Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển nguồn nhân lực tại ngân hàng Phương Đông chi nhánh Trung Việt
lượt xem 35
download
Mục đích nghiên cứu là hệ thống những lý luận cở bản về phát triển nguồn nhân lực. Đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác phát triển nguồn nhân lực tại ngân hàng Phương Đông chi nhánh Trung Việt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Phát triển nguồn nhân lực tại ngân hàng Phương Đông chi nhánh Trung Việt
- 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Đ I H C ĐÀ N NG TR N VI T ĐÔNG Ngư i hư ng d n khoa h c: TS. Nguy n Th Bích Thu PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C Ph n bi n 1: TS. Nguy n Thanh Liêm T I NGÂN HÀNG PHƯƠNG ĐÔNG Ph n bi n 2: PGS.TS. Bùi Th Dũng CHI NHÁNH TRUNG VI T Chuyên ngành: Qu n tr Kinh doanh Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t Mã s : 60.34.05 nghi p Th c sĩ Qu n tr Kinh doanh h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 19 tháng 05 năm 2012. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ QU N TR KINH DOANH Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng Đà N ng – Năm 2012
- 3 4 M Đ U nghiên c u , ñánh giá công tác phát tri n ngu n nhân l c t i Ngân T xưa t i nay, con ngư i luôn luôn gi vai trò vô cùng hàng TMCP Phương Đông ñ t ñó có nh ng gi i pháp nâng cao quan tr ng trong ho t ñ ng s n xu t kinh doanh c a b t kì m t hi u qu công tác phát tri n ngu n nhân l c t i chi nhánh Trung doanh nghi p nào. Nó là y u t c u thành nên t ch c, v n hành t Vi t ñ ho t ñ ng c a chi nhánh ngày càng hi u qu , tác gi ñã ch c và quy t ñ nh s thành công hay th t b i c a t ch c. Chính th c hi n ñ tài: “Phát tri n ngu n nhân l c t i Ngân hàng vì th mà ho t ñ ng qu n tr nhân l c - ho t ñ ng qu n lý con Phương Đông – Chi nhánh Trung Vi t ” ngư i cũng tr thành m t ho t ñ ng không th thi u ñư c c a b t M c ñích nghiên c u c a ñ tài là h th ng nh ng lý lu n cơ kì m t công ty nào. b n v phát tri n ngu n nhân l c (NNL). Đưa ra các gi i pháp nh m Công tác phát tri n ngu n nhân l c ñư c Ngân hàng thương nâng cao hi u qu công tác phát tri n NNL t i Ngân hàng thương m i m i c ph n Vi t Nam xác ñ nh là “ho t ñ ng thư ng xuyên nh m c ph n Phương Đông - Chi nhánh Trung Vi t. cung c p, nâng cao, b sung nh ng ki n th c cơ b n, k năng ngh Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài là ñ tài nghiên nghi p, ý th c k lu t và tác phong công nghi p ñ hoàn thành c u công tác phát tri n NNL t i Ngân hàng thương m i c ph n công vi c theo m t tiêu chu n c th v i m c ñ t th p t i cao Phương Đông - Chi nhánh Trung Vi t v i s li u c a giai ño n 2009- n m trong chi n lư c phát tri n ngu n nhân l c, ñáp ng ñư c yêu 2011. c u kinh doanh và ph c v cho s phát tri n b n v ng c a Ngân Phương pháp nghiên c u ñã s d ng trong quá trình th c hàng thương m i c ph n Vi t Nam…góp ph n ñ y nhanh quá hi n ñ tài là phương pháp duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s , trình ñ i m i toàn di n và sâu s c các ho t ñ ng c a Ngân hàng phương pháp th c ch ng, phương pháp phân tích, t ng h p, so sánh s thương m i c ph n Vi t Nam theo mô hình các ngân hàng hi n li u và phương pháp ph ng v n và phương pháp chuyên gia. ñ i trong khu v c và trên th gi i” K t c u c a ñ tài g m 3 ph n: Th c hi n quy ñ nh và chi n lư c phát tri n c a Ngân hàng Chương 1: Cơ s lý lu n v phát tri n ngu n nhân l c thương m i c ph n Vi t Nam, Ngân hàng thương m i c ph n Chương 2: Đánh giá công tác phát tri n ngu n nhân l c (TMCP) Phương Đông - Chi nhánh Trung Vi t luôn coi phát tri n t i Ngân hàng thương m i c ph n Phương Đông - Chi nhánh ngu n nhân l c là nhi m v quan tr ng trong chi n lư c phát tri n Trung Vi t. toàn di n, là khâu n i li n quá trình tuy n d ng v i quá trình s Chương 3: Phát tri n ngu n nhân l c t i Ngân hàng d ng lao ñ ng có hi u qu c a chi nhánh. Kinh nghi m c a các thương m i c ph n Phương Đông - Chi nhánh Trung Vi t. công ty thành ñ t và phát tri n cho th y công ty nào chú tr ng ñ n công tác phát tri n ngu n nhân l c công ty ñó có nhi u cơ h i thành công hơn trong kinh doanh. Nh n th y s c n thi t ph i
- 5 6 CHƯƠNG 1 1.2.2.1 Ngu n nhân l c là ngu n l c căn b n c a m i t CƠ S LÝ LU N V PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C ch c 1.1 L CH S PHÁT TRI N C A PHÁT TRI N NGU N 1.2.2.2 Ngu n nhân l c là ngu n l c năng ñ ng NHÂN L C 1.2.2.3 Ngu n nhân l c là ngu n l c mang tính chi n lư c Đ có th hi u ñư c ñ nh nghĩa hi n ñ i v thu t ng này 1.2.3 Vai trò c a Ngu n nhân l c chúng ta cùng nghiên c u l ch s c a phát tri n ngu n nhân l c qua Khi xem xét các t ch c chúng ta thư ng quan tâm ñ n tính các giai ño n sau: hi u qu c a t ch c. B i vì, tính hi u qu trong ho t ñ ng c a t - Chương trình ñào t o h c ngh ch c quy t ñ nh s thành công hay th t b i c a t ch c và quy t ñ nh - Chương trình giáo d c hư ng nghi p s phát tri n lâu dài c a t ch c. Tính hi u qu b t ngu n t hi u su t - Nhà máy như trư ng h c và tính công b ng trong qúa trình ho t ñ ng c a t ch c. - Chương trình ñào t o cho nh ng công nhân bán k năng và 1.2.3.1 Hi u su t không có k năng 1.2.3.2 Tính công b ng - Xu t hi n c a phát tri n ngu n nhân l c 1.3 PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.2 NGU N NHÂN L C 1.3.1 Khái ni m - vai trò - m c tiêu 1.2.1 Đ nh nghĩa 1.3.1.1 Khái ni m Ngu n nhân l c ñư c hi u theo nghĩa bao g m kinh nghi m, k Phát tri n ngu n nhân l c là t ng th các ho t ñ ng h c t p năng, trình ñ ñào t o và nh ng s t n tâm n l c hay b t c ñ c ñi m có t ch c ñư c ti n hành trong nh ng kho ng th i gian nh t ñ nh nào khác c a ngư i lao ñ ng. nh m t o ra s thay ñ i hành vi ngh nghi p c a ngư i lao ñ ng. Như v y ñ xác ñ nh ngu n nhân l c, chúng ta c n ph i xác Xét v n i dung, phát tri n ngu n nhân l c bao g m 3 ho t ñ nh nh ng thông tin ñ nh lư ng và ñ nh tính dư i nhi u khía c nh ñ ng là: giáo d c, ñào t o và phát tri n. khác nhau. C th chúng ta xác ñ nh quy mô c a l c lư ng này theo 1.3.1.2 M c tiêu và vai trò c a phát tri n ngu n nhân l c các ñ c ñi m khác nhau như gi i tính, trình ñ chuyên môn nghi p (NNL) v , ngành ngh ; theo các ñ c ñi m v k năng, kinh nghi m và ngoài M c tiêu ra còn có nh ng mô t v s t n tâm, ti m năng… c a ngư i lao M c tiêu c a phát tri n ngu n nhân l c là nh m s d ng t i ña ñ ng trong t ch c. ngu n nhân l c hi n có và nâng cao tính hi u qu c a t ch c thông 1.2.2 Nh ng ñ c ñi m cơ b n c a ngu n nhân l c qua vi c giúp cho ngư i lao ñ ng hi u rõ hơn v công vi c, n m v ng hơn v ngh nghi p c a mình và th c hi n ch c năng, nhi m v c a mình m t cách t giác hơn, v i thái ñ t t hơn, cũng như nâng cao kh
- 7 8 năng thích ng c a h v i các công vi c trong tương lai. ngu n nhân l c và m t s ho t ñ ng qu n tr ngu n nhân l c khác Vai trò trong t ch c. - Phát tri n ngu n nhân l c giúp cho doanh nghi p: Nâng cao 1.3.3.1 M i quan h gi a phát tri n NNL và ho t ñ ng phân năng su t lao ñ ng; Duy trì và nâng cao ch t lư ng c a ngu n nhân tích công vi c l c; T o ra ñư c l i th c nh tranh c a doanh nghi p;… 1.3.3.2 M i quan h gi a phát tri n NNL và ho t ñ ng - Đ i v i ngư i lao ñ ng, vai trò c a phát tri n ngu n nhân ho ch ñ nh ngu n nhân l c l c th hi n ch : T o ra ñư c s g n bó gi a ngư i lao ñ ng và 1.3.3.3 M i quan h gi a phát tri n NNL và ho t ñ ng tuy n doanh nghi p; T o ra tính chuyên nghi p c a ngư i lao ñ ng; T o cho d ng ngư i lao ñ ng có cách nhìn, cách tư duy m i trong công vi c c a h 1.3.3.4. M i quan h gi a phát tri n NNL và ho t ñ ng ñánh là cơ s ñ phát huy tính sáng t o c a ngư i lao ñ ng trong công giá thành tích vi c;… 1.3.4 Nh ng n i dung cơ b n c a phát tri n ngu n nhân 1.3.2 M i quan h gi a phát tri n ngu n nhân l c và các l c ho t ñ ng qu n tr khác trong t ch c 1.3.4.1 H i nh p vào môi trư ng làm vi c 1.3.2.1 M i quan h gi a phát tri n ngu n nhân l c v i chi n 1.3.4.2 Đào t o k năng lư c c a t ch c 1.3.4.3 Phát tri n ngh nghi p 1.3.2.2 M i quan h gi a phát tri n NNL và qu n tr s thay 1.3.5 Ti n trình ñào