
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản huyện Núi Thành
lượt xem 62
download

Nghiên cứu những lý luận về quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản ở địa phương. Phân tích, đánh giá thực trạng quản lý ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản huyện Núi Thành.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Quản lý chi ngân sách nhà nước cho đầu tư xây dựng cơ bản huyện Núi Thành
- 1 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N NG C KI M QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C CHO Đ U TƯ XÂY D NG CƠ B N HUY N NÚI THÀNH Chuyên ngành: Kinh t phát tri n Mã s : 60.31.05 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ KINH T Đà N ng - Năm 2011
- 2 Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS.TS. LÊ TH GI I Ph n bi n 1: PGS.TS. Nguy n Ng c Vũ Ph n bi n 2: TS. Nguy n Ng c Quang Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ kinh t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 17 tháng 12 năm 2011 Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng - Thư vi n trư ng Đ i h c Kinh t , Đ i h c Đà N ng
- 3 M Đ U 1. Tính c p thi t c a ñ tài nghiên c u V n là y u t quan tr ng cho phát tri n kinh t xã h i. Ngu n v n ngân sách và s d ng ngu n v n ngân sách luôn là ñ tài quan tâm c a xã h i. Trong nh ng năm g n ñây, v n ngân sách nhà nư c tăng m nh hàng năm, nh t là ngu n v n chi cho ñ u tư xây d ng cơ b n. Nó có vai trò h t s c to l n trong vi c thúc ñ y kinh t xã h i m i qu c gia, m i ngành, m i ñ a phương, và là n n t ng c a tăng trư ng và phát tri n kinh t b n v ng. Trong th i gian t i, nhu c u v n ñ u tư cho các công trình xây d ng cơ b n nói chung và trên ñ a bàn huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam nói riêng ngày càng l n, trong khi kh năng ñáp ng c a ngân sách nhà nư c cho nhu c u ñó l i có h n thì vi c qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n nh m ch ng th t thoát, nâng cao hi u qu s d ng v n ñ u tư là v n ñ c p thi t c n ñư c quan tâm. Xu t phát t th c ti n và ý nghĩa quan tr ng nói trên, tôi ñã l a ch n và nghiên c u ñ tài: “Qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành” cho Lu n văn Th c s kinh t c a mình. 2. M c ñích nghiên c u c a ñ tài - Nghiên c u nh ng v n ñ lý lu n v qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n ñ a phương. - Phân tích, ñánh giá th c tr ng qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam, t ñó làm rõ nh ng m t tích c c, h n ch và nguyên nhân gây ra h n ch ñó.
- 4 - Đ xu t nh ng gi i pháp cơ b n hoàn thi n qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiên c u c a ñ tài - Đ i tư ng nghiên c u c a ñ tài là ho t ñ ng qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n. - Đ tài ñư c gi i h n tr ng ph m vi qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam. Bao g m: Chi t ngu n ngân sách huy n, t ngu n các chương trình d án trên ñ a bàn huy n. Đ tài không nghiên c u vi c qu n lý chi ngân sách nhà nư c thu c v n ñ u tư xây d ng cơ b n c a các B , ngành trung ương, các công trình thu c t nh qu n lý ñư c xây d ng trên ñ a bàn huy n. 4. Phương pháp nghiên c u Lu n văn s d ng các phương pháp nghiên c u ch y u sau: Phương pháp logich và l ch s , Phương pháp phân tích và t ng h p, phương pháp so sánh ñ làm sáng t v n ñ nghiên c u. 5. Nh ng ñóng góp khoa h c c a lu n văn: Nghiên c u, phân tích có h th ng, làm rõ nh ng v n ñ lý lu n cơ b n v chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n. Phân tích th c tr ng, ñánh giá nh ng k t qu ñ t ñư c, nh ng m t còn h n ch và nguyên nhân công tác qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n trên ñ a bàn huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam. T phân tích th c tr ng, lu n văn ñưa ra các gi i pháp và ki n ngh góp ph n hoàn thi n qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n trên ñ a bàn huy n Núi Thành, t nh Qu ng
