TRAÀN SÓ TUØNG
---- ›š & ›š ----
BAØI TAÄP
OÂN THI TOÁT NGHIEÄP THPT & ÑAÏI HOÏC
Naêm 2010
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 1
1. Đinh nghĩa:
Hàm s f đồng biến trên K Û ("x1, x2 Î K, x1 < x2 Þ f(x1) < f(x2)
Hàm s f nghch biến trên K Û ("x1, x2 Î K, x1 < x2 Þ f(x1) > f(x2)
2. Điu kin cn:
Gi s f có đạo hàm trên khong I.
a) Nếu f đồng biến trên khong I thì f¢(x) ³ 0, "x Î I
b) Nếu f nghch biến trên khong I thì f¢(x) £ 0, "x Î I
3. Điu kin đủ:
Gi s f có đạo hàm trên khong I.
a) Nếu f¢ (x) ³ 0, "x Î I (f¢(x) = 0 ti mt s hu hn đim) thì f đồng biến trên I.
b) Nếu f¢ (x) £ 0, "x Î I (f¢(x) = 0 ti mt s hu hn đim) thì f nghch biến trên I.
c) Nếu f¢(x) = 0, "x Î I thì f không đổi trên I.
C ý: Nếu khong I được thay bi đon hoc na khong thì f phi liên tc trên đó.
VN ĐỀ 1: Xét chiu biến thiên ca hàm s
Để t chiu biến thiên ca m s y = f(x), ta thc hin các bước như sau:
Tìm tp xác định ca m s.
Tính y
¢
. Tìm các đim mà ti đó y
¢
= 0 hoc y
¢
không tn ti (gi là các đim ti hn)
Lp bng t du y
¢
(bng biến thiên). T đó kết lun các khong đồng biến, nghch
biến ca m s.
Bi 1. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau:
a) 2
245
yxx
=-++
b)
2
5
44
x
yx
=+-
c) 2
43
yxx
d) 32
22
yxxx
=-+-
e)
2
(4)(1)
yxx
=--
f) 32
341
yxxx
=-+-
g) 42
1
21
4
yxx
=--
h) 42
23
yxx
=--+
i) 42
11
2
1010
yxx
=+-
k)
21
5
x
yx
-
=
+
l)
1
2
x
y
x
-
=
-
m)
1
11
y
x
=-
-
n)
2
226
2
xx
yx
++
=+ o)
1
31
yx
x
=-+-
-
p)
2
4159
3
xx
yx
-+
=
CHƯƠNG I
NG DNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHO SÁT
V
ĐỒ TH CA H
ÀM S
I. TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 2
Bi 2. Xét chiu biến thiên ca các hàm s sau:
a) 432
6831
yxxx
=-+--
b)
2
2
1
4
x
y
x
-
=
-
c)
2
2
1
1
xx
y
xx
-+
=
++
d)
2
21
x
y
x
-
= e) 2
32
x
y
xx
=
-+
f) 322
yxx
=++-
g) 213
yxx
=---
h)
2
2
yxx
=- i)
2
2
yxx
=-
k) sin2
22
yxx
æö
=-<<
ç÷
èø
pp
l) sin2
22
yxxx
æö
=--<<
ç÷
èø
pp
VN ĐỀ 2: Tìm điu kin để hàm s luôn đồng biến hoc nghch biến
trên tp xác định (hoc trên tng khong xác định)
Cho m s
(,)
yfxm
=
, m là tham s, có tp xác định D.
·
Hàm s f đồng biến trên D
Û
y
¢
³
0,
"
x
Î
D.
·
Hàm s f nghch biến trên D
Û
y
¢
£
0,
"
x
Î
D.
T đó suy ra điu kin ca m.
C ý:
1) y
¢
= 0 ch xy ra ti mt s hu hn đim.
2) Nếu
yaxbxc
2
'
=++
thì:
·
0
0
'0, 0
0
ab
c
yxR a
é
ì
==
í
ê³
î
³"ÎÛ
ê
ì
>
ê
í
ê£
î
ë
D
·
0
0
'0, 0
0
ab
c
yxR a
é
ì
==
í
ê£
î
£"ÎÛ
ê
ì
<
ê
í
ê£
î
ë
D
3) Định lí v du ca tam thc bc hai 2
()
gxaxbxc
=++
:
·
Nếu
D
< 0 thì g(x) luôn cùng du vi a.
·
Nếu
D
= 0 thì g(x) luôn cùng du vi a (tr x =
2
b
a
-)
·
Nếu
D
> 0 thì g(x) có hai nghim x1
, x2 và trong khong hai nghim thì g(x) kc du
vi a, ngi khong hai nghim thì g(x) cùng du vi a.
4) So sánh các nghim x1, x2 ca tam thc bc hai 2
()
gxaxbxc
=++
vi s 0:
·
12
0
00
0
xxP
S
ì
>
ï
<<Û>
í
ï
<
î
D
·
12
0
00
0
xxP
S
ì
>
ï
<<Û>
í
ï
>
î
D
·
12
00
xxP
<<Û<
5) Để m s 32
yaxbxcxd
=+++
có độ i khong đồng biến (nghch biến) (x1; x2) bng d
thì ta thc hin các bước sau:
·
Tính y
¢
.
·
Tìm điu kin để m s có khong đồng biến và nghch biến:
0
0
a
ì
¹
í
>
î
D
(1)
·
Biến đổi 12
xxd
-=
thành
22
1212
()4
xxxxd
+-=
(2)
Trn Sĩ Tùng Kho sát hàm s
Trang 3
·
S dng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
·
Gii phương trình, so vi điu kin (1) để chn nghim.
Bi 1. Chng minh rng c hàm s sau luôn đồng biến trên tng khong xác định (hoc tp
xác định) ca nó:
a) 3
513
yxx
=++
b)
32
391
3
x
yxx
=-++
c)
21
2
x
yx
-
=
+
d)
2
23
1
xx
yx
+-
=+ e)
3sin(31)
yxx
=-+
f)
2
21
xmx
yxm
--
=-
Bi 2. Chng minh rng các hàm s sau luôn nghch biến trên tng khong xác định (hoc
tp xác định) ca nó:
a)
5cot(1)
yxx
=-+-
b)
cos
yxx
=-
c)
sincos22
yxxx
=--
Bi 3. Tìm m để các hàm s sau luôn đồng biến trên tp xác định (hoc tng khong xác
định) ca nó:
a) 32
3(2)
yxmxmxm
=-++-
b)
32
21
32
xmx
yx
=--+
c)
xm
y
xm
+
=
-
d)
4
mx
y
xm
+
=
+
e)
2
21
xmx
yxm
--
=- f)
22
23
2
xmxm
yxm
-+
=-
Bi 4. Tìm m để hàm s:
a) 32
3
yxxmxm
=+++
nghch biến trên mt khong có độ dài bng 1.
b) 32
11
231
32
yxmxmxm
=-+-+
nghch biến trên mt khong có độ dài bng 3.
c) 32
1
(1)(3)4
3
yxmxmx
=-+-++-
đồng biến trên mt khong có độ dài bng 4.
Bi 5. Tìm m để hàm s:
a)
32
(1)(1)1
3
x
ymxmx
=++-++
đồng biến trên khong (1; +¥).
b) 32
3(21)(125)2
yxmxmx
=-++++
đồng biến trên khong (2; +¥).
c) mx
ym
xm
2
4
(2)
+
=¹±
+
đồng biến trên khong (1; +¥).
d)
xm
y
xm
+
=
-
đồng biến trong khong (–1; +¥).
e)
22
23
2
xmxm
yxm
-+
=- đồng biến trên khong (1; +¥).
f)
2
23
21
xxm
yx
--+
=+ nghch biến trên khong 1;
2
æö
-
ç÷
èø
.
Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 4
VN ĐỀ 3: ng dng tính đơn điu để chng minh bt đẳng thc
Để chng minh bt đẳng thc ta thc hin các bước sau:
·
Chuyn bt đẳng thc v dng f(x) > 0 (hoc <,
³
,
£
). Xét m s y = f(x) trên tp xác
định do đề bài ch định.
·
Xét du f
¢
(x). Suy ra m s đồng biến hay nghch biến.
·
Da vào định nghĩa s đồng biến, nghch biến để kết lun.
C ý:
1) Trong trường hp ta chưa t được du ca f
¢
(x) thì ta đặt h(x) = f
¢
(x) và quay li
tiếp tc t du h
¢
(x) cho đến khi o t du được thì ti.
2) Nếu bt đẳng thc có hai biến thì ta đưa bt đẳng thc v dng: f(a) < f(b).
Xét nh đơn điu ca m s f(x) trong khong (a; b).
Bi 1. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a)
3
sin,0
6
x
xxxvôùix
-<<>
b) 21
sintan,0
332
xxxvôùix
+><<
p
c) tan,0
2
xxvôùix
<<<
p
d) sintan2,0
2
xxxvôùix
+><<
p
Bi 2. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a) tan ,0
tan2
aa
vôùiab
bb
<<<<
p
b) sinsin,0
2
aabbvôùiab
-<-<<<
p
c) tantan,0
2
aabbvôùiab
-<-<<<
p
Bi 3. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a) 2
sin,0
2
x
xvôùix
><<
p
p
b)
335
sin,0
66120
xxx
xxxvôùix
-<<-+>
c) xxxvôùixsincos1,0
2
p
+><<
Bi 4. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a)
1,0
x
exvôùix
>+>
b)
ln(1),0
xxvôùix
+<>
c) 1
ln(1)ln,0
1
xxvôùix
x
+->>
+ d)
(
)
22
1ln11
xxxx
+++³+
Bi 5. Chng minh các bt đẳng thc sau:
a) 0
tan551,4
> b) 0
17
sin20
320
<< c)
23
log3log4
>
HD: a)
000
tan55tan(4510)
=+. Xét m s 1
() 1
x
fx
x
+
=
-
.
b) Xét m s
3
()34
fxxx
=- .
f(x) đồng biến trong khong
11
;
22
æö
-
ç÷
èø
và 0
17
,sin20,
320
Î
11
;
22
æö
-
ç÷
èø
.
c) Xét m s
()log(1)
x
fxx
=+
vi x > 1.