t o ñáp ng nh ng n i dung cơ b n ñ i c a t ch c c a ho t ñ ng phát tri n NNL 1.3.2.3 M i quan h gi a phát tri n ngu n nhân l c và văn - Đánh giá nhu c u hoá t ch c - Đ m b o tính s n sáng c a nhân viên cho chương trình ñào t o 1.3.3 M i quan h gi a phát tri n ngu n nhân l c và các ho t - T o môi trư ng h c t p ñ ng qu n tr ngu n nhân l c khác - Đ m b o chuy n giao ñào t o Qu n tr ngu n nhân l c ñư c phân chia thành các ho t ñ ng: - Xác ñ nh phương pháp ñào t o Ho ch ñ nh ngu n nhân l c; Phân tích và thi t k công vi c; Tuy n - Đánh giá ho t ñ ng ñào t o m và l a ch n; Đánh giá thành tích; Đào t o và phát tri n ngu n 1.4 TIÊU CHÍ PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C nhân l c; Thù lao; M i quan h lao ñ ng. 1.4.1 Xác ñ nh tiêu chí phát tri n ngu n nhân l c T t c các ho t ñ ng này không t n t i m t cách tách bi t - Phù h p chi n lư c nhau mà có m i quan h m t thi t v i nhau. Trong khuôn kh lu n - Đ m b o s lư ng văn này, chúng ta s ñ c p ñ n m i quan h gi a ho t ñ ng phát tri n - Đ m b o ch t lư ng
- 9 10 1.4.2 S c n thi t c a ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c CHƯƠNG 2 trong ngân hàng ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C 1.4.2.1 S c n thi t c a ñào t o và phát tri n ngu n nhân T I NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG - CHI NHÁNH l c TRUNG VI T Trong l ch s phát tri n nhân lo i, dư i m i hình thái t ch c n n kinh t NNL luôn v trí trung tâm chi ph i m c ñích, cách th c khai 2.1 GI I THI U V NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG thác, s d ng m i ngu n l c khác. NNL ñư c s d ng hi u qu tác ñ ng ĐÔNG – CHI NHÁNH TRUNG VI T tích c c ñ n vi c s d ng v n, k thu t, tài nguyên thiên nhiên. C n ñào 2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Ngân hàng TMCP t o NNL ñ phù h p và ph c v cho s phát tri n m t qu c gia. Phương Đông 1.4.2.2 S c n thi t ñào t o và phát tri n ngu n nhân l c ñ i v i chi nhánh Trung Vi t N m trong h th ng Ngân hàng TMCP Vi t Nam, NH TMCP Phương Đông - Chi nhánh Trung Vi t ñã và ñang áp d ng nhi u công ngh ngân hàng hi n ñ i vào trong kinh doanh. Nhưng cũng ñang v p Sau 14 năm ho t ñ ng, NH ñã có t ng s v n ho t ñ ng 3.140 ph i m t h n ch là ñ i ngũ nhân l c chưa ñ m nh ñ ñáp ng c nh t ñ ng, s lư ng các b nhân viên tính ñ n cu i năm 2011 là 1539 tranh. Vì v y chi nhánh c n có m t ñ i ngũ nhân viên ñ s lư ng và ngư i, m ng lư i c a OCB ñã có m t t i 18 t nh, thành trên c nư c, gi i chuyên môn. Đ i ngũ nhân viên c a chi nhánh tr , có nhu c u h c bao g m: H i s chính, S giao d ch, 24 chi nhánh, 46 phòng giao t p cao, trình ñ chuyên môn không cao trong h th ng các ngân hàng. d ch, 4 qu ti t ki m. Đào t o giúp nhân viên chi nhánh làm vi c hi u qu hơn, năng su t 2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a NHTMCP cao hơn, có m t ñ i ngũ lao ñ ng k c n t t. Như v y phát tri n NNL Phương Đông – Chi nhánh Trung Vi t (OCB – Trung Vi t) là c n thi t trong giai ño n này. OCB – Trung Vi t là ngân hàng ñi ñ u t i Tp Đà N ng v TÓM T T CHƯƠNG 1 giao d ch cho vay t i nhà, gi i ngân t i ch , nhanh chóng và ti n l i ñã Chương 1 c a ñ tài trình bày cơ s các lý lu n v phát tri n giúp khách hàng n m b t k p th i cơ h i s n xu t, kinh doanh. Ngay ngu n nhân l c. Đ làm rõ hơn n a v b n ch t c a phát tri n ngu n nhân c trong ñi u ki n kh ng ho ng kinh t th gi i, kinh t trong nư c b l c, Chương 1 cũng ñã trình bày các m c tiêu và vai trò c a phát tri n l m phát ho c gi m phát, Nhà nư c si t ch t tín d ng nhưng nh ng ngu n nhân l c t i Ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Trung Vi t. khách hàng ñ m b o ñi u ki n vay, có phương án s n xu t, kinh doanh
