Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 5: Chăn nuôi thú y và sức khỏe cộng đồng
lượt xem 37
download
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 5: Chăn nuôi thú y và sức khỏe cộng đồng trình bày các kiến thức về an toàn thực phẩm, vai trò của thức ăn gia súc, bệnh truyền lây giữa động vật và người,... Hãy tham khảo tài liệu này để quá trình học tập giảng dạy được tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 5: Chăn nuôi thú y và sức khỏe cộng đồng
- Chương 5: Chăn nuôi thú y & sức khỏe cộng đồng 1
- Thú y & Sức khỏe Cộng đồng Tác động 2 chiều: Môi trường sức khỏe và năng suất vật nuôi các yếu tố khí hậu, môi trường (không khí, nước) các yếu tố về quản lý (thiết kế chuồng trại, vệ sinh, quản lý dịch bệnh) Chăn nuôi - thú y môi trường & sức khỏe con người ô nhiễm môi trường: không khí, nước, đất lan truyền mầm bệnh (zoonoses) an toàn thực phẩm (ngộ độc thực phẩm, các chất tồn dư) 2
- Thú y & sức khỏe cộng đồng VPH Góp phần nâng cao chất lượng sống con người qua hiểu biết & thực hành thú y (FAO & WHO, The contributions to the physical, mental & social well being of humans through an understanding and application of veterinary science). Sức khỏe con người luôn gắn với sức khỏe vật nuôi, thông qua: • hoạt động chăn nuôi (ô nhiễm môi trường, lan truyền mầm bệnh) • vận chuyển (vật nuôi & các sản phẩm của chúng) • thức ăn (thịt, trứng, sữa) • quần áo • thú cưng 3
- Thú y & sức khỏe cộng đồng VPH - Liên quan đến sự hiểu biết, phòng ngừa & kiểm soát: an toàn thực phẩm (food safety) các bệnh truyền lây giữa động vật & người (zoonotic diseases) - ngộ độc thực phẩm, nước uống - tiếp xúc (chăn nuôi, thú y, thú cưng) - môi trường (không khí, nước, đất) - truyền bệnh qua các vật chủ trung gian 4
- An toàn thực phẩm - ATTP là 1 trong các vấn đề quan trọng nhất trong việc: bảo vệ sức khỏe con người nâng cao chất lượng sống - “Food chain” là 1 mắt xích quan trọng trong việc bảo đảm VSATTP: từ khâu sản xuất – chế biến - phân phối – tiêu dùng Đòi hỏi sự tham gia của mọi người: - người sản xuất - kinh doanh – chế biến - phân phối - - các cơ quan quản lý & người tiêu dùng 5
- An toàn thực phẩm Các chất tồn dư - kháng sinh (phòng bệnh, tăng trưởng) Các chất/ tác nhân thay thế ? - chất kích thích tăng trưởng - kim loại nặng (thủy sản) - thuốc diệt côn trùng (thủy sản) 6
- An toàn thực phẩm Mầm bệnh truyền lây giữa động vật & người - vật nuôi mang vi sinh vật gây bệnh - bản thân vật nuôi mang mầm bệnh - vật nuôi nhiễm mầm bệnh trong quá trình vận chuyển (phương tiện vận chuyển) - ô nhiễm quầy thịt: - trong quá trình giết mổ - trong quá trình vận chuyển & phân phối 7
- Vai trò của thức ăn gia súc Nhiễm các mầm bệnh lan truyền giữa động vật & người: - bovine spongiform encephalopathy (BSE) - Salmonella, enterohaemorrhagic Escherichia coli & các mầm bệnh khác - aflatoxin Các biện pháp phòng ngừa: hạn chế hay cấm sử dụng 1 số thành phần thức ăn gia súc (ví dụ các thực phẩm từ động vật bệnh) cải tiến khâu chế biến (tiêu diệt mầm bệnh; tránh nhiễm) chú ý nguồn gốc thực phẩm (bổ sung) 8
- Bệnh truyền lây giữa động vật & người (zoonoses) Zoonoses = communicable diseases = Bất kỳ mầm bệnh lan truyền 1 cách tự nhiên từ động vật sang người > 200 bệnh lan truyền giữa động vật & người - Truyền lây bệnh giữa động vật & người xảy ra hàng ngày, ở mọi nơi trên thế giới - Các mầm bệnh: vi khuẩn, ký sinh trùng, virus, & những mầm bệnh không truyền thống (ví dụ, prion) 9
- Bệnh truyền lây giữa động vật & người (zoonoses) Rất nhiều bệnh truyền lây bệnh giữa gia súc & người: các bệnh có tính dịch địa phương (endemic): brucellosis, anthrax, bovine tuberculosis, campylobacteroses, E. coli O157 parasitic diseases rabies các bệnh mới nổi dậy (emerging zoonoses): avian influenza, Nipah/Hendra disease* Bovine Spongiform Encephalopathy (BSE) Hendra disease: caused by Hendra virus, transmitted from horses to human, causing an influenza-like 10 illness, respiratory and renal failure, meningitis & death. Wild bats may be natural carriers.