- 5 Nam nh m ch ng th t thoát, lãng phí, nâng cao hi u qu s d ng v n ñ u tư xây d ng cơ b n t ngân sách nhà nư c. 6. B c c c a Lu n văn Ngoài ph n m ñ u, k t lu n và danh m c tài li u tham kh o lu n văn g m 3 chương: Chương 1: Nh ng v n ñ lý lu n v qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n. Chương 2: Th c tr ng qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam. Chương 3: Gi i pháp hoàn thi n qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam. CHƯƠNG 1 NH NG V N Đ LÝ LU N V QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C CHO Đ U TƯ XÂY D NG CƠ B N Đ A PHƯƠNG 1.1 Chi ngân sách nhà nư c 1.1.1 Ngân sách nhà nư c 1.1.1.1 Khái ni m Ngân sách nhà nư c là toàn b các kho n thu, chi c a Nhà nư c ñã ñư c cơ quan nhà nư c có th m quy n quy t ñ nh và ñư c th c hi n trong m t năm ñ ñ m b o th c hi n các ch c năng nhi m v c a Nhà nư c. 1.1.1.2 Đ c ñi m c a ngân sách nhà nư c Th nh t, vi c t o l p và s d ng ngân sách nhà nư c luôn g n ch t v i quy n l c và vi c th c hi n các ch c năng, nhi m v
- 6 c a Nhà nư c; Th hai, các ho t ñ ng thu, chi c a ngân sách nhà nư c ñ u ñư c ti n hành trên cơ s nh ng lu t l nh t ñ nh; Th ba, ngu n tài chính ch y u hình thành nên ngân sách nhà nư c, ñư c hình thành ch y u qua quá trình phân ph i l i, mà trong ñó thu là hình th c thu ph bi n chi m t tr ng l n nh t trong t ng thu ngân sách; Th tư, ñ ng sau các ho t ñ ng thu, chi c a ngân sách nhà nư c là vi c x lý các m i quan h kinh t , quan h l i ích trong xã h i khi Nhà nư c tham gia phân ph i các ngu n tài chính qu c gia. 1.1.2 Chi ngân sách nhà nư c 1.1.2.1 Khái ni m chi ngân sách nhà nư c Chi ngân sách nhà nư c là quá trình phân ph i, s d ng qu ngân sách nhà nư c theo nh ng nguyên t c nh t ñ nh cho vi c th c hi n các ch c năng nhi m v c a Nhà nư c. 1.1.2.2 Đ c ñi m chi ngân sách nhà nư c Th nh t, chi ngân sách nhà nư c luôn g n ch t v i vi c th c hi n các nhi m v phát tri n kinh t xã h i mà Chính ph ph i ñ m nh n trư c m i qu c gia. Th hai, cơ c u, n i dung và m c ñ các kho n chi ngân sách nhà nư c do cơ quan quy n l c cao nh t là Qu c h i quy t ñ nh. Th ba, tính hi u qu c a các kho n chi ngân sách nhà nư c ñư c th hi n t m vĩ mô và mang tính toàn di n c v hi u qu kinh t , hi u qu v m t xã h i, chính tr , ngo i giao. Th tư, chi ngân sách nhà nư c mang tính ch t không hoàn tr tr c ti p và mang tính bao c p. Thư năm, các kho n chi ngân sách nhà nư c ñư c g n ch t v i s v n ñ ng c a ph m trù giá tr khác như: ti n lương, giá c , lãi su t, t giá h i ñoái,… 1.1.2.3 N i dung chi ngân sách nhà nư c
- 7 Chi thư ng xuyên là nh ng kho n chi không có trong khu v c ñ u tư và có tính ch t thư ng xuyên ñ tài tr cho ho t ñ ng c a các cơ quan nhà nư c nh m duy trì “ñ i s ng qu c gia”. Chi ñ u tư phát tri n là t t c các kho n chi làm tăng thêm tài s n qu c gia. 1.2 Qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n ñia phương 1.2.1 Khái ni m và ñ c ñi m chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n 1.2.1.1 Khái ni m chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n Chi ñ u tư xây d ng cơ b n c a ngân sách nhà nư c là quá trình s d ng m t ph n v n ti n t ñã ñư c t p trung vào ngân sách nhà nư c nh m th c hi n tái s n xu t gi n ñơn và tái s n xu t m r ng tài s n c ñ nh, t ng bư c tăng cư ng và hoàn thi n cơ s v t ch t k thu t cho n n kinh t . Chi ñ u tư xây d ng cơ b n c a ngân sách nhà nư c ñư c th c hi n ñ ñ u tư xây d ng các công trình k t c u h t ng kinh t xã h i, các công trình không có kh năng thu h i v n. 1.2.1.2 Đ c ñi m c a chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n - Th nh t, chi ñ u tư xây d ng cơ b n là kho n chi l n c a ngân sách nhà nư c nhưng không có tính ch t n ñ nh. - Th hai, chi ñ u tư xây d ng cơ b n g n li n v i ñ c ñi m xây d ng cơ b n và công tác xây d ng cơ b n.