- 11 12 t t v n ñư c ñơn v gi i ngân bình thư ng nên ñ l i n tư ng t t ñ p c a, v t ki n trúc và các phương ti n v n chuy n, qu n lý, các ph n v phong cách ph c v ñ i v i khách hàng. m m chuyên ngành,… 2.1.3 Cơ c u b máy t ch c ho t ñ ng c a OCB - Trung * Tình hình tài chính Vi t Đ c ñi m c a ngành ngân hàng ñó là ñòi h i v n kinh doanh 2.1.3.1 Ch c năng, nhi m v c a OCB – Trung Vi t r t l n ñ ph c v cho các ho t ñ ng ñ u tư, cho vay cũng như xây d ng cơ s v t ch t. Chính vì th t lúc ra ñ i OCB ñã liên t c gia BAN GIÁM Đ C tăng v n ñi u l qua các năm. V n ñi u l hi n t i c a OCB là 3.140 t ñ ng. Đ i tác chi n lư c: Ngân hàng BNP Paribas (Pháp). Phòng Phòng B B 2.2 TÌNH HÌNH HO T Đ NG KINH DOANH T I NGÂN Kinh K toán ph n ph n HÀNG THƯƠNG M I C PH N PHƯƠNG ĐÔNG – CHI Doanh & qu ĐT - CN NS TT NHÁNH TRUNG VI T 2.2.1. Tình hình huy ñ ng v n c a Ngân hàng Ngu n v n huy ñ ng c a OCB – Trung Vi t không nh ng tăng ñ u mà còn nhanh, ñ m b o ñư c cân ñ i cung c u, t o th ch ñ ng cho ho t ñ ng kinh doanh tín d ng c a OCB – Trung Vi t. PGD PGD PGD PGD PGD PGD 2.2.2 Tình hình s d ng v n Liên H i Núi Thanh Sơn Đ ng Chi u Châu Thành Khê Trà Đa Hi u qu s d ng v n vay c a khách hàng và công tác th m ñ nh khách hàng, l a ch n khách hàng có kh năng c p tín d ng c a + Quan h tr c tuy n : ngân hàng chưa ñư c th c hi n t t. Đ ng th i th hi n s c g ng c a + Quan h ch c năng: OCB – Trung Vi t trong qu n lý ñi u hành, ti p c n khách hàng chưa Hình 2.1 Bi u di n cơ c u qu n lý c a Ngân hàng th c s t t, c n ph i ñ i m i phong cách ph c v c a cán b công 2.1.3.2 Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban trong OCB nhân viên trong h th ng OCB – Trung Vi t. – Trung Vi t 2.2.3 Phân tích k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a OCB – 2.1.3.3 Ngu n l c c a NHTMCP Phương Đông – CN Trung Trung Vi t Vi t L i nhu n c a OCB – Trung Vi t các năm qua có xu hư ng * Cơ s v t ch t và trang thi t b chung là tăng, ngo i tr năm 2009. Ngân hàng luôn luôn chú tr ng áp Giá tr tài s n h u hình c a ngân hàng ñư c th hi n là nhà d ng các bi n pháp nh m tăng trư ng v n huy ñ ng.
- 13 14 2.2.4 Các ho t ñ ng khác: d ch v khách hàng, qu n lý r i 2.3.2.3 Quan h lao ñ ng ro, công ngh thông tin. - Quan h theo ki u tr c tuy n 2.3 TH C TR NG QU N TR NHÂN L C T I NGÂN - Quan h gi a các phòng ban ch c năng HÀNG TMCP PHƯƠNG ĐÔNG – CHI NHÁNH TRUNG VI T - Ho t ñ ng c a công ñoàn 2.3.1 Đ c ñi m ngu n nhân l c c a ngân hàng 2.3.3 Ho t ñ ng ki m tra và ñánh giá th c hi n công vi c 2.3.1.1 Đ c ñi m ngu n nhân l c 2.3.3.1 L p và phê duy t k ho ch công tác S lư ng nhân viên OCB - Trung Vi t có trình ñ ñ i h c 2.3.3.2 Đánh giá th c hi n k ho ch gi a kỳ chi m m t t l khá l n trong t ng s nhân viên. 2.3.3.3 Đánh giá th c hi n k t qu cu i kỳ Th c ti n cho th y ngành ngân hàng thư ng thu hút m t s 2.3.3.4 T ng h p và x lý thông tin ñánh giá lư ng l n n gi i tham gia làm vi c. Và OCB – Trung Vi t cũng 2.3.4 Ho t ñ ng tuy n d ng không ph i là ngo i l . Nhân l c trong ngân hàng có ñ tu i trung 2.3.4.1 Tuy n m nhân s bình là tr . 2.3.4.2 Quá trình tuy n d ng 2.3.1.2 Tình hình b trí và s d ng lao ñ ng 2.3.5 Công tác phát tri n ngu n nhân l c t i Ngân hàng Nhìn chung tình hình b trí và s d ng lao ñ ng t i ngân hàng 2.3.5.1 Công tác ñào t o TMCP Phương Đông - chi nhánh Trung Vi t khá t t, tuy nhiên v n - Xác ñ nh nhu c u ñào t o còn nh ng t n t i khuy t ñi m. - Xác ñ nh m c tiêu ñào t o 2.3.2 Công tác ñãi ng lương thư ng và ph c p - L a ch n ñ i tư ng ñào t o 2.3.2.1 Đãi ng v v t ch t - Xây d ng chương trình và l a ch n phương pháp ñào t o Đãi ng thông qua ti n lương, ti n thư ng, b o hi m. - D tính chi phí ñào t o 2.3.2.2 Đãi ng phi v t ch t - L a ch n giáo viên, chuyên gia * T o môi trư ng làm vi c thu n l i - Đánh giá chương trình và k t qu ñào t o * Các kho n khác: CBCNV ñư c ăn ngh t i cơ quan, ñư c ñi 2.3.5.2 Nh n xét v ho t ñ ng ñào t o ngu n nhân l c c a thăm quan, ñư c ñi giao lưu ho c t p các ñơn v khác, ñư c t ng Ngân hàng b ng khen,… Thông qua phương pháp ñào t o nhân viên kinh nghi m hư ng d n cho nh ng nhân viên khác, các nhân viên ñư c ñào t o chuyên sâu v kĩ năng làm vi c, ñư c ñúc k t các kinh nghi m thông qua công vi c th c t ch không ph i trên lý thuy t. Phương pháp này t n ít chi phi ñào t o.
- 15 16 Đ i ngũ cán b nhân viên c a OCB – Trung Vi t ch y u là Vi c xác ñ nh nhu c u ñã khó, vi c t ch c các khoá ñào t o nh ng ngư i tr có tinh th n h c h i, ti p thu cái m i. Chính vì v y, nh m ñáp ng các nhu c u trên m t cách hi u qu còn khó hơn. Đây nh ng chương trình ñào t o c a ngân hàng luôn ñư c ñón nh n v i v n là m t bài toán l n cho ngân hàng OCB – Trung Vi t. thái ñ tích c c. TÓM T T CHƯƠNG 2 Ngân hàng ñã bi t quan tâm t i công tác ñào t o và phát tri n Chương 2 trình bày chi ti t th c tr ng phát tri n ngu n nhân ñ i ngũ lao ñ ng c a mình nên ñã làm cho trình ñ c a h ngày càng l c t i Ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Trung Vi t. Qua ñó ñư c nâng lên. Tuy nhiên vi c ñào t o và phát tri n v n còn nhi u ñánh giá ñư c k t qu cũng như nguyên nhân, t n t i c a phát tri n thi u sót mà Ngân hàng c n ph i quan tâm: ngu n nhân l c t i Ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Trung Vi t. - Th nh t nó m i ch ñ t hi u qu v m t s lư ng, còn chưa ñ t hi u qu v m t ch t lư ng. CHƯƠNG 3 - Th hai v n chưa t p trung ñào t o ti ng anh cho ngư i lao PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C T I NGÂN HÀNG TMCP ñ ng. PHƯƠNG ĐÔNG – CN TRUNG VI T - Th ba phương pháp ñào t o v n chưa ñư c ña d ng, phong 3.1 NH NG CĂN C TI N Đ phú. 3.1.1 Chi n lư c c a OCB - Th tư ngu n giáo viên n i b v n còn h n ch . S m nh: Xây d ng m t t p th cán b nhân viên gi i v K ho ch ñào t o hàng năm có nhưng r t sơ sài, vi c ñào t o nghi p v , năng ñ ng, hi u rõ nhu c u c a t ng ñ i tư ng khách hàng còn mang tính hình th c, kinh phí ñào t o h n h p, chưa xác ñ nh cá nhân và doanh nghi p, trên cơ s ñó ñưa ra các gi i pháp thi t th c, ñúng m c nhu c u ñào t o c a nhân viên. Không nh ng th ch t lư ng t i ưu hóa các giá tr cho khách hàng và nhà ñ u tư, góp ph n vào s giáo d c ñào t o c a Vi t Nam chưa cao. H u h t ng viên m i ra phát tri n chung c a c ng ñ ng và xã h i. trư ng ñ u c n ñào t o l i trư c khi chính th c giao vi c. Đi u này T m nhìn: N l c ph n ñ u xây d ng Ngân hàng Phương ñúng v i c nh ng ng viên ñã t t nghi p ñ i h c và trên ñ i h c. V y Đông tr thành ngân hàng ña năng v i c t lõi là ngân hàng bán l , ñ n mà, ngân hàng ch y u dùng hình th c ñào t o ngư i kinh nghi m năm 2015 là m t trong 10 Ngân hàng TMCP hàng ñ u Vi t Nam. hư ng d n thông qua các bài h c th c t . Ph n l n nhân viên ñ tu i Giá tr c t lõi: Là n n t ng c a văn hóa OCB, k t n i s c trung niên khó tiêu th ñư c ki n th c m i như vi c áp d ng CNTT, m nh ñoàn k t ñ cùng hư ng t i m t m c tiêu chung là s phát tri n ngo i ng trong công vi c. Khó b trí ñư c th i gian ñào t o: ña s b n v ng. các nhân viên ñ u có k ho ch công tác b n r n. H u h t h khó có • Khách hàng là tr ng tâm (Clients first!). th i gian tham gia nh ng khoá h c t p trung, ñ c bi t là nh ng khoa • Ch ñ ng sáng t o (Creativity). h c t p trung dài ngày. • Tham v ng (Ambition).
- 17 18 • Chuyên nghi p (Professionalism). huy ñ ng nhi u v n (phát tri n theo chi u r ng). Vi c này d n ñ n • G n k t (Belonging). tình tr ng các ngân hàng ñang c nh tranh quy t li t v i nhau trong Phương châm ho t ñ ng: Phát tri n theo mô hình ngân hàng ho t ñ ng tín d ng mà quên m t các s n ph m và d ch v ti n ích kèm hi n ñ i hư ng t i khách hàng, hi u qu và b n v ng. theo (chi u sâu). Đ ng th i, các ngân hàng m r ng quy mô nhưng do 3.1.2 M c tiêu chi n lư c giai ño n 2011- 2020 thi u ngu n nhân l c có ch t lư ng cho nên công tác qu n tr l i - Tăng cư ng b n v ng ñ ti n vào hàng “Top ten” vào năm không theo k p quy mô phát tri n. 2016. 3.1.4.2 Các ngân hàng m i có kh năng thâm nh p th - Gia tăng giá tr ñ u tư c a c ñông. trư ng - Nâng cao s ph c v KH và ñem ngân hàng ñ n v i ñ i Nhìn chung ngành ngân hàng Vi t Nam hi n t i trong b i chúng. c nh Vi t Nam cũng như th gi i ñang b bao trùm b i cu c kh ng - T o s th nh vư ng và ñáp ng nhu c u phát tri n c a ngư i ho ng kinh t , rào c n gia nh p khá cao khi n cho nguy cơ xu t hi n lao ñ ng. ngân hàng m i trong tương lai g n là khá th p. Nhưng m t khi kinh t - Đóng góp cho s phát tri n c ng ñ ng xã h i. th gi i h i ph c c ng v i s m c a c a ngành ngân hàng theo các 3.1.3 Chi n lư c ngu n nhân l c c a OCB giai ño n 2011- cam k t v i WTO và các t ch c khác, s xu t hi n c a các ngân hàng 2020 m i là m t ñi u g n như ch c ch n. - L c lư ng nhân s phát sinh m i m i năm trung bình 13% 3.1.4.3 Các ñ i th ngoài ngành ngân hàng thương m i và ñ t 5,100 ngư i vào năm 2015; 7.600 ngư i vào năm 2020; Ngoài hình th c g i ti t ki m ngân hàng, ngư i tiêu dùng - M c lương bình quân c a CBNV tăng lên trung bính 13%/năm, Vi t Nam còn có khá nhi u l a ch n khác như gi ngo i t , ñ u tư vào ñ t 13.36 tri u ñ ng/tháng/ngư i vào năm 2015 và 25.28 tri u ch ng khoán, các hình th c bao hi m, ñ u tư vào kim lo i quý (vàng, ñ ng/tháng/ngư i vào năm 2020; kim cương,…) ho c ñ u tư vào nhà ñ t. Đó là chưa k các hình th c - Th c hi n nh ng k ho ch tuy n d ng, ñào t o và qu n lý ch t không h p pháp như “chơi h i”. Không ph i lúc nào lãi su t ngâ hàng xám hi u qu ; cũng h p d n ngư i tiêu dùng. Vì th khách hàng có th chuy n qua - Xây d ng h th ng qu n lý ngu n nhân l c ñ nâng cao ñ u tư vào lĩnh v c khác h p d n hơn. năng su t lao ñ ng; 3.2 PHƯƠNG HƯ NG VÀ M C TIÊU PHÁT TRI N - Xây d ng môi trư ng làm vi c chuyên nghi p và thân thi n. NGU N NHÂN L C T I NGÂN HÀNG THƯƠNG M I C 3.1.4 Tình hình c nh tranh trong ho t ñ ng ngân hàng PH N PHƯƠNG ĐÔNG – CN TRUNG VI T TRONG NĂM 2012 3.1.4.1 Các ngân hàng hi n t i Các ngân hàng ñã ñua nhau m r ng quy mô m ng lư i ñ
- 19 20 3.2.1 Phương hư ng kinh doanh c a OCB – Chi nhánh Đ nh hư ng trư c m t c a ngân hàng v vi c phát tri n NNL Trung Vi t không ch là tăng s lư ng, ch t lư ng c a nhân viên ngân hàng thông M c tiêu c th trong năm 2012 c a OCB là ti p t c ñ u tư và qua tuy n d ng mà cũng ñang t ng bư c xây d ng m t h th ng các phát tri n tái c u trúc ngu n nhân l c nh m ñáp ng vi c v n hành cơ chương trình ñào t o nhân viên phù h p và ñáp ng ñư c yêu c u c a c u t ch c b máy m i, ñ ng th i ñ y m nh vi c ng d ng công th trư ng. ngh thông tin ph c v k ho ch phát tri n kinh doanh, tăng cư ng 3.3. GI I PHÁP PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C T I công tác qu n lý r i ro, qu n tr ñi u hành, chuy n ñ i cơ c u doanh OCB – TRUNG VI T thu, l i nhu n theo hư ng Ngân hàng bán l hi n ñ i và ñ y m nh ñ u 3.3.1 Gi i pháp phát tri n ngh nghi p (quy ho ch cán b ) tư phát tri n thương hi u OCB. M c tiêu ñ nh lư ng năm 2012 ñó là: t i OCB– Trung Vi t - Ph n ñ u tăng v n ñi u l t i thi u là 4.100 t ñ ng. 3.3.1.1 Xây d ng mô hình ho ch ñ nh ngh nghi p - L i nhu n trư c thu t i thi u là 400 t ñ ng. Nguyên t c ho ch ñ nh ngh nghi p c a Ngân hàng TMCP - Tăng dư n tín d ng bình quân là : 20% Phương Đông là k t h p nh ng tham v ng ngh nghi p cá nhân v i - Tăng huy ñ ng v n bình quân là : 40% nh ng cơ h i có s n trong ngân hàng. Trong ñó, c cá nhân ngư i lao - T l n x u nh hơn so v i quy ñ nh c a NHNN ñ ng và ngư i giám sát cùng nhau chia s công vi c. Ngân hàng - Thu nh p c ñông 15% (trong ñó c t c t i thi u ñ t 10%) TMCP Phương Đông xác ñ nh ñư c nhu c u thông qua các chương 3.2.2 M c tiêu phát tri n ngu n nhân l c c a OCB – CN trình ho ch ñ nh l c lư ng lao ñ ng và ñào t o ngư i lao ñ ng. Trung Vi t năm 2012 3.3.1.2 Xây d ng mô hình phát tri n ngh nghi p K t h p v i ñ i tác chi n lư c là ngân hàng BNP Paribas và Vi c phát tri n ngh nghi p cho cán b công nhân viên trong các nhà tư v n khác ñ xây d ng và xác l p k ho ch chi n lư c giai Ngân hàng TMCP Phương Đông có th theo 2 hư ng : phát tri n theo ño n 2011 – 2015. chi u d c, phát tri n theo chi u ngang. V ngu n l c, b máy t ch c ho t ñ ng, hi u qu ho t ñ ng 3.3.2 Gi i pháp v ñào t o ngu n nhân l c t i Ngân hàng Công tác phát tri n m ng lư i: Đánh giá th c tr ng, hư ng nh m ñáp ng nhu c u phát tri n ngh nghi p (quy ho ch cán b ) phát tri n c a các ñơn v tr c thu c và kh o sát khu v c có ti m năng và c i thi n k năng hi n t i t i Ngân hàng TMCP Phương Đông. ñ xác l p k ho ch phát tri n m ng lư i và cơ c u l i các Phòng giao 3.3.2.1 Xác ñ nh nhu c u ñào t o d ch. Th nh t, ñ xác ñ nh ñư c Tiêu chu n k năng theo v trí Lãnh ñ o Ngân hàng luôn coi tr ng công tác ñào t o ngu n công vi c tác gi d a vào B ng ñ nh nghĩa năng l c (ph n ph l c) và nhân l c, luôn xem xét t t c các l p t p hu n do các ñơn v ñ ngh b ng phân tích công vi c c a t ng v trí công vi c. Có B ng 3.1: Tiêu ñ có nh ng chính sách ñào t o h p lý.
