ƯỜ

Ạ Ọ

ƯƠ

TR

NG Đ I H C BÌNH D

NG

Ạ Ọ

KHOA SAU Đ I H C

­­­­­­­­­­

TI U LU N

Ẩ   Ậ L P K  HO CH MARKETING CHO S N PH M Ữ S A STRAWMILK T I CÔNG TY TH TRUE MILK

Ư

ƯỚ

C

GVHD: PGS.TS.NG T VÕ PH T NẤ                                                     HVTH: Nguy n Anh Tu n                                                     MSHV: 16000044                                                     L p     : 16CH01 – Khoá 9

ươ

Bình D ng – Năm 2017

M C L C

4.1.Đối tượng nghiên cứu của tiểu luận: Công ty TH True milk.

2 ...................................

4.2.Phạm vi nghiên cứu của tiểu luận: chỉ giới hạn trong phạm vi công ty TH True milk, tình hình hoạt động kinh doanh và một số đối thủ cạnh tranh khác trên thị 2 trường hiện nay. .............................................................................................................

Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, Danh mục tài liệu tham khảo, nội dung của tiểu luận gồm

2 3 chương: ...........................................................................................................................

Ầ Ộ  1        PH N N I DUNG .................................................................................................

1.1 Khái niệm Marketing và chiến lược Marketing

1 ............................................................

1.2 Chiến lược và hỗn hợp marketing (marketing – mix)

2 ..................................................

4 1.3 Các bước lập kế hoạch Marketing ..............................................................................

́ ̀ ƯƠ Ơ Ở Ạ Ế ̣ CH Ậ NG 1 C  S  LY LUÂN VÊ L P K  HO CH MARKETING 1                    ...........

ƯƠ CH 6       NG 2 ............................................................................................................

Ữ Ự Ạ Ả Ẩ Ạ     PHÂN TÍCH TH C TR NG CHO S N PH M S A STRAWMILK T I

6 2.1 Nghiên cứu thị trường sữa tại Việt nam ......................................................................

2.1.1 Thách thức của ngành sữa Việt Nam

8 ...................................................................

10 2.1.2 Các cơ hội của ngành sữa .................................................................................

11 2.2 Phân tích Công ty TH True Milk .................................................................................

2.2.1 Giới thiệu về công ty TH True Milk

11 ......................................................................

12 2.2.2 Điểm yếu công ty TH True Milk ...........................................................................

13 2.2.3 Điểm mạnh của TH True Milk ..............................................................................

2.3 Tổng hợp nghiên cứu thị trường

13 ................................................................................

CÔNG TY TH TRUE MILK 6                                                                                           ..................................................................................

16 3.1 Thông tin về sản phẩm và hình ảnh khách hàng tiêu biểu ........................................

18 3.2 Phân khúc thị trường ................................................................................................

19 3.3 Bảng ngân sách ........................................................................................................

ƯƠ Ả Ể Ả Ẩ CH NG 3. GI Ớ I PHÁP PHÁT TRI N S N PH M M I 16                                    ..........................

̀ ́ ̣ 20         PHÂN KÊT LUÂN: ..............................................................................................

Ả Ệ 22         TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................

̀

̀Ở

PHÂN M  ĐÂU:

́ ́ ́ ̀ ̉ ̀ 1. Tinh câp thiêt cua đê tai

ị ườ ệ ượ ị ườ ộ Th  tr ữ ng s a Vi ệ t Nam hi n nay đ c đánh giá là m t th  tr ề   ầ ng đ y ti m

ưở ơ ướ ớ ố ộ năng v i t c đ  tăng tr ng năm sau cao h n năm tr c. Bình quân, ngành này tăng

ưở ạ ậ ấ ượ ơ ộ tr ng 17%/năm trong giai đo n 2011 ­2016 . Nh n th y đ ọ   c c  h i đó, tôi ch n

ữ ế ậ ạ ả ẩ ể ề đ  tài ti u lu n ủ   ậ “L p k  ho ch Marketing cho s n ph m s a Strawmilk c a

ủ ầ ằ ườ i tiêu dùng. ứ công ty TH True Milk” nh m đáp  ng nhu c u ngày càng cao c a ng

ứ ạ ự ự ế ộ ộ ớ Lĩnh v c marketing là m t lĩnh v c khá r ng l n và ph c t p vì th  trong quá

ứ ữ ệ ế ỏ ư trình nghiên c u không tránh kh i vi c đ a vào nh ng ý ki n đánh giá mang tính

ủ ậ ậ ố ượ ữ ế ch  quan, vì v y tôi mong mu n nh n đ ủ   c nh ng ý ki n đóng góp chân thành c a

ụ ầ quý th y cô ph  trách.

̀ ̀ ́ ư ̉ ̀ ̀ 2. Tông quan tinh hinh nghiên c u đê tai

ế ớ ệ ề ứ Các nghiên c u trên th  gi i nói chung và Vi ộ   t Nam nói riêng đ u có m t

ả ậ ằ ả ị ị ưở ấ ớ ế ế nh n đ nh r ng qu n tr  Marketing trong kinh doanh  nh h ng r t l n đ n k t qu ả

ứ ộ ố kinh doanh. Sau đây là m t s  nghiên c u có liên quan.

ứ ở ướ  n c ngoài * Tình hình nghiên c u

Michael E. Porter (1985),  Competitive Advantage – Creating and sustaining

superior performance, Maxwel Macmillan International, United States of America.

ứ ở ệ Vi t Nam * Tình hình nghiên c u

ữ ễ ạ ả ­ Nguy n H u Lam – Đình Thái Hoàng – Ph m Xuân Lan, ế   ị Qu n tr  chi n

. ượ l ể ị ế ạ c phát tri n v  th  c nh tranh

ấ ướ ế ượ ả ễ ­ TS. Nguy n T n Ph c (1999), ị Qu n tr  chi n l c và chính sách kinh

ồ doanh, NXB Đ ng Nai.

giáo trình

­  TS.  Đoàn Th  Thu Hà – TS. Nguy n Th  Ng c Huy n,

ị ọ

Qu n tr  h c.

̀ ỏ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ 3. Muc tiêu va câu h i nghiên c u cua tiêu luân

ạ ộ ộ ả ụ ủ ể ậ ạ ẩ ớ 3.1 M c tiêu c a ti u lu n là t o ra m t s n ph m m i cho ho t đ ng kinh

ủ ự ả ẩ ề ả doanh c a công ty TH True milk. Trên n n t ng đó, xây d ng giá bán s n ph m trên

1

ị ườ ụ ả ố ượ ẩ ạ th  tr ng, ph m vi tiêu th  s n ph m, đ i t ử ụ ng s  d ng…

ừ ứ ề ổ ọ lý   do   ch n   đ   tài,   t ng   quan   tình   hình   nghiên   c u   liên ấ 3.2.Xu t   phát   t

ụ ủ ụ ề ề ệ ế ặ ̉ ̣ quan đ n đ  tài và m c tiêu đ t ra cho đ  tài, nhi m v  c a tiêu luân là:

ể ủ ị ườ ự ữ ả ẩ ­ Phân tích s  phát tri n c a các s n ph m s a trên th  tr ệ ng hi n nay.

ượ ủ ậ ­ Trình bày đ c ma tr n SWOT c a công ty TH True milk.

́ ̀ ượ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̣ 4. Đôi t ng va pham vi nghiên c u cua tiêu luân

ố ượ ̉ 4.1.Đ i t ứ ủ ng nghiên c u c a tiêu luân: ̣ Công ty TH True milk.

ứ ủ ạ ỉ ớ ạ ̉ ̣ 4.2.Ph m vi nghiên c u c a tiêu luân: ch  gi ạ i h n trong ph m vi công ty TH

ộ ố ố ạ ộ ủ ạ True milk, tình hình ho t đ ng kinh doanh và m t s  đ i th  c nh tranh khác trên th ị

ườ tr ệ ng hi n nay.

́ ươ ́ ư 5. Ph ng phap nghiên c u:

ậ ử ụ ộ ố ể ươ ố Ti u lu n s  d ng m t s  ph ng pháp sau: phân tich th ng kê, so sánh và

ợ ố ệ ể ả ế ề ự ổ t ng h p s  li u đ  phân tích, gi ả   i thích và d  báo, các mô hình lý thuy t v  qu n

ệ ụ ể ủ ụ ệ ề ộ ị ể ậ tr  Marketing trong m t doanh nghi p đ  v n d ng vào đi u ki n c  th  c a công

ế ượ ằ ạ ị ty nh m ho ch đ nh chi n l c cho công ty.

́ ̃ ủ ề 6. Y nghia c a đ  tài:

ầ ổ ứ ệ ̉ ̣ Tiêu luân là m t s ộ ự b  sung c n thi ộ   ế  trong vi c nghiên c u và đánh giá m t t

ệ ệ ả ơ ị cách khách quan, toàn di n h n trong vi c qu n tr  Marketing công ty TH True milk .

