VI PHÂN
lượt xem 6
download
Nắm vững định nghĩa vi phân của một hàm số. - Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng. 2.Về kĩ năng: - Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc vận dụng định nghiã đã học để tìm vi phân các hàm số. - Vận dụng được ứng dụng của vi phân vào việc tính toán các giá trị gần đúng của các số.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: VI PHÂN
- VI PHÂN A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức: - Nắm vững định nghĩa vi phân của một hàm số. - Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng. 2.Về kĩ năng: - Giúp học sinh có kỹ năng thành thạo trong việc vận dụng định nghiã đã học để tìm vi phân các hàm số. - Vận dụng được ứng dụng của vi phân vào việc tính toán các giá trị gần đúng của các số. 3.Về tư duy và thái độ: - Tích cực tham gia các hoạt động xây dựng nội dung bài học. - Biết quan sát và phán đoán chính xác các nội dung về kiến thức liên quan đến nội dung của bài học, bảo đảm tính nghiêm túc khoa học. B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Giáo viên: Giáo án, dụng cụ giảng dạy, máy chiếu. - Học sinh: Đọc trước bài vi phân, nắm vững các công thức tính đạo hàm để tính vi phân của các hàm số. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
- - Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. - Phát hiện và giải quyết vấn đề . D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : ♦ Kiểm tra bài cũ : - Cho hàm số f(x) x , x 0 4 và x 0,01. Tính f ' (x 0 ).x - Nêu công thức tính đạo hàm bằng định nghĩa. ♦ Dạy bài mới : Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Ghi bảng viên (Nội dung trình chiếu) - Giới thiệu bài học , đặt - Theo dõi và ghi nhận vấn đề vào bài. kiến thức 1. Định nghĩa Hoạt động 1: . (Trình chiếu đầy đủ - Từ phần kiểm tra bài cũ nội dung định nghĩa và giới thiệu định nghĩa vi ghi tóm tắt công thức) phân dy = d(x) = (x)’∆x dy df(x) f ' (x)x - - Áp dụng định nghĩa hay trên vào hàm số y = x thì ta có điều gì? dx = ∆x.
- Do đó, với hàm số y = f(x) ta có: dy = df(x) = f’(x)dx - Gọi học sinh vận dụng Ví dụ 1: ( sgk). định nghĩa vừa học để làm các bài tập. -Học sinh làm bài tập và Hoạt động 2: Giớí Bài tập: Tìm vi phân trình bày lời giải thiệu ứng dụng của vi của các hàm số sau: phân vào phép tính gần a. d(sin3x) = (sin3x)’dx a. y = sin3x đúng = 3cos3xdx b. y = ln(x2 - 2x + 3) -Theo định nghĩa đạo 2x 2 hàm, ta có: b. dy = dx 2 x 2x 3 y , có nhận f ' (x 0 ) lim x x 0 xét gì khi ∆x đủ nhỏ? - Lúc đó ∆y = ?, f ( x 0 x ) ? -Giáo viên giới thiệu công thức tính gần đúng 2. Ứng dụng vi phân vào phép tính gần -Giáo viên nêu ví dụ 2 đúng: sgk và cho học sinh nhận xét phương pháp giải. -Gv cho học sinh làm y (Trình chiếu công thức - f ' (x 0 ) x
- việc theo nhóm bài tập tính gần đúng) đã cho và gọi học sinh y f ' (x 0 )x f ( x 0 x ) f ( x 0 ) f ' ( x 0 ) nêu kết quả và giải thích f ( x 0 x ) f (x 0 ) f ' ( x 0 ) f ' ( x 0 x ) f (x 0 ) f ' ( x 0 )x -Nhấn mạnh việc đặt hàm trong bài toán tính gần đúng, và chú ý đến đơn vị đo trong bài toán tính gần đúng đối với các giá trị lượng giác. -Học sinh định hướng phương pháp giải của bài toán Hoạt động 3: Cũng cố Ví dụ 2:(sgk) lý thuyết (Trình chiếu nội dung -Học sinh nhắc lại công ví dụ 2) - Tiến hành suy luận nêu thức tính vi phân của kết quả và giải thích hàm số -Theo dỏi và nêu nhận xét -Công thức tính gần của các nhóm đúng
- - Theo dỏi, ghi nhận nội dung cũng cố của GV Bài tập: Tính gần -Trả lời các câu hỏi lý đúng các giá trị sau thuyết mà giáo viên nêu a. 3 29 ra. b. cos610 (Trình chiếu nội dung lời giải của bài toán) Hoạt động 4: Luyện tập thông qua các câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận theo nhóm ♦Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
- Câu 1 : Vi phân của hàm số y = cos2x là : (A). sin2xdx (B). –2sin2xdx n (C). -sin2xdx (D). 2sin2xdx Câu 2 : Vi phân của hàm số y = sin23x là : (A). -2sin 23xdx (C). –sin 23xdx (B). –3sin6xdx (D). 3sin6xdx Câu 3 : Cho hàm số f(x)= cos 2 x . Khi đó: - sin2x sin2x (A). df ( x) (B). df ( x) dx dx co s2x co s2x - sin2x sin2x (C). df ( x ) (D). df ( x ) dx dx 2 co s2x 2 co s2x Câu 4: Cho hàm số y ln( x x 2 1) . Khi đó: 1 (A). dy x 2 1dx (B). dy dx x2 1 (C). dy (1 x 2 1)dx (D). dy ( x x 2 1)dx ♦ Câu hỏi tự luận theo nhóm Câu 1: Biết ln781≈ 6,6606, tính ln782 Hoạt động 5 : Hướng dẫn và dặn dò bài tập chuẩn bị cho tiết học sau - Nắm vững các công thức tìm vi phân của một hàm số, công thức tính gần đúng. - Giải các bài tập 1,2/171 Sgk. - Đọc trước bài đạo hàm cấp hai.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giới hạn đạo hàm- vi phân- tích phân ( Trần Sĩ Tùng )
152 p | 2408 | 1619
-
Ôn tập giới hạn-đạo hàm-vi phân
152 p | 485 | 218
-
Bài tập: Đạo hàm riêng - vi phân toàn phần, đạo hàm hàm hợp - đạo hàm hàm ẩn
3 p | 1916 | 215
-
Nhắc lại giới hạn - đạo hàm - vi phân
152 p | 468 | 207
-
Đạo hàm - vi phân
30 p | 585 | 175
-
Giáo trình phương trình vi phân
126 p | 532 | 171
-
Bài tập Phương trình vi phân (Có đáp án)
26 p | 2434 | 87
-
Dùng các biến đổi vi phân để tìm nguyên hàm và tính tích phân (GV Lê Thị Xuân)
6 p | 1728 | 46
-
Giáo án về vi phân - Toán 11
4 p | 322 | 42
-
Tài liệu Đạo hàm-vi phân
7 p | 198 | 32
-
Chương 13 - Giải phương trình vi phân
7 p | 188 | 31
-
Đạo hàm - vi phân 2
15 p | 157 | 29
-
Luyện thi Đại học Toán chuyên đề: Phương pháp vi phân tìm nguyên hàm - Thầy Đặng Việt Hùng
8 p | 173 | 26
-
Bài thuyết trình: Phép tính vi phân
36 p | 158 | 25
-
Bài giảng Giải tích 11 chương 5 bài 4: Toán vi phân hấp dẫn
11 p | 175 | 18
-
Giáo án Đại số lớp 11: Vi phân và đạo hàm cấp cao
20 p | 17 | 4
-
Bài giảng Đại số và Giải tích 11 - Bài 4: Vi phân
8 p | 69 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 11 bài 4: Toán vi phân hấp dẫn
8 p | 46 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn