intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiết 1: TỪ XÉT VỀ CẤU TẠO

Chia sẻ: Kata_2 Kata_2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

97
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Từ đơn: Là từ chỉ cú một tiếng. VD: Nhà, cây, trời, đất, đi, chạy… 2. Từ phức: Là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo nờn. VD: Quần áo, chăn màn, trầm bổng, câu lạc bộ, bâng khuâng… Từ phức cú 2 loại: * Từ ghộp: Gồm những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. - Tác dụng: Dựng để định danh sự vật, hiện tượng hoặc dựng để nờu cỏc đặc điểm, tính chất, trạng thỏi của sự vật. * Từ láy: Gồm những từ phức cú...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiết 1: TỪ XÉT VỀ CẤU TẠO

  1. Tiết 1: TỪ XÉT VỀ CẤU TẠO A.TÓM TẮT KI ẾN THỨC CƠ BẢN 1. Từ đơn: Là từ chỉ cú một tiếng. VD: Nhà, cây, trời, đất, đi, chạy… 2. Từ phức: Là từ do hai hoặc nhiều tiếng tạo nờn. VD: Quần áo, chăn màn, trầm bổng, câu lạc bộ, bâng khuâng… Từ phức cú 2 loại: * Từ ghộp: Gồm những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa. - Tác dụng: Dựng để định danh sự vật, hiện tượng hoặc dựng để nờu cỏc đặc điểm, tính chất, trạng thỏi của sự vật. * Từ láy: Gồm những từ phức cú quan hệ láy õm giữa cỏc tiếng. - Vai trũ: Tạo nờn những từ tượng thanh, tượng hỡnh trong miờu tả thơ ca… cú Tác dụng gợi hỡnh gợi cảm. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 1. Dạng bài tập 1 điểm: Đề 1: Trong những từ sau, từ nào là từ ghộp, từ nào là từ láy?
  2. Ngặt nghèo, nho nhỏ, giam giữ, gật gù, bó buộc, tươi tốt, lạnh lùng, bọt bèo, xa xôi, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn, lấp lánh. Gợi ý: * Từ ghộp: Ngặt nghèo, giam giữ, bó buộc, tươi tốt, bọt bèo, cỏ cây, đưa đón, nhường nhịn, rơi rụng, mong muốn. * Từ láy: nho nhỏ, gật gự, lạnh lựng, xa xụi, lấp lỏnh. Đề 2: Trong cỏc từ láy sau đõy, từ láy nào cú sự “giảm nghĩa” và từ láy nào cú sự “tăng nghĩa” so với nghĩa của yếu tố gốc? trăng trắng, sạch sành sanh, đốm đẹp, sỏt sàn sạt, nho nhỏ, lành lạnh, nhấp nhụ, xụm xốp. Gợi ý: * Những từ láy cú sự “ giảm nghĩa”: trăng trắng, đốm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xụm xốp. * Những từ láy cú sự “ tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sỏt sàn sạt, nhấp nhụ, 2. Dạng bài tập 2 điểm: Đề 1. Đặt cõu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhẹ nhàng, nhẹ nhừm, nhỏ nhẻ. Gợi ý: - Bạn Hoa trông thật nhỏ nhắn, dễ thương. - Bà mẹ nhẹ nhàng khuyên bảo con.
  3. - Làm xong công việc, nó thở phào nhẹ nhõm như trút được gánh nặng - Bạn Hoa ăn nói thật nhỏ nhẻ. 3. Dạng đề 3 điểm: Cho cỏc từ sau: lộp bộp, rúc rỏch, lờnh khờnh, thỏnh thút, khệnh khạng, ào ạt, chiếm chệ, đồ sộ, lao xao, um tựm, ngoằn ngoốo, rỡ rầm, nghờng ngang, nhấp nhụ, chan chỏt, gập ghềnh, loắt choắt, vốo vốo, khựng khục, hổn hển. Em hóy xếp cỏc từ trờn vào 2 cột tương ứng trong bảng sau: Từ tượng thanh Từ tượng hỡnh - Lộp bộp, rúc rỏch, thỏnh thút, ào ào, - Lờnh khờnh, khệnh khạng, chếm chệ, lao xao, rỡ rầm, chan chỏt, vốo vốo, đồ sộ, um tựm, ngoằn ngoốo, nghờng khựng khục, hổn hển ngang, nhấp nhụ, gập ghềnh, loắt choắt. C. BÀI TẬP VỀ NHÀ 1. Dạng bài tập 2 điểm: Đề 1: a, Gạch chõn cỏc từ tượng hỡnh trong đoạn thơ sau: “Chỳ bộ loắt choắt Cỏi sắc xinh xinh Cỏi chõn thoăn thoắt
  4. Cỏi đầu nghờng nghờng” (Tố Hữu, Lượm) b, Cho biết Tác dụng của cỏc từ tượng hỡnh trong đoạn thơ? *Gợi ý: a, Cỏc từ tượng hỡnh trong đoạn thơ: - loắt choắt, thoăn thoắt, nghờng nghờng b, Cỏc từ tượng hỡnh ( loắt choắt, thoăn thoắt, nghờng nghờng) đó gúp phần khắc hoạ một cỏch cụ thể và sinh động hỡnh ảnh Lượm một chỳ bộ liờn lạc, gan dạ, dũng cảm. Đề 2: Viết một đoạn văn ngắn (4- 5 dũng ) trong đó có sử dụng: từ đơn, từ phức. Gợi ý : - Học sinh viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng: từ đơn, từ phức ( Tựy sự sỏng tạo của học sinh). - Cú nội dung, thể hiện một ý nghĩa, cõu cỳ rừ ràng, trỡnh bày khoa học. - Gạch chân những từ: từ đơn, từ phức, đó sử dụng trong đoạn văn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2