Tam giác đồng dạng - Bồi dưỡng năng lực tự học
lượt xem 12
download
Dưới đây là Tài liệu Bồi dưỡng năng lực tự học: Tam giác đồng dạng, mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt được những câu hỏi bài tập về định lý Ta‐let, hệ quả định lý Ta‐let, tính chất đường phân giác của tam giác, các trường hợp đồng dạng của tam giác,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tam giác đồng dạng - Bồi dưỡng năng lực tự học
- Loading [MathJax]/jax/output/HTML‐CSS/jax.js HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang http://tilado.edu.vn 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado®
- ĐỊNH LÝ TA‐LET ĐỊNH LÝ TA‐LET ‐HỆ QUẢ ĐỊNH LÝ TA‐LET 1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó các tam giác ABD vuông cân ở B, ACF vuông cân ở C. Gọi H là giao điểm của AB và CD, K là giao điểm của AC và BF. Chứng minh rằng: a. HA = KA. b. HA 2 = HB. KC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/86122 2. Cho tam giác OBC. Hai đường thẳng m và m' lần lượt qua B và C song song với nhau và không cắt tam giác OBC. Gọi A là giao điểm của OC và m, D là giao điểm 1 1 của OB và m'. Xác định vị trí của m và m' để + đạt giá trị lớn nhất. AB CD Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/86142 3. Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Một đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở C', B' và cắt tia đối của tia CB ở A'. Chứng minh hệ thức: 1 1 1 + = . GA ′ GB ′ GC ′ Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/86162 4. Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng CD. a. Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A’B’. b. Cho biết đoạn thẳng MN = 505 cm và đoạn thẳng M’N’ = 707 cm. So sánh hai AB MN tỉ lệ ′ ′ và ′ ′ A B M N
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/86171 5. Cho các hình vẽ. Tìm độ dài của đoạn thẳng AN; QP, biết các số trong hình có cùng đơn vị đo là cm. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/86181 6. Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB. CA 2 a. Biết AB = 20 cm, = . Tính độ dài CA, CB. CB 3 CA m CA b. Biết = . Tính tỉ số ? AB n CB Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861101 7. Cho đoạn thẳng AB. Điểm C thuộc đoạn thẳng AB, điểm D thuộc tia đối của tia CA DA BA sao cho = = 2. Biết CD = 4 cm, tính độ dài AB? CB DB Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861112 8. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy, cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại E và F. Tính FC, biết AE = 4 cm; ED = 2 cm; BF = 6 cm.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861122 BD 1 9. Cho ΔABC. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho = . Điểm E thuộc đoạn thẳng BC 4 AK AD sao cho AE = 2ED. Gọi K là giao điểm của BE và AC. Tính tỉ số ? KC Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861132 10. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy, cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại E và F. AE CF Chứng minh rằng: + = 1. AD BC Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861142 11. Cho ΔABC, điểm D thuộc cạnh BC. Qua D kẻ DE // AC (E ∈ AB); DF // AB ( AE AF F ∈ AC). Tính: + ? AB AC Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861152 12. Cho ΔABC, một đường thẳng song song với cạnh BC cắt hai cạnh AB, AC lần lượt tại D và E. Qua C kẻ đường thẳng song song với EB, cắt AB ở F. Chứng minh rằng: AB 2 = AD. AF. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861162 13. Cho hình thang ABCD (AB // CD; AB
