Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 10 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
lượt xem 4
download
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao - Vấn đề 10 cung cấp những kiến thức cơ bản về quản lý vốn kinh doanh. Nội dung chính trong bài giảng gồm có: Tổng quan về vốn kinh doanh, quản lý vốn cố định, quản lý vốn lưu động. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm chi tiết!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 10 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
- VÊn ®Ò 10 Qu¶n lý vèn KINH DOANH PGS.TS. Vò v¨n ninh Häc viÖn tµi chÝnh An 1 Qu¶n lý Vèn KINH DOANH 1. Tổng quan về vốn kinh doanh - Vốn kinh doanh: là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị tài sản được sử dụng cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục đích sinh lời - Vốn kinh doanh = Vốn cố định + Vốn lưu động + Vốn cố định là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị TSCĐ + Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ giá trị TSLĐ 2 1 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 1
- 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh 1.1. Khấu hao tài sản cố định a. Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ *Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ hữu hình - Về lợi ích kinh tế - Về nguyên giá - Về thời gian sử dụng - Về giá trị *Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ vô hình: Mọi khoản chi thực tế mà doanh nghiệp đã chi ra thỏa mãn đồng thời cả bốn điều kiện trên mà không hình thành TSCĐ hữu hình thì được coi là TSCĐ vô hình 3 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh b. Nguyên tắc khấu hao - Thứ nhất: Mức khấu hao phải phù hợp với mức độ hao mòn - Thứ hai: Tất cả TSCĐ liên quan đến hoạt động kinh doanh thì đều phải trích khấu hao Trừ các trường hợp sau: + TSCĐ đã khấu hao hết còn sử dụng được. + TSCĐ phúc lợi, công cộng. + TSCĐ là giá trị quyền sử dụng đất lâu dài. + TSCĐ thuê hoạt động 4 2 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 2
- 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh c. Các phương pháp tính khấu hao * Phương pháp khấu hao đường thẳng + Công thức: NG Mkh = ------------- T t% = 1 / T Trong đó: Mkh : Mức khấu hao hàng năm NG: Nguyên giá TSCĐ T: Thời gian sử dụng hữu ích của TSCĐ (thời gian KH) t%: Tỷ lệ khấu hao bình quân 5 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh c. Các phương pháp tính khấu hao * Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh - Nguyên tắc: Những năm đầu tính khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần cho tới khi số khấu hao tính được nhỏ hơn số KH tính bình quân giữa giá trị còn lại với thời gian sử dụng còn lại của TSCĐ thì chuyển sang phương pháp khấu hao đường thẳng. 6 3 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 3
- 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh * Phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh - Cách xác định: + Giai đoạn đầu: Mt = G x T% G = Nguyên giá - Số tiền khấu hao lũy kế T% = (1/T) x Hệ số điều chỉnh + Giai đoạn cuối: M = G/số năm sử dụng còn lại 7 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh *Phương pháp khấu hao theo tổng số thứ tự năm sử dụng Nội dung: Theo phương pháp này, mức trích khấu hao hàng năm được tính dựa vào tỷ lệ khấu hao hàng năm và nguyên giá của TSCĐ. Cách xác định: MKHt = NGKH x TKHt Trong đó: TKHt được xác định bằng: Lấy số năm sử dụng còn lại chia cho tổng số thứ tự năm sử dụng của TSCĐ. 4 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 4
- Ví dụ về phương pháp khấu hao theo tổng số Doanh nghiệp X có 1 thiết bị mới NG là 100 triệu đồng, thời hạn sử dụng là 5 năm. Xác định MKH từng năm theo phương pháp tổng số thứ tự năm sử dụng? Năm Số năm còn sử Tỷ lệ khấu hao Số khấu hao dụng (TKt) (trđ) 1 5 5/15 5/15x100 2 4 4/15 4/15x100 3 3 3/15 3/15x100 4 2 2/15 2/15x100 5 1 1/15 1/15x100 Cộng 15 1 500/15 = 100 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh c. Các phương pháp tính khấu hao * Phương pháp theo số lượng, khối lượng sản phẩm + Công thức xác định: NG : Nguyên giá TSCĐ Q : Sản lượng theo công suất thiết kế trong suốt đời hoạt động của TSCĐ Qt : Số lượng sản phẩm sản xuất trong năm t Mt : Mức tính khấu hao năm t 10 5 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 5
- 1. Qu¶n lý Vèn cè ®Þnh d. Các chỉ tiêu đánh giá tình hình quản lý sử dụng VCĐ Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng VCĐ = ––––––––––––––––––––––––– VCĐ bình quân trong kỳ Lợi nhuận trước (sau) thuế Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = ––––––––––––––––––––––– x 100% VCĐ bình quân trong kỳ Doanh thu thuần Hiệu suất sử dụng TSCĐ = –––––––––––––––––––––––– Nguyên giá TSCĐ bình quân Khấu hao luỹ kế Hệ số hao mòn TSCĐ = –––––––––––––––––––––––––– Nguyên giá TSCĐ 11 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG 1. Hình thức biểu hiện và đặc điểm - Khái niệm VLĐ: - Hình thức biểu hiện của VLĐ: - Đặc điểm của VLĐ: -Các chỉ tiêu đánh giá tình hình quản lý và sử dụng VLĐ Tổng mức luân chuyển VLĐ (M) + Số lần chu chuyển VLĐ (L) = ––––––––––––––––––––––––––– VLĐ bình quân trong kỳ (VLĐbq) 360 + Kỳ chu chuyển VLĐ (K) = –––––––––––––––––––––– Số lần chu chuyển VLĐ 12 6 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 6
- 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG VLĐ bình quân trong kỳ + Hàm lượng VLĐ = –––––––––––––––––––––––– Doanh thu thuần trong kỳ DT thuần năm KH + Mức tiết kiệm VLĐ = ----------------------- (K1- K0) 360 Lợi nhuận trước (sau) thuế + Tỷ suất lợi nhuận VLĐ = –––––––––––––––––––––– x 100% VLĐ bình quân 13 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG 2.1. Quản lý vốn bằng tiền 2.1.1 - Lợi ích dự trữ vốn bằng tiền - Đảm bảo duy trì hoạt động SXKD diễn ra bình thường và liên tục - Phòng ngừa mọi bất trắc xảy ra trong quá trình kinh doanh, duy trì khả năng thanh toán - Tạo điều kiện để DN nắm được các thời cơ (cơ hội) tốt trong kinh doanh 14 7 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 7
- 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG 2.1. Quản lý vốn bằng tiền 2.1.2. Bất lợi do dự trữ vốn bằng tiền - Phát sinh chi phí quản lý - Rủi ro do hiện tượng lạm phát, thay đổi tỷ giá - Phát sinh chi phí cơ hội của vốn bằng tiền 2.1.3. Nội dung quản lý vốn bằng tiền - Xác định mức dự trữ vốn bằng tiền hợp lý - Dự báo và lập kế hoạch vốn bằng tiền - Quản lý sử dụng các khoản thu- chi vốn bằng tiền 15 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG 2.2. Quản lý các khoản phải thu 2.2.1. Nguồn gốc: Nợ phải thu chủ yếu hình thành do DN thực hiện bán chịu sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ. 2.2.2. Lợi thế: Đẩy mạnh tiêu thụ sp, tăng LN. 2.2.3. Bất lợi: Phát sinh chi phí quản lý, rủi ro, mất chi phí cơ hội của vốn 2.2.4. Nội dung quản lý NPT: * Phân tích, đánh giá tình hình tài chính khách hàng * Dự báo khoản nợ phải thu trung bình năm kế hoạch 16 8 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 8
- 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG * Xây dựng và ban hành quy chế quản lý các khoản nợ phải thu, phân công và xác định rõ trách nhiệm của tập thể, cá nhân trong việc theo dõi, thu hồi, thanh toán các khoản công nợ; * Mở sổ theo dõi các khoản nợ theo từng đối tượng nợ; thực hiện phân loại các khoản nợ (nợ luân chuyển, nợ khó đòi, nợ không có khả năng thu hồi), thường xuyên phân tích tuổi nợ, đôn đốc thu hồi nợ. * Công ty được quyền bán các khoản nợ phải thu theo quy định của pháp luật. Giá bán các khoản nợ do các bên tự thoả thuận. *Công ty phải trích lập dự phòng đối với khoản nợ phải thu khó đòi. Nợ phải thu không có khả năng thu hồi, công ty có trách nhiệm xử lý. 17 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG 2.3. Quản trị vốn tồn kho 2.3.1. Khái niệm: Vốn tồn kho là biểu hiện bằng tiền của hàng tồn kho mà doanh nghiệp dự trữ để phục vụ cho việc sản xuất hoặc bán ra sau này. - Hình thức của hàng tồn kho: NVL, CCDC tồn kho hoặc hàng mua đang đi trên đường, sản phẩm dở dang, TP, HH tồn kho; TP, HH đang gửi bán. 2.3.2. Lợi thế: Đảm bảo cho hoạt động SXKD liên tục 2.3.3.Bất lợi: Phát sinh chi phí quản lý, hao hụt, mất chi phí cơ hội của vốn. 18 9 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 9
- 2. QUẢN LÝ VỐN LƯU ĐỘNG 2.3.4.. Nội dung quản lý vốn tồn kho: * Phải xác định mức tồn kho dự trữ hợp lý: Sử dụng phương pháp EOQ (phương pháp sản lượng đặt hàng kinh tế hay phương pháp tổng chi phí tối thiểu) *Công ty có quyền và chịu trách nhiệm xử lý ngay những hàng hóa tồn kho kém, mất phẩm chất, lạc hậu mốt, lạc hậu kỹ thuật, ứ đọng, chậm luân chuyển để thu hồi vốn. * Cuối kỳ kế toán, khi giá gốc hàng tồn kho ghi trên sổ kế toán cao hơn giá trị thuần có thể thu hồi được thì công ty phải trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho theo quy định. 19 10 Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV-2023 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thị trường tài chính - Chương 4.2: Thị trường trái phiếu
11 p | 154 | 13
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 2 - Nguyễn Thị Kim Cúc
15 p | 133 | 9
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 9 - Nguyễn Thị Kim Cúc
17 p | 82 | 9
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 3 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
8 p | 10 | 5
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 1, 2 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
20 p | 16 | 5
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 6 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
11 p | 5 | 4
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 11 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
14 p | 6 | 4
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Giới thiệu môn học - ThS. Trần Tuyết Thanh
2 p | 72 | 4
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 9 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
12 p | 6 | 4
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 4 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
9 p | 11 | 4
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 5 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
5 p | 7 | 4
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 8 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
6 p | 12 | 4
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 7 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
18 p | 13 | 4
-
Bài giảng chuyên đề Tài chính và quản lý tài chính nâng cao: Vấn đề 12 - PGS.TS. Vũ Văn Ninh
18 p | 8 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính 2: Chương giới thiệu - Nguyễn Thị Ngọc Điệp
4 p | 121 | 3
-
Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp 2: Chương 2
17 p | 48 | 2
-
Bài giảng Kế toán tài chính: Chương 9 - ĐH Kinh tế TP.HCM (Lớp không chuyên 2 tín chỉ - 2016)
18 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn