intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 9 - (Kèm Đ.án)

Chia sẻ: Hà Văn Văn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

186
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

2 đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 dành cho các bạn học sinh lớp 9 giúp các em tự mình ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có thêm tư liệu tham khảo trong việc ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 9 - (Kèm Đ.án)

  1. KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC THCS NĂM HỌC 2010-2011 SỞ GIÁO DỤC VÀ Khóa thi ngày: 10/3/2011 ĐÀO TẠO TỈNH ĐĂK Môn thi: TOÁN NÔNG Thời gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4,0 điểm)  2 x 2 x 4x  x 3 1) Cho biểu thức A       2 x  x . Tìm điều kiện của x để A :  2 x 2 x x4 > 0. 2 2) Cho x  1 1  2 1 1 2 1 1 Tính giá trị của biểu thức: B  ( x 4  x3  x 2  2 x  1)2011 Bài 2: (4,0 điểm) 1) Giải phương trình: x 2  3x  2  x  3  x  2  x 2  2 x  3 .
  2.  x2  2 y  1  0  2) Cho x, y z là nghiệm của hệ phương trình:  y 2  2 z  1  0  z 2  2 x  1  0.  Tính giá trị của biểu thức: C  x10  y 3  z 2011 . Bài 3: (4,0 điểm) 1) Tìm các cặp số ( a, b) thỏa mãn hệ thức: a  b  2011  a  b  2011 . 2) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: n2 – 14n + 38 là một số chính phương. Bài 4: (5,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. E là một điểm nằm trên cung nhỏ AD . Nối CE cắt OA tại M và nối BE cắt OD tại N. 1) Chứng minh: AM .ED  2OM .EA OM ON 2) Chứng minh tích  là một hằng số. Từ đó, suy ra giá trị nhỏ nhất của AM DN OM ON tổng  , khi đó cho biết vị trí của điểm E? AM DN
  3. Bài 5: (3,0 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức: a 3  b3  c 3 a 2  b 2 b 2  c 2 c 2  a 2 9     . 2abc ab  c 2 bc  a 2 ca  b 2 2 --------HẾT--------
  4. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2012 -2013 ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (3,0 điểm). 1 1 1 1 1 1 a) Tính tổng: S  1  2  2  1 2  2    1 2  . 1 2 2 3 2012 20132 b) Cho các số nguyên x và y thỏa mãn 4 x  5 y  7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  5 | x | 3 | y | . Câu 2 (1,5 điểm). Tìm các số hữu tỉ x, y thỏa mãn: 2 3  3  3x 3  y 3 . Câu 3 (1,5 điểm ). 1 Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn abc  . Chứng minh rằng: 6 a 2b 3c 1 1 1 3    a  2b  3c    . 2b 3c a a 2b 3c Câu 4 (3,0 điểm ). Cho tam giác nhọn ABC ( AC  AB ) có các đường cao AA ', BB ', CC ' và trực tâm H . Gọi (O ) là đường tròn tâm O, đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN tới đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm). Gọi M ' là giao điểm thứ hai của A ' N và đường tròn (O) , K là giao điểm của OH và B ' C ' . Chứng minh rằng: a) M ' đối xứng với M qua BC . b) Ba điểm M , H , N thẳng hàng. 2 KB '  HB '  c)   . KC '  HC '  Câu 5 (1,0 điểm). Cho bảng ô vuông 3  3 (3 hàng và 3 cột). Người ta điền tất cả các số từ 1 đến 9 vào các ô của bảng (mỗi số điền vào một ô) sao cho tổng của bốn số trên mỗi bảng con có kích thước 2  2 đều bằng nhau và bằng một số T nào đó. Tìm giá trị lớn nhất có thể được của T. —Hết— Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh……………….
  5. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2012 -2013 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN I. LƯU Ý CHUNG: - Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. - Với bài hình học nếu thí sinh không vẽ hình phần nào thì không cho điểm tương ứng với phần đó. II. ĐÁP ÁN: Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 1 1 1 n 2 (n  1)2  n 2  (n  1)2 Ta có: n  * ,1    (3đ) n 2 ( n  1) 2 n 2 ( n  1) 2 2 (n 2  n  1) 2  1 1   2 2  1    n (n  1)  n n 1 1 1 1 1 1 1 Suy ra 1  2  2  1  (do 1    0 n  * ) n ( n  1) n n 1 n n 1 Áp dụng kết quả trên, ta có 1 1 1 1 1 2  2 1  1 2 1 2 1 1 1 1 1  2 1  22 3 2 3 ......................... 1 1 1 1 1 2  2 1  2012 2013 2012 2013 Cộng vế với vế của 2012 đẳng thức t rên, ta được 1 S  2013  . 2013 2 Nhận xét: Nếu có x, y thỏa mãn điều kiện đề bài thì xy  0 . Do đó chỉ cần xét hai trường hợp sau TH1: x  0  y. Khi đó P  5 | x | 3 | y | 5 x  3 y và 5 y  7  4 x 7  4 x 13 x  21 Suy ra P  5 x  3·  . Do đó, P nhỏ nhất khi x nhỏ nhất. 5 5 Do x nguyên dương, y nguyên âm nên x  3, y  1. Vậy, trong trường hợp này, P nhỏ nhất bằng 12. TH2: x  0  y. Khi đó P  5 | x | 3 | y | 5 x  3 y và 5 y  7  4 x