- đáy cắt các cạnh bên AD và BC theo thứ tự tại M và N. So sánh các tỉ số: AM BN a. và . AD BC AM BN b. và . MD NC MD NC c. và . DA CB Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861172 14. Cho ΔABC (AB
- AD AE MN Chứng minh tổng: + + có giá trị không đổi. AB AC AN Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/861213 18. Tính độ dài x, y theo a trên hình vẽ, biết DM / / EN / / BC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862181 19. Cho ΔABC, điểm D trên cạnh AB sao cho AD = 13,5 cm; DB = 4,5 cm. Tính tỉ số các khoảng cách từ các điểm D và B đến cạnh AC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862192 20. Cho ΔABC, đường cao AH. Đường thẳng d / / BC, cắt các cạnh AB, AC, AH theo thứ tự tại B’, C’, H’. AH ′ B ′C ′ a. Chứng minh rằng: = . AH BC 1 b. Áp dụng: Cho biết AH ′ = AH và S ΔABC = 67, 5 cm 2. Tính S ΔAB ′ C ′ ? 3 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862202
- 21. Cho ΔABC, BC = 15 cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho AK = KI = IH. Qua I và K vẽ các đường EF // MN // BC. (M, E ∈ AB; N, F ∈ AC) a. Tính độ dài các đoạn thẳng MN; EF. b. Tính S MNFE, biết S ΔABC = 270 cm 2. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862212 22. Cho hình thang ABCD (AB / / CD). Đường thẳng d / / AB, cắt các cạnh bên và đường chéo AD; BD; AC; BC theo thứ tự tại các điểm M; N; P; Q. Chứng minh rằng: MN = PQ. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862222 23. Cho hình thang cân ABCD (AB / / CD). Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi M; N theo thứ tự là trung điểm của BD và AC. Biết MD = 3MO, đáy lớn CD = 5,6 cm. a. Tính MN; AB? b. So sánh MN với nửa hiệu các độ dài của CD và AB. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862232 AE p 24. Cho hình thang ABCD (AB / / CD). Lấy E trên cạnh AD sao cho = . ED q p. CD + q. AB Kẻ EF / / CD ; F ∈ BC. Chứng minh rằng: EF = . p+q Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862243 25. Cho hình thang ABCD (AB / / CD). Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho AK AC BE = CD. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của AC với DB, DE. Chứng minh = . KC CI
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862253 26. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với hai đáy AM 1 cắt các cạnh bên AD, BC tại M, N sao cho = . MD 2 BN a. Tính tỉ số ? NC b. Cho AB = 8 cm, CD = 17 cm. Tính MN? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862262 27. Cho ΔABC, Aˆ = 120 0, AB = 3 cm, AC = 6 cm. Tính độ dài đường phân giác AD (D ∈ BC). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862272 28. Cho ΔABC cân tại A. Các đường phân giác BD, CE (D ∈ AC, E ∈ AB). a. Chứng minh DE // BC. b. Tính độ dài AB, biết DE = 6 cm, BC = 15 cm. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862282 29. Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng đi qua D cắt AC, AB, CB theo thứ tự tại M, N, K. a. Chứng minh: DM 2 = MN. MK DM DM b. Tính: + = ? DN DK Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862293 30. Cho ΔABC, gọi I là trung điểm của AB, E là trung điểm của BI, D thuộc cạnh 1 BF EF AC sao cho CD = CA. Gọi F là giao điểm của BD và CE. Tính các tỉ số ; . 3 FD FC
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/470/862303
- TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC BÀI TẬP LIÊN QUAN 31. Cho ΔABC có AB = 6 cm, AC = 9 cm, BC = 10 cm. Kẻ đường phân giác AD của ^ BAC (D ∈ BC). a. Tính DB, DC? b. Tính tỉ số diện tích của ΔABD và ΔACD Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/86361 32. Cho ΔABC có các đường phân giác AD, BE, CF (D ∈ BC, E ∈ AC, F ∈ AB). DB EC FA Tính . . ? DC EA FB Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/86371 33. Cho ΔABC, Aˆ = 90 0, đường phân giác AD (D ∈ BC). Biết DB = 15 cm, DC = 20 cm. Tính AB, AC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/86381 34. Cho ΔABC, Aˆ = 90 0, AB = AC = 1 dm, đường phân giác BD (D ∈ AC). Tính AD, DC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/86391 35. Cho ΔABC có AB = 12 cm, AC = 20 cm, BC = 28 cm. Kẻ đường phân giác AD
- ^ của BAC (D ∈ BC). Qua D kẻ DE // AB (E ∈ AC). a. Tính BD, DC, DE? b. Cho biết S ΔABC = a cm 2. Tính S ΔABD ; S ΔADE ; S ΔDCE ? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863102 36. Cho ΔABC, Aˆ = 90 0, AB = 15 cm, AC = 20 cm, đường cao AH (H ∈ BC). ^ ^ Tia phân giác của HAB cắt HB tại D. Tia phân giác của HAC cắt HC tại E. a. Tính AH. b. Tính DH, HE. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863112 37. Cho ΔABC, AB = AC = 10 cm, BC = 12 cm. Gọi I là giao điểm các đường phân giác của ΔABC. Tính BI. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863122 38. Cho ΔABC, Aˆ = 90 0, AB = 21 cm, AC = 28 cm. Đường phân giác AD ( D ∈ BC), DE⊥AC (E ∈ AC). a. Tính BD, DC, DE. b. Tính S ΔABD; S ΔACD ? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863132 39. Cho ΔABC, AB = AC = 15 cm, BC = 10 cm. Đường phân giác BD (D ∈ AC) a. Tính AD, DC. b. Đường vuông góc với BD cắt đường thẳng AC tại E. Tính EC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863142 40. Cho ΔABC, các đường phân giác BD và CE (D ∈ AC, E ∈ AB). Biết
- AD 2 AE 5 = ; = . DC 3 EB 6 Tính các cạnh của ΔABC, biết chu vi của ΔABC bằng 45 cm. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863152 41. Cho ΔABC, AB = 12 cm, AC = 18 cm, đường phân giác AD (D ∈ BC). Điểm I thuộc đoạn thẳng AD sao cho AI = 2ID. Gọi E là giao điểm của BI và AC. AE a. Tính tỉ số . EC b. Tính AE, EC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863162 42. Cho ΔABC, AB = AC = b , BC = a, Aˆ = 36 0 Chứng minh: a 2 + ab − b 2 = 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863173 AB 43. Cho ΔABC, AB = AC, Aˆ = 36 0. Tính . BC Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863183 44. Cho ΔABC có AB + AC = 2BC. Gọi I là giao điểm các đường phân giác ΔABC và G là trọng tâm của ΔABC. Chứng minh IG // BC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863193 45. Cho ΔABC (AB < AC). Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho CD = AB. Gọi M, N
- ^ ^ lần lượt là trung điểm của AD, BC. Tính CMN, biết BAC = 50 0. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/471/863203
- CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TA,M GIÁC TRƯỜNG HỢP CANH‐CẠNH ‐CẠNH 46. Cho điểm O nằm trong ΔABC. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC. a. Chứng minh: ΔPQR ∼ ΔABC b. Tính chu vi ΔPQR, biết chu vi ΔABC bằng 540 cm. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86511 47. Cho tứ giác ABCD có AB = 3 cm, BC = 10 cm, CD = 12 cm, AD = 5 cm, đường chéo BD = 6 cm. Chứng minh: a. ΔABD ∼ ΔBDC b. Tứ giác ABCD là hình thang. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86521 48. Cho ΔABC, Aˆ = 90 0, AB = 24 cm, BC = 26 cm và ΔIMN, ˆI = 90 0, IN = 25 cm, MN = 65 cm. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔIMN Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86531 ^ AB BC 49. Cho ΔABC, Aˆ = 90 0 và ΔA ′ B ′ C ′ , A ′ = 90 0. Biết = = 2. ′ A B ′ ′ B C ′ AC a. Tính = ? A ′C ′ b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′ B ′ C ′
