intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán học lớp 10: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Chia sẻ: Nguyễn Oanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

209
lượt xem
57
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Toán học lớp 10: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp kiến thức lý thuyết và 1 số bài tập ví dụ. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán học lớp 10: Trục tọa độ và hệ trục tọa độ (phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Khóa h c TOÁN 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> 05. TR C T A<br /> Th y<br /> 1. Tr c to • Tr c to • To • To<br /> <br /> - H TR C T A<br /> ng Vi t Hùng<br /> <br /> - P1<br /> <br /> hi u O; i . c a vectơ trên tr c: c a i m trên tr c:<br /> <br /> ( )<br /> <br /> (tr c) là m t ư ng th ng trên ó ã xác<br /> <br /> nh m t i m g c O và m t vectơ ơn v i . Kí<br /> <br /> u = (a) ⇔ u = a.i . M (k ) ⇔ OM = k .i .<br /> <br /> • dài i s c a vectơ trên tr c: AB = t ⇔ AB = t.i . Chú ý: +) N u AB cuøng höôùng vôùi i thì AB = AB . N u AB ngöôïc höôùng vôùi i thì AB = − AB .<br /> +) N u A(a), B(b) thì AB = b − a . +) H th c Sa–lơ: V i A, B, C tuỳ ý trên tr c, ta có: AB + BC = AC .<br /> <br /> 2. H tr c to • H g m hai tr c to Ox, Oy vuông góc v i nhau. Vectơ ơn v trên Ox, Oy l n lư t là i , j . O là g c to , Ox là tr c hoành, Oy là tr c tung. • To c a vectơ i v i h tr c to : u = ( x; y ) ⇔ u = x.i + y. j .<br /> • To<br /> <br /> c a i m<br /> <br /> i v i h tr c to<br /> <br /> :<br /> <br /> M ( x; y ) ⇔ OM = x.i + y. j .<br /> <br /> • Tính ch t: Cho a = ( x; y ), b = ( x′ ; y′ ), k ∈ R , A( x A ; y A ), B( xB ; yB ), C ( xC ; yC ) :<br /> <br />  x = x′  +) a = b ⇔   y = y′ <br /> <br /> +) a ± b = ( x ± x′ ; y ± y′ )<br /> <br /> +) ka = (kx; ky )<br /> <br /> x ′ y′ +) b cùng phương v i a ≠ 0 ⇔ ∃k ∈ R: x′ = kx vaø y′ = ky ⇔ = (n u x ≠ 0, y ≠ 0). x y<br /> <br /> +) AB = ( x B − x A ; yB − y A ) .<br /> x A + xB y + yB ; yI = A . 2 2 x +x +x y + yB + yC +) To tr ng tâm G c a tam giác ABC: xG = A B C ; yG = A . 3 3 x − kxB y − kyB +) To i m M chia o n AB theo t s k ≠ 1: xM = A ; yM = A . 1− k 1− k (M chia o n AB theo t s k ⇔ MA = k MB ).<br /> <br /> +) To<br /> <br /> trung i m I c a o n th ng AB: xI =<br /> <br /> Bài 1: [ VH]. Trên tr c x'Ox cho 2 i m A, B có t a a) Tìm t a b) Tìm t a c) Tìm t a d) Tìm t a<br /> c a AB . trung i m I c a o n th ng AB. c a i m M sao cho 2MA + 5MB = 0 . i m N sao cho 2 NA + 3NB = −1 .<br /> <br /> l n lư t là −2 và 5.<br /> <br /> Bài 2: [ VH]. Trên tr c x'Ox cho 2 i m A, B có t a a) Tìm t a<br /> i m M sao cho 3MA − 2MB = 1 .<br /> Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn<br /> <br /> l n lư t là −3 và 1.<br /> <br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!<br /> <br /> Khóa h c TOÁN 10 – Th y<br /> <br /> NG VI T HÙNG<br /> <br /> Facebook: LyHung95<br /> <br /> b) Tìm t a<br /> <br /> i m N sao cho NA + 3 NB = AB .<br /> <br /> Bài 3: [ VH]. Trên tr c x'Ox cho 4 i m A(−2), B(4), C(1), D(6). a) Ch ng minh r ng:<br /> 1 1 2 + = . AC AD AB<br /> 2<br /> <br /> b) G i I là trung i m c a AB. Ch ng minh r ng IC . ID = IA . c) G i J là trung i m c a CD. Ch ng minh r ng AC . AD = AB . AJ . Bài 4: [ VH]. Trên tr c x'Ox cho 3 i m A, B, C có t a a) Tìm t a b) Tìm t a c) Tìm t a<br /> trung i m I c a AB. i m M sao cho MA + MB − MC = 0 . i m N sao cho 2 NA − 3NB = NC . l n lư t là a, b, c.<br /> <br /> Bài 5: [ VH]. Trên tr c x'Ox cho 4 i m A, B, C, D tuỳ ý. a) Ch ng minh: AB.CD + AC.DB + DA.BC = 0 . b) G i I, J, K, L l n lư t là trung i m c a các o n AC, BD, AB, CD. Ch ng minh r ng các o n IJ và KL có<br /> chung trung i m.<br /> <br /> Bài 6: [ VH]. Vi t t a<br /> <br /> c a các vectơ sau:<br /> <br /> 1 a) a = 2i + 3 j ; b = i − 5 j ; c = 3i ; d = −2 j . 3<br /> <br /> b) a = i − 3 j ; b =<br /> <br /> 1 3 i + j ; c = −i + j ; d = −4 j ; e = 3i . 2 2 c a vectơ u là:<br /> <br /> Bài 7: [ VH]. Vi t dư i d ng u = xi + yj khi bi t to a) u = (2; −3); u = (−1; 4); u = (2;0); u = (0; −1) . b) u = (1;3); u = (4; −1); u = (1;0); u = (0; 0) . Bài 8: [ VH]. Cho a = (1; −2), b = (0;3) . Tìm to a) x = a + b ; y = a − b ; z = 2a − 3b .<br /> 1 b) u = 3a − 2b ; v = 2 + b ; w = 4a − b . 2 1  Bài 9: [ VH]. Cho a = (2;0), b =  −1;  , c = (4; −6) .  2<br /> <br /> c a các vectơ sau:<br /> <br /> a) Tìm to<br /> <br /> c a vectơ d = 2a − 3b + 5c .<br /> <br /> b) Tìm 2 s m, n sao cho: ma + b − nc = 0 . c) Bi u di n vectơ c theo a , b .<br /> <br /> Tham gia khóa TOÁN 10 t i www.Moon.vn<br /> <br /> có s chu n b t t nh t cho kì thi TS H!<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2