intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán học lớp 10: Hệ thức lượng trong tam giác (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Thành Chung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

600
lượt xem
107
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Toán học lớp 10: Hệ thức lượng trong tam giác (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp kiến thức lý thuyết và một số bài tập ví dụ hữu ích. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán học lớp 10: Hệ thức lượng trong tam giác (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Khóa h c Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> 08. H TH C LƯ NG TRONG TAM GIÁC – P1<br /> Th y ng Vi t Hùng [ VH]<br /> <br /> M t s quy ư c cho ∆ABC: – dài các c nh: BC = a, CA = b, AB = c – dài các ư ng trung tuy n v t các nh A, B, C: ma, mb, mc – dài các ư ng cao v t các nh A, B, C: ha, hb, hc – bán kính ư ng tròn ngo i ti p, n i ti p tam giác: R, r a+b+c – n a chu vi tam giác: p = 2 – di n tích tam giác: S 2 2 a = b + c 2 − 2bc.cos A  1. nh lí côsin : b 2 = c 2 + a 2 − 2ca.cos B c 2 = a 2 + b 2 − 2ab.cos C  a = 2 R sin A a b c  2. nh lí sin : = = = 2 R ⇒ b = 2 R sin B sin A sin B sin C c = 2 R sin C <br />  2 2(b 2 + c 2 ) − a 2 ma = 4  2 2 2  2 2(a + c ) − b 3. dài trung tuy n: mb = 4  2 2 2  2 2(a + b ) − c mc =  4  1 1 1 aha = bhb = chc 2 2 2 1 1 1  bc sin A = ca sin B = ab sin C 4. Di n tích tam giác : S =  2 2 2  abc = 4 R = p.r  = p ( p − a )( p − b)( p − c) Gi i tam giác là tính các c nh và các góc c a tam giác khi bi t m t s y u t cho trư c.<br /> <br /> 5. H th c lư ng trong tam giác vuông (nh c l i) Cho ∆ABC vuông t i A, AH là ư ng cao.<br /> • BC 2 = AB 2 + AC 2 ( nh lí Pi–ta–go)<br /> <br /> A<br /> <br /> • AB 2 = BC.BH , AC 2 = BC.CH 1 1 1 • AH 2 = BH .CH , = + B H C AH 2 AB 2 AC 2 • AH .BC = AB. AC • b = a.sin B = a.cos C = c tan B = c cot C ; c = a.sin C = a.cos B = b tan C = b cot C<br /> <br /> 6. H th c lư ng trong ư ng tròn (b sung) Cho ư ng tròn (O; R) và i m M c nh. • T M v hai cát tuy n MAB, MCD. PM/(O) = MA.MB = MC.MD = MO 2 − R2 • N u M ngoài ư ng tròn, v ti p tuy n MT. PM/(O) = MT 2 = MO 2 − R 2<br /> Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn<br /> <br /> T B A M C D<br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT Qu c gia!<br /> <br /> R O<br /> <br /> Khóa h c Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> Bài 1: [ VH]. Gi i tam giác ABC, bi t: a) c = 14; A = 600 ; B = 400 Bài 2: [ VH]. Gi i tam giác ABC, bi t: a) c = 35; A = 400 ; C = 1200 Bài 3: [ VH]. Gi i tam giác ABC, bi t: a) a = 6,3; b = 6,3; C = 54 0 Bài 4: [ VH]. Gi i tam giác ABC, bi t: a) a = 7; b = 23; C = 1300 Bài 5: [ VH]. Gi i tam giác ABC, bi t: a) a = 14; b = 18; c = 20 Bài 6: [ VH]. Gi i tam giác ABC, bi t: a) a = 4; b = 5; c = 7 b) a = 2 3; b = 2 2; c = 6 − 2 b) a = 6; b = 7,3; c = 4,8 b) b = 14; c = 10; A = 1450 b) b = 32; c = 45; A = 870 b) a = 137,5; B = 830 ; C = 570 b) b = 4,5; A = 30 0 ; C = 750<br /> <br /> Bài 7: [ VH]. Cho ∆ABC. a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các o n AB, BC l n lư t l y các i m M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính MK. 5 16 b) Có cos A = , i m D thu c c nh BC sao cho ABC = DAC , DA = 6, BD = . 9 3 Tính chu vi tam giác ABC.<br /> S: a) MK =<br /> <br /> 8 30 15<br /> <br /> b) AC = 5, BC =<br /> <br /> 25 , AB = 10 3<br /> <br /> Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn<br /> <br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT Qu c gia!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2