intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM - VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:39

308
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Điều kiện để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng không cần yêu cầu này: A. Địa điểm phải cao ráo, sạch sẽ, có đủ diện tích để bố trí các phòng B. Thuận lợi cho người ăn và cho việc vận chuyển lương thực, thực phẩm C. Xa các nơi nhiễm bẫn nhiễm độc ít nhất 50m D. Phải xây theo một hướng nhất định @E. Gần trường học và bệnh viện 2. Địa điểm để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng cần đáp ứng được yêu cầu này: A. Rộng và đẹp B. Cao ráo, sạch sẽ @C. Cao ráo, thoáng mát, đủ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM - VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG

  1. TRẮC NGHIỆM VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG
  2. TRẮC NGHIỆM - VỆ SINH ĂN UỐNG CÔNG CỘNG Điều kiện đ ể xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng không cần yêu cầu n ày: 1. A. Địa đ iểm phải cao ráo, sạch sẽ, có đủ diện tích để bố trí các ph òng B. Thu ận lợi cho người ăn và cho việc vận chuyển lương thực, thực ph ẩm C. Xa các nơi nhiễm bẫn nhiễm độc ít nhất 50m D. Phải xây theo một hướng nhất định E. Gần trường học và bệnh viện Địa đ iểm để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng cần đ áp ứng được yêu cầu 2. này: A. Rộng và đẹp 63
  3. B. Cao ráo, sạch sẽ C. Cao ráo, thoáng mát, đủ diện tích, thuận lợi cho việc mua bán và xa các khu vực bị ô nhiễm ít nhất 50m D. Gần chợ để tiện việc mua bán vận chuyển lương thực, thực phẩm E. Gần đường, chợ đ ể tiện việc buôn bán Vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm cần phải đạt tiêu chuẩn 3. này: A. Không ch ứa các chất độc dưới dạng ho à tan, không có mùi lạ, d ễ làm sạch , kh ử khuẩn cũng như ch ịu đ ược tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm B. Bền và đẹp C. Dẫn nhiệt tốt D. Không độc 64
  4. E. Không rĩ rét Yêu cầu vệ sinh đối với vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm 4. không bắt buộc phải đạt tiêu chuẩn này: A. Vật liệu phải chịu đựng tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm B. Không đ ược chứa các chất độc dư ới dạng ho à tan C. Đẹp mắt D. Dễ d àng làm sạch và khử khuẩn E. Không gây mùi lạ Cấu tạo, hình dáng và vật liệu để chế tạo các thiết bị, dụng cụ và bát đĩa phải 5. đảm bảo yêu cầu: A. Cấu tạo gốc tù hay tròn B. Dễ d àng làm sạch và khử khuẩn 65
  5. C. Tránh kết cấu gốc nhọn, gốc vuông D. Mặt ngoài phải đ ẹp E. Cấu tạo gốc tù hay tròn, d ễ d àng làm sạch, khử khuẩn và mặt ngoài ph ải đẹp Tiêu chuẩn cung cấp nước cho một người ăn / bữa: 6. A. 10 - 12lít nước B. 12 - 15lít n ước C. 15 - 17lít n ước D. 18 - 25lít nước E. 25 - 30lít nước Phòng ch ế biến thực phẩm, tường phải có chiều cao: 7. A. > 3 ,5m 66
  6. B. >3m C. 3m D. 2,5m E. 2m 60 0C là nhiệt độ thư ờng dùng để: 8. A. Sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà bếp và bàn ăn sau khi đã rửa sạch B. Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh C. Nấu chín thức ăn D. Giữ nóng thức ăn E. Rửa dụng cụ ăn uống đảm bảo vệ sinh 80 0C là nhiệt độ tối thiểu đ ể: 9. 67
  7. A. Sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà bếp và bàn ăn sau khi đã rửa sạch B. Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh C. Nấu chín thức ăn D. Giữ nóng thức ăn E. Rửa dụng cụ nh à ăn Nhân viên phục vụ ăn uống công cộng cần tuân theo yêu cầu vệ sinh cá nhân 10. nào: A. Mặc quần áo bảo hộ khi sản xuất, khi chế biến thực phẩm, vệ sinh đôi tay B. Mặc đồ b ình thường nhưng yêu cầu sạch sẽ C. Kiểm tra sức khoẻ đ ịnh kỳ D. Chỉ cần đeo khẩu trang là đủ E. Không được đ eo nữ trang khi tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 68
  8. Người phục vụ ăn uống có cần đeo khẩu trang không? 11. A. Nhất thiết phải đeo đ ể phòng b ệnh cho người ăn B. Nhất thiết phải đeo đ ể phòng bệnh cho bản thân C. Nên đeo đ ể bảo vệ sức khoẻ cho bản thân họ và người khác D. Không cần thiết phải đeo E. Không bắt buộc vì họ đ ã có kiểm tra sức khoẻ định kỳ rồi Bếp ăn một chiều không nhằm mục đích này: 12. A. Để thuận tiện cho việc đi lại của nhân viên phục vụ B. Để đ ảm bảo vệ sinh an toàn th ực phẩm C. Để sản xuất theo dây chuyền D. Để tăng hiệu quả sản xuất 69
  9. E. Thuận tiện cho người ăn Cách rửa bát đũa nào sau đ ây là đúng? 13. A. Rửa nước ấm với xà phòng rồi rửa lại bằng nư ớc lạnh B. Chỉ cần rửa với nư ớc nhiều lần C. Rửa một nư ớc đ ể loại bỏ thức ăn thừa sau đó rửa lại bằng nước ấm với xà phòng rồi rửa sạch lại bằng nước nóng D. Rửa nước lạnh với xà phòng rồi tráng lại bằng nư ớc sôi E. Lo ại bỏ thức ăn còn thừa, rửa với xà phòng và nước ấm Phương pháp sát trùng ch ắc chắn các dụng cụ nhà ăn là xử lý bằng: 14. A. Hoá ch ất B. Xà phòng C. Nước sạch 70
  10. D. Nhiệt độ  800C E. Nhiệt độ  700C Một cơ sở ăn uống công cộng phải được xây dựng cách xa các nơi nhiễm bẫn, 15. nhiễm độc ít nhất là: A. 10 mét B. 20 mét C. 50 mét D. 100 mét E. 1000 mét Hạn chế tối đa sử dụng các đồ dùng chứa đựng thực phẩm làm bằng: 16. A. Kim lo ại B. Nhựa dẻo tổng hợp 71
  11. C. Các lo ại men sắt D. Các loại men sứ E. Gỗ Hàm lượng ch ì > 0,5% và asen > 0,03% là cấm dùng khi sử dụng các dụng cụ 17 chứa đựng thực phẩm được làm từ: A. Kim lo ại B. Nhựa dẻo tổng hợp C. Các lo ại men sắt D. Các loại men sứ E. Đồng, kẽm, sắt Kiến trúc xây dựng phòng sản xuất của cơ sở ăn uống công cộng không đòi hỏi 18. yêu cầu này: 72
  12. A. Tường có chiều cao trên 3m B. Hành lang từ kho đến phòng sản xuất rộng 1,5m C. Trên bếp phải có hệ thống thông khói và thoát hơi nước ra ngo ài D. Sàn không trơn và có độ dốc thích h ợp E. Ph ải đảm bảo chế độ về nhiệt đ ộ và độ ẩm nhất định Sắt và gang không thích hợp để chế tạo dụng cụ bàn ăn vì lý do: 19. A. Hoà tan được trong các acid yếu làm thực phẩm có màu nâu nhạt chổ tiếp xúc, muối sắt tạo ra sẽ làm biến đổi các sắc tố thực phẩm B. Nặng n ên khó sử dụng C. Độc D. Dẫn nhiệt cao nên rất nóng khi cầm vào chúng để ăn thức ăn E. Không đẹp mắt 73
  13. Nhôm được coi là vật liệu tốt được dùng để chế biến nấu nướng thực phẩm vì lý 20. do: A. Nhẹ và bền B. Hợp chất của nhôm không độc C. Dẫn nhiệt cao D. Bị rĩ dưới tác dụng của muối ăn E. Nhẹ và bền, dẫn nhiệt cao và không độc Chỉ sử dụng đồ sành, sứ khi nhiệt độ nung trong quá trình sản xuất phải đạt 21. nhiệt độ tối thiểu để không thôi các kim loại nặng ra thức ăn, nhiệt độ đó là: A. 9000C B. 10000C C. 11000C 74
  14. D. 12000C E. 1500 0C Cấm dùng dụng cụ làm bằng đồng, kẽm, sắt khi trong thành phần của chúng có 22. chứa: A. Chì > 0,5%. Asen > 0,05% B. Chì > 0,5%. Asen > 0,04% C. Chì > 0,5% và Asen > 0,03% D. Chì < 05% và Asen > 0,03% E. Chì < 0,5% và Asen < 0,03% Không tuyển những người có mắc bệnh nào sau đây vào làm việc ở một cơ sở 23. ăn uống công cộng: A. Lao 75
  15. B. Viêm loét d ạ d ày tá tràng C. Viêm đa khớp dạng thấp D. Hen suyễn E. Đái đường Chỉ cho phép những công nhân đ ược tiến h ành các quá trình kỹ thuật khi: 24. A. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh B. Tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất C. Nắm vững tất cả các quy trình kỹ thuật sản xuất D. Có hiểu biết tối thiểu về vệ sinh và tuân thủ các quy phạm vệ sinh cần thiết của sản xuất E. Có trình độ chuyên môn cao Quá trình sản xuất thực phẩm cần tuân thủ những nguyên tắc vệ sinh nào sau 25. 76
  16. đây: A. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn B. Nước dùng để chế biến thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh theo quy định C. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn và nước dùng đ ể sản xuất chế biến thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh theo quy định D. Thực phẩm bị hỏng nhưng còn tái chế được th ì nên tái chế lại E. Thiết bị, dụng cụ chứa đựng thực phẩm, nơi sản xuất phải dùng thuốc tẩy trùng Có nhiều loại thực phẩm có thể hút mùi lạ trong không khí và giữ mùi đó rất lâu 26. làm giảm giá trị dinh dưỡng khi: A. Bảo quản chung các loại thực phẩm trong một phòng B. Bảo quản trong phòng kém thông thoáng C. Phòng chứa thực phẩm không ngăn n ắp 77
  17. D. Phòng ch ứa thực phẩm ẩm ư ớt E. Bảo quản trong phòng lạnh quá lâu Trong phòng ướp lạnh để bảo quản thực phẩm, cần phải đ ảm bảo chế độ: 27. A. Nhiệt độ nhất đ ịnh B. Độ ẩm nhất định C. Không khí nhất định D. Nước nhất đ ịnh E. Nhiệt độ và đ ộ ẩm nhất định Bảo quản thực phẩm là nh ằm mục đ ích: 28. A. Tăng khả năng đồng hoá và hấp thu thức ăn của cơ thể B. Tăng sức hấp dẫn 78
  18. C. Giữ nguyên giá trị dinh dưỡng của thực phẩm trong một thời gian dài D. Làm tăng hoạt tính của các men mô E. Tiêu diệt hết các vi khuẩn gây bệnh Bảo quản thực phẩm không nhằm mục đích này: 29. A. Hạn chế sự phát triển của vi khuẩn B. Ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn C. Giữ nguyên giá trị dinh dưỡng cuả thực phẩm trong một thời gian dài D. Làm tăng hoạt tính của các men mô E. Làm giảm hoạt tính của các men mô Mục đích bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp: 30. A. Diệt được tất cả các vi khuẩn gây bệnh có trong thực phẩm B. Làm hạn chế và ngăn ch ặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh do đó có thể 79
  19. giữ thực phẩm được lâu dài C. Có thể giữ cho tất cả thực phẩm không hư hỏng D. Giữ được các Vitamin có trong thực phẩm E. Giữ cho thực phẩm được thơm ngon Vì sao bát đĩa th ìa đũa cần đẹp ? 31. A. Để tránh mắc các bệnh đường tiêu hoá B. Để tạo cảm giác ăn ngon miệng C. Để giúp người ăn có ý thức giữ gìn không làm mất, làm hỏng D. Để b ày trí bàn ăn cho đ ẹp E. Để dễ dàng rửa sạch Khi bảo quản thực phẩm cần hiểu rõ các tính chất của nó đ ể có cách bảo quản 32. thích hợp. Tính chất nào sau đây của thực phẩm là không cần quan tâm: 80
  20. A. Dễ bị oxy hoá B. Dễ bị nhiễm trùng C. Dẫn nhiệt kém D. Dễ hoà tan E. Dễ hút nước Để riêng rẽ thực phẩm sống và thực phẩm chín nh ằm mục đích: 33. A. Để khi ăn không có mùi vị lạ do thực phẩm sống trộn lẫn vào B. Để không lan các mầm bệnh từ thực phẩm sống sang thực phẩm chín C. Để thuận lợi khi chế biến và sử dụng D. Để dễ lựa chọn thực phẩm E. Để giữ cho thực phẩm được tươi lâu 81
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2