- 21 22 chu n k năng theo v trí công vi c ( C p ñ k năng: T c p ñ 1 c a lãnh ñ o ñ kh i tr ng i công vi c và nh hư ng l n ñ n ho t ñ n c p ñ 5 phát tri n tăng d n). ñ ng s n xu t kinh doanh c a ngân hàng. Th hai, ñ ñánh giá năng l c th c hi n công vi c th c t c a L p ñào t o cho lãnh ñ o t trư ng phòng tr lên thì liên h nhân viên tác gi ti n hành kh o sát t i ngân hàng theo các bư c cá v i các trung tâm t i Tp.Đà N ng và Tp.H Chí Minh thông qua OCB nhân t ñánh giá; c p trên tr c ti p ñánh giá; t ng h p các ý ki n. t i h i s còn l i thì t ch c t i ngân hàng. T hai thông tin thu th p ñư c trên tác gi ti n hành t ng Riêng l p h c t i ngân hàng thì B ph n nhân s - ñào t i chi h p và cho k t qu . K t qu cu i cùng v năng l c c a cá nhân s là nhánh nên lên l ch c th , phân công trách nhi m lên l p gi ng d y nh ng k t qu trùng h p gi a b ng T ñánh giá c a cá nhân và b ng cho Giám ñ c ho c phó giám ñ c, ñi u hành l p, in n tài liêu, k t h p ñánh giá c a c p trên tr c ti p. Còn n u, nh ng ñánh giá năng l c v i phòng k toán ñ lên d trù kinh phí. chưa có s trùng l p thì k t qu cu i cùng s là ñánh giá th p hơn 3.3.2.4 D trù kinh phí ñào t o trong hai k t qu trên. a. Kinh phí dành cho l p lãnh ñ o ñào t o t i các trung tâm Sau khi ñánh giá ta có k t qu B ng ñánh giá năng l c th c H c phí cho m i k năng ñào t o là 1.000.000 ñ ng/k năng, hi n công vi c th c t c a nhân viên t i ngân hàng (Xem ph l c) t ng s cán b lãnh ñ o tham gia ñào t o k năng là 102 k năng. T b ng ñánh giá năng l c cho ngư i th c hi n công vi c th c Ph n chi phí ñi l i 400.000 ñ ng; ti n ăn, ngh : 1.000.000ñ ng/k t và Tiêu chu n k năng theo v trí công vi c ta có k t qu b ng 3.2 năng/khoá. là b ng nhu c u ñào t o nh m c i thi n k năng hi n t i ñ giúp nhân T ng chi phí c a l p lãnh ñ o là: viên th c hi n công vi c hi n t i t t hơn và b ng 3.3 là b ng nhu c u ĐVT: 1000 VNĐ ñào t o nh m chu n b ngu n nhân l c trong tương lai. Đơn giá/ Thành Ghi STT N i dung S lư ng 3.3.2.2 Ti n hành ñào t o khoá ti n chú - Đào t o k năng giao ti p 1 H c phí 102 1.000 102.000 - Đào t o k năng lãnh ñ o 2 Chi phí ñi l i 102 400 40.800 - Đào t o k năng làm vi c nhóm 3 Ti n ăn, nghĩ 102 1.000 102.000 - Đào t o tính chuyên nghi p T ng c ng 244.800 - Đào t o k năng: Am hi u pháp lu t B ng ch : (Hai trăm b n mươi tri u tám trăm nghìn ñ ng - Đào t o k năng: M i quan h bên ngoài ch n) 3.3.2.3 T ch c th c hi n Ti n hành l a ch n ñ a ñi m và s p x p th i gian phù h p như n ñ nh trên, k t h p v i l ch làm vi c c th trong tháng trong tu n
- 23 24 b. Kinh phí dành cho l p ñào t o t i ngân hàng Cá nhân t ñánh giá ĐVT: 1000 VNĐ S Đơn giá/ Thành Ghi STT N i dung lư ng khoá ti n chú C p trên tr c ti p ñánh giá 1 B i dư ng gi ng 20 1.000 20.000 viên ( 10 l p, m i l p 02 gi ng viên) Th o lu n ñánh giá thành tích 2 Tài li u 800 100 80.000 3 Ti n ăn gi a gi 800 30 24.000 Giai ño n 1: Cá nhân t ñánh giá 4 Chi phí khác 20.000 Trong giai ño n này t ch c ti n hành thi t k b ng t ñánh T ng c ng 144.000 giá c a nhân viên v nh ng thành t u trong công vi c trong năm qua B ng ch : (M t trăm b n mươi b n tri u ñ ng ch n) và nh ng nguy n v ng cho vi c phát tri n ngh nghi p trong tương T ng c ng kinh phí toàn b : 388.800.000ñ (Ba trăm tám mươi lai. (Xem ph l c) tám tri u tám trăm nghìn ñ ng ch n). Giai ño n 2: C p trên tr c ti p ñánh giá 3.3.3 Gi i pháp h tr Sau giai ño n 1, các cá nhân s n p b ng t ñánh giá v cho 3.3.3.1 Hoàn thi n công tác ñánh giá thành tích c p trên tr c ti p c a mình. Ti p ñó, c p trên tr c ti p s ñánh giá Đánh giá thành tích là nhi m v cơ b n và có ý nghĩa r t quan thành tích c a nhân viên vào trong b ng, b ng này ñư c thi t k gi ng tr ng ñ i v i công tác qu n tr ngu n nhân l c c a t ch c. T vi c như b ng t ñánh giá c a cá nhân. k t qu c a ñánh giá thành tích ta có th xác ñ nh nhu c u cho ñào t o m t cách chính xác nh t. Sau ñây là ñ xu t ti n trình ñánh giá thành Giai ño n 3: Th o lu n vi c ñánh giá tích: K t qu c a giai ño n 1 và 2 s ñư c n p v phòng th c hi n công tác ngu n nhân l c c a công ty. Phòng này có trách nhi m so sánh, ñ i chi u gi a b ng t ñánh giá và c p trên tr c ti p ñánh giá, k t qu cu i cùng là k t qu trùng kh p gi a 2 b ng này, n u có k t qu chưa trùng kh p s ti n hành th o lu n ñánh giá thành tích v i nhân viên và c p trên tr c ti p c a h ñ ñưa ra k t qu cu i cùng.
- 25 26 3.3.3.2 Hoàn thi n chính sách tr công lao ñ ng K T LU N - Xác ñ nh nh ng ngh có ý nghĩa quan tr ng ñ i v i ngân hàng Vi c phát tri n ngu n nhân l c t i các doanh nghi p cũng là trong hi n t i và tương lai. v n ñ m i nhưng v n r t quan tr ng. Khi mà khoa h c công ngh - Xây d ng h s ưu tiên, thu hút ñ i v i nh ng lao ñ ng làm phát tri n vư t b c và có nh ng ng d ng r t h u ích vào ñ i s ng thì nh ng ngh trên. y u t con ngư i càng tr nên quan tr ng hơn. Nh t là ñ i v i ngân - Xây d ng kh i lư ng ñ nh m c ñ i v i m i công vi c và m c hàng, trong giai ño n hi n nay th trư ng lao ñ ng ñang không ñ ñ ti n công tương ng v i m i kh i lư ng công vi c ñư c hoàn thành. ñáp ng nhu c u c a các ngân hàng. Đ i v i riêng NH TMCP Phương - B sung vào h s ph c p m t s h s quan tr ng như h Đông – CN Trung Vi t, ñây l i là giai ño n ñ y m nh m r ng ho t s ñ c h i, h s k thu t... và m t s h s khác khi th trư ng lao ñ ng kinh doanh thì v n ñ nhân l c càng tr nên b c xúc hơn. Ngu n ñ ng có s bi n ñ ng. nhân l c là tài s n quý báu nh t ñ i v i Ngân hàng, là nhân t góp 3.3.3.3 T ch c ho t ñ ng thi ñua trong ngân hàng ph n vào s thành công và phát tri n b n v ng c a NH TMCP Ngư i lao ñ ng luôn có nhi u nhu c u khác nhau, bên c nh Phương Đông – CN Trung Vi t. nhu c u v vi c làm, thì ngư i lao ñ ng còn có các nhu c u khác, như Vi c h i nh p vào n n kinh t th gi i ñã ñem l i cho Vi t nhu c u xã h i, nhu c u kh ng ñ nh, hoàn thi n... Chính vì v y, ñ Nam chúng ta r t nhi u cơ h i ñ phát tri n ñ t nư c, nhưng cũng ñưa phát tri n m t cách b n v ng, toàn di n ngu n nhân l c ngân hàng c n l i không ít nh ng thách th c m i. Đ t n t i và ñ ng v ng trong ñi u ti n hành t o ra xây chơi, ñ m i nhân viên có th vui chơi h c t p và ki n hi n nay ñòi h i m i doanh nghi p ph i tìm cho riêng mình phát tri n nh ng tài năng c a mình. nh ng gi i pháp h u hi u nh t ñ t n t i và phát tri n ñư c. M t trong TÓM T T CHƯƠNG 3 nh ng gi i pháp h u hi u nh t là nâng cao hi u qu ho t ñ ng qu n tr Chương 3 ñã trình bày chi n lư c ngu n nhân l c c a OCB giai nhân l c c a mình ñ t ñó khai thác t i ña ngu n nhân l c c a mình ño n 2011-2020; phương hư ng và m c tiêu phát tri n ngu n nhân l c vào ho t ñ ng s n xu t kinh doanh. c a Ngân hàng TMCP Phương Đông trong năm 2012. T ñó ñưa ra các Qua quá trình nghiên c u tìm hi u ñ vi t ñ tài do kh năng gi i pháp nh m nâng cao hi u qu công tác phát tri n NNL t i Ngân và trình ñ còn h n ch ch c ch n s có nh ng ph n r t c n s ñóng ý hàng thương m i c ph n Phương Đông - Chi nhánh Trung Vi t. ki n c a Quý th y cô và các ñ c gi quan tâm nh m hoàn thi n hơn n a ñ tài. Xin trân tr ng c m ơn!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 789 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p | 422 | 83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p | 504 | 76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 544 | 61
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p | 527 | 47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p | 343 | 41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p | 307 | 39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p | 331 | 35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p | 350 | 27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p | 247 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p | 228 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p | 220 | 9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p | 265 | 7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm tra thuế của Cục thuế tỉnh Điện Biên đối với doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cơ bản
9 p | 16 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 201 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn