2 đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12
lượt xem 12
download
Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Toán lớp 12 đến đâu. Mời bạn tham khảo 2 đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh Toán 12 để đánh giá được kỹ năng giải bài tập của mình cũng như tăng thêm kiến thức môn Toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 2 đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HẢI DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 29 tháng 10 năm 2012 (Đề thi gồm 01 trang) Câu I ( 2,0 điểm). 1) Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên (2; ) . 2) Cho hàm số y 3sinx 4cosx mx . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x . 2 Câu II (2,0 điểm). 2 2 3x 3x 1) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y cos x sin cosx 1 sin 2 với trục hoành. 4 4 x 3 3 x ( y 1)3 9( y 1) 2) Giải hệ phương trình . 1 x 1 y 1 Câu III (2,0 điểm). 1) Rút gọn biểu thức A C 2012 2 2 C 2012 3.2 2 C 2012 4.23 C2012 ... 2011.2 2010 C 2012 2012.2 2011 C2012 . 2) Chứng 1 2 3 4 2011 2012 3 sinx 2 minh bất đẳng thức cos x với mọi x 0; 2 . x Câu IV ( 3,0 điểm). Cho hình chóp đều S.ABC có SA=a. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của SA, SC. 1) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a, biết BD vuông góc với AE. 2) Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (P) đi qua AG cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M, N. V Gọi V1, V lần lượt là thể tích khối chóp S.AMN và S.ABC. Tìm giá trị lớn nhất của . V1 Câu V (1,0 điểm). Cho a; b; c là các số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 c2 P . (a b)2 (b c) 2 (c a)2 ……………………Hết…………………. Họ và tên thí sinh:……….............………………….Số báo danh:……………......... Chữ ký của giám thị 1:………………….Chữ ký của giám thị 2:…………………… 1
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu Nội dung điểm I1: (1,0) 3 2 1) Cho hàm số y = x - 3x + mx + 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên (2;+ ). TXĐ:D= 0,25 y’=3x2-6x+m y”=6x-6; y”=0x=1 0,25 bảng biến thiên x + 2 y" + + + y' m Từ bảng biến thiên =>nếu hàm số đông biến trên (2;+ ) =>y’ 0x 2 m 0 0,25 ngược lại ta thấy m 0 y ' 0x 2 hàm số đồng biến trên (2;+ ) 0,25 KL: m 0 I2:(1,0) 2) Cho hàm số y 3sin x 4cosx mx. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x= . 2 TXĐ:D= 0,25 y’= 3cosx+4sinx+m( x ) 0,25 Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = => y’( ) = 0m=-4 2 2 0,25 Ngược lại: nếu m = - 4 => y’ = 3cosx + 4sinx – 4; y’( ) = 0;y’’= -3sinx + 4cosx 2 0,25 =>y’’( )=-3 m=-4 loại 2 2 II1:(1,0) 2 2 3x 3x 3) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y cos x sin .cosx 1 sin 2 với trục 4 4 hoành. 2 2 3x 3x 0,25 Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y cos x sin .cosx 1 sin 2 với trục 4 4 2 2 3x 3x hoành là nghiệm phương trình cos x sin .cosx 1 sin 2 0 4 4 3x 3x cos 2 x-1-sin 2 (1 cosx) 0 (1 cosx)( cosx-1-sin 2 ) 0 4 4 TH1: cos x -1 x k 2 (k Z ) 0,25 cosx 1x cosx 1 cosx=1 0,25 2 3x TH2: cosx=1+sin Do 2 3x (2) 2 3x 2 3x 4 1 sin 1x 1 sin 4 1 sin 4 0 4 2
- x k 2 0,25 4l x 4m (m ) . KL: Ak ( k 2 ; 0), Bm (m 4 ; 0) ( k , m ) x 3 II2:(1,0) x 3 3 x ( y 1)3 9( y 1) (1) 4) Giải hệ phương trình . 1 x 1 y 1 (2) Điều kiện : x, y 1 ;Từ (2) y 1 1 0 y 2 0, 25 (1) x 3 3x ( y 1)3 3. y 1 (3) 0,25 Xét hàm số f(x)=3x2-3 0x 1; f ( x ) 0 x 1 [1;+) => f(x) đồng biến trên [1;+) mà f ( x ) f ( y 1) 0,25 (3) có nên (3) x y 1 x, y 1 [1;+) x 1 x 2 0,25 Với x y 1 thay vào (2) giải được x=1và x=2 , y 2 y 5 III1:(1,0) 1) Rút gọn biểu thức A C2012 2 2 C2012 3.2 2 C2012 4.23 C2012 ... 2011.22010 C2012 2012.22011 C2012 . 1 2 3 4 2011 2012 1 x 2012 C2012 xC2012 x 2C2012 ... x k C2012 .... x 2012C2012 (1) (x ) 0 1 2 k 2012 0,25 Đạo hàm 2 vế của (1) ta có 0,25 2011 2012 1 x C2012 2 xC2012 ... kx k 1C2012 .... 2012 x 2011C2012 (2) (x ) 1 2 k 2012 Chọn x=-2 thay vào (2) 0,25 2011 1 2 k 1 k 2011 2012 2012 1 2 C 2012 2(2)C2012 ... k (2) C 2012 .... 2012(2) C 2012 (2) 2012 C2012 2 2 C2012 3.2 2 C2012 4.23 C2012 ... 2011.2 2010 C2012 2012.2 2011 C2012 A 2012 1 2 3 4 2011 2012 0,25 III2:(1,0) s inx 3 2 Chứng minh bất đẳng thức: cos x với mọi x 0; . x 2 s inx 3 0,25 x (0; ) 0 cosx 1 cosx cos 2 x .Ta chứng minh cosx x (0; ) (1) 2 x 2 0,25 (1) sin 3 x.cos 1 x x 3 x (0; ) sin 3 x.cos 1 x x 3 0 x (0; ) 2 2 Xét f ( x) sin 3 x.cos 1 x x3 ( x [0; )) ; f '( x) 3sin 2 x cos 2 x sin 4 x 3x 2 2 f ''( x) 3sin 2 x 2cos x sin x 4cos 1 x sin 3 x 6 x 3 5 f '''( x) 6 sin 2 x 6cos 4 x sin 6 x 14cos 2 x sin 4 x 0x; f '''( x ) 0 x 0 [0; ) 2 0,25 =>f’’(x) đồng biến trên [0; ) nên x [0; ) ta có f ''( x) f ''(0) 0 2 2 =>f’(x) đồng biến trên [0; ) nên x [0; ) ta có f '( x) f '(0) 0 2 2 0,25 =>f(x) đồng biến trên [0; ) nên x (0; ) ta có f ( x) f (0) 0 2 2 sin 3 x.cos 1 x x 3 0 x (0; ) 2 3
- IV1:(1,5) S Gọi I là trung điểm SE => DI là đường trung bình của tam 0,25 giác SAE =>DI//AE và DI=AE/2. do BD AE nên BD DI I D E a C A H x B Đăt x=AB theo công thức đường trung tuyến trong tam giác SAB ta 0,25 SB 2 AB 2 SA2 x 2 a 2 1 x2 a2 có BD 2 AE 2 BE 2 DI 2 ( ) 2 4 2 4 4 2 4 2 2 9a x Tương tự BI 2 16 4 a 6 0,25 Do BD DI => tam giác BDI vuông tại D BI 2 BD 2 DI 2 x 3 Gọi H là tâm tam giác ABC, do S.ABC là tam giác đều nên SH (ABC)=>SH là đường cao của 0,25 1 x2 3 a2 3 hình chóp; diện tích tam giác ABC là S ABC AB. AC .sin 600 2 4 6 BC x a 2 a 7 0,25 2 AH 0 AH SH SA2 AH 2 sin 60 3 3 3 1 a 3 21 Thể tích khối chóp S.ABC là VSABC SH .SABC 3 54 IV2:(1,5) S 2)Gọi J là giao điểm của SG và BC => J là trung điểm 0,25 BC=> 1 S ABJ S ACJ S ABC 2 1 V VS . ABJ VS . ACJ VS . ABC N 2 2 G A C M J B 4
- SM SN VS . AMG SA SM SG 2 x V 2x 0,25 Đặt x ,y ( x, y (0;1]) . . VS . AMG SB SC VS . ABJ SA SB SJ 3 2 3 2y V V 0,25 Tương tự VS . AGN V1 VS . AMG VS . AGN ( y x) (1) 3 2 3 V1 SA SM SN 0,25 . . xy V1 Vxy (2) Từ (1) và (2)=>x+y=3xy (*) V SA SB SC Theo bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân ta có x y 2 xy 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y 4 2 0,25 Từ (*) ta có 3 xy 2 xy xy ; Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=y= 9 3 V 1 9 2 V 9 0,25 dấu “=” xảy ra x=y= => giá trị lớn nhất của bằng V1 xy 4 3 V1 4 V:(1,0 ) Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a2 b2 c2 P ( a b ) 2 (b c ) 2 (c a ) 2 1 1 1 b c a x, y, z 0 0,25 P đặt x , y , z b c a a b c xyz=1 (1 )2 (1 )2 (1 )2 a b c 1 1 1 P (1 x ) (1 y ) (1 z )2 2 2 Giả sử x=max{x;y;z} 1 xyz x 3 x 1 0,25 Ta chứng minh 1 1 1 2 2 y, z 0 (1 y ) (1 z ) 1 yz (1 zy )(2 2 z 2 y z 2 y 2 ) (1 zy z y )2 2( z y )(1 zy ) 2 2 zy (1 zy )( y z ) 2 2 zy (1 yz ) (1 zy ) 2 2( z y )(1 zy ) ( z y ) 2 (1 zy )( y z ) 2 2 4 yz 2 y 2 z 2 (1 yz ) 2 ( y z )2 4 yz 0 yz ( y z )2 (1 yz )2 0 dấu “=” xẩy ra khi z=y=1 1 1 1 1 1 1 1 x2 x 1 0,25 P (1 x )2 (1 y )2 (1 z )2 (1 x) 2 1 zy (1 x) 2 1 1 (1 x )2 x 2 2 x x 1 x 1 Xét f ( x) 2 ( x [1;+)); f'(x)= 0x 1; f '( x) 0 x 1 [1;+) =>f(x) (1 x ) ( x 1) 4 3 đồng biến trên [1;+ ) f ( x) f (1) x 1 4 3 3 3 0,25 => P f ( x) khi a=b=c thì P= nên GTNN của P bằng 4 4 4 5
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH DƯƠNG LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN THI : TOÁN - Vòng 1 Thời gian làm bài: 180 phút ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (2 điểm) x2 1. Cho hàm số y có đồ thị là (C) và điểm M tùy ý thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) x 1 tại điểm M cắt hai tiệm cận tại A và B. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Chứng minh tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vị trí điểm M. 2. Tìm m để hàm số y 9 x m x 2 9 có cực đại. Câu 2 (2 điểm) 1 1. Giải phương trình sin 2012 x cos 2012 x 1005 2 x x 1 y y2 1 2 2. Giải hệ phương trình 2 2 x y xy 1 Câu 3 (2 điểm) 9 3 1. Chứng minh tan x sin x x ( 3 ), x 0; . Từ đó suy ra trong mọi 2 2 2 9 3 tam giác nhọn ABC ta có tan A tan B tan C sin A sin B sin C . 2 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y x 4 4 x 16 x 2 . Câu 4 (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a 3 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. 1. Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a. 2. M và N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc các cạnh BC và DC sao cho MAN 450 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.AMN. Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1 . Chứng minh a 2 ab 1 b 2 bc 1 c 2 ca 1 5(a b c) a 2 3ab c 2 b 2 3bc a 2 c 2 3ca b 2 …………………Hết…………………. Họ và tên thí sinh:………………………………Số báo danh:………………………… Chữ ký của giám thị 1:………………….Chữ ký của giám thị 2:……………………… ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012
- Câu Ý Nội dung Điểm I 1 CM tam giác IAB có diện tích không phụ thuộc vị trí điểm M 1,00 a2 3 3 M (C ) M a; , a 1. y ' 2 y '( a ) 0,25 a 1 ( x 1) ( a 1) 2 3 a2 Tiếp tuyến của (C) tại M có pt y 2 ( x a) () ( a 1) a 1 Tiệm cận đứng 1 có phương trình x 1 Tiệm cận ngang 2 có phương trình y 1 I ( 1;1) 0,25 a 5 1 A A 1; , 2 B B 2a 1;1 0,25 a 1 1 1 a5 1 6 S IAB IA.IB 1 . 2a 2 . .2 a 1 6 (không phụ 2 2 a 1 2 a 1 0,25 thuộc vào a, đpcm) 2 Tìm m để hàm số y 9 x m x 2 9 có cực đại 1,00 mx 9m TXĐ: , y' 9 , y '' x2 9 ( x 2 9) x 2 9 y ' 0 9 x 2 9 mx 0 9 x 2 9 mx mx 0 mx 0 2 2 2 2 (I) 0,25 81( x 9) m x ( m 81) x 2 81.9 TH 1. m2 81 9 m 9 m . x 9 x 9 x 2 9(x ) nên 9 x 2 9 mx y' 0, x suy ra hàm số đồng biến trên , không có x2 9 0,25 cực trị. 27 TH 2. m 9 ( I ) x1 m2 81 9m y ''( x1 ) 0 x1 là điểm cực tiểu m 9 loại 0,25 ( x 9) x12 9 2 1 27 TH 3. m 9 ( I ) x2 m 2 81 9m y ''( x2 ) 0 x2 là điểm cực đại. 2 2 ( x2 9) x2 9 0,25 Vậy hàm số có cực đại m 9 1 II 1 Giải phương trình sin 2012 x cos 2012 x 1005 (1) 1,00 2 1 Đặt t sin 2 x, t 0;1 . (1) có dạng: t 1006 (1 t )1006 1005 (2) 0,25 2 Xét hàm số f (t ) t 1006 (1 t )1006 , t 0;1 1 0,25 f '(t ) 1006[t 1005 (1 t )1005 ] ; f '(t ) 0 t 2
- 1 1 1 1 f (0) f (1) 1, f 1005 min f (t ) 1005 Vậy (2) t 0,25 2 2 0;1 2 2 1 hay (1) sin 2 x cos 2 x 0 x k ( k Z ) 0,25 2 4 2 x x 2 1 y y 2 1 (1) 2 Giải hệ phương trình 1,00 2 2 x y xy 1 (2) ĐK: y 1 . (1) x y y 2 1 x2 1 x 2 2 xy y 2 y 2 1 x 2 1 2 ( y 2 1)( x 2 1) xy ( y 2 1)( x 2 1) x 2 y 2 x 2 y 2 y 2 x 2 1 x 2 y 2 1 0,25 x 2 y 2 1 x 0 Kết hợp với (2) ta được 2 2 2 x 2 xy 0 0,25 x y xy 1 y 2x x 0 & (2) y 2 1 y 1 1 1 2 y 2 x & (2) 3x 2 1 x 2 x y 0,25 3 3 3 1 2 Thử lại ta có x 0, y 1 và x ,y thỏa mãn hệ pt 3 3 0,25 Vậy hệ có 2 nghiệm như trên 9 3 III 1 x ( 3 ), x 0; . Chứng minh tan x sin x 1,00 2 2 2 9 Xét hàm số f ( x) tan x sin x x trên 0; 2 2 1 9 2 cos 3 x 9cos 2 x 2 (2 cos x 1)(cos 2 x 4cos x 2) f '( x) 2 cos x 0,25 cos x 2 2cos 2 x 2cos 2 x 2 Vì x 0; 0 cosx
- Áp dụng: Tam giác ABC nhọn nên A, B, C 0; 2 9 3 tan A sin A A ( 3 ) . Tương tự, cộng lại ta được 2 2 9 9 tan A tan B tan C sin A sin B sin C ( A B C ) ( 3 ) 0,25 2 2 Kết hợp với A B C ta có đpcm 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 4 x 16 x 2 1,00 TXĐ: D 4;4 . Đặt t x 4 4 x , t 0 . Bình phương ta được t 2 8 2 ( x 4)(4 x) 8 . Dấu bằng có khi x= 4 Mặt khác theo BĐT Cô-si ta có t 2 8 2 ( x 4)(4 x) 8 ( x 4) (4 x) 16 .D bằng có khi x=0 Do t 0 2 2 t 4 0,25 2 t 8 1 Khi đó y f (t ) t t 2 t 4, t 2 2;4 0,25 2 2 f '(t ) t 1, f '(t ) 0 t 1 (loại) 0,25 f (2 2) 2 2, f (4) 0 . Vậy min y min f (t ) 0 khi x=0, max y max f (t ) 2 2 khi 0,25 4;4 2 2;4 4;4 2 2 ;4 x= 4 IV 1 Tính thể tích khối chóp S.AB’C’D’ theo a 1,50 S C' D' B' D C A B BC AB, BC SA BC (SAB) BC AB ' 0,25 SC ( P ) SC AB ' AB ' ( SBC ) AB ' SB 0,25 Tương tự AD ' SD VS . AB ' C ' D ' VS . AB ' C ' VS . AD ' C ' 0,25 VS . AB ' C ' SB ' SC ' SB '.SB SC '.SC SA2 SA2 3 3 9 . . 2. 2 . (1) VS . ABC SB SC SB 2 SC 2 SB SC 4 5 20 0,25
- VS . AD ' C ' SD ' SC ' SD '.SD SC '.SC SA2 SA2 3 3 9 . . . . (2) VS . ADC SD SC SD 2 SC 2 SD 2 SC 2 4 5 20 1 1 2 a3 3 Do VS . ABC VS . ADC . a .a 3 0,25 3 2 6 Cộng (1) và (2) theo vế ta được VS . AB ' C ' VS . AD ' C ' 9 9 9 a 3 3 3 3a 3 3 VS . AB ' C ' D ' . 