intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bao bì thực phẩm - Chương 4: Bao bì và đóng gói một số nhóm sản phẩm

Chia sẻ: Bạch Đăng Kỳ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

46
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bao bì thực phẩm - Chương 4: Bao bì và đóng gói một số nhóm sản phẩm có nội dung trình bày về các loại bao bì đóng gói sản phẩm như nước trái cây, rượu, bia, các sản phẩm lỏng khác như nước, dầu ăn, nước chấm,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bao bì thực phẩm - Chương 4: Bao bì và đóng gói một số nhóm sản phẩm

  1. CHƯƠNG 4 Bao bì & Đóng gói một số nhóm sản phẩm
  2. Nước trái cây  có màu, mùi, vị đặc trưng  chứa vitamin C  có một ít axit  cần thanh trùng ■ trong suốt ■ chống thấm tốt ■ chịu ăn mòn tốt  thủy tinh  PET  màng ghép
  3. Rượu  có chứa ethanol  có khả năng diệt khuẩn  có giá thành khá cao  vang đỏ : có màu đặc trưng  champagne : có CO2  thủy tinh
  4. Bia  chứa ethanol  có CO2  bị biến chất bởi ánh sáng  thanh trùng nhẹ sau khi nạp vào bao bì  thủy tinh màu sẫm  nhôm (vẹc ni chuyên dùng)  chiết đẳng áp
  5. Các sản phẩm lỏng khác  Nước khoáng, nước tinh khiết  yêu cầu không cao  sản phẩm thông dụng  giá thành thấp  PET, màng phức hợp  Nước ngọt có gas  màu, mùi đặc trưng  chứa CO2  PET  thủy tinh  nhôm  Nạp vào bao bì ở nhiệt độ thấp
  6. Các sản phẩm lỏng khác  Dầu ăn  màu đặc trưng  sản phẩm thông dụng  giá hạ  có thể bị oxi hóa bởi ánh sáng  PET  Thêm chất chống oxi hóa vào dầu  Nước chấm  hàm lượng muối cao  thủy tinh  PET
  7. Rau quả tươi  màu đặc trưng  có lớp sáp bảo vệ  dễ bị dập, gãy  chứa lượng lớn nước  có thể bị héo  vẫn tiếp tục hô hấp  hấp thu O2 , thải ra CO2  Sản sinh ethylene  kích thích quá trình chín
  8. Rau quả tươi  Tránh làm dập  Duy trì sự trao đổi khí với môi trường chung quanh ở mức độ nhất định
  9. Rau quả tươi
  10. Rau quả tươi 0.82 R
  11. Thịt tươi  môi trường thuận tiện cho vi sinh vật phát triển  dễ hư hỏng  màu đặc trưng (sắc tố myoglobin)  có khả năng phản ứng với oxy  chứa lượng lớn nước  chứa chất béo  có thể bị oxy hóa  Màng chất dẻo có tính thấm chọn lọc  Đóng gói chân không
  12. Cá tươi  Hệ vi sinh vật rất phong phú và có hoạt tính mạnh  rất dễ hư hỏng  TMO bị phân giải tạo mùi tanh cá: TMO + axit lactic  TMA 2 (CH3)3 NO + CH3 – CHOH – COOH  (CH3)3 N + CH3 – COOH + CO2 + H2O  Các loại cá béo dễ bị oxy hóa  Chưa có biện pháp hoàn chỉnh
  13. Đồ hộp thịt cá  Phải qua tiệt trùng  đối với thịt: thường chứa muối nitrit  ăn mòn mạnh  Bao bì kim loại  (dùng hộp có gân)  dùng vẹc ni chuyên dùng
  14. Các sản phẩm sữa Sữa tươi thanh trùng  màu trắng  có thể bị oxy hóa dưới tác động của ánh sáng  Chai thủy tinh chuyên dùng  Màng ghép (đóng gói vô trùng) Sữa tươi tiệt trùng  TetraPak = Tiệt trùng UHT + màng ghép Yaourt  lọ thủy tinh - ly PP Phô mai  tùy thuộc vào quá trình làm chín
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0