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86541 50. Cho ΔA ′ B ′ C ′ ∼ ΔABC. Biết AB = 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7 cm và nửa chu vi của ΔA ′ B ′ C ′ là 30 cm. Tính độ dài các cạnh của ΔA ′ B ′ C ′ . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86552 3 51. Cho hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là và hiệu hai cạnh tương ứng 4 của chúng là 2 cm. Tính hai cạnh đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86562 52. Cho ΔABC có AB : BC : AC = 4 : 5 : 6. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và cạnh nhỏ nhất của ΔDEF là 8 cm. Tính các cạnh còn lại của ΔDEF. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86572 53. Cho ΔABC có BC = 9 cm, AC = 6 cm, AB = 4 cm. Gọi h a, h b, h c là chiều cao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tam giác có ba cạnh bằng h a, h b, h c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86582 54. Cho ΔABC có ba đường trung tuyến cắt nhau tại O. Gọi P, Q, R, D, H, K theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng OA, OB, OC, AB, AC, BC. a. Chứng minh ΔKHD ∼ ΔPQR, tìm tỉ số đồng dạng. b. Tính chu vi ΔPQR, ΔABC, biết chu vi ΔKHD bằng 100 cm. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/86592 55. Cho điểm H nằm trong ΔABC. Gọi K, M, N theo thứ tự là trung điểm của các
- đoạn thẳng AH, BH, CH. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng KM, KN, MN. a. Chứng minh ΔFED ∼ ΔABC, tìm tỉ số đồng dạng? b. Biết nửa chu vi của ΔABC là 12 cm. Tính chu vi ΔFED. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/865102 56. Cho ΔABC có AB : BC : AC = 2 : 5 : 4. Biết ΔDEF ∼ ΔABC và chu vi của ΔDEF là 55 cm. Tính các cạnh của ΔDEF. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/865112 57. Cho ΔABC có BC = a, AC = b, AB = c và a 2 = bc. Gọi h a, h b, h c là chiều cao tương ứng với các cạnh BC, AC, AB. Chứng minh ΔABC đồng dạng với tam giác có ba cạnh bằng độ dài các đường cao của ΔABC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/865123 ^ AB BC 58. Cho ΔABC, Aˆ = 90 0 và ΔA ′ B ′ C ′ , A ′ = 90 0. Biết ′ ′ = ′ ′ = k A B B C AC a. Tính A ′C ′ b. Chứng minh: ΔABC ∼ ΔA ′ B ′ C ′ c. Tính tỉ số diện tích của ΔABC và ΔA ′ B ′ C ′ . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/865133 59. Cho ΔABH, H ˆ = 90 0, AB = 20 cm, BH = 12 cm. Trên tia đối của tia HB lấy 5 điểm C sao cho AC = AH. 3 a. Chứng minh: ΔABH ∼ ΔCAH ^ b. Tính BAC = ?
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/865143 60. Cho tứ giác ABCD có: ^ ^ BAD = 90 , CBD = 90 0, AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9 cm. 0 a. Chứng minh ΔABD ∼ ΔBDC b. Tứ giác ABCD là hình thang vuông. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/472/865153 TRƯỜNG HỢP CẠNH ‐GÓC ‐CẠNH 61. Cho ΔABC có AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 10 cm, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 8 cm. Tính độ dài MN. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86611 62. Cho hình thang ABCD (AB / / CD) có AB = 4 cm, CD = 16 cm, BD = 8 cm. ^ ^ 0 a. Biết BAD = 130 , tính DBC = ? AD b. Tính tỉ số = ?. BC Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86621 63. Cho ΔABCcó AB = 4 cm. Điểm D thuộc cạnh AC sao cho AD = 2 cm, DC = 6 cm. ^ ^ Biết ACB = 20 0, tính ABD? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86631 64. Cho hình thang vuông ABCD (Aˆ = D ˆ = 90 0), AB = 4 cm, BD = 6 cm, CD = 9
- cm. Tính độ dài BC. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86642 65. Cho hình bình hành ABCD, Aˆ > 90 0, các đường cao AH, AK ( H ∈ CD; K ∈ BC). ^ ^ So sánh AKH và ACH. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86652 Bˆ 66. Cho ΔABC, AB = 4 cm, BC = 5 cm, AC = 6 cm. Tính tỉ số . ˆ C Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86662 67. Cho hình thoi ABCD có Aˆ = 60 0. Qua C kẻ đường thẳng d cắt các tia đối của các tia BA, DA theo thứ tự ở E, F. Goi I là giao điểm của DE và BF. EB AD a. So sánh và . BA DF b. Chứng minh ΔEBD ∼ ΔBDF. ^ c. Tính BID = ? . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86672 68. Cho hình thang vuông ABCD (Aˆ = D ˆ = 90 0), AB = 10 cm, CD = 30 cm, AD = 35 cm. ^ Điểm E nằm trên cạnh AD sao cho AE = 15 cm. Tính BEC? Xem lời giải tại:
- http://tilado.edu.vn/473/86682 69. Cho hình bình hành ABCD, AC cắt BD tại O, AC = 2AB. Vẽ trung tuyến BE của ΔABO (E ∈ AO). Gọi M là trung điểm của BC. ^ ^ a. So sánh ABE và ACB. b. Chứng minh EM⊥BD. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/86693 70. Cho ΔABC. Đường thẳng d / / BC cắt AB, AC lần lượt tại D, E sao cho DC 2 = BC. DE. a. So sánh ΔDEC và ΔCDB. b. Nêu cách dựng DE. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/866103 71. Cho ΔABC và G là điểm thuộc miền trong tam giác, tia AG cắt BC tại K và tia CG cắt AB tại M. Biết rằng AG = 2GK; CG = 2GM. Chứng minh rằng G là trọng tâm của ΔABC Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/866112 72. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Biết ^ ^ 0 AB = 9cm; BD = 12cm; CD = 16cm; ADB = 45 . Tính BCD ? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/473/866122 73. Cho ΔABC và ΔDEF có Bˆ = E; ˆ BA = 2, 5DE; BC = 2, 5EF; AC + DF = 49cm. Tính AC và DF.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bài tập chứng minh tam giác đồng dạng - GV. Nguyễn Thị Thanh
4 p | 769 | 139
-
Tam giác đồng dạng và 125 bài toán
33 p | 307 | 72
-
Phương pháp chứng minh hai tam giác đồng dạng và ứng dụng
6 p | 480 | 44
-
Giáo án bài:Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Hình học 8 - GV.H.Ánh Tuyết
11 p | 818 | 43
-
Tài liệu ôn tập phần tam giác đồng dạng
53 p | 217 | 33
-
Lý thuyết Tam giác đồng dạng
30 p | 181 | 29
-
Chứng minh trong tam giác đồng dạng và rèn luyện kĩ năng tính toán
33 p | 175 | 25
-
Tam giác đồng dạng - Toán bổ trợ và nâng cao
31 p | 247 | 24
-
Chứng minh tam giác đồng dạng
24 p | 212 | 21
-
Chủ đề Tam giác đồng dạng
7 p | 180 | 17
-
Phương pháp và các dạng toán giải phần tam giác đồng dạng
31 p | 116 | 14
-
Bài giảng Toán 8: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
10 p | 84 | 7
-
Các chuyên đề và bài tập về tam giác đồng dạng: Phần 2
74 p | 38 | 6
-
Các chuyên đề và bài tập về tam giác đồng dạng: Phần 1
44 p | 42 | 6
-
Giáo án Toán lớp 8 - Chương 8, Bài 1: Hai tam giác đồng dạng (Sách Chân trời sáng tạo)
8 p | 26 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Các bài toán về tam giác đồng dạng
23 p | 39 | 5
-
Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng
11 p | 13 | 4
-
Giải bài tập Ôn tập chương 3 Tam giác đồng dạng SGK Hình học 8 tập 2
5 p | 170 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn