intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ - Toán học 10 – GV.Trần Thanh Tú

Chia sẻ: Nguyen Hong Ngan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

207
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án cung cấp cho học sinh những kiến thức cơ bản nhất về tích vô hướng của hai vectơ cùng một số tính chất đặc biệt để từ đó thực hành làm bài tập ứng dụng hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng bài 2: Tích vô hướng của hai vectơ - Toán học 10 – GV.Trần Thanh Tú

  1. BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ - TOÁN 10 1
  2. Kiểm tra bài cũ Khi nào góc giữa hai vectơ bằng 00 ? Bằng 1800 ? Bằng 900 ? 2
  3. Kiểm tra bài cũ Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) A 3 B C
  4. Kiểm tra bài cũ Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) A 4 B C
  5. Kiểm tra bài cũ Bài toán: Cho tam giác đều ABC. Tính các góc: ( AB , AC ) ; ( BA , CA ) ; ( AB , BC ) A 5 B C
  6. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Nội dung bài học: 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ 2) Các tính chất của tích vô hướng 3) Biểu thức toạ độ của tích vô hướng 4) Ứng dụng 6
  7. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ a) Định nghĩa: ( SGK_41 ) Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0. Tích vô hướng của hai vectơ a và b là một số, kí hiệu là a . b , được xác định bởi công thức sau: a . b = a. bcos( a , b ) Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ a và b bằng vectơ 0 ta quy ước a . b =0 7
  8. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Cho a và b khác 0 . Khi nào a. b = 0 ? a. b = a . b ? a. b = - a . b ? a. b = 0  a  b a. b = a . b  a , b cùng hướng a. b = - a . b  a , b ngược hướng 8
  9. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Tính a . a ? Tích a . a = a 2, kí hiệu a 2 , được gọi là bình phương vô hướng của vectơ a 9
  10. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ b) Ví dụ : Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau: AB . AC ; AC . BC ; AC . AC CB . BG ; GB . GC ; GA . BC 10
  11. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ A b) Ví dụ: AB . AC = AB . AC cos(AB , AC) = a.a.cos600 G =(1/2)a2 . B C 11
  12. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ AC . BC = A = AC . BC cos(AC,BC) = a.a.cos600 .G B C 12
  13. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ AC . AC = A = AC 2 = a2 .G B C 13
  14. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Ta có: A 3 BG = AG=(2/3)AM= a Suy ra: 3 CB. BG = = CB . BG cos(CB , BG) .G 3 = a. a.cos1500 3 B M C 14
  15. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Ta có: A (GB , GC) = 1200 Suy ra: GB . GC .G B M C 15
  16. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ GA . BC A .G B C M 16
  17. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Cho a và b khác vectơ 0 . Khi nào a.b là số âm? Là số dương? Bằng 0 ? 17
  18. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 1) Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các tích vô hướng sau: AB . AC ; AC . BC ; AC . AC CB . BG ; GB . GC ; GA . BC Tính: AB . AC + AC . BC CM . BG (M là trung điểm của cạnh BC) 18
  19. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 2) Các tính chất của tích vô hướng ( SGK_42 ) Với ba vectơ a, b, c bất kì và mọi số k ta có: a . b = b. a ( Tính chất giao hoán ) a(b±c)=a.b±a.c ( Tính chất phân phối ) (ka ). b = k ( a . b ) a2≥0 , a2 = 0  a = 0 19
  20. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 2) Các tính chất của tích vô hướng ( SGK_42 ) Nhận xét: ( a + b)2 = a 2 + b2 + 2 a . b ( a – b )2 = a2 + b2 – 2 a . b ( a + b )( a – b ) = a2 – b2 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2