intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xây dựng kế hoạch phát triển thương hiệu bắp non -Anbacorn Công ty Antesco

Chia sẻ: Mvnc Bgfhf | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:31

173
lượt xem
42
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng quan về thị trường rau quả đông lạnh, đóng hộp hiện nay.Xây dựng kế hoạch phát triển thương hiệu Bắp non-Baby Corn ANBACORN của Công ty Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp An Giang – ANTESCO.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xây dựng kế hoạch phát triển thương hiệu bắp non -Anbacorn Công ty Antesco

  1. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU BẮP NON – ANBACORN CÔNG TY ANTESCO Giảng viên: NGUYỄN QUỐC HÙNG Học viên : Đặng Thu Hương Phan Minh Minh Tâm Trương Khánh Vĩnh Xuyên Lớp Thương Mại-CH K15 1
  2. MỤC ĐÍCH • Tổng quan về thị trường rau quả đông lạnh, đóng hộp hiện nay. • Xây dựng kế hoạch phát triển thương hiệu Bắp non-Baby Corn ANBACORN của Công ty Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp An Giang – ANTESCO. 2
  3. NỘI DUNG • Tổng quan về thị trường rau quả đông lạnh, đóng hộp • Giới thiệu Công ty ANTESCO • Phân tích đối thủ cạnh tranh • Phân tích SWOT • Xác định thị trường mục tiêu và định vị • Hệ thống nhận dạng thương hiệu • Chiến lược Marketing-Mix • Phân bổ ngân sách • Kế hoạch hành động đến năm 2010 • Tiến trình thực hiện 3
  4. Tổng quan về thị trường • Thực phẩm chế biến là lựa chọn nhu cầu ăn uống của người tiêu dùng cao nhất, theo sau là nước giải khát, bánh kẹo, rượu bia (Theo kết quả điều tra của Báo SGTT). • TPHCM là thị trường tiêu thụ sp rau quả đông lạnh, đóng hộp lớn nhất nước, sau đó đến khu vực ĐBSCL. • Nhu cầu tiêu dùng sản phẩm an toàn về vệ sinh, thực phẩm ngày càng cao. • Xu hướng tiêu dùng thay đổi  ưa chuộng sp có nguồn gốc tự nhiên, có hàm lượng dinh dưỡng cao. 4
  5. Giới thiệu Công ty ANTESCO • Thành lập năm 1992. • Cơ sở vật chất: nhà máy chế biến, phân xuởng sản xuất, trại chăn nuôi bò, hệ thống kho bãi, cửa hàng chính và trên 50 đại lý trong và ngoài tỉnh An Giang. • Các mặt hàng chuyên sản xuất, kinh doanh chủ yếu: – SP chính : rau quả đông lạnh, đóng h ộp; – SP phụ : bò thịt, thức ăn gia súc; cá tra, cá basa đông lạnh,… • Thị trường tiêu thụ sản phẩm chủ yếu: – Nội địa: Khu vực ĐBSCL, TP HCM, Đông Nam Bộ. – Xuất khẩu: các nước EU, Bắc Âu, Đông Âu, Mỹ, Canada, Nhật, Đài loan, Úc,… 5
  6. Sản phẩm của Công ty ANTESCO • Sản phẩm rau quả đông lạnh, đóng hộp của Cty: – Bắp non – Đậu nành rau – Khóm – Khoai các loại – Ớt – Thanh long – Mít – … 6
  7. Tiêu chuẩn kỹ thuật sản phẩm bắp non TIÊU STT YÊU CẦU CHUẨN Nguyên trái, không lẫn tạp chất, 1 Trạng thái ngâm trong dung dịch trong Trái bắp vàng, sáng, dung dịch 2 Màu sắc trong suốt Có mùi thơm, vị ngọt đặc trưng 3 Mùi vị của bắp Đóng vô lon số 4 hoặc túi nylon có 4 Quy cách trọng lượng tương ứng 7
  8. Thị trường tiêu thụ • Xuất khẩu: là thị trường chủ lực, chiếm khoảng 90% tổng sản lượng của Cty:  Âu- Mỹ: 80-85% (Mỹ, Đức, Hà Lan, Bỉ, Anh, Na Uy, Thụy Điển…)  Châu Á: 15-20% (Nhật, Đài Loan, Nam Triều Tiên, Singapore…) • Nội địa: 10%  siêu thị, cửa hàng…  khách hàng tiềm năng 8
  9. Đối thủ cạnh tranh • Đối thủ chính hiện nay là các Cty cùng ngành của Thái Lan và Trung Quốc • Đối thủ mới tiềm năng là các Công ty trong nước: Vegetexco, Vegetigi, Vigitigico, Hiệp Phát Co.Ltd,… • Một số mẫu sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh:Vegetexco, Vegetigi. 9
  10. TÊN CTY/NHÀ SP CHÍNH SP PHỤ ĐIỂM MẠNH ĐIỂM YẾU SX Xuất khẩu Tân Khóm đóng hộp Bắp non đóng Có nhiều kinh nghiệm Không có vùng Bình hộp nguyên liệu ISO 9001:2000 Khóm đóng hộp Trái cây đóng Có kinh nghiệm SP chưa đa dạng Khóm cô đặc hộp SP chủ lực là nước Vigitigico Khóm đông khóm cô đặc ISO 9001:2000 lạnh Có vùng nguyên liệu tốt Rau quả đông Khóm đông Xây dựng nhà máy Công suất thiết bị Hiệp Phát lạnh lạnh trong vùng nguyên thấp ISO 9001:2000 liệu Nông trường Nông sản ngũ Rau quả đóng Có vùng nguyên liệu Chất lượng sp Sông Hậu cốc hộp Có thị trường Đông Âu chưa cao ISO 9001:2000 West Food Nấm rơm đóng Bắp non đóng Gần vùng nguyên liệu SP chưa đa dạng ISO 9001:2000 hộp hộp Có kinh nghiệm nhiều HACCP (đang năm xây dựng) Khóm đóng Bắp non đông Mua bán lại các sp Nhiều nhà máy đã hộp, đông lạnh, lạnh của các nhà máy lạc hậu kỹ thuật 10 Vegetexco cô đặc Có hệ thống phân
  11. Đánh giá năng lực cạnh tranh của Cty • Sản phẩm của Trung Quốc: chất lượng cao hơn nhưng giá thành cao hơn. • Sản phẩm của Thái lan: chất lượng ngang nhau nhưng giá thấp hơn. • Sản phẩm trong nước: có khả năng cạnh tranh về chất lượng, giá. • Trong cạnh tranh DN còn có yếu tố rủi ro do mua giống từ Thái lan. • Cty còn phải thuê chuyên gia Thái thực hiện việc thiết lập chuẩn quy định trong quy trình sản xuất. 11
  12. Phân tích SWOT • Điểm mạnh – Strength • Điểm yếu – Weakness  Ưu thế sp, có vùng nguyên liệu tốt cho sp. Hỗ trợ tốt  Chưa có mạng phân phối nông dân chuyển đổi cơ cấu độc quyền nên có khả năng cây trồng, tăng thu nhập cho khách hàng cùng cạnh tranh nông dân. một sp trên một phân khúc  Nhân sự đào tạo, đội ngũ TT. cán bộ trẻ.  Uy tín của DN với nông dân  Thông tin về Cty và sp của và các nhà cung cấp đồng Cty khó tìm và ít xuất hiện thuận. trên báo, tạp chí. Do đó  Sản lượng tiêu thụ cho từng thương hiệu Cty ít được biết nhóm khách hàng ngày đến. càng tăng.  ISO 9001:2000 và HACCP.  Xây dựng giá chưa căn cứ từ  Cơ sở vật chất, nhà máy việc nghiên cứu đối thủ cạnh chế biến hoạt động tốt tranh trong nước. Giá còn cao so với người tiêu dùng trong nước. 12