  6. 7  4 x 13 x  21 Suy ra P  5 x  3·  . Do đó, P nhỏ nhất khi x lớn nhất. 5 5 Do x nguyên âm, y nguyên dương nên x  2, y  3 . Vậy, trong trường hợp này, P nhỏ nhất bằng 1. So sánh kết quả hai trường hợp, giá trị nhỏ nhất của P bằng 1 đạt được khi và chỉ khi x  2, y  3 . 2 Tìm các số hữu tỷ x, y thỏa mãn: 2 3  3  3 x 3  y 3 (1) (1,5đ) Điều kiện x  0; y  0 (1)  2 3  3  3x 3  y 3  6 xy  (3x  y  2) 3  6 xy  3 (2)  (3x  y  2) 2 .3  36 xy  36 xy  9 12 xy  3  (3 x  y  2)2  xy  (3) 12 x, y là các số hữu tỉ, nên từ (3) suy ra xy là số hữu tỉ. + Nếu 3 x  y  2  0, thì ta có vế trái của (2) là một số vô tỉ, vế phải của (2) là một số hữu tỉ, điều này vô lí. + Nếu 3 x  y  2  0, kết hợp với (2) ta có: 3x  y  2 3 x  y  2  0      1   6 xy  3  0  xy  4   1 1 x  6  Giải hệ trên ta được: x  y  và  . 2 y  3   2 1 Thay vào (1) ta được x  y  thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2 3 y z x Đặt a  ,2b  (với x, y, z > 0)  3c  x y z (1,5đ) Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: y2 z 2 x2 y z x x y z 3         zx xy yz x y z y z x  x 3  y 3  z 3  3 xyz  y 2 z  xz 2  x 2 y  x 2 z  xy 2  yz 2  x( x  y )( x  z )  y ( y  z )( y  x )  z ( z  x )( z  y )  0 (1)
  7. Không mất tính tổng quát giả sử x  y  z . Ta có: (1)  ( x  y ) 2 ( x  y  z )  z ( z  x)( z  y )  0 (2) Dễ thấy (2) đúng suy ra đpcm.  a  1   1 Dấu ‘‘=’’ xảy ra  x  y  z  b   2  1 c  3  4 a A (3đ) B' C' N M H C B A' O M' Từ giả thiết ta có:       90o nên các điểm A, A’, M, O, AMO ANO AA ' O N thuộc đường tròn đường kính AO.     (1) AA ' N AMN 1  Lại có:   MM ' N  sđ MN (2) AMN  2 Từ (1) và (2)  MM ' N    MM’//AA’  AA ' N Mà BC  AA’  BC  MM’ Mặt khác BC là đường kính của (O) nên BC vuông góc với MM’ tại trung điểm của MM’, do đó M’ đối xứng với M qua BC
  8. b AMC’ và ABM có '   và chung góc MAB AMC ABM AM AC '  AMC ' ~ ABM    AM 2  AB. AC ' (3) AB AM AC ' AH Dễ thấy AC ' H ~ AA ' B    AA '. AH  AB. AC ' (4) AA ' AB AH AM Từ (3) và (4)  AA '. AH  AM 2   AM AA ' Mặt khác AHM và AMA ' có chung góc  nên A’ AM  AHM ~ AMA '  AMH AA ' M (5) Tứ giác AMA’N nội tiếp     AA ' M ANM (6) Có AM, AN là tiếp tuyến của ( O)     AMN ANM (7) Từ (6) và (7)     AMN AA ' M (8) Từ (5) và (8) ta có    . AMH AMN Dễ thấy H, N nằm cùng một phía so với đường thẳng AM nên tia MH trùng tia MN hay M, H, N thẳng hàng c B' K C' F H E B O C D Qua O kẻ đường thẳng d song song với B’C’ , d cắt BB’ và CC’ lần lượt tại D, E KB ' KH KC ' KB ' OD      (9) OD OH OE KC ' OE      Ta có: BDO  ECO (vì cùng bằng BB ' C ' ) và BOD  EOC OD OB 2 OD OC 2  DBO ~ CEO    OD.OE  OC   (10) OC OE OE OE 2
  9. Lấy F (F ≠ E) trên đường thẳng CC’ sao cho OE = OF       OFC  B ' C ' H (vì cùng bằng OEC ' ). Lại có HB ' C '  OCF HB ' OC HB ' OC  B ' C ' H ~ CFO     (11) HC ' OF HC ' OE 2 KB '  HB '  Từ (9), (10), (11)    KC '  HC '  5 1,0 điểm Tổng của tất cả các số ghi trên bảng bằng (1đ) 1  2  3    9  45. a b c Gọi x là số ghi ở ô (2; 2) (ô trung tâm của bảng); các ô còn lại ghi các số a, b, c, d, e, f, h x d g, h (Hình 1): g f e Hình 1 Cộng tổng tất cả các số ghi trên 4 bảng con kích thước 2  2 ta được 4T  4 x  (a  c  e  g )  2(b  d  f  h)  45  2 x  ( x  b  d  f  h ) Do x  9, x  b  d  f  h  9  8  7  6  5  35 nên 4T  45  2·9  35  98  T  24 (do T   ) Trên Hình 2 chỉ ra một phương án điền số sao cho T  24 . 4 8 1 3 9 6 5 7 2 Hình 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2