- 8 1.2.2 Vai trò c a qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho xây d ng cơ b n Qu n lý t t, hi u qu ngu n chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n s thúc ñ y tăng trư ng k t c u h t ng c a n n kinh t , nâng cao năng su t, hi u qu c a n n kinh t và góp ph n gi i quy t các v n ñ xã h i. Ngư c l i, qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n không t t là m t tr l c l n ñ i v i s phát tri n. 1.2.3 Nguyên t c qu n lý và c p phát v n ñ u tư xây d ng cơ b n c a ngân sách nhà nư c C p phát v n ñ u tư xây d ng tuân th các nguyên t c sau : C p phát ñúng ñ i tư ng; Th c hi n nghiêm ch nh trình t ñ u tư và xây d ng, có ñ y ñ các tài li u, h sơ d án theo quy ñ nh. C p phát ñúng m c ñích, ñúng k ho ch. C p phát theo m c ñ kh i lư ng th c t hoàn thành k ho ch và ch trong ph m vi giá ñư c duy t. Th c hi n giám ñ c b ng ñ ng ti n. 1.2.4 B máy qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n ñ a phương Qu n lý chung v tài chính ñ a phương là H i ñ ng nhân dân và U ban nhân dân các c p, còn qu n lý các ho t ñ ng nghi p v tài chính là trách nhi m c a b máy t ch c các cơ quan tài chính (S Tài chính c p t nh và Phòng Tài chính c p huy n, ban tài chính xã), các t ch c qu n lý tài chính chuyên ngành (Kho b c nhà nư c các c p) th c hi n toàn b công tác qu n lý tài chính công nói chung trong ñó có qu n lý v chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n nói riêng.
- 9 1.3 N i dung qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n ñ a phương N i dung c a qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n ñ a phương bao g m h th ng các công vi c : L p và thông báo k ho ch v n ñ u tư xây d ng cơ b n c a ngân sách nhà nư c. C p phát thanh toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n thu c ngân sách nhà nư c. Quy t toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n. 1.4 Các nhân t nh hư ng ñ n qu n lý chi ngân sách nhà nu c cho ñ u tư xây d ng cơ b n ñ a phương 1.4.1 Nhóm nhân t bên trong - Năng l c c a ngư i lãnh ñ o quá trình qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n; Năng l c chuyên môn c a các cán b qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n. T ch c b máy và vi c v n d ng quy trình nghi p v qu n lý vào th c ti n ñ a phương. ng d ng công ngh tin h c vào qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n. 1.4.2 Nhóm nhân t bên ngoài Ngu n v n ngân sách nhà nư c c p cho ñ u tư xây d ng cơ b n; Các quy ñ nh c a pháp lu t v qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n; Môi trư ng kinh t xã h i và môi trư ng t nhiên. 1.5. H th ng chính sách qu n lý chi ñ u tư xây d ng cơ b n H th ng các văn b n pháp quy ch y u liên quan ñ n công tác qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n hi n nay ñang áp d ng bao g m: Lu t Ngân sách nhà nư c, Lu t Xây d ng, Lu t Đ u th u, Lu t Phòng, ch ng tham nhũng, Lu t Th c
- 10 hành ti t ki m, ch ng lãng phí, v.v.. và các Ngh ñ nh c a Chính ph v qu n lý d án ñ u tư xây d ng công trình, các thông tư c a B Tài chính hư ng d n vi c qu n lý, thanh toán, quy t toán d án hoàn thành thu c ngu n v n ngân sách nhà nư c. CHƯƠNG 2 TH C TR NG QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C CHO Đ U TƯ XÂY D NG CƠ B N HUY N NÚI THÀNH, T NH QU NG NAM 2.1 T ng quan v tình hình kinh t – xã h i huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam giai ño n 2005 – 2010 2.1.1 Tăng trư ng kinh t Th c hi n ngh quy t Đ i h i Đ ng b huy n l n th XIX (nhi m kỳ 2005 – 2010) kinh t c a huy n ñã ñ t t c ñ tăng trư ng khá. T ng giá tr s n xu t (giá so sánh 1994) bình quân hàng năm tăng 22,1%. Cơ c u kinh t chuy n d ch theo hư ng tích c c, t tr ng công nghi p, d ch v trong t ng giá tr s n xu t tăng t 56,22% năm 2005 lên 76,83% năm 2010. 2.1.2 Chuy n d ch cơ c u kinh t phân theo ngành s n xu t Cơ c u kinh t c a huy n chuy n d ch tích c c theo hư ng tăng d n t tr ng khu v c công nghi p- xây d ng, khu v c d ch v và gi m d n t tr ng khu v c nông lâm thu s n. 2.1.3 Thu – chi ngân sách trên ñ a bàn 2.1.3.1 Thu ngân sách T ng thu ngân sách trên ñ a bàn là r t quan tr ng, nó ph n ánh n i l c v tài chính c a huy n. Đ i v i Núi Thành, trong ngu n thu không có thu thu xu t nh p kh u (tuy có trên ñ a bàn nhưng t nh
- 11 qu n lý thu) mà ch có thu n i ñ a. Qua các năm g n ñây t ng ngu n thu có tăng ñáng k : năm 2005 là 11,45 t ñ ng, năm 2010 là 34,41 t ñ ng g n b ng 3,5 l n so v i năm 2005. 2.1.3.1 Chi ngân sách Nh n th y, t t c các nhu c u chi ñ u tăng qua các năm. T ng chi ngân sách năm 2005 là 111,5 t ñ ng; năm 2010 là 274,7 t ñ ng, g p 2,6 l n so v i năm 2005. - Chi cho ñ u tư phát tri n năm 2005 là 22,46 t ñ ng và năm 2010 là 46,0 t ñ ng, tăng g p 2 l n so v i năm 2005. Trong chi ñ u tư phát tri n thì chi cho xây d ng cơ b n năm 2005 là 11,0 t ñ ng, chi m 50% c a chi ñ u tư phát tri n thì ñ n năm 2010 là 44 t ñ ng, chi m ñ n 95%. 2.2 Th c tr ng qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam giai ño n 2005 – 2010 2.2.1 B máy qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam Theo Lu t Ngân sách nhà nư c thì vi c qu n lý chung v tài chính trên ñ a bàn m t huy n là H i ñ ng nhân dân huy n và U ban nhân dân huy n, còn qu n lý các ho t ñ ng nghi p v tài chính là trách nhi m c a cơ quan tài chính c p huy n ñó là Phòng Tài chính – K ho ch, Kho b c nhà nư c huy n, và các Ch ñ u tư th c hi n qu n lý v chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n. 2.2.1.1. U ban nhân dân huy n Núi Thành : Là cơ quan hành chính cao nh t ñ a phương huy n Núi Thành, là cơ quan có th m quy n phê duy t d án ñ u tư, phê duy t thi t k k thu t – d toán, ra quy t ñ nh ch ñ nh th u, phê duy t
- 12 quy t toán v n ñ u tư và th c hi n các nhi m v qu n lý nhà nư c trên ñ a bàn. 2.2.1.2. Phòng Tài chính – K ho ch huy n Núi Thành: + Xây d ng k ho ch v n ñ u tư xây d ng cơ b n t ngân sách nhà nư c (ngân sách huy n), ph i h p v i các cơ quan c p trên xây d ng k ho ch v n ñ u tư xây d ng cơ b n t ngu n ngân sách theo các chương trình d án. + Tham gia v ch trương ñ u tư, phương án tài chính và hi u qu kinh t tài chính c a các công trình, d án ñ u tư b ng ngu n v n ngân sách nhà nư c. + Th c hi n chuy n h n m c kinh phí sang Kho b c nhà nư c huy n ñ thanh toán cho các công trình, d án ñ u tư xây d ng cơ b n. + Th c hi n th m tra quy t toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n t ngân sách nhà nư c trình U ban nhân dân huy n phê duy t. 2.2.1.3. Kho b c nhà nư c huy n Núi Thành : Kho b c nhà nư c huy n tr c ti p ki m soát, thanh toán v n ñ u tư, v n s nghi p có tính ch t ñ u tư xây d ng cơ b n thu c v n ngân sách nhà nư c cho các công trình d án trên ñ a bàn huy n theo s phân công, phân c p c a c p có th m quy n. Th c hi n báo cáo ñ nh kỳ và quy t toán v n ñ u tư XDCB thu c ngân sách c p huy n và xã v i Kho b c nhà nư c t nh. 2.2.1.4. Các ch ñ u tư: + Th c hi n ch c năng, nhi m v ñư c giao theo quy ñ nh. Ti p nh n và s d ng v n ñúng m c ñích, ñúng ñ i tư ng, ti t ki m và có hi u qu . Ch p hành ñúng quy ñ nh c a pháp lu t v ch ñ qu n lý tài chính ñ u tư phát tri n.
- 13 + Ch u trách nhi m v ch t lư ng công trình, s ñúng ñ n, h p pháp, c a kh i lư ng d án ho c ti n ñ th c hi n khi thanh toán; ñ m b o chính xác, trung th c, h p pháp c a các s li u, tài li u trong h sơ cung c p cho Kho b c nhà nư c huy n và cơ quan ch c năng nhà nư c trên ñ a bàn huy n. + Khi có kh i lư ng ñã ñ ñi u ki n theo h p ñ ng, ti n hành nghi m thu k p th i, l p ñ y ñ h sơ thanh toán và ñ ngh thanh toán cho Nhà th u trong th i h n quy ñ nh. + Báo cáo k p th i, ñ y ñ theo quy ñ nh cho cơ quan quy t ñ nh ñ u tư và các cơ quan nhà nư c có liên quan; cung c p h sơ, tài li u, tình hình theo quy ñ nh cho Kho b c nhà nư c huy n và cơ quan tài chính ñ ph c v cho công tác qu n lý và thanh toán v n; ch u s ki m tra c a cơ quan tài chính và cơ quan quy t ñ nh ñ u tư v tình hình s d ng v n ñ u tư và ch p hành chính sách, ch ñ tài chính ñ u tư phát tri n c a Nhà nư c. + Th c hi n k toán ñơn v Ch ñ u tư; quy t toán v n ñ u tư theo quy ñ nh hi n hành.
- 14 2.2.2 Quy trình qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam UBND huy?n UBDN huy n (1a) (4) Kho b?cc Kho b Phòng Tài Phòng (1) chính - K? Tài chính Nhà nư?c nhà nư c k ho?ch ho ch huy?n huy n (5 (2) (3) Chñ ®Çu t− (6) (1) UBND huy n giao ch tiêu k ho ch hàng năm, b trí k ho ch v n chi ti t cho t ng d án. (1a) Đ ng th i UBND huy n g i k ho ch hàng năm cho Phòng Tài chính - K ho ch. (2) Phòng Tài chính - K ho ch nh p d toán chi ti t cho t ng d án c a ch ñ u tư. (3) Ch ñ u tư m tài kho n (l n ñ u), l p k ho ch thanh toán v n ñ u tư hàng quí. (4) KBNN l p k ho ch chi hàng quí g i Phòng Tài chính – K ho ch.
- 15 (5) Phòng Tài chính - K ho ch l p k ho ch chi hàng quí ñã duy t. (6) Thanh toán v n ñ u tư. (7) Ch ñ u tư l p quy t toán v n ñ u tư g i Phòng Tài chính – K ho ch. (8) Phòng Tài chính – K ho ch th m tra quy t tóan VĐT và trình UBND huy n phê duy t. 2.2.3 Tình hình qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n 2.2.3.1 L p và thông báo k ho ch v n ñ u tư xây d ng cơ b n Trong th i gian qua vi c giao k ho ch v n trên ñ a bàn huy n có nh ng ti n b ñáng k , k ho ch v n ñã ñư c giao vào ñ u năm, và không ph i ñi u ch nh nhi u trong năm. Tuy nhiên, còn di n ra tình tr ng phân b k ho ch v n cho nh ng công trình, d án không ñ ñi u ki n v trình t ñ u tư xây d ng. Cũng như còn có nh ng d án, công trình khâu kh o sát, th m ñ nh, phê duy t chưa tuân th các quy ñ nh v n i dung ñư c phê duy t trong quy t ñ nh ñ u tư. Vi c xác ñ nh ch trương ñ u tư ñúng ñ n ñã ñư c huy n r t coi tr ng. Tuy nhiên, v n còn t n t i không ít nh ng công trình ñư c quy t ñ nh ñ u tư không hi u qu b t ngu n t ch chương ñ u tư không h p lý. D n ñ n l a ch n ñ a ñi m công trình, xác ñ nh quy mô ñ u tư không phù h p, n i dung ñ u tư không ñ ng b ,.... Trên th c t vi c giao k ho ch v n ñ u tư xây d ng cơ b n c a huy n Núi Thành cho Ch ñ u tư trong nh ng năm còn ch m hơn so v i quy t ñ nh giao. Nguyên nhân ch y u là do nhi u công trình, d án c th chưa ñ m b o th t c, trình t ñ u tư xây d ng nhưng v n ñư c giao v n. Đ n ñ u năm k ho ch, nhưng nhi u công
- 16 trình, d án còn chưa th m ñ nh ñư c d toán, t ng d toán công trình. Do ñó, mà chưa th ra quy t ñ nh phê duy t d án. M t nguyên nhân n a là ñ i v i các công trình, d án theo chương trình m c tiêu qu c gia như chương chình 135, 257, .... thì vi c phân b v n t t nh ch m nên U ban nhân dân huy n phân b v n ñ u tư cho t ng công trình, d án thu c huy n qu n lý cũng ch m. Vi c l a ch n án còn dàn trãi, v i nhi u công trình có qui mô nh ,... trong khi ñó ñ i ngũ cán b th m ñ nh d án còn m ng nên ch m trong th m ñ nh phê duy t d án. 2.2.2.2 C p phát v n ñ u tư xây d ng cơ b n thu c ngân sách nhà nư c * Tình hình thanh toán v n ñ u tư xây d ng trên ñ a bàn: S li u c p phát thanh toán trong giai ño n này tăng và ñ t m c cao, nhưng không ñ u mà th t thư ng theo t ng năm v i m c c p phát trung bình ñ t kho ng 79,15% k ho ch. Đ t t l th p nh t là năm 2008 : 52,91% k ho ch và ñ t cao nh t là năm 2010 : 96,22% k ho ch. Nhìn chung, t l c p phát nói chung c giai ño n 2005-2010 là cao. Đ t ñư c m c thanh toán cao như trên là do quy ñ nh v c p phát thanh toán v n ñ u tư ñã có nhi u thay ñ i thông thoáng hơn so v i trư c ñây như quy ñ nh t l t m ng v n ñ u tư tăng lên, công tác c i cách hành chính t i Kho b c ñư c c i thi n ñáng k ,... góp ph n giúp cho tình hình thanh toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n trên ñ a bàn huy n ñ t ñư c nh ng k t qu ñáng k nêu trên. * Tình hình ki m soát thanh toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n trên ñ a bàn huy n Núi Thành trong nh ng năm v a qua ch y u ch m i ki m tra s ñ y ñ tính h p lý c a h sơ, th y ñ ñi u ki n là gi i quy t cho thanh toán. Còn vi c ki m tra d toán th c hi n không
- 17 ñư c ñ y ñ . Chưa ch ra ñư c nh ng thi u sót trong khâu l p d toán, áp d ng ñ nh m c, ñơn giá, cũng như phát hi n l i s h c. 2.2.2.3 Quy t toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n * H sơ trình duy t quy t toán: * Th m quy n phê duy t, cơ quan th m tra quy t toán * N i dung th m tra quy t toán d án hoàn thành: - Th m tra h sơ pháp lý: + Th m tra vi c ch p hành trình t , th t c ñ u tư xây d ng theo quy ñ nh c a pháp lu t v ñ u tư và xây d ng. + Th m tra vi c ch p hành trình t , th t c l a ch n th u theo quy ñ nh c a pháp lu t v ñ u th u. + Th m tra tính pháp lý c a các h p ñ ng kinh t do Ch ch ñ u tư ký v i các Nhà th u (tư v n, xây d ng, cung ng v t tư, thi t b ) ñ th c hi n d án. - Th m tra ngu n v n c a d án: + Đ i chi u s v n ñã c p, cho vay, thanh toán do Ch ñ u tư báo cáo v i s xác nh n c a cơ quan c p v n, cho vay, thanh toán liên quan ñ xác ñ nh s v n ñ u tư th c t th c hi n. + Th m tra s phù h p trong vi c s d ng ngu n v n ñ u tư so v i cơ c u xác ñ nh trong quy t ñ nh ñ u tư c a c p có th m quy n. - Th m tra chi phí ñ u tư theo phương th c ch ñ nh th u: + Th m tra chi phí ñ u tư ñ ngh quy t toán (chi ti t t ng h p ñ ng): ñ i chi u v i d toán ñư c duy t, các ñi u ki n n u trong h p ñ ng, biên b n nghi m thu, thanh lý h p ñ ng, h sơ hoàn công và các tài li u liên quan. + Th m tra giá tr phát sinh (n u có): xác ñ nh rõ nguyên nhân tăng, gi m, ñ i chi u v i văn b n phê duy t c a c p có th m
- 18 quy n, vi c áp d ng các chính sách ch ñ quy ñ nh liên quan ñ thanh toán chi phí ñ u tư phát sinh. Cơ quan th m tra quy t toán d toán hoàn thành ñư c giao cho Phòng Tài chính – K ho ch t ch c th c hi n. Th c t t i huy n Núi Thành, trong th i gian qua vi c th m tra quy t toán do m t cán b Phòng Tài chính – K ho ch ñ m nhi m. Công tác quy t toán v n ñ u tư d án hoàn thành huy n Núi Thành m c dù còn nhi u h n ch song ñã có nh ng ti n b ñáng k , t ch ch m quy t toán nh ng năm 2005 – 2008 (Năm 2005 có ñ n 139 công trình t n ñ ng chưa quy t toán) thì nh ng năm g n ñây ti n ñ quy t toán nhanh hơn. Qua quy t toán ñã gi m chi cho ngân sách nhà nư c hàng t ñ ng (Trong 6 năm gi m chi 1,19 t ñ ng), giúp cho vi c th c hi n qu n lý tài chính ñ u tư xây d ng cơ b n ngày càng ñi vào n n p, h n ch th t thoát, lãng phí v n ñ u tư xây d ng cơ b n t ngân sách nhà nư c. Nhìn chung t l giá tr quy t toán ñư c duy t so v i giá tr ñ ngh quy t toán c a ch ñ u tư v n còn th p, gi m hơn 1,6% (1.190trñ/73.698trñ) . 2.3 Đánh giá v qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam trong giai ño n 2005 –2010 2.3.1 K t qu ñ t ñư c - Nh ng năm g n ñây k ho ch v n ñã ñư c giao vào ñ u năm, và không ph i ñi u ch nh nhi u trong năm. Đ c bi t, huy n ñã phân c p m nh cho các ñ a phương v quy t ñ nh ñ u tư các d án có m c v n dư i 1 t ñ ng, t o ñi u ki n cho các xã, th tr n ch ñ ng trong công tác qu n lý chi ngân sách cho XDCB, m t khác nâng cao trình ñ qu n lý cho các cán b ñ a phương.
- 19 - Công tác ki m soát thanh toán v n ñ u tư qua h th ng Kho b c nhà nư c ñư c Kho b c nhà nư c huy n ti n hành th c hi n ñ i v i các công trình, d án trên ñ a bàn huy n khá t t, nh t là khâu ki m soát s ñ y ñ c a h sơ, th t c giúp cho Ch ñ u tư ti t ki m chi phí và th i gian trong vi c giao d ch thanh toán v n cho các công trình, d án. - Có th nói công tác quy t toán v n ñ u tư d án hoàn thành huy n Núi Thành ñã có nh ng ti n b rõ r t, t ch ch m quy t toán, t n ñ ng nhi u nh ng năm 2005 - 2007 thì nh ng năm g n ñây ti n ñ quy t toán nhanh hơn. Các công trình hoàn thành bàn giao chưa ñư c quy t toán ñã d n ñư c quy t toán g n h t ñ m b o quy ñ nh v th i gian. Qua quy t toán cũng ñã phát hi n nh ng sai sót và gi m chi cho ngân sách nhà nư c hàng t ñ ng. 2.3.2 H n ch - V n còn ph i ñi u ch nh k ho ch trong năm gây khó khăn cho vi c theo dõi, qu n lý, c p phát thanh toán v n, làm gi m tính pháp lý c a k ho ch. - Vi c c p phát thanh toán ch m và thư ng ph i d n vào cu i năm k ho ch gây khó khăn cho cơ quan thanh toán trong vi c ki m soát thanh toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n. - Quy t toán v n ñ u tư nói chung và Núi Thành th i gian v a qua thư ng r t ch m, chưa có ch tài ñ bu c các Nhà th u, Ch ñ u tư ph i quy t toán ñúng giá tr kh i lư ng và thi u cán b ñ làm công vi c quy t toán v n ñ u tư xây d ng cơ b n. - Ngoài ra còn có nh ng h n ch trong khâu ki m tra, ki m soát, giám sát và h n ch trong t ch c b máy qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n.
- 20 2.3.3 Nguyên nhân c a h n ch - Cơ ch chính sách v qu n lý ñ u tư xây d ng cơ b n thư ng xuyên thay ñ i và ñi u ch nh. - S phân ñ nh trách nhi m gi a các b ph n tham gia vào công tác qu n lý chi ngân sách nhà nư c cho ñ u tư xây d ng cơ b n chưa ñư c rõ ràng còn ch ng chéo, có nhi u cơ quan tham gia. - Trình ñ chuyên môn ñ i ngũ cán b qu n lý chi ngân sách nhà nư c c a huy n Núi Thành v a thi u l i v a y u, nh t là ñ i ngũ cán b qu n lý tài chính c p xã và các Ch ñ u tư. - Chưa có nh ng ch tài ñ m nh ñ i v i nh ng trư ng h p sai ph m. Nh t là các nhà th u xây l p vi ph m v ti n ñ thi công theo h p ñ ng, các nhà th u tư v n vi ph m v kh i lư ng kh o sát ñ a ch t, ñ a hình và sai sót trong thi t k b n v thi công. CHƯƠNG 3 GI I PHÁP HOÀN THI N CÔNG TÁC QU N LÝ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯ C CHO Đ U TƯ XÂY D NG CƠ B N HUY N NÚI THÀNH, T NH QU NG NAM 3.1 Quan ñi m và m c tiêu phát tri n kinh t - xã h i c a huy n Núi Thành, t nh Qu ng Nam 3.1.1 Quan ñi m phát tri n - G n v i quy ho ch phát tri n vùng, khai thác có hi u qu ti m năng th m nh c a huy n ñ phát tri n và chuy n ñ i nhanh cơ c u kinh t theo hư ng tăng t tr ng Công nghi p - D ch v . - Phát huy n i l c g n v i tranh th ngo i l c ñ ñ t trình ñ phát tri n c n thi t trong t ng th phát tri n kinh t huy n, toàn vùng, toàn t nh trong b i c nh h i nh p kinh t th gi i.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p |
1523 |
100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh: Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ khách sạn tại công ty cổ phần du lịch - dịch vụ Hội An
26 p |
920 |
83
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và Dịch vụ tài chính Đà Nẵng
26 p |
987 |
76
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ giáo dục học: Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên trường trung học văn hóa nghệ thuật Đà Nẵng trong giai đoạn hiện nay
26 p |
778 |
66
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p |
1286 |
61
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Hoàn thiện hệ thống pháp luật đáp ứng nhu cầu xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam hiện nay
26 p |
1049 |
47
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Cải cách thủ tục hành chính ở ủy ban nhân dân xã, thị trấn tại huyện Quảng Xương, Thanh Hóa
26 p |
818 |
41
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tăng cường huy động vốn tại Ngân hàng thương mại cổ phần Dầu khí Toàn Cầu
26 p |
787 |
39
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ kỹ thuật: Nghiên cứu xây dựng chương trình tích hợp xử lý chữ viết tắt, gõ tắt
26 p |
892 |
35
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Xây dựng ý thức pháp luật của cán bộ, chiến sĩ lực lượng công an nhân dân Việt Nam
15 p |
864 |
27
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p |
1029 |
14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật Việt Nam về hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán trong mối quan hệ với vấn đề bảo vệ quyền lợi của nhà đầu tư
32 p |
769 |
14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Lý thuyết độ đo và ứng dụng trong toán sơ cấp
21 p |
679 |
9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Luật học: Tăng cường trách nhiệm công tố trong hoạt động điều tra ở Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bắc Giang
26 p |
693 |
9
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ luật học: Pháp luật về quản lý và sử dụng vốn ODA và thực tiễn tại Thanh tra Chính phủ
13 p |
777 |
7
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Ngôn ngữ Trường thơ loạn Bình Định
26 p |
565 |
5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p |
696 |
3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p |
664 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