  13. Phân tích SWOT (tt) • Cơ hội - Opportunities • Nguy cơ – Threats  Đối thủ tiềm ẩn còn nhiều.  Khả năng nhu cầu về đối tác  Rủi ro tài chính về đồng vốn và nhà cung cấp được mở do chủ yếu vốn vay ngân rộng hàng.  Các chương trình hỗ trợ  Rủi ro về xã hội: tình hình “Hàng Việt nam chất lượng lao động thay đổi do nhu cầu lao động ngày càng cao”, “Sáng tạo xây dựng tăng, công nghệ sản xuất thương hiệu Việt”, “1000 nhãn có hàm lượng thủ công cao hiệu hàng hóa Việt”. trong sp.  Nền kinh tế toàn cầu đang là  Cơ giới hoá sx cơ hội cho DN mở rộng thị trường 13
  14. Xác định thị trường mục tiêu • Qua tình hình những năm vừa qua, thị trường nội địa được đánh giá là TT mục tiêu, chủ yếu là ở khu vực phía Nam như TP HCM, các tỉnh ĐBSCL… • Mức tăng trưởng doanh thu nội địa các năm vừa qua như sau: Tỷ lệ tăng trưởng Năm Doanh Thu (VNĐ) (%) 2001 231.672.900 38.80 2002 296.710.640 28.10 2003 471.978.400 59.00 2004 536.931.476 13.76 2005 733.043.371 36.52 14 Nguồn: Phòng KHKD-ANTESCO
  15. Xác định khách hàng mục tiêu • Khách hàng mục tiêu – Công nhân viên – Nội trợ • Đặc điểm nhân khẩu học – Giới tính : Nữ – Độ tuổi: 25-50 – Nghể nghiệp: CNV, nội trợ – Thu nhập: ổn định, 1-3 triệu đồng/tháng – Nơi sinh sống : thành thị – Tình trạng gia đình: có gia đình • Hành vi tiêu dùng – Thường mua sp ở các siêu thị, cửa hiệu, chợ – Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua: giá, mẫu mã, bao bì, vệ sinh,… – Biết đến sp qua các quảng cáo trên báo chí, truyền hình, các bảng quảng cáo tại siêu thị, cửa hiệu,… 15
  16. Định vị thương hiệu • Mức độ nhận biết và ưa thích thương hiệu (thăm dò của Cty qua Hội chợ HVNCLC 2005) Tỷ lệ nhận biết của Sp của ANTESCO khách hàng (%) Rau quả đông lạnh 29.20 Thực phẩm đóng hộp 16.70 Dưa chua các loại 12.50 Tất cả các sp trên 41.60 16
  17. Định vị thương hiệu (tt) Người tiêu dùng hài lòng Mức độ hài lòng (%) Thuận tiện mua sắm và dễ 55.40 sử dụng Chất lượng sp 41.50 Mẫu mã, bao bì sp 26.20 Giá 24.60 Nguồn: Phòng Marketing-ANTESCO 17
  18. Vị trí của thương hiệu Chất TháiLan lượng VEGETEXCO ANTESCO Trung Quốc VEGETIGI  ANTESCO: khó nhớ Giá  Xây dựng TH mới cho SP chính của Cty: bắp non  thể hiện được ngành hàng đặc trưng 18 Tên SP dễ nhớ, dễ hình dung.
  19. Nhận diện thương hiệu-Logo • Hình trái bắp, hạt bắp cách điệu • Màu xanh đặc trưng cho ngành nông nghiệp • ANBACORN: ANBACORN – AN  ANTESCO, An Giang – BACORN  Baby Corn , Bắp non 19
  20. Nhận diện thương hiệu-Slogan “Sạch hơn, an toàn hơn, an tâm hơn”  Mục tiêu “an toàn thực phẩm” 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0