- Zoonoses & sức khỏe cộng đồng Trong thập kỷ qua, ~ 75% các bệnh mới trên người có nguyên nhân là các mầm bệnh có nguồn gốc từ động vật hay sản phẩm động vật 1 số mầm bệnh có khả năng lan truyền ở phạm vi rộng hay toàn cầu Những bệnh đã biết & có thể kiểm soát như rabies, brucellosis, echinococcosis vẫn hoành hành ở các nước đang phát triển 11
- Zoonoses & sức khỏe cộng đồng Tác động của các bệnh zoonoses: ảnh hưởng sức khỏe con người hạn chế: • sự sản xuất thực phẩm • giao dịch hương mại toàn cầu Từ đó ảnh hưởng đến toàn diện đời sống xã hội Thú y đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn ngừa & kiểm soát các bệnh zoonoses 12
- Zoonoses đường truyền lây Thức ăn, nước uống Qua tiếp xúc Bị động vật mang trùng cắn, cào xước: rat-bite fever, rabies, rickettsialpox (Rickettsia akari) Nước bọt (liếm): rat-bite fever, Ebola, pasteurellosis Môi trường Đất: toxoplasmosis, tetanus Không khí: ebola, SARS-CoV, influenza, Q fever (Coxiella burnetii) Vật chủ trung gian (côn trùng): - Rocky Mountain spotted fever (Rickettsia rickettsii); dogs, wild rodents, rabbits - tick - Sleeping sickness (Eastern equine encephalomyelitis virus - birds, poultry, horses - mosquitoes 13
- Bệnh qua thực phẩm & nước uống (foodborne & waterborne diseases) - Mỗi năm, vài triệu người mắc bệnh truyền lây từ động vật qua thức ăn (WHO) - Có > 250 bệnh ngộ độc thực phẩm, hầu hết là do vi sinh vật (CDC) - 1 số mầm bệnh gây ngộ độc thực phẩm phổ biến: Salmonella; Campylobacter, E. coli O157:H7, Calicivirus, or Norwalk-like virus - 1 số mầm bệnh gây ngộ độc thực phẩm & bệnh qua nước Shigella Viêm gan siêu vi A (hepatitis A) Giardia lamblia & Cryptosporidium - 1 số vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm qua độc tố Staphylococcus aureus 14 Clostridium botulinum
- Giardia lamblia Hosts: Humans, cats, dogs, cows, beavers, deer, sheep & birds Giardia infection occur through ingestion of dormant cysts in contaminated water, food, or by the fecal-oral route (through poor hygiene practices). The Giardia cyst can survive for weeks to months in cold water, can be present in contaminated wells & water systems, & even clean-looking mountain streams. They may also occur in city reservoirs & persist after water treatment, -- as Giardia cysts are resistant to conventional water treatment methods such as chlorination & ozonolysis 15
- Cryptosporidium Hosts: mammals, including human C.muris oocysts found in Exposure risks: human feces. - People who swim regularly - Parents of infected children - People who take care of other people with cryptosporidiosis - Backpackers, hikers, and campers who drink unfiltered, untreated water - People, including swimmers, who swallow water from contaminated sources - People who handle infected cattle - People exposed to human feces through sexual contact -certain strains of Cryptosporidium are chlorine-resistant 16
- 1 số bệnh “zoonoses”– vi khuẩn - Các bệnh gây sốt, tiêu chảy, đau bụng, choáng váng, nôn mửa: salmonellosis; campylobacteriosis, E. coli, shigellosis - Hay các bệnh khác như: anthrax, leptospirosis, brucellosis, tularaemia (= rabbit fever, caused by Franciasella tularensis) Primary vectors: ticks, deer flies, arthropods Reservoir host: rabbits, prairie dogs, hares & rodents Also waterborne - very rapidly onset, with headache, fatigue, dizziness, muscle pains, loss of appetite & nausea; face & eyes redden and become inflamed; inflammation spreads to the lymph nodes, which enlarge & may suppurate; high fever; death may result 17
- Rat bite fever - Streptobacillus moniliformis & Spirillum minus -Động vật mang trùng: thú gậm nhấm chó, mèo ?? - Vi khuẩn tiết ra nước tiểu, dịch tiết màng nhầy, nước bọt - Người nhiễm do: - thú mang trùng cắn hay cào xước - ăn thức ăn, nước uống bị nhiễm khuẩn; - tiếp xúc - nước bọt? 18
- Rat bite fever 2 dạng bệnh do S. moniliformis - Haverhill fever (HF): bệnh khi người ăn hay uống những món bị nhễm khuẩn - Rat bite fever: bệnh do người bị cắn hay cào xước fever, chills, pharyngitis, vomiting, skin rashes & polyarthralgia Later: monoarthritis, polyarthritis, anaemia, endocarditis, pericarditis, pneumonia, meningitis, diarrhoea & abscess formation in organs including the brain, liver, spleen & skin Other complications: parotitis, amnionitis, tenosynovitis, prostatitis & pancreatitis - Parotid gland: One of the largest pairs of salivary glands that lie at the side of the face just below and in front of the external ear along the posterior border of the ramus of the mandible. 19 - Tenosynovitis: inflammation of a tendon and its fluid-filled sheath. It is painful, and may temporarily disable the affected part.
- Rat bite wounds on the finger of a 5- year-old male 12 hours after the bite appear non- inflammatory. Because of fever, chills, headache, & rash 5 days later, blood cultures were obtained which grew Streptobacillus moniliformis. Rat-Bite Fever. Close-up view of the rash of an infant who was bitten on the right cheek by a rat. Red Book Online Visual Library, 2006. Image 108_01. Available at: 20 http://aapredbook.aappublications.org/visual. Accessed December 3, 2007
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 4: Quản lý chất thải chăn nuôi thú y
26 p | 309 | 75
-
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 4: Chăn nuôi trâu bò cái sinh sản
12 p | 333 | 69
-
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 1: Tác động của các yếu tố khí hậu & không khí đến vật nuôi
101 p | 387 | 65
-
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 2: Nước trong chăn nuôi thú y
77 p | 177 | 50
-
Bài giảng Chăn nuôi và môi trường - Chương 3: Vệ sinh sát trùng trong chăn nuôi thú y
70 p | 176 | 46
-
Bài giảng Chăn nuôi lợn theo hướng nông nghiệp hữu cơ
17 p | 154 | 37
-
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 3: Chuồng trại chăn nuôi trâu bò
80 p | 139 | 31
-
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò - Chương 5: Chăn nuôi trâu bò đực giống
15 p | 161 | 20
-
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò: Chương 4 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam (2017)
31 p | 81 | 7
-
Bảng giảng Chăn nuôi heo: Chương 5 - Vệ sinh phòng dịch trong chuồng heo
0 p | 70 | 6
-
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 1 - TS. Nguyễn Đình Tường
9 p | 8 | 5
-
Bài giảng Chăn nuôi và thú y: Cách thức lây truyền bệnh từ gia cầm sang người và biện pháp phòng chống
22 p | 21 | 5
-
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò: Chương 2 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam (2017)
30 p | 94 | 5
-
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò: Chương 1 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam (2017)
17 p | 76 | 5
-
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 5 - TS. Nguyễn Đình Tường
46 p | 8 | 3
-
Bài giảng Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi: Chương 6 - TS. Nguyễn Đình Tường
63 p | 5 | 3
-
Bài giảng Chăn nuôi trâu bò: Chương 3 - Học viện Nông nghiệp Việt Nam (2017)
16 p | 69 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn