BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƢƠNG<br />
<br />
NGUYỄN VĂN PHÚC<br />
<br />
TRANH DÂN GIAN LÀNG SÌNH TRONG<br />
DẠY HỌC MĨ THUẬT Ở TRƢỜNG CAO ĐẲNG<br />
SƢ PHẠM NGHỆ AN<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ<br />
LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC BỘ MÔN MĨ THUẬT<br />
Khóa 1 (2015 - 2017)<br />
<br />
Hà Nội, 2018<br />
<br />
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƢƠNG<br />
<br />
NGUYỄN VĂN PHÚC<br />
<br />
ơ<br />
<br />
TRANH DÂN GIAN LÀNG SÌNH TRONG<br />
DẠY HỌC MĨ THUẬT Ở TRƢỜNG CAO ĐẲNG<br />
SƢ PHẠM NGHỆ AN<br />
<br />
ơ<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ<br />
Chuyên ngành: Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Mĩ thuật<br />
Mã số: 60.14.01.11<br />
<br />
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Phạm Minh Phong<br />
<br />
Hà Nội, 2018<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số<br />
liệu kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chƣa đƣợc ai công bố trong<br />
bất kỳ công trình nào khác. Nếu có điều gì trái với lời cam đoan, tôi xin<br />
hoàn toàn chịu trách nhiệm.<br />
Hà Nội, ngày tháng năm 2018<br />
Tác giả luận văn<br />
Đã ký<br />
Nguyễn Văn Phúc<br />
<br />
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT<br />
<br />
BGD&ĐT<br />
<br />
:<br />
<br />
Bộ Giáo Dục và Đào tạo<br />
<br />
CĐSP<br />
<br />
:<br />
<br />
Cao đẳng sƣ phạm<br />
<br />
GV<br />
<br />
:<br />
<br />
Giảng viên<br />
<br />
SV<br />
<br />
:<br />
<br />
Sinh viên<br />
<br />
MT<br />
<br />
:<br />
<br />
Mĩ thuật<br />
<br />
Nxb<br />
<br />
:<br />
<br />
Nhà xuất bản<br />
<br />
PPDH<br />
<br />
:<br />
<br />
Phƣơng pháp dạy học<br />
<br />
Tr<br />
<br />
:<br />
<br />
Trang<br />
<br />
UBND<br />
<br />
:<br />
<br />
Ủy ban nhân dân<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU<br />
Bảng 1.1.<br />
<br />
So sánh kỹ thuật và ngôn ngữ tạo hình<br />
<br />
25<br />
<br />
Bảng 2.1.<br />
<br />
Thống kê kết quả điểm trƣớc kiểm chứng<br />
<br />
52<br />
<br />
Bảng 2.2.<br />
<br />
Thống kê kết quả điểm sau khi tiến hành dạy thực nghiệm 53<br />
<br />
Bảng 2.3.<br />
<br />
Thống kê kết quả đánh giá giờ dạy thực nghiệm<br />
<br />
54<br />
<br />