắ ắ 01 bộ
4 Đ ng h v n năng, tu c n vít, kìm v n năng…ồ ồ ạ ố ơ ạ 01 bộ
3.2. S đ th c hành ơ ồ ự
Ω
Ω
Hình 1.2-4
3.3. Các b c th c hi nướ ự ệ
B c 1ướ : Đ c các thông s k thu t và các kí hi u ghi trên nhãn r le th iọ ố ỹ ậ ệ ơ ờ
gian.
B c 2ướ : Xác đ nh c c c p ngu n.ị ự ấ ồ
B môn K thu t Đi n – Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ệ ạ ọ ầ ơ
Trang 4

Tài li u h ng d n th c t p ệ ướ ẫ ự ậ Đi n Công Nghi pệ ệ
B ng tr c quan ta tìm c p ti p đi m có kí hi u c p ngu n nuôi (s đ chânằ ự ặ ế ể ệ ấ ồ ơ ồ
c a r le). Sau đó dùng ôm met đo đi n tr hai c c này, n u ôm met ch giá tr đi nủ ơ ệ ở ự ế ỉ ị ệ
tr c kho ng vài trăm ôm thì đó chính là hai c c c p ngu n.ở ở ả ự ấ ồ
B c 3ướ : Xác đ nh các c p ti p đi m tác đ ng tr và c p ti p đi m tác đ ngị ặ ế ể ộ ễ ặ ế ể ộ
t c th i thông qua các kí hi u ghi trên nhãn sau đó dùng ôm mét ki m tra l i.ứ ờ ệ ể ạ
B c 4ướ : Đ u dây theo s đ hình 1.2-4.ấ ơ ồ
B c 5ướ : Đi u ch nh th i gian tr trên r le th i gian.ề ỉ ờ ễ ơ ờ
B c 6ướ : Ki m tra k l i m ch.ể ỹ ạ ạ
B c 7ướ : Đóng đi n, quan sát ho t đ ng c a kim trên ôm mét.ệ ạ ộ ủ
N i que đo sang c p ti p đi m khác và l p l i b c 6, 7.ố ặ ế ể ặ ạ ướ
4. VI T BÁO CÁO TH C HÀNHẾ Ự
4.1. Đ c tính k thu t c a r le th i gian.ặ ỹ ậ ủ ơ ờ
4.2. S đ th c hànhơ ồ ự
4.3. B ng k t qu th c hànhả ế ả ự
4.4. Nh n xét và k t lu n.ậ ế ậ
Tr ng thái làm vi cạ ệ
Nút nấCu n dâyộTi p đi mế ể
th ng m -ườ ở
đóng ch mậ
Ti p đi mế ể
th ng đóng-ườ
m ch mở ậ
Ti p đi mế ể
th ng mườ ở Ti p đi mế ể
th ng đóngườ
n và giẤ ữ
Nhả
5. CÂU H I KI M TRAỎ Ể
Câu 1: Nêu công d ng c a r le th i gian?ụ ủ ơ ờ
Câu 2: S khác nhau gi a ti p đi m tác đ ng t c th i v i các ti p đi mự ữ ế ể ộ ứ ờ ớ ế ể
tr ?ễ
III. R LE ĐI N T (r le trung gian)Ơ Ệ Ừ ờ
1. M C ĐÍCHỤ
- Hi u c u t o, nguyên lý làm vi c và công d ng c a r le đi n t .ể ấ ạ ệ ụ ủ ơ ệ ừ
- Bi t đ u l p, ki m tra xác đ nh các thông s k thu t c a r le đi n t .ế ấ ắ ể ị ố ỹ ậ ủ ơ ệ ừ
2. TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
R le đi n t làm vi c d a trên nguyên t c nam châm đi n, bao g m các bơ ệ ừ ệ ự ắ ệ ồ ộ
ph n chính sau:ậ
- Lõi thép tĩnh th ng đ c g n c đ nh v i thân (v ) c a r le đi n t .ườ ượ ắ ố ị ớ ỏ ủ ơ ệ ừ
- Lá thép đ ng có g n các ti p đi m đ ng. tr ng thái cu n hút ch a cóộ ắ ế ể ộ Ở ạ ộ ư
đi n lá thép đ ng đ c tách xa kh i lõi thép tĩnh nh lò xo h i v .ệ ộ ượ ỏ ờ ồ ị
- Cu n dây đi n t (cu n hút) đ c l ng vào lõi thép tĩnh có th làm vi cộ ệ ừ ộ ượ ồ ể ệ
v i đi n m t chi u ho c xoay chi u.ớ ệ ộ ề ặ ề
N u tín hi u đi u khi n ho t đ ng c a r le là đi n áp (t c là cu n hútế ệ ề ể ạ ộ ủ ơ ệ ứ ộ
đ c đ u song song v i ngu n đi n) thì r le đi n t đó g i là r le đi n áp. Khiượ ấ ớ ồ ệ ơ ệ ừ ọ ơ ệ
đó cu n hút th ng có s vòng dây l n, ti t di n dây nh - đi n tr thu n c aộ ườ ố ớ ế ệ ỏ ệ ở ầ ủ
cu n dây l n. Lo i này đ c dùng nhi u trong m ch đi n công nghi p.ộ ớ ạ ượ ề ạ ệ ệ
Ng c l i, n u tín hi u đi u khi n ho t đ ng c a r le là dòng đi n (t c làượ ạ ế ệ ề ể ạ ộ ủ ơ ệ ứ
cu n hút đ u n i ti p v i ph t i) thì r le đi n t đó đ c g i là r le dòng đi n.ộ ấ ố ế ớ ụ ả ơ ệ ừ ượ ọ ơ ệ
B môn K thu t Đi n – Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ệ ạ ọ ầ ơ
Trang 5