0,25 a3 3 a 3 20 20 10 6 20 6 6 2 Tìm max và min của thể tích khối chóp S.AMN 1,50 ( Hình vẽ trang cuối) 1 VS . AMN .S AMN .a 3 . Đặt BM x, DN y ; x, y 0; a 3 Trên tia đối của tia DC lấy điểm P sao cho DP BM x ABM ADP AM AP, BAM DAP 0,25 MAN 450 BAM DAN 450 NAP DAP DAN 450 1 1 0,25 MAN PAN S MAN S PAN AD.PN a ( x y ) (*) 2 2 Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông CMN ta được 0,25 MN 2 MC 2 CN 2 ( x y ) 2 (a x ) 2 ( a y ) 2 x 2 y 2 2 xy a 2 x 2 2ax a 2 y 2 2ay xy a( x y ) a 2 a 2 ax 0,25 y xa 1 a 2 ax Thế vào (*) ta được S MAN a( x ) 2 xa a x2 a 2 a x 2 2ax a 2 Đặt f ( x ) f '( x ) . 2 x a 2 ( x a) 2 0,25 f '( x ) 0 x ( 2 1) a . a2 f (0) f (a ) , f (( 2 1)a ) a 2 ( 2 1) 2 a2 max f ( x ) , min f ( x) a 2 ( 2 1) 0;a 2 0;a a3 3 M B, N C Vậy max VS . AMN khi 6 M C, N D 3( 2 1) a3 min VS . AMN khi MB ND a ( 2 1) 0,25 3 a 2 ab 1 b2 bc 1 c 2 ca 1 V 5(a b c) 1,00 a 2 3ab c 2 b 2 3bc a 2 c 2 3ca b 2 2 2 2 x2 2 x, y 0 ta có x y 2 xy x 2 xy y 2x y 0,25 y
- a 2 ab 1 ( a 2 ab 1) 2 2 2 2(a 2 ab 1) (a 2 3ab c 2 ) 2 a 3ab c 2 a 3ab c 2 2 2 2a2 b2 2 2 2 0,25 2 a c ab 2(a b c ) a c 2 5a 2 3b 2 2c 2 (10)( a 2 a 2 a 2 a 2 a 2 b 2 b 2 b 2 c 2 c 2 ) 2 20 (a a a a a b b b c c ) 2 5a 3b 2c 0,25 2 5 2 5 Tương tự, cộng lại ta được a 2 ab 1 b2 bc 1 c 2 ca 1 5(a b c) a 2 3ab c 2 b 2 3bc a 2 c 2 3ca b 2 1 0,25 Đẳng thức xảy ra a b c 3 A B x 450 M x P D y N C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
2 đề thi chọn HSG cấp tỉnh Ngữ văn 9
8 p | 1066 | 99
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn tiếng Anh lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
7 p | 323 | 46
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Tin học năm 2016-2017 (Vòng 2)
3 p | 293 | 40
-
Đề thi chọn HSG Quốc gia môn Sinh học năm 2018 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
2 p | 383 | 23
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Sinh học năm 2016-2017 (Vòng 2)
2 p | 362 | 20
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Hóa học năm 2016-2017 (Vòng 2)
8 p | 305 | 16
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Tin lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
2 p | 113 | 11
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Vật lí năm 2016-2017 (Vòng 2)
2 p | 134 | 10
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Sinh học lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
2 p | 133 | 8
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Vật lí lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
2 p | 107 | 7
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
1 p | 128 | 7
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Hóa học lớp 12 năm 2015-2016 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng (Vòng 2)
2 p | 150 | 6
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 2
5 p | 55 | 5
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 12 THPT môn Toán năm 2016-2017 (Vòng 2)
6 p | 157 | 4
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 9 môn Toán năm 2017 - 2018 - Sở GD&ĐT Lạng Sơn
5 p | 62 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Long An (Vòng 2)
8 p | 59 | 3
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 2
4 p | 43 | 2
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Yên Phong số 2
6 p | 48 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn