GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 294
Chương 4
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 295
§1. Chuyn động tnh tiến
(S)
0
A
0
B2
B
2
A
A
B
1
B
1
A
n
B
n
A
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 296
Chuyn động tnh tiến ca vt rn là chuyn động trong đó mi
đon thng thuc vt rn luôn luôn không đổi phương.
1. Định nghĩa
(S)
0
A
B
2
B
2
A
A
B
1
B
1
A
0 0 1 1 2 2
, ( ) / / / / / / / /... / /
n n
A B S AB A B A B A B A B
n
B
n
A
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 298
Ta có:
B A
B A B A
dr dr
d AB d AB
r r AB v v
dt dt dt dt
= +
= +
= +
 

Mà nên
0
d AB
dt
=

B A
v v
=
Li có:
B A
B A
dv dv
a a
dt dt
=
=
* V vn tc và gia tc:
Cùng mt thi đim tvéc tơ vn tc ti mi đim thuc vt như
nhau; véc tơ gia tc ti mi đim thuc vt rn cũng như nhau. Nghĩa
là cùng độ ln, cùng chiu, ch khác đim đặt mà thôi.
- Vic kho sát chuyn động ca vt rn chuyn động tnh tiến được thay thế bng vic kho
sát chuyn động ca mt đim bt k ca nó.
-Vn tc và gia tc chung cho tt c các đim ca vt rn trong chuyn động tnh tiến được
gi là vn tc và gia tc chuyn động tnh tiến. Chúng là nhng véctơ t do.
4.1b
4.1c
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 297
Ta có:
B A
r r AB
= +

Xét 2 đim A, B bt k thuc vt chuyn động tnh tiến:
AB const
=
 
2. Tính cht chuyn động tnh tiến
* V qu đạo:
- Tnh tiến qu đạo ca A theo véc tơ thu được qu đạo ca B.
AB

- Qu đạo ca tt c mi đim có th chng khít lên nhau.
Trong chuyn động tnh tiến, các đim thuc vt rn chuyn động ging
ht nhau.
4.1a
(S)
0
A
B
2
B
2
A
A
B
1
B
1
A
n
B
n
A
O
A
a
B
v
A
v
B
a
B
r
A
r
C định
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 299
l
l
R
R
A
B
D
1
( )
A
a t
1
( )
D
a t
1
( )
B
a t
1
( )
A
v t
1
( )
D
v t
1
( )
B
v t
2
( )
A
v t
2
( )
A
a t
2
( )
B
v t
A
B
2
( )
B
a t
Ví d: Thanh nm ngang chuyn động tính tiến như hình sau.
1 1
1 1
1
1
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
A D B
A D B
a
v t v
t a
t v t
t a t
= =
= =
2 2
2 2
2
2
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
A D B
A D B
a
v t v
t a
t v t
t a t
= =
= =
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 300
§2. Chuyn động quay quanh trc c định
A
B
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 302
2. Kho sát chuyn động vt rn quay quanh trc
a. Phương trình chuyn động
A B
0
( )
π
( )
π
ϕ
A
B
0
π
π
ϕ
: c định trong không gian
: gn c định trên vt
+ Góc ϕ = ϕ(t) là góc gia mt phng (π0) và (π),
được xây dng theo mt chiu quay dương đã
chn trước.
+ Hai mt phng (π0) và (π) cha trc quay
0
π
π
+ Phương trình chuyn động ca vt rn quay
( )
t
ϕ ϕ
=
Đơn v: (rad)
4.2
0
ϕ
>
Nếu : định v theo chiu quay âm
0
ϕ
<
Nếu : định v theo chiu quay dương
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 301
Nếu trong quá trình chuyn động, vt rn có hai đim luôn c định, ta
nói vt rn chuyn động quay quanh trc c định qua hai đim đó.
1. Định nghĩa
A
B
Mô hình không gian
A B
Mô hình phng
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 303
b. Vn tc góc: đại lượng biu th tc độ quay và chiu quay ca vt
rn quay quanh trc.
ϕ
ω
k
ϕ
ω
k
ω
ω
Véc tơ đơn v theo
chiu quay dương
0
ω
>
0
ω
<
Chiu quay dương
quy ước
( ).
t k
ω ω
=
Độ ln:
Chiu quay
ω ω
=
4.3
4.4
( ) ( )
t t
ω ϕ
=
ɺ
0
ω
>
: Theo chiu quay dương
0
ω
<
: Ngược chiu quay dương
Hàm s:
Đơn v: (rad/s, 1/s, s-1)
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 304
c. Gia tc góc: là s biến thiên ca vn tc góc theo thi gian.
ϕ
ε
k
ϕ
ε
k
ε
ε
Véc tơ đơn v theo
chiu quay dương
0
ε
>
0
ε
<
Chiu quay dương
quy ước
( ).
t k
ε ε
=
Độ ln:
Chiu quay
ε ε
=
4.5
4.6
( ) ( ) ( )
t t t
ε ω ϕ
= =
ɺ ɺɺ
0
ε
>
: Theo chiu quay dương
0
ε
<
: Ngược chiu quay dương
Hàm s:
Đơn v : (rad/s2, 1/s2, s-2)
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 306
3. Kho sát chuyn động ca đim thuc vt rn quay
+ Vt rn (S) quay quanh trc có phương trình
+ Đim M bt k thuc (S) cách trc quay mt đon R
( ).
t
ϕ ϕ
=
ϕ
M
( )
t
ϕ
M
Qu đạo ca động đim M
R
O
(S)
(S)
c. Phương trình chuyn động ca M
( ) ( ).
s t t R
ϕ
=
4.9
0
M
( )
s t
O
GV Hunh Vinh – ĐHBK Đà Nng Lưu hành ni bô Slide 305
* Phán đoán tính cht chuyn động ca vt rn
S biến đổi ca giá tr ω được đặc trưng bi s biến đổi ca ω2
2 2
( ) ( )
2 2 ( ). ( )
d d
t t
dt dt
ω ω
ωε ω ε
= = =
-Trường hp : vt quay đều (hình a)
-Trường hp : vt quay biến đổi
+ : quay nhanh dn (hình b)
+ : quay chm dn (hình c)
0
ε
=
0
ε
. 0
ω ε
>
. 0
ω ε
<
ε
ω
)
b
ω
ε
4.7
ε
ω
)
c
ω
ε
ω
)
a
ω
- Trường hp : vt quay biến đổi đều,
phương trình có dng
const
ε
=
2
0 0 0
( ) . , ( )
2
t
t t t t
ω ω ε ϕ ϕ ω ε
= + = + +
4.8
Trong đó:
0 0
(0), (0)
ω ω ϕ ϕ
= =
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 307
c. Vn tc ca M
Độ ln
M
v
Theo phương tiếp tuyến ca qu đạo, quay đối vi O theo
chiu quay ca
.
M
v R
ω
=
ω
4.10
ω
M
Qu đạo ca động đim M
R
O
M
v
(S)
b. Qu đạo ca M: là đường tròn tâm O, bán kính R
- Thuc mt phng vuông góc vi trc quay
- Tâm thuc trc quay
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 308
* Phân b vn tc
A B
A B
v v
R R
ω
= =
Vi A, B thuc (S)
4.11
A
v
A
A
R
O
ω
B
C
B
R
C
R
B
v
C
v
(S)
I
I
v
H
H
v
Nhng đim cùng nm trên mt đường tròn tâm O thì có giá tr vn
tc như nhau.
A I H A
v v v R
ω
= = =
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 310
BÀI TP CHƯƠNG 4 SINH VIÊN CN GII QUYT
Chuyn động cơ bn ca vt rn có hai dng bài toán
-Bài toán th nht: Tìm ϕ, ω, ε ca vt rn quay. Tìm vn tc, gia tc đim thuc vt
rn.
-Bài toán th hai: Kết hp chuyn động quay vi chuyn động tnh tiến.
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 309
d. Gia tc ca M
(S)
ε
M
R
O
a
τ
n
a
a
n
a a a
τ
= +
2 2 4 2
n
a a a R
τ
ω ε
= + = +
4.12
4.13
Độ ln
a
τ
Tiếp tuyến qu đạo, quay đối vi O theo chiu quay ca
.
a R
τ
ε
=
ε
Độ ln
n
a
Hướng v O
2
2 2
( )
n
v R
a R
R R
ω
ω
= = =
4.14
4.15
GV Huỳnh Vinh – ĐHBK Đà Nẵng Lưu nh nội bôSlide 311
Bài tp 4.1
Tm phng mnh (D) hình vuông có cnh R = 1(m) nm trong mt
phng thng đứng. Tm trượt trên mt mt phng ngang trong mt
phng cha nó vi phương trình:
Khi t = 1 (s), c định:
+ V trí ca M.
+ Vn tc ca M.
+ Gia tc ca M.
2
( ) 1 (m)
s t t t
= +
D
M
( )
s t