ể ệ ậ ụ ụ ả ạ ả ̉ ̣ Vì v y, tiêu luân có th  làm tài li u tham kh o ph c v  công tác gi ng d y, nghiên

ọ ậ ủ ệ ề ả ị ệ ứ c u và h c t p v  qu n tr  Marketing c a các doanh nghi p Vi t Nam trong th i k ờ ỳ

ậ ộ h i nh p.

́

̀

̀

̀

̀

ở

́ ́ ̉ ̉ ̣ 7. Kêt câu cua tiêu luân

̉   Ngoai phân M  đâu, Kêt luân, Danh muc tai liêu tham khao, nôi dung cua

̀

ươ

̣ ̣ ̣ ̉ ̣

tiêu luân gôm 3 ch

ng:

̉ ̣

ươ ơ ở ề ậ ế ạ ậ C  s  lý lu n v  l p k  ho ch Marketing. Ch ng 1:

ươ ự ữ ạ ả ẩ ạ Phân tích th c tr ng cho s n ph m s a Strawmilk t i công ty TH Ch ng 2:

True milk.

2

ươ ả ẩ ớ ể ả i pháp phát tri n s n ph m m i. Ch ng 3: Gi

Ầ Ộ

PH N N I DUNG

́

̀

Ơ Ở

̣

Ạ   Chương 1 C  S  LY LUÂN VÊ L P K  HO CH

MARKETING

́ ế ượ ̣ 1.1 Khai niêm Marketing và chi n l c Marketing

ự ể ế ấ ộ ứ Th c ch t, Marketing là m t hình th c không th  thi u trong kinh doanh,

ấ ả ạ ộ ướ ớ ằ ầ ỏ ồ bao g m t t c  các ho t đ ng h ng t i khách hàng nh m th a mãn nhu c u và

ị ả ủ ế ể ẩ ố ọ mong mu n c a h  thông qua quá trình ti p th  s n ph m, phát tri n th ươ   ng

ế ầ ố ề ấ ủ ụ ệ ở ặ   hi u. M c tiêu cao nh t c a Marketing chính là tr  thành chi c c u n i b n ch t

ữ ụ ệ ớ gi a doanh nghi p v i khách hàng m c tiêu.

ấ ắ ộ ọ M t   cách   ng n   g n   và   chính   xác   nh t   theo   GS. Philip   Kotler (Giáo   sư

ế ấ ổ ớ ủ ệ ẻ ạ ế Marketing   n i   ti ng   nh t   th   gi i   –   “cha   đ ”   c a   Marketing   hi n   đ i)   cho

ị ừ ự ạ ố khách hàng và m i quan h ệ r ng:ằ “Marketing là quá trình t o d ng các giá tr  t

ế ớ ị ợ ụ ề ằ thân thi t v i khách hàng nh m m c đích thu v  giá tr  l ệ   i ích cho doanh nghi p,

ị ượ ạ ổ ứ ừ ữ t ch c t nh ng giá tr  đã đ c t o ra”

̀ ệ ộ ỳ ứ Theo Hi p h i Marketing Hoa K ­ AMA thi “Nghiên c u marketing là quá

ệ ố ụ ậ ộ trình thu th p; ghi chép và phân tích m t cách có h  th ng; có m c đích các d ữ

ề ệ ế ề ề ạ ấ ộ li u   v   các   v n   đ   liên   quan   đ n   các   ho t   đ ng   marketing   v   hàng   hoá,

ưở ụ ị d ch v  và ý t ng”.

ế ượ ắ ậ ợ ị ướ Chi n l c marketing là t p h p các nguyên t c và đ nh h ắ   ẫ ng d n d t

ạ ộ ị ườ ủ ệ ả ộ ho t đ ng marketing c a doanh nghi p trên th  tr ờ   ng trong m t kho ng th i

ấ ị ế ượ ấ ị ụ ị gian nh t đ nh. Chi n l ủ   c xác đ nh rõ các m c tiêu marketing nh t đ nh c a

ộ ươ ể ạ ượ ụ ệ doanh nghi p và m t ch ng trình marketing đ  đ t đ c m c tiêu đó. Doanh

ế ượ ể ệ ả ươ ừ nghi p ph i phát tri n các chi n l c và ch ả   ng trình marketing cho t ng s n

ị ườ ẩ ứ ộ ệ ừ ự ờ ị ph m trên th  tr ng, trong đó xác đ nh m c đ  và th i gian th c hi n t ng nhóm

ệ ỗ ươ ề ệ ồ bi n pháp. M i ch ng trình marketing bao g m nhi u bi n pháp marketing c ụ

1

ể ượ ự ệ ậ ộ th  đ c các phòng ban khác nhau trong b  ph n marketing th c hi n.

ế ượ ỗ ợ 1.2 Chi n l c và h n h p marketing (marketing – mix)

ỗ 4P trong marketing (hay còn g i làọ ợ    Marketing mix ho cặ  marketing h n h p)

ụ ế ẩ ả ả ậ ợ ồ ị là t p h p các công c  ti p th  bao g m : s n ph m (Product ), giá c  (Price),

ế ượ ế ố phân ph i ( Distribution), xúc ti n ( Promotion) . Chi n l c marketing mix đ ượ   c

ể ạ ượ ị ườ ọ ị ệ ử ụ doanh nghi p s  d ng đ  đ t đ ế c tr ng tâm ti p th  trong th  tr ụ ng m c tiêu.

Marketing Mix là gì?

ợ ầ ữ ầ ậ ỗ Thu t ng  marketing mix – marketing h n h p l n đ u tiên đ ượ ử ụ   c s  d ng

ỳ ấ ủ ị ủ ệ ộ vào năm 1953 khi Neil Borden, là ch  t ch c a hi p h i Marketing Hoa K  l y ý

ộ ướ ứ ữ ữ ặ ậ ỗ ưở t ng công th c thêm m t b ợ   c n a và đ t ra thu t ng  Marketing h n h p.

ị ổ ế ế ề ạ ộ ị M t nhà ti p th  n i ti ng, E. Jerome McCarthy, đ  ngh  phân lo i theo 4P năm

ượ ử ụ ệ ộ ượ ả 1960,[1] mà nay đã đ c s  d ng r ng rãi. Khái ni m 4P đ c gi ầ   i thích ph n

ề ớ ọ ớ l n trong sách giáo khoa v  marketing và trong các l p h c.

ụ ế ị ỗ ế ậ ợ ợ Ti p th  h n h p (Marketing Mix) là t p h p các công c  ti p th  đ ị ượ   c

ể ạ ượ ị ườ ọ ị ệ ử ụ doanh nghi p s  d ng đ  đ t đ ế c tr ng tâm ti p th  trong th  tr ụ ng m c tiêu.

ộ ệ 4P là m t khái ni m trong marketing, đó là:

ả ẩ S n ph m

ộ ố ượ ộ ị ố ượ ữ ụ ặ M t đ i t ng h u hình ho c m t d ch v  vô hình đó là kh i l ả   ng s n

ặ ả ố ượ ấ ấ ộ ớ ớ ụ ể ủ ơ xu t ho c s n xu t trên quy mô l n v i m t kh i l ị ả   ng c  th  c a đ n v . S n

ụ ư ệ ẩ ị ạ   ị ph m vô hình là d ch v  nh  ngành du l ch và các ngành công nghi p khách s n

ư ạ ụ ạ ặ ẩ ả ố ộ ụ ể   ệ ho c mã s  các s n ph m nh  n p đi n tho i di đ ng và tín d ng. Ví d  đi n

2

ố ượ ủ ộ ấ ậ ể ữ ữ ế ả hình c a m t kh i l ộ   ng s n xu t v t th  h u hình là nh ng chi c xe có đ ng

ộ ầ ố ượ ạ ộ ổ ế ư ị ơ c  và dao c o dùng m t l n. M t kh i l ư ng ch a rõ ràng nh ng ph  bi n d ch

ộ ệ ố ề ấ ụ ả v  s n xu t là m t h  th ng đi u hành máy tính.

Giá cả

ể ổ ấ ả ả ỏ ẩ ị Giá bán là chi phí khách hàng ph i b  ra đ  đ i l y s n ph m hay d ch v ụ

ấ ượ ộ ố ế ố ở ị ị ủ c a nhà cung c p. Nó đ c xác đ nh b i m t s  y u t ầ    trong đó có th  ph n,

ị ả ệ ậ ả ẩ ậ ủ   ạ ạ c nh tranh, chi phí nguyên li u, nh n d ng s n ph m và giá tr  c m nh n c a

ớ ả ệ ẩ ộ ị ườ ạ khách hàng v i s n ph m. Vi c đ nh giá trong m t môi tr ng c nh tranh không

ữ ứ ế ặ ọ ấ   nh ng vô cùng quan tr ng mà còn mang tính thách th c. N u đ t giá quá th p,

ấ ẽ ố ượ ả ị ả ể ẩ ơ nhà cung c p s  ph i tăng s  l ng bán trên đ n v  s n ph m theo chi phí đ  có

ẽ ầ ể ế ặ ậ ố ợ l ủ ạ   i nhu n. N u đ t giá quá cao, khách hàng s  d n chuy n sang đ i th  c nh

ế ị ề ể ế ế ấ ồ tranh. Quy t đ nh v  giá bao g m đi m giá, giá niêm y t, chi t kh u, th i k ờ ỳ

thanh toán,…

Phân ph iố

ộ ả ể ượ ệ ể ẩ ạ ị Đ i di n cho các đ a đi m mà m t s n ph m có th  đ c mua. Nó th ườ   ng

ấ ỳ ử ậ ọ ố ồ ượ đ ể c g i là các kênh phân ph i. Nó có th  bao g m b t k  c a hàng v t lý cũng

ấ ả ử ư ế ệ ẩ ả ơ ờ   nh  các c a hàng  o trên Internet. Vi c cung c p s n ph m đ n n i và vào th i

ữ ể ạ ầ ọ ộ ấ ủ   đi m mà khách hàng yêu c u là m t trong nh ng khía c nh quan tr ng nh t c a

ạ ấ ỳ ế b t k  k  ho ch marketing nào.

ươ ế Xúc ti n th ạ ng m i

ỗ ợ ấ ả ả ằ ạ ộ ằ ả H  tr  bán hàng là t t c  các ho t đ ng nh m đ m b o r ng khách hàng

ế ề ả ụ ủ ạ ấ ượ ẩ ố ề ậ nh n bi ị t v  s n ph m hay d ch v  c a b n, có  n t ng t ự   t v  chúng và th c

ậ ự ữ ệ ả ạ ộ ồ ị hi n  giao   d ch  mua   bán   th t  s .   Nh ng  ho t   đ ng   này   bao  g m   qu ng   cáo,

ệ ẻ ụ ể ề ả catalog, quan h  công chúng và bán l , c  th  là qu ng cáo trên truy n hình, đài

ư ả ẩ ả ả ợ phát thanh, báo chí, các b ng thông báo, đ a s n ph m vào phim  nh, tài tr  cho

ươ ề ượ ả các ch ng trình truy n hình và các kênh phát thanh đ c đông đ o công chúng

ợ ươ ế theo dõi, tài tr  cho các ch ng trình dành cho khách hàng thân thi t, bán hàng

ư ự ế ệ ạ ớ ệ ả ậ qua đi n tho i, bán hàng qua th  tr c ti p, gi ở   ẩ i thi u s n ph m t n nhà, g i

3

ệ catalog cho khách hàng, quan h  công chúng..

ướ ậ ế ạ 1.3 Các b c l p k  ho ch Marketing

ụ ề Đ  ra m c tiêu marketing plan

ệ ư ụ ạ ọ Vi c đ a ra m c tiêu Content Marketing Plan là vô cùng quan tr ng, b n có

ụ ể ự ể ư ụ ế ị ủ   ụ th  đ a ra m c tiêu c  th  d a trên m c tiêu chi n d ch Marketing chung c a

ư ụ ề ố ệ ế ậ ố doanh nghi p. Nh  m c tiêu v  s  khách hàng ti p c n, s  khách hàng đăng ký

ụ ủ ể ế ổ ộ ị hay t ỷ ệ  l chuy n đ i. M c tiêu c a m t chi n d ch Content Marketing còn đ ượ   c

ự ế ề ằ ổ ị ạ   ặ đ t ra d a trên tiêu chí v  ngân sách phân b  cho toàn chi n d ch nh m đo đ c

ư ỷ ệ ệ ả ỷ ệ ợ ậ ố hi u qu  cũng nh  t l ROI (t l l ầ ư i nhu n trên v n đ u t )

ả ụ ể ụ ễ ầ ạ ụ   M c tiêu content marketing plan c n ph i c  th  và d  dàng đo đ c. Ví D :

ụ ế ầ ạ ộ ị ượ ứ M t chi n d ch Video Viral c n đ t m c tiêu 100 000 l ớ t Share v i m c kinh

phí là 20 tri u.ệ

ộ ị ả ệ ủ ộ Xác đ nh đ c gi và thông đi p c a n i dung

ướ ế ấ ọ Đây là b ủ   ị c quan tr ng nh t trong chi n d ch Content Marketing Plan c a

ố ượ ầ ạ ị ạ ướ ớ ừ ự ệ ạ b n. B n c n xác đ nh đ i t ng mà b n h ng t i là ai, t đó th c hi n các

ủ ọ ứ ề ả ở ị kh o sát, nghiên c u v  tính cách, hành vi, s  thích c a h . Khi đã xác đ nh đ ượ   c

ạ ị ượ ệ ế ộ ị ố ượ đ i t ẽ ng, b n s  xác đ nh đ c thông đi p mà toàn b  chi n d ch Content

ề ả ả ướ ệ ầ ớ Marketing Plan truy n t i. C n chú ý là thông đi p ph i h ng t i insight khách

ộ ưở ươ ủ ệ ệ hàng và c ng h ng cho th ng hi u ầ   ệ  c a doanh nghi p. Thông đi p cũng c n

ễ ể ả ả ơ ph i rõ ràng, đ n gi n và d  hi u.

ạ ộ Sáng t o n i dung

ề ế ấ ấ ấ ờ ị Đây là khâu m t nhi u th i gian và ch t xám nh t trong chi n d ch Content

ươ ự ứ ệ ạ ộ Marketing Plan. Ph ầ ng pháp sáng t o n i dung c n d a trên vi c nghiên c u và

ề ả ủ ề ấ ấ ỗ ồ phân tích các v n đ  hay chính là n i đau c a khách hàng, g m v n đ  c m tính

ư ươ ả ế ộ ệ ớ ừ và lý tính. T  đó đ a ra ph ng án gi i quy t đ c đáo và khác bi ố   t so v i các đ i

th .ủ

ươ ệ ộ ặ ụ ể ệ ả Th ng hi u b t gi t Ômô là ví d  đi n hình, qua vi c kh o sát đ i t ố ượ   ng

ộ ợ ề ấ ấ ẩ ỗ khách hàng là các bà n i tr luôn có n i lo v n đ  l m b n, Ô mô đã tung ra

ệ ấ ị ủ ế ẩ ả ớ ị ệ chi n d ch qu ng cáo TVC v i thông đi p “giá tr  c a vi c l m b n”, đây là ý

4

ủ ừ ướ ế ả ộ ố ớ ưở t ư ừ ng qu ng cáo đ c đáo ch a t ng có so v i các đ i th  t c đ n nay. tr

ướ ủ ế ế ạ ộ ị B c ti p theo c a sáng t o n i dung trong chi n d ch Content Marketing

ừ ạ ộ ộ ị ạ ộ   Plan là trình bày, đ nh d ng n i dung(Copywrite). Tùy thu c vào t ng lo i n i

ủ ự ứ ệ ẩ ả ợ ọ dung và s n ph m c a doanh nghi p mà l a ch n hình th c Copywrite phù h p.

ế ộ ướ ể ể ướ ạ ư ẫ N u n i dung mang tính h ng d n có th  đ  d i d ng text nh  các bài

ế ể ạ ộ PR, blog, slide share, ebook..N u n i dung mang tính Viral có th  sáng t o d ướ   i

ự ướ ẽ ả ạ Ả d ng  nh, Infographic… Trong đó d  báo xu h ng Video và Album  nh s  là xu

ổ ấ ờ ớ ệ ướ h ạ ng   bùng   n   r t   m nh   trong   th i   gian   t ặ i,   đ c   bi ộ   ạ t   là   trên   m ng   xã   h i

Facebook.

ề ả ộ Truy n t i n i dung

ể ạ ề ả ộ ố ượ ề ế ủ ế ị Có nhi u kênh đ  b n truy n t i n i dung đ n đ i t ng c a chi n d ch

ả Content   Marketing   Plan.   Trong   đó   3   kênh   chính   là   Google(SEO,   Qu ng   cáo

ạ ộ Display), M ng xã h i(Facebook, Linkin, Google+…) và PR báo chí.

ề ể ầ ổ ị ợ   Các Marketer c n xác đ nh các kênh truy n thông đ  phân b  ngân sách h p

ệ ế ẫ ả ị ả lý mà v n hi u qu  cho c  chi n d ch.

ạ Đo đ c và phân tích

ướ ủ ố ộ ị Đây   là   b ế c   cu i   cùng   c a   toàn   b   chi n   d ch   Content   Marketing   Plan,

ả ủ ự ừ ệ ế ệ ầ ằ ị ị ạ   nh m xác đ nh hi u qu  c a chi n d ch do đó c n th c hi n theo t ng giai đo n

ạ ự ử ụ ụ ể ụ ủ ế ị ế   ủ c a chi n d ch. S  d ng các công c  đ  đo đ c d a trên các m c tiêu c a chi n

5

d chị

ƯƠ

CH

NG 2

Ữ   PHÂN TÍCH TH C TR NG CHO S N PH M S A

STRAWMILK T I CÔNG TY TH TRUE MILK

ị ườ ứ ữ ạ ệ 2.1 Nghiên c u th  tr ng s a t i Vi t nam

ứ ả ộ ớ ệ Trong m t phân tích m i đây, CTCP Ch ng khoán B o Vi t (BVSC) đã

ề ị ườ ữ ệ ư đ a ra nh ng đánh giá khái quát v  th  tr ữ ng s a Vi ữ   t Nam. Theo đó, ngành s a

ữ ộ ộ ổ ở ỳ ị ị là m t trong nh ng ngành có tính  n đ nh cao, ít b  tác đ ng b i chu k  kinh t ế   .

ệ ố ố ộ ưở ữ Vi t Nam đang là qu c gia có t c đ  tăng tr ng ngành s a khá cao trong khu

ứ ạ ưở ủ ỗ ự v c. Giai đo n 2006­2016, m c tăng tr ạ   ngng bình quân m i năm c a ngành đ t

ớ ố ộ ỉ ấ ơ ưở ố 15,2%, ch  th p h n so v i t c đ  tăng tr ủ ng 16,1%/năm c a Trung Qu c.

ị ườ ữ ướ ể ế ụ ượ ố Th  tr ng s a trong n c có th  ti p t c duy trì đ ộ c t c đ  tăng tr ưở   ng

ữ ớ ụ ữ ứ ầ ườ ủ ệ cao trong nh ng năm t i, do m c tiêu th  s a bình quân đ u ng i c a Vi t Nam

ệ ạ ẫ ở ứ ấ hi n t i v n đang m c th p.

ị ườ ủ ạ ấ ớ ữ ẫ ề Bên c nh đó, ti m năng c a th  tr ng s a v n còn r t l n khi mà tiêu

ữ ủ ả ệ ứ ữ ẫ ấ ấ ẩ dùng s n ph m s a c a Vi t Nam v n còn r t th p. M c tiêu dùng s a bình

ệ ỉ ạ ề ấ ả ớ ơ ủ quân c a Vi t Nam ch  đ t kho ng 11,2 kg/năm, th p h n khá nhi u so v i các

ướ n c châu Á khác.

6

ơ ấ ẩ ữ ả C  c u các s n ph m s a

ị ườ ữ ươ ữ ặ ữ ộ ữ ả ồ Th  tr ẩ ng s a có các s n ph m chính g m s a t i, s a đ c, s a b t và

ưỡ ế ộ ớ ầ ộ ử ổ ị ữ s a dinh d ữ ng. Trong đó s a b t chi m t ụ   i g n m t n a t ng giá tr  tiêu th ,

ứ ả ả ầ ẩ ớ ữ ươ ứ s a t ị i đ ng th  2 v i kho ng 23% th  ph n, các s n ph m ch  bi n t ế ế ừ ữ    s a

ư ơ ế ỉ ỷ ọ ả ỏ nh  b , phó mát... ch  chi m t tr ng nh  kho ng 13%.

ữ ầ ị ệ Th  ph n các công ty s a Vi t Nam năm 2014

Tính

ị th ầ     ph n

theo   giá   trị

thì   Vinamilk

và   Dutch

Lady   (m tộ ữ ầ ị ệ Th  ph n ngành s a Vi t Nam

liên   doanh ồ Ngu n: Dairy Vietnam, BVSC

ươ ệ ả ớ v i Hà Lan có nhà máy đ t t ấ ữ ớ   ặ ạ   Bình D ng) hi n là 2 công ty s n xu t s a l n i

ấ ả ướ ế ầ ị nh t c  n ầ c, đang chi m g n 60% th  ph n.

ậ ừ ữ ư ạ S a ngo i nh p t ế    các hãng nh  Mead Johnson, Abbott, Nestle... chi m

ữ ộ ủ ế ẩ ả ả ầ ớ ị kho ng 22% th  ph n, v i các s n ph m ch  y u là s a b t.

ạ ữ ề ả ầ ộ ị Còn l i 19% th  ph n thu c v  kho ng trên 20 công ty s a có quy mô nh ỏ

ư nh  Nutifood, Hanoi Milk, Ba Vì ...

ệ ạ ộ ố ệ ữ ữ S a b t hi n đang là phân khúc c nh tranh kh c li t nh t ả   ấ  gi a các s n

ẩ ướ ị ườ ậ ữ ộ ạ ữ ậ ph m trong n ẩ c và nh p kh u. Trên th  tr ẩ   ng s a b t, các lo i s a nh p kh u

ế ế ệ ả ầ ị chi m kho ng 65% th  ph n, Vinamilk và Dutch Lady hi n đang chi m gi ữ ị   th

ầ ầ ượ ph n l n l t là 16% và 20%.

ấ ữ ệ ướ ứ ả Hi n nay các hãng s n xu t s a trong n ạ   ị c còn đang ch u s c ép c nh

ữ ệ ế ạ ậ ả ộ tranh ngày m t gia tăng do vi c gi m thu  cho s a ngo i nh p theo chính sách

ủ ả ệ ự ế ệ ế ắ c t gi m thu  quan c a Vi ủ   t Nam khi th c hi n các cam k t CEPT/AFTA c a

7

ế ớ ổ ứ ự ươ ế ớ khu v c ASEAN và cam k t v i T  ch c Th ạ ng m i th  gi i WTO.

ị ườ ữ ữ ướ ủ ế Phân khúc th  tr ặ ng s a đ c và s a n c ch  y u do các công ty trong

ướ ỉ n ắ c n m gi ế   ữ: Ch  tính riêng Vinamilk và Dutchlady, 2 công ty này đã chi m

ị ườ ả ầ ữ ướ ị ườ ầ ị kho ng 72% th  ph n trên th  tr ng s a n c và g n 100% th  tr ữ ặ   ng s a đ c,

ầ ạ ủ ế ướ ắ ữ ự ạ ph n còn l i ch  y u do các công ty trong n c khác n m gi . S  c nh tranh

ữ ướ ẩ ả ữ ặ ư ẩ ậ ầ ủ c a các s n ph m s a n ể c và s a đ c nh p kh u g n nh  không đáng k .

ấ ữ ạ

Nhìn chung ngành s n xu t s a t

i Vi

t Nam có m c sinh l

i khá cao, tuy nhiên

ữ ộ

m c sinh l

i gi

ẩ  các nhóm s n ph m có s  khác bi

ẩ t khá l n. S n ph m s a b t trung

ề ệ

và cao c p hi n đang là nhóm s n ph m d n đ u v  hi u qu  sinh l

ứ i, v i m c sinh l

ờ   i

ờ ạ

ạ đ t kho ng 40%/giá bán l

ẻ ữ ướ , s a n

c và s a chua có m c sinh l

ả i đ t kho ng 30%/giá

ị ườ

ị ế ủ

ữ ặ

ườ

bán l

. Phân khúc th  tr

ầ ng s a đ c do nhu c u và th  hi u c a ng

i tiêu dùng ngày

m t gi m d n, nên có m c sinh l

i th p nh t và đ t kho ng 12%/giá bán l

.

ồ (Ngu n: Jaccar, BVSC)

ữ ệ ứ ủ 2.1.1 Thách th c c a ngành s a Vi t Nam

ủ ế ệ ậ ẩ ầ Nguyên li u đ u vào ch  y u là nh p kh u

ế ạ ủ ữ ữ ề ệ ợ ộ ắ   L i th  c nh tranh c a ngành s a thu c v  nh ng doanh nghi p nào n m

ữ ệ ồ ạ ế ể ượ đ c ngu n nguyên li u bò s a, tuy nhiên đây l ế ủ ầ i là đi m y u c a h u h t các

ướ ị ườ ở ử ữ ộ ệ doanh nghi p trong n c. Khi th  tr ng s a hoàn toàn m  c a theo l trình gia

ủ ậ ệ ữ ẫ ệ ả nh p WTO c a Vi ả   t Nam, c  nông dân nuôi bò s a l n các doanh nghi p s n

ặ ớ ạ ả ố ắ ủ ấ ữ ộ ị ẽ ấ   xu t s a n i đ a s  ph i đ i m t v i c nh tranh gay g t c a các công ty r t

ừ ạ m nh t Úc và New Zealand.

ữ ươ ủ ữ ữ ệ ầ ộ ồ Nguyên li u đ u vào c a ngành s a bao g m s a b t và s a t i, tuy

8

ả ượ ữ ươ ả ướ ứ ớ ượ nhiên s n l ng s a t ấ i s n xu t trong n ỉ c m i ch  đáp  ng đ ả   c kho ng

ế ế ữ ầ ả ấ ủ ổ ơ ệ   28% t ng nhu c u s n xu t c a các nhà máy ch  bi n s a. H n 70% nguyên li u

ẩ ừ ậ còn l ạ ượ i đ c nh p kh u t ố   ỹ  Châu Âu, New Zealand, M , Australia và Trung Qu c

ữ ụ ệ ệ ề ậ ẩ ộ ộ ướ ạ d i d ng s a b t. Vi c ph  thu c khá nhi u vào nguyên li u nh p kh u đã

ấ ữ ặ ấ ề ế ả ở ạ   khi n cho các công ty s n xu t s a g p r t nhi u khó khăn, b i trong giai đo n

ồ ạ ạ ộ ớ ả ộ ệ ữ ầ 2007­2009 giá nguyên li u s a đ u vào tăng m nh r i l ế   i gi m đ t ng t v i bi n

ự ấ ướ ộ đ ng r t khó d  đoán tr c.

ố ớ ữ ệ Tuy nhiên, đ i v i các công ty s a có chính sách thu mua nguyên li u trong

ế ơ ữ ướ ế ướ ố ẽ n t, s  có đ c t ượ ợ c l i th  h n do giá thu mua s a trong n ộ   c không bi n đ ng

ế ớ ư ữ ề nhi u nh  giá s a th  gi i.

ữ ể ạ ướ ả Bên c nh đó, phát tri n chăn nuôi bò s a theo h ệ ng b o v  môi tr ườ   ng

ỗ ộ ữ ữ ề ể ệ cũng là bi n pháp giúp phát tri n ngành s a. M i h  chăn nuôi bò s a đ u có

ố ượ ả ớ ữ ầ ấ ớ ộ ỏ kh i l ng ch t th i l n, v i nh ng h  chăn nuôi nh  thì làm h m khí biogas, h ộ

ứ ượ ữ ự ớ ấ chăn nuôi l n xây d ng nh ng ao khí biogas ch a l ớ   ả ớ ng ch t th i l n, có ao l n

ượ ủ ể ạ ệ ả ấ ấ ố 70.000 m 3 . L ng ch t th i này đ  đ  t o khí đ t cho n u ăn, phát đi n, cung

ử ệ ấ ạ ả   ấ c p nhiên li u cho các tr i chăn nuôi khác. Sau khi x  lý thành biogas, ch t th i

ế ụ ượ ử ướ ả ướ ướ ỏ ti p t c đ c x  lý thành phân bón và n c th i làm n ả i c , gi m chi phí c t

ỏ ề v  phân bón c ./.

ệ ữ ế ế ữ ườ ề Quan h  gi a nhà ch  bi n s a và ng ấ ậ   i chăn nuôi còn nhi u b t c p,

ự ự ắ ư ữ ề ế ưở ẫ ế ch a th c s  g n k t, thi u tính b n v ng và tin t ng l n nhau nên nhà ch ế

ầ ư ư ế ạ ườ ườ ư ạ bi n ch a m nh d n đ u t cho ng i chăn nuôi, ng i chăn nuôi ch a tin vào

ấ ượ ả ữ ủ ế ế ặ ầ ế k t qu  đánh giá ch t l ng s a c a nhà ch  bi n. M t khác, do yêu c u tiêu

ữ ươ ộ ấ ớ ữ ủ ề ầ dùng s a t i trong xã h i r t l n, nhu c u thu mua s a c a nhi u nhà máy tăng

ệ ạ ấ ượ ế ạ ạ ẫ cao. Vi c c nh tranh không lành m nh d n đ n tình tr ng ch t l ng s a t ữ ươ   i

ộ ố ả ả ườ ữ ủ c a m t s  nhà máy không đ m b o, ng ả   ả ử ụ i tiêu dùng ph i s  d ng nh ng s n

ấ ượ ẩ ả ưở ủ ế ấ ườ ph m kém ch t l ng, vô tình gây  nh h ng x u đ n lòng tin c a ng i tiêu

ố ớ ả ữ ẩ ướ ả ưở ườ dùng đ i v i s n ph m s a trong n c, làm  nh h ế ng đ n ng i chăn nuôi

9

chân chính.

ữ ơ ộ ủ 2.1.2 Các c  h i c a ngành s a

ủ Theo đánh giá c a Euromonitor International, năm 2014 doanh thu ngành

ệ ạ ỷ ồ ưở ướ ữ s a Vi t Nam đ t 75 nghìn t đ ng, tăng tr ng 20% và năm 2015 ạ c đ t 92

ỷ ồ ưở ữ ớ ữ ẫ nghìn t đ ng, tăng tr ng 23%. Trong nh ng năm t ề   i, ngành s a v n có ti m

ụ ượ ự ầ ớ ưở ứ năng l n khi nhu c u tiêu th  đ c d  báo tăng tr ạ ng 9%/năm, đ t m c 27­28

ườ ữ lít s a/ng i/năm vào năm 2020.

ữ ạ ệ ẩ ệ ướ ị ườ ả Hi n nay, các s n ph m s a t i Vi t Nam tr ư c khi đ a ra th  tr ề   ng đ u

ộ ươ ộ ế ấ ượ ủ ượ đ c B  Công Th ng và B  Y t ấ  xem xét và c p phép. Ch t l ả   ng c a các s n

ữ ở ẩ ệ ượ ể ả ả ơ ph m s a Vi t Nam đ c c  quan qu n lý ki m soát qu n lý thông qua h ệ

ẩ ẩ ố ệ ượ th ng Tiêu chu n và Quy chu n Vi t Nam, đ c ban hành năm 2010 sau khi tham

ệ ả ữ ấ ộ ả Ủ   ấ v n các B  ngành liên quan, các doanh nghi p s n xu t kinh doanh s a và c   y

ệ ể ợ ớ ệ ố ế ban Codex Vi t Nam đ  phù h p v i Vi t Nam và Qu c t ọ   . Theo TS Vũ Ng c

ư ổ ố ỳ ệ Qu nh, T ng Th  ký kiêm Giám đ c Văn phòng Codex Vi ẩ   t Nam, các tiêu chu n

ẩ ộ ế ộ ộ ề ự v  th c ph m nói chung do B  Y t , B  NN&PTNT, B  KHCN ban hành trong

ở ạ ẽ ớ Ủ ự ợ Ủ ấ ặ vòng 5 năm tr  l i đây đã có s  h p tác r t ch t ch  v i  y ban Codex ( y ban

ố ế ự ự ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ Tiêu chu n th c ph m qu c t ). “Các tiêu chu n, quy chu n th c ph m nói

ề ữ ở ệ ự ả ề chung, v  s a nói riêng Vi ả ủ   t Nam khi d  th o ban hành đ u có tham kh o c a

Ủ ệ y ban Codex Vi t Nam.

ứ ộ ờ Ngành có m c đ  sinh l i cao

ẻ ủ ệ ữ ơ ớ ữ Giá s a bán l c a Vi t Nam cao h n so v i giá s a trung bình th  gi ế ớ   i.

ứ ữ ẻ ườ ạ ệ ệ ở ứ ả M c giá s a bán l cho ng i tiêu dùng t i Vi t Nam hi n m c kho ng 1,1

ầ ươ ươ ướ ứ USD/lít, cao g n t ng đ ớ ng so v i các n ầ   ậ c có m c thu nh p bình quân đ u

ườ ươ ư ự ẳ ắ ơ ớ ỹ ng ạ i cao nh  khu v c B c M , Châu Đ i D ng và cao h n h n so v i các

ầ ậ ướ n c có thu nh p bình quân đ u ng ườ ươ i t ng t ự ư ệ  nh  Vi t Nam.

ị ườ ữ ướ ượ ị ườ ề Th  tr ng s a n c đ c đánh giá là th  tr ề ng có nhi u ti m năng tăng

ưở ươ ị ườ ợ ậ ấ tr ng trong t ng lai, và đây cũng là th  tr ng có biên l ẫ   i nhu n khá h p d n.

ị ườ ữ ặ ượ ự ả ộ ưở Th  tr ẩ ng các s n ph m s a đ c đ ố c d  báo có t c đ  tăng tr ơ   ậ ng ch m h n

ị ườ ề ồ ờ ợ ậ ủ do ti m năng th  tr ề ng không còn nhi u, đ ng th i biên l ả   i nhu n c a các s n

10

ẩ ươ ữ ấ ả ẩ ố ớ ữ ặ ph m s a đ c cũng t ng đ i th p so v i các s n ph m s a khác.

ơ ộ ụ ả ố ố ủ ổ Th ng kê s  b  trong năm 2014 c a t ng c c th ng kê, có kho ng 24.000

ụ ụ ỗ ả ữ ấ ộ ự   ộ h  gia đình tham gia chu i s n xu t chăn nuôi ph c v  ngành s a. Đây là m t l c

ữ ấ ọ ệ ữ ể ở ượ l ng r t quan tr ng giúp ngành s a Vi ề t Nam phát tri n b n v ng. B i chăn

ả ẽ ỡ ự ề ừ ả ộ ị ườ nuôi h  gia đình quy mô v a ph i s  đ  ph i ch u áp l c v  môi tr ư ng nh  các

ộ ữ ệ ậ ạ ớ ệ trang tr i quy mô t p trung quá l n. Theo Hi p h i S a Vi ế t Nam, n u không

ể ể ạ ộ ỉ ậ phát tri n chăn nuôi h  gia đình mà ch  t p trung vào phát tri n trang tr i quy mô

ấ ấ ẽ ặ ế ề ấ ớ ẽ ặ ấ l n s  g p r t nhi u khó khăn: thi u đ t đai, nông dân m t đ t s  g p khó khăn

ộ ố ư ệ ấ ậ ề ấ ườ trong cu c s ng m u sinh, năng su t, b nh t ấ t và nh t là v n đ  môi tr ng.

2.2 Phân tích Công ty TH True Milk

ớ ệ ề 2.2.1 Gi i thi u v  công ty TH True Milk

ự ữ ẩ ầ ổ ượ ậ Công ty C  ph n Th c ph m s a TH đ c thành l p ngày 24/2/2009, có tr ụ

ệ ễ ọ ở ạ ố s  t i s  166 Nguy n Thái H c, P. Quang Trung, Tp. Vinh, Ngh  An; là công ty

ớ ự ầ ư ủ ậ ữ ạ ầ đ u tiên c a T p đoàn TH v i d  án đ u t ệ    vào trang tr i bò s a công nghi p,

ế ế ữ ệ ệ ả ậ ạ ố ̣ công ngh  ch  bi n s a hi n đ i, và hê thông phân ph i bài b n. T p đoàn TH

ớ ự ư ấ ươ ạ ổ ầ ượ đ ậ c thành l p v i s  t ủ  v n tài chính c a Ngân hàng Th ắ   ng m i C  ph n B c

ạ ộ ệ ạ ị ụ Á. Bên c nh vi c kinh doanh các d ch v  tài chính và các ho t đ ng mang tính an

ắ ặ ộ ệ ầ ư sinh xã h i, Ngân hàng TMCP B c Á đ c bi ọ t chú tr ng đ u t vào ngành ch ế

ế ữ ự ừ ừ ể ậ ấ ẩ ướ bi n s a và th c ph m.T  xu t phát đi m đó, T p đoàn TH đang t ng b c phát

ể ở ể ấ ầ ả ệ ấ ẩ ả tri n đ  tr  thành nhà s n xu t hàng đ u Vi ự   t Nam cung c p các s n ph m th c

ố ừ ẩ ạ ồ ữ ươ ủ ị ph m s ch có ngu n g c t thiên nhiên, trong đó có s a t i, th t, rau c  qu ả

ủ ả ả ấ ượ ạ ạ s ch, th y h i s n… đ t ch t l ng qu c t ố ế .

ộ ố ữ ươ ủ ề ả ả ồ ẩ M t s  hình  nh v  các s n ph m c a công ty chính g m: s a t ữ   i, s a

ữ ả ồ ẩ chua. Các s n ph m s a chua g m:

ữ ươ ệ ấ ượ ừ ươ  S a t i ti t trùng nguyên ch t đ c làm t ữ  100% s a bò t i

ữ ươ ệ ườ  S a t i ti t trùng ít đ ng

11

ữ ươ ệ ườ  S a t i ti t trùng có đ ng

ạ ả ủ ứ ể ạ ầ ủ   Ngoài ra, TH đang nghiên c u đ  đa d ng hóa ch ng lo i s n ph m c a

công ty, nh :ư

ữ ươ ẻ ấ ổ  S a t i tiêt trùng b  sung vi ch t dành cho tr  em

ữ ố ệ  S a chua u ng ti t trùng

ữ ố  S a chua u ng men s ng ố

ữ  S a chua ăn

ữ ươ  S a t i thanh trùng

ế ể 2.2.2 Đi m y u công ty TH True Milk

ị ườ ạ ệ ườ ế ộ T i th  tr ữ ng s a Vi t Nam, khi TH là ng ế   ầ i đ n sau nên c n có m t chi n

ự ạ ệ ể ị ườ ể ậ ị ượ l c giá t o nên s  khác bi t đ  có th  xâm nh p vào th  tr ng. Xác đ nh TH

ế ượ ị ấ ả ẩ ọ true milk là dòng s n ph m cao c p nên TH đã ch n chi n l ấ   c đ nh giá cao nh t

ề ả ể ế ể ẩ ạ ươ ườ có th , do đó có th  thi u tính c nh tranh v  s n ph m trên th ng tr ng.

ầ ư ố ệ ế ề ạ ầ ậ V n đ u t cao do nh p h u h t các dây chuy n máy móc hi n đ i.

ể ữ ề ậ ấ ố ị ỉ ồ Quy đ nh v  v n chuy n s a ch  ch t t i đa là 8 thùng lên ch ng nhau, tuy

ố ữ ủ ề ạ ạ ấ ế nhiên nhi u đ i lý phân ph i s a c a TH True Milk l ồ   i ch t đ n 15 thùng ch ng

ổ ồ ươ ệ ố ỡ nhau, r i vi c b c d  làm t n th ng bao bì.

ấ ượ ả ồ ưở ế ậ Ch t l ự ng ngu n nhân l c không cao  nh h ề   ng đ n v n hành dây chuy n

ạ ủ ệ hi n đ i c a Công ty.

ế ề ố ượ ệ ố ố ủ ạ H  th ng kênh phân ph i c a TH True Milk còn h n ch  v  s  l ẫ   ng l n

ấ ượ ố ủ ủ ế ề ộ ố ch t l ng. Ch  y u kênh phân ph i c a TH true Milk thu c kênh truy n th ng:

ữ ệ ặ ố Vì s a là m t hàng tiêu dùng nên kênh phân ph i khá dài, ngoài vi c phân ph i t ố ạ   i

12

ử ụ ử ậ ố các c a hàng Th True Mart, T p đoàn TH còn s  d ng kênh phân ph i MT ( trade

ặ ạ ệ ố ẻ ớ ư marketing   ),   có   m t   t i   các   h   th ng   bán   l l n   nh   CoopMart,   Big   C,

MaxiMark,...

ủ ể ạ 2.2.3 Đi m m nh c a TH True Milk

ủ ứ ể ầ ườ Đ  đáp  ng nhu c u ngày càng cao c a ng i tiêu dùng, công ty đã không

ạ ầ ư ầ ữ ượ ả ề ạ ả ẩ ng n ng i đ u t ệ ệ  dây chuy n công ngh  hi n đ i. S n ph m s a đ ấ   c s n xu t

ệ ệ ệ ấ ạ ớ ra v i công ngh  hi n đ i và v  sinh nh t

ữ ừ ế ườ S a TH true milk hoàn toàn t thiên nhiên đem đ n cho ng ữ   i dùng dòng s a

ự ự ươ ạ ế ố ả ả ả ị ộ ư ọ th c s  t i s ch, tinh túy. Đ m b o b o các y u t nh  mùi v , đ  ng t, đ ộ

nguyên ch t,...ấ

ượ ấ ố ế ứ ỉ ề ệ Th true Milk đã đ c c p ch ng ch  qu c t ISO 22000: 2005 v  v  sinh an

ủ ổ ự ẩ ứ ứ ề ậ ỉ toàn th c ph m c a t ứ  ch c BVQI cùng nhi u ch ng ch  khác ch ng nh n v ề

ấ ượ ươ ệ ả ẩ ch t l ng và th ng hi u s n ph m

ệ ừ ệ ệ ụ ể ạ ớ Bao bì Tetra pak công ngh  t ợ    Th y Đi n v i công ngh  hi n đ i, phù h p

ữ ộ ấ ủ ườ ệ ớ v i thói quen dùng s a h p gi y c a ng i Vi t Nam.

ể ượ ả ượ ể ệ ổ ậ ả ơ Các bi u t ng hình  nh đ c th  hi n đ n gi n, rõ ràng, n i b t. Trên

ể ệ ữ ề ắ ớ ộ ữ h p s a th  hi n rõ tên TH true Milk v i phông ch  màu xanh trên n n tr ng,

ộ ữ ầ ờ phía trên h p s a là b u tr i xanh.

ớ ợ ủ ộ ế ủ ượ ệ ự ồ ừ V i l i th  c a công ty là ch  đ ng đ c ngu n nguyên li u t nhiên t trang

ị ả ạ ưở ị ườ ệ ề ở tr i TH, không b   nh h ng nhi u b i giá nguyên li u ngoài th  tr ng, giá

ẩ ượ ề ướ ị ườ ủ ả s n ph m đ ỉ c đi u ch nh theo h ng tăng c a th  tr ng chung. Vì v y s ậ ẽ

ệ ế ơ ộ ớ ườ ữ ự ồ có ít bi n đ ng h n, đ ng nghĩa v i vi c ng ọ   i tiêu dùng có nh ng l a ch n

an toàn h n.ơ

ị ườ ứ ợ ổ 2.3 T ng h p nghiên c u th  tr ng

ả ổ ị ườ ứ ế ợ ủ ả ự K t qu  t ng h p nghiên c u th  tr ng c a tác gi d a trên phân tích các

ư ả ế ậ ế ố y u t bên trong và bên ngoài nh  trên, tác gi ti n hành phân tích ma tr n SWOT

ơ ộ ơ ủ ể ế ể ạ ể đ  đánh giá các đi m m nh, đi m y u, c  h i, nguy c  c a Công ty.

Đi m m nh ứ

ượ

ế ả

ạ ầ Đ  đáp  ng nhu c u ngày càng cao

ế Chi n   l

Đi m y u ạ   ế c   giá   c   thi u   tính   c nh

13

ườ

ề ả

ươ

ườ

ủ c a   ng

i   tiêu   dùng,   công   ty   đã   không

tranh v  s n ph m trên th

ng tr

ng.

ạ ầ ư

ầ ư

ế

ng n ng i đ u t

ề  dây chuy n công ngh

V n đ u t

cao do nh p h u h t các

ữ ượ ả

hi n đ i. S n ph m s a đ

c s n xu t ra

dây chuy n máy móc hi n đ i.

ệ ệ

ế

ớ v i công ngh  hi n đ i và v  sinh nh t

ố   Thi u   qu n   lý   trong   kênh   phân   ph i

ươ

S a TH true milk hoàn toàn t

thiên

ạ đ i lý và các ch

ng trình kèm theo chăm

ế

ườ

nhiên đem đ n cho ng

ữ   i dùng dòng s a

ạ sóc đ i lý.

ự ự ươ ạ

ấ ượ

th c s  t

i s ch, tinh túy.

Ch t l

ng ngu n nhân l c không cao

ượ

ưở

ế

Th true Milk đã đ

c c p ch ng ch

nh h

ệ   ng đ n v n hành dây chuy n hi n

ố ế

ề ệ

qu c  t

ISO   22000:  2005  v   v   sinh  an

ạ ủ đ i c a Công ty.

ủ ổ

ệ ố

ố ủ

toàn th c ph m c a t

ch c BVQI cùng

H  th ng kênh phân ph i c a TH True

ế ề ố ượ

ấ   nhi u ch ng ch  khác ch ng nh n v  ch t

Milk còn h n ch  v  s  l

ấ   ng l n ch t

ươ

ệ ả

ượ l

ng và th

ng hi u s n ph m

ượ l

ng.

ệ ừ

Bao bì Tetra pak công ngh  t

ụ    Th y

ớ   ệ ệ Đi n v i công ngh  hi n đ i, phù h p v i

thói   quen   dùng   s a   h p   gi y   c a   ng

ườ   i

Vi

t Nam.

ể ượ

ượ

Các bi u t

ng hình  nh  đ

c th

ổ ậ

ơ

hi n đ n gi n, rõ ràng, n i b t.

ớ ợ

ế ủ

V i l

ủ ộ   i th  c a công ty là ch  đ ng

ượ

ệ ự

đ

c ngu n nguyên li u t

nhiên t

trang

ị ả

ưở

tr i TH, không b   nh h

ng nhi u b i giá

nguyên li u ngoài th  tr

ủ ế

Nguy cơ ầ

ị ườ ng ơ ộ C  h i ủ Theo   đánh   giá   c a   Euromonitor

ậ   Nguyên li u đ u vào ch  y u là nh p

ể   ữ International, ngành s a là ngành có tri n

kh uẩ

ị ườ

ọ v ng phát tri n.

Khi   th   tr

ở ử   ng   s a   hoàn   toàn   m   c a

ữ ạ

ả Hi n nay, các s n ph m s a t

i Vi

ệ   t

theo l

trình gia nh p WTO c a Vi

t Nam,

ướ

ị ườ

Nam tr

ư c khi đ a ra th  tr

ề ng đ u đ

ượ   c

ả c   nông   dân   nuôi   bò   s a   l n   các   doanh

ươ

ế

ấ ữ

B  Công Th

ng và B  Y t

xem xét và

ố   nghi p  s n  xu t  s a  n i   đ a   s  ph i   đ i

ặ ớ ạ

ắ ủ

ấ c p phép

m t v i c nh tranh gay g t c a các công ty

ứ ộ

Ngành có m c đ  sinh l

i cao

ạ ấ r t m nh t

Úc và New Zealand.

ẻ ủ

ơ

ữ Giá s a bán l

c a Vi

ơ   t Nam cao h n

H n   70%   nguyên   li u   còn   l

i   đ

ượ   c

14

ế ớ

ẩ ừ

so v i giá s a trung bình th  gi

i.

nh p kh u t

ỹ    Châu Âu, New Zealand, M ,

ị ườ

ướ

ượ

ố ướ ạ

Th  tr

ữ ng s a n

c đ

c đánh giá

Australia và Trung Qu c d

ữ ộ   i d ng s a b t.

ị ườ

ỗ ộ

là   th   tr

ng   có   nhi u   ti m   năng   tăng

ố   M i h  chăn nuôi bò s a đ u có kh i

ưở

ươ

ả ớ

tr

ng trong t

ng lai.

ượ l

ng   ch t   th i   l n,   v i   nh ng   h   chăn

ơ ộ

ủ   Th ng kê s  b  trong năm 2014 c a

nuôi nh  thì làm h m khí biogas, h  chăn

ổ t ng c c th ng kê, có kho ng 24.000 h

ứ   ữ nuôi l n xây d ng nh ng ao khí biogas ch a

ỗ ả

ả ớ

gia đình tham gia chu i s n xu t chăn nuôi

ượ l

ng ch t th i l n, có ao l n 70.000 m 3 .

ụ ụ

ế

ế

ph c v  ngành s a.

Quan   h   gi a   nhà   ch   bi n   s a   và

ườ

ấ ậ

ng

i chăn nuôi còn nhi u b t c p

15

ƯƠ

Ể Ả

CH

Ớ NG 3. GI I PHÁP PHÁT TRI N S N PH M M I

ề ả ể ả ẩ 3.1 Thông tin v  s n ph m và hình  nh khách hàng tiêu bi u

ữ ươ ươ ả ầ ị ẩ S n ph m s a t i h ớ ng v  trái cây dâu tây v i hai thành ph n chính t ừ

ữ ươ ồ thiên nhiên 100% g m s a t i và dâu tây.

ợ L i ích s a t ữ ươ i

(cid:0) Gi m các b nh v  tim m ch: M i ngày u ng kho ng 1/2 lít s a t

ệ ề ả ạ ả ố ỗ ữ ươ ẽ i s

ả ừ ơ ắ ế ệ ề ạ làm gi m t ữ    15 đ n 20% nguy c  m c các b nh v  tim m ch vì trong s a

ượ ế ả ớ ươ t ứ i có ch a hàm l ụ ng l n các protein có tác d ng làm gi m huy t áp và

ườ ạ ộ ủ ạ tăng c ng ho t đ ng c a các m ch máu và tim.

(cid:0) ữ ươ ầ ắ Làm ch c răng: Thành ph n canxi có trong s a t ứ ấ ầ i là th  r t c n thi ế   t

ữ ươ ể ố ắ ạ ỏ ỉ cho răng phát tri n. U ng s a t i không ch  giúp răng b n ch c kh e mà

ấ ố ừ ạ còn giúp b n ngăn ng a sâu răng và viêm răng r t t t.

(cid:0) Giúp ng  ngon và sâu gi c: N u b  m t ng , khó ng  ho c ng  không sâu ị ấ

ủ ủ ủ ủ ế ấ ặ

ườ ướ ủ ạ ữ ươ ố ấ gi c th ng xuyên thì tr c khi đi ng  b n nên u ng 1 ly s a t i nóng.

ữ ươ ẽ ạ ấ ầ Thành ph n axit amin Trytophan trong s a t i s  t o ra các ch t kích

ủ ủ ẽ ấ ạ ấ thích gi c ng  là serotonin và metatonin s  giúp b n đi vào gi c ng  nhanh

ủ ạ ờ ồ ấ ơ chóng đ ng th i giúp b n ng  sâu và ngon gi c h n

(cid:0) ụ ả ấ ưỡ ụ ấ Tăng kh  năng h p th  các d ng ch t khác cho c  th : ủ   ơ ể  tác d ng c a

ỳ ố ớ ự ẻ ệ ớ ữ ẻ ậ t v i tr ỏ ặ  nh  đ c bi t v i nh ng tr ớ    ch m l n. ữ ươ  này c c k  t s a t i

ữ ươ ẽ ầ ơ Thành ph n photpho có trong s a t ạ ộ   i s  kích thích các c  quan ho t đ ng

ấ ể ấ ụ ượ ổ ủ ệ ầ ưỡ trao đ i ch t đ  h p th  đ c hoàn thi n và đ y đ  các d ấ ủ   ng ch t c a

ự ạ ụ ẩ các lo i th c ph m đã tiêu th .

(cid:0) Giúp x

ươ ầ ắ ỏ ưỡ ng ch c kh e: Canxi và vitamin D là 2 thành ph n d ấ   ng ch t

ủ ữ ươ ể ệ ươ ọ ể ạ ỏ quan tr ng c a s a t i đ  giúp h  x ng phát tri n kh e m nh ở ẻ   tr

ơ ị ả ỏ ươ ữ nh  và làm gi m nguy c  b  loãng x ng ở ườ  ng i già. Không nh ng th ế ở

ộ ổ ậ ữ ươ ữ ể nh ng đ  tu i d y thì đang phát tri n thì s a t i còn giúp tăng tr ưở   ng

16

ề ố ả ữ chi u cao t t cho c  nam và n

(cid:0) Gi m căng th ng m t m i: N u làm vi c công s  thì 1 ly s a t ế

ệ ệ ả ẳ ở ỏ ữ ươ ấ   i  m

ướ ệ ẽ ắ ầ ệ ế ặ tr c khi b t đ u công vi c ho c sau khi k t thúc công vi c s  giúp c ơ

ể ạ ầ ượ ạ ạ ụ ồ ượ ơ ượ th  b n d n đ c ph c h i và tái t o l i năng l ng, các c  đ c th ư

ẫ ầ ơ ẽ giãn và đ u óc s  minh m n h n

(cid:0) Gi m cân: Nhi u ng

ề ả ườ ứ ố ư ằ ữ ẽ ị i nghĩ r ng c  u ng s a s  b  béo nh ng suy nghĩ

ớ ữ ươ ầ ủ ứ này hoàn toàn sai l m v i s a t i. Theo ch ng minh c a các nhà khoa

ượ ơ ể ả ọ h c thì s a t ữ ươ ẽ ỗ ợ ể i s  h  tr ki m soát năng l ả   ng cho c  th , gi m c m

ặ ặ ệ ữ ươ ằ ố giác thèm ăn v t đ c bi t là vào ban đêm nên u ng s a t i h ng ngày

ạ ỏ ưở ơ ạ ẽ b n s  kh e m nh và có thân hình lý t ng h n.

ư ộ ụ ủ ụ ẹ ạ ả ợ ỹ L i ích c a dâu tây: giúp làm đ p da, gi m m n, tác d ng nh  m t lo i m

ph m. ẩ

ề ả ả Hình  nh v  s n ph m ẩ StrawMilk

ả ề Hình  nh v  khách hàng

ị ườ ệ ị ụ ướ ẫ ủ Ư Vi c xác đ nh th  tr ng m c tiêu theo h ng d n c a PGS.TS.NG T VÕ

ƯỚ Ấ ủ ả ữ ươ ụ ẩ ồ PH C T N, khách hàng m c tiêu c a s n ph m s a t i dâu này g m các

ừ ự ữ ế ổ ố ị khách hàng t 15 đ n 24 tu i, là n  và s ng khu v c thành th , có thói quen thích

ả ẩ ưỡ ạ ướ ẫ ủ ầ ố u ng s n ph m dinh d ng, lành m nh. Theo cách tính h ng d n c a th y Võ

17

ướ ấ ả ượ ố ề Ph c T n, tác gi tính ra đ c s  khách hàng ti m năng là: 1,029,331 ng i.ườ

ị ườ 3.2  Phân khúc th  tr ng

ả ế Thông qua trang:  www.indexmundi.com, tác gi ti n hành phân khúc các

ự ụ ọ ủ ả   thông tin nhóm khách hàng khác nhau và l a ch n khách hàng m c tiêu c a s n

ữ ươ ẩ ồ ừ ữ ế ổ ố ph m s a t i cam này g m các khách hàng t 15 đ n 24 tu i, là n  và s ng khu

ẩ ả ố ị ưỡ ạ ự v c thành th , có thói quen thích u ng s n ph m dinh d ng, lành m nh.

Theo l aứ

tu iổ

ướ ứ ổ B c 1: phân khúc theo l a tu i

Nhóm tu iổ

T  l

%ỷ ệ

N  (Tri u)

Nam (Tri u)ệ              11,938,

23.84%

0­14

563                     8,24

10,767,261               7,658,

16.69%

15­24

0,861                   21,69

711             21,390,

45.22%

25­54

0,214                     3,61

448               4,238,

8.24%

55­64

0,716                     2,21

569               3,509,

65+

6.01%

6,485

193  B c 2: phân khúc theo khu v c thành th  và nông thôn

Urban

34%

2,573,326.90

Rural

66%

18,817,121

ướ

B c 3: phân khúc theo thông tin phong cách s ng

Phong cách s ngố

ướ ự ị

ứ ố   Thói quen th c u ng

Thói quen th  thao 15%

Du l chị 15%

Khác 30%

lành m nhạ 40%

1,029,331

385,999 ướ

385,999 ứ

771,998 ụ

ủ ả ầ ả ị ị B c 4: xác đ nh kh  năng c a th  ph n, t c là kh  năng tiêu th , tác gi ả ự   d

18

ỉ ạ ẩ ầ ị ả đoán th  ph n cho s n ph m ch  đ t 2%

ị ườ

Kh  năng th  tr

ị ng (th  ph n)

ề ộ

ị ườ ng Ti m năng th  tr ầ 5 h p/tu n x 52 tu n

2% 20,587 260 5,352,520

10% 102,933 260 26,762,600

5% 51,467 260 13,381,300

ả 3.3 B ng ngân sách

ủ ả ả ố ộ ưở ữ Theo kh o sát c a tác gi , t c đ  tăng tr ng ngành s a là 18%/năm.

ứ ề ả ẩ ấ M c giá đ  xu t là 7.000 đ/ s n ph m và không tăng giá trong vòng 3 năm

ả ư ả ớ t i, tác gi có b ng ngân sách nh  sau:

2017

2018

ĐVT: VNĐ 2019

7,000

ộ ữ ư ế ầ ỗ ố N u tính m i tu n, khách hàng u ng 5 h p s a thì nh  sau:

ố ộ ượ

5,352,520

7,000 0 6,315,974

7,000 0 7,452,849

Data Box: Giá T c đ  tăng giá ng bán L ố ộ        T c đ

18%

18%

ng bán

ượ tăng l ố Giá v n hàng

60 % doanh thu

60 % doanh thu

60 % doanh thu

bán ươ L

ủ ng c a

3 % revenues

3 % doanh thu

3 % doanh thu

nhóm MKT

ả Phí qu ng cáo:

5 % doanh thu 2017

5 % doanh thu 2018

5 % doanh thu 2019

37,467,639,606

44,211,814,735

52,169,941,387

22,480,583,763

26,527,088,841

31,301,964,832

14,987,055,842 40%

17,684,725,894 40%

20,867,976,555 40%

ươ

Doanh thu   Giá v n hàng bán   ộ Lãi g p (VND)  % lãi g pộ   L

ng c a nhóm

1,124,029,188

1,326,354,442

1,565,098,242

1,873,381,980

2,210,590,737

2,608,497,069

MKT   ả Phí qu ng cáo:

19

ướ

L i nhu n tr

c

11,989,644,674

14,147,780,715

16,694,381,244

ế

2,997,411,168

3,536,945,179

4,173,595,311

ế

8,992,233,505

10,610,835,536

12,520,785,933

thuế   Thu  DN (25%)   ậ Thu nh p sau thu

ư ậ ế ế ẩ ậ ả ấ ả Nh  v y, k t qu  ngân sách cho th y s n ph m có thu nh p sau thu  nên

ả ự d  án có tính kh  thi cao.

̀

̣

́ PHÂN KÊT LUÂN:

ề ế ứ

Qu n tr  marketing cho m t doanh nghi p là v n đ  h t s c quan

tr ng trong tình hình kinh t

ế ị ườ  th  tr

ng c nh tranh kh c li

t, nó có vai trò

ế ự

ế ị

ươ

ườ

quy t đ nh đ n s  thành công c a m i doanh nghi p trên th

ng tr

ng.

ế ượ

Vì v y đ  ra m t chi n l

ộ ả c kinh doanh cho m t s n ph m m i là y u t

ế ố

ể ủ

ạ vô cùng quan tr ng t o nên s c m nh t ng th  c a m i doanh nghi p.

ớ ạ

ạ Trong ph m vi gi

ờ i h n v  không gian, th i gian, đ a đi m và trình

ứ ủ

ậ ế

ả ộ đ  nh n th c c a b n thân ti u lu n “

ả   L p k  ho ch marketing cho s n

ạ ượ

” đã đ t đ

ữ   c nh ng

ớ ph m s a m i Strawmilk t

i công ty TH True milk

ả ế k t qu  sau:

ơ ở

­ C  s  lý lu n v  qu n tr  Marketing.

ị ườ

­ Nghiên c u và tìm hi u th  tr

ng s a hi n nay.

ộ ả

­ Xây d ng m t s n ph m s a m i cho công ty TH True milk.

Đi u mong mu n c a tác gi

khi th c hi n ti u lu n này là công ty

ể ẽ ấ

ượ ầ

ệ ậ

ế

TH True Milk có th  s  th y đ

ạ   ủ c t m quan tr ng c a vi c l p k  ho ch

ộ ả

ế

Marketing, quan tâm đ n vi c phát tri n m t s n ph m m i trên th  tr

ị ườ   ng

ố ớ ừ

ườ

ể ượ

ồ ố đ  u ng, đ i v i t ng ng

i qu n lý trong công ty cũng hi u đ

c và s  có

ế ượ

ầ t m nhìn chi n l

c trong công vi c do mình ph  trách đ  công ty có th

ượ

phát tri n hoàn thi n, đ

ọ c m i ng

ườ ưở i h

ự   ng  ng cao và cùng nhau th c

ạ ự

hi n, mang l

ề ữ i s  phát tri n b n v ng cho Công ty.

20

21

TÀI LI U THAM KH O

SÁCH

ả ộ ộ ị [1]. Philip Kotler, Giáo trình Qu n tr  Marketing, NXB: Lao đ ng – xã h i

[2]. Slides bài gi ng c a PGS.TS.NG T VÕ PH ủ

Ư ả ƯỚ Ấ C T N

[3]. Báo cáo BVSC

TRANG WEBSITE

22

[4]. https://www.vinamilk.com.vn