Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Nguyễn Hồng Phương
lượt xem 5
download
Bài giảng "Cơ sở dữ liệu - Chương 2: Các mô hình dữ liệu" cung cấp cho người học các kiến thức: Tổng quan về mô hình dữ liệu, mô hình phân cấp, mô hình mạng, mô hình quan hệ, mô hình thực thể liên kết,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 2 - Nguyễn Hồng Phương
- 1/30/2012 Nội dung • Tổng quan về mô hình dữ liệu Các mô hình dữ liệu • Mô hình phân cấp • Mô hình mạng Ng ễn Hồng Phương Nguyễn • Mô hình quan hệ phuongnh@soict.hut.edu.vn http://is.hut.edu.vn/~phuongnh • Mô hình thực thể liên kết • Mô hình hướng đối tượng Bộ môn Hệ thống thông tin Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông • Đánh giá, bài tập Đại học Bách Khoa Hà Nội 1 2 Tổng quan về mô hình dữ liệu Tổng quan...(tiếp) • Mô hình dữ liệu [Codd, 1980] gồm: – Một tập hợp các cấu trúc của dữ liệu • Nhiều mô hình còn bao gồm cả một tập – Một tập hợp các phép toán để thao tác với các các phép toán để thao tác các dữ liệu dữ liệu • Mô hình thuộc dạng ngữ nghĩa: tập trung – Một tập hợp các ràng buộc về dữ liệu về ngữ nghĩa của dữ liệu như mô hình • Mô hình hì h dữ liệ liệu là một ột tậ tập hợ hợp các á khái thực thể liên kết, kết sử dụng để hỗ trợ người niệm dùng để mô tả: dùng có cái nhìn khái quát về dữ liệu – Dữ liệu • Mô hình thuộc dạng khái niệm: tập trung – Ngữ nghĩa của dữ liệu vào cách thức tổ chức dữ liệu tại mức khái – Các mối quan hệ trong dữ liệu niệm như mô hình mạng, mô hình liên kết, – Các ràng buộc dữ liệu mô hình quan hệ, độc lập với DBMS và hệ thống phần cứng để cài đặt cơ sở dữ liệu 3 4 Vài nét về lịch sử Một vài mô hình dữ liệu Mô hình DB2, ORACLE- quan hệ Mô hình Mô hình 10i, SQL quan hệ mở rộng Server ... • Mô hình phân cấp phân cấp System R(81), DB2, ORACLE, SQL XML • Mô hình mạng IMS, Server, Sybase, ... dbXML,natix, System 2k, Tamino,... • Mô hình quan hệ ... 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010 • Mô hình thực thể liên kết Mô hình O2, • Mô hình hướng đối tượng ORION, Thực thể-liên kết IRIS, ... • Mô hình bán cấu trúc Mô hình IRDS(87) mạng ,CDD+, ... Mô hình • Mô hình dữ liệu của XML DMS(65), hướng đối Mô hình bán Lore CODASYL tượng cấu trúc (97), ... (71), IDMS, IDS 5 6 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Mô hình dữ liệu phân cấp Đặt vấn đề (Hierarchical data model) model) • Đặc điểm của các mô hình dữ liệu? • Ra đời những năm 60-65 • Biểu diễn bằng cây • Sự khác nhau giữa các mô hình dữ – Quan hệ cha-con liệu? – Mỗi nút có 1 cha duy nhất • Các Cá mô ô hình hì h dữ liệu liệ phổ hổ biến biế ngàyà – 1 CSDL = 1 tập ậ các á cây â = 1 rừng ừ nay • Các khái niệm cơ bản – Bản ghi – Móc nối – Các phép toán: GET, GET UNIQUE, GET NEXT, GET NEXT WITHIN PARENT,… 7 8 Mô hình dữ liệu phân cấp – Ví dụ Mô hình dữ liệu phân cấp • Ưu điểm giao_vien – Dễ xây dựng và thao tác lop – Tương thích với các lĩnh vực tổ chức phân cấp – Ngôn ngữ thao tác đơn giản: duyệt cây. • Nhược điểm: – Sự lặp lại của các kiểu bản ghi dữ liệu dư sinh_vien mon_hoc mon_hoc thừa và không nhất quán. • Giải pháp: bản ghi ảo – Hạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa của các diem_thi móc nối giữa các bản ghi (chỉ cho phép quan hệ 1-n) 9 10 Mô hình dữ liệu mạng (Network data model) model) Mô hình dữ liệu mạng – Ví dụ • Sự ra đời – Sử dụng phổ biến từ những năm 60, được định nghĩa lại vào giao_vien năm 71 • Biểu diễn bằng đồ thị có hướng giang_day • Các khái niệm cơ bản – Tập bản ghi (record) hoc l lop mon_hoc h • Kiểu bản ghi (record type) • Các trường (field) – Móc nối gom co_diem • Tên của móc nối • Chủ (owner) – thành viên (member): theo hướng của móc nối • Kiểu móc nối: 1-1, 1-n, đệ quy co sinh_vien diem_thi – Các phép toán • Duyệt: FIND, FIND member, FIND owner, FIND NEXT • Thủ tục: GET 11 12 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Mô hình dữ liệu mạng Mô hình dữ liệu quan hệ • Ưu điểm • Sự ra đời: vào năm 1970[Codd, 1970] – Đơn giản • Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng bảng – Có thể biểu diễn các ngữ nghĩa đa dạng • Là mô hình dữ liệu khái niệm phổ biến cho với kiểu bản ghi và kiểu móc nối đến tận thời điểm hiện tại – Truy vấn thông qua phép duyệt đồ thị • Dựa trên lý thuyết toán học, đồng thời (navigation) cũng gần với cấu trúc tệp và cấu trúc dữ • Nhược điểm: liệu nên có hai loại thuật ngữ liên quan: – Số lượng các con trỏ lớn – Thuật ngữ toán học: quan hệ, bộ, thuộc tính – Hạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa của – Thuật ngữ hướng dữ liệu: bảng, bản ghi, trường các móc nối giữa các bản ghi 13 14 MON_HOC Ví dụ maMH tenmon soHT Mô hình dữ liệu quan hệ mô hình CNTT01 Nhập môn CSDL 4 dữ liệu Ví dụ CNTT02 Truyền DL và mạng 4 CNTT03 Phân tích và thiết kế hệ thống 4 quan hệ HTTT01 Quản lý dự án 3 • Các khái niệm cơ bản LOP – Thuộc tính, miền thuộc tính malop lop khoa GVCN loptruong – Quan hệ IT4 Tin 4 CNTT Ng. V. Anh Trần T. Bình IT5 Tin 5 CNTT Lê A. Văn Ng. Đ. Trung – Khóa IT6 Tin 6 CNTT Ng. T. Thảo Trần M. Quế IT7 Tin 7 CNTT Ng. V. Quý Ng. T. Phương SINH_VIEN maSV tenSV ngaysinh gt diachi malop SV0011 Trần T. Bình 1/4/1981 0 21 T. Q. B IT4 SV0025 Ng. Đ. Trung 3/2/1980 1 56 Đ. C. V IT5 SV0067 Trần M. Quế 26/3/1982 0 45 H. B. T IT6 15 16 SV0034 Ng. T. Phương 29/2/1980 0 86 L. T. N IT7 Mô hình dữ liệu quan hệ Mô hình dữ liệu quan hệ • Thuộc tính (~trường): là các đặc tính của • Quan hệ (~bảng):Cho n miền giá trị D1, một đối tượng D2 , …, Dn không nhất thiết phân biệt, r là một quan hệ trên n miền giá trị đó nếu r • Mỗi thuộc tính được xác định trên một miền là một tập các n-bộ (d1 , d2 , …, dn ) sao giá trị nhất định gọi là miền thuộc tính cho di Di • Ví dụ dụ: • Một quan hệ có thể được biểu diễn dưới – Sinhviên (MãSV, TênSV, Nămsinh, GiớiTính, ĐịaChỉ) dạng 1 bảng trong đó 1 dòng trong bảng – dom(MãSV) = {char(5)} tương đương với 1 bộ , một cột trong bảng tương đương với 1 thuộc tính của quan hệ – dom(TênSV) = {char(30)} • Bậc của 1 quan hệ là số các thuộc tính – dom(Nămsinh) = {date} trong quan hệ – dom(GiớiTính) = {0, 1} • Lực lượng của 1 quan hệ là số các bộ – dom(ĐịaChỉ) = {char(50)} trong quan hệ 17 18 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Mô hình dữ liệu quan hệ Mô hình dữ liệu quan hệ • Định nghĩa (tiếp): Cho U = {A1, A2 • Định nghĩa Khoá của quan hệ r trên , …, An} là một tập hữu hạn các tập thuộc tính U = {A1 , A2 , …, An} thuộc tính trong đó dom(Ai ) = Di, r là một tập K U sao cho với bất kỳ 2 là quan hệ trên tập thuộc tính U ký bộộ t1 , t2 thuộc ộ r đều tồn tạiạ mộtộ hiệu là r(U) nếu: thuộc tính A thuộc K mà t1[A] ≠ t2 [A] r D1 D2 ... Dn • Một quan hệ có thể có nhiều khoá • U được gọi là sơ đồ quan hệ (lược đồ quan hệ) • Nếu K là khoá của r thì mọi K’ sao cho K K’ đều là khoá của r. K’ được 19 gọi là siêu khoá của r 20 Mô hình dữ liệu quan hệ Mô hình dữ liệu quan hệ Ví dụ: • Định nghĩa: K là khoá tối • Quan hệ: SinhViên(MãSV, TênSV, NămSinh, thiểu của r nếu K là một khoá GiớiTính, Lớp) của r và bất kỳ tập con thực sự SV001 Nguyễn Văn An 1982 1 Tin 7 nào của K đều không g p phải là SV002 Nguyễn Văn An 1985 1 HTTT khoá của r SV003 Lê Văn Cường 1981 1 HTTT SV004 Nguyễn Thùy Linh 1981 0 BK65 • Định nghĩa: Một tập con K U • Siêu khoá: {MãSV, HọTên}; được gọi là khoá ngoài của • Khoá tối thiểu: {MãSV}; {HọTên, NămSinh} quan hệ r(U) tham chiếu đến • Khoá ngoài: TênLớp nếu coi nó là khoá chính một quan hệ r’ nếu K là khoá của quan hệ Lớp chính của r’ 21 22 Mô hình dữ liệu quan hệ - Mô hình thực thể liên kết nhận xét (Entity Entity--Relationship data model model)) • Cho phép mô tả các dữ liệu có liên quan trong một xí nghiệp trong thế giới thực dưới • Ưu điểm dạng các đối tượng và các mối quan hệ của – Dựa trên lý thuyết tập hợp chúng. – Khả năng tối ưu hoá các xử lý phong • Được sử dụng cho bước đầu thiết kế CSDL, CSDL phú làm nền tảng để ánh xạ sang một mô hình khái niệm nào đó mà Hệ quản trị CSDL sẽ sử • Nhược điểm dụng – Hạn chế trong biểu diễn ngữ nghĩa • Trong mô hình thực thể liên kết, CSDL được – Cấu trúc dữ liệu không linh hoạt mô hình hóa như là: – Một tập hợp các thực thể 23 – Liên hệ giữa các thực thể này 24 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Mô hình thực thể liên kết Mô hình thực thể liên kết... Các khái niệm cơ bản • Thực thể, tập • Thực thể: một đối tượng trong thế thực thể giới thực, tồn tại độc lập và phân biệt được với các đối tượng khác • Thuộc tính • Tập thực thể: một tập hợp các thực • Khoá Kh á thể có tính chất giống nhau • Liên kết, tập • Ví dụ: liên kết – Thực thể: một sinh viên, một lớp – Tập thực thể: toàn thể sinh viên của 1 lớp, toàn thể các lớp của 1 khoa 25 26 Mô hình thực thể liên kết... Mô hình thực thể liên kết... Kiểu thuộc tính • Thuộc tính là đặc tính của một tập thực thể sinh_viên • Thuộc tính đơn giản sinh_viên – Tập thực thể SinhViên có (thuộc tính nguyên các thuộc tính như: TênSV, NămSinh,… tố) •sv1 • Mỗi ỗ thực thể ể trong tập •sv2 – có kiểu dữ liệu tenSV gioitinh thực thể có một giá trị •sv3 nguyên tố maSV namsinh đặc tính nằm trong miền • Thuộc tính phức diachi giá trị của thuộc tính – Sinh viên 1 có: Họtên là maSV – có kiểu phức, định so_pho Nguyễn Hải Anh, Năm sinh tenSV diachi nghĩa bởi các thuộc quan thanh_pho gioitinh 1980 tính khác namsinh 27 28 Mô hình thực thể liên kết... Mô hình thực thể liên kết... Kiểu thuộc tính Khóa • Thuộc tính đa giá maMH • Một hay một tập thuộc tính mà giá trị của trị chúng có thể xác định duy nhất một thực – tương ứng với mỗi tenmon thể trong tập thực thể mon_hoc ự thể,, có thể thực soHT – Tập thực thể SinhViên có thể dùng MãSV làm nhận nhiều giá trị kh á khoá giao_vien • Khoá gồm nhiều thuộc tính thì gọi là khoá • Thuộc tính suy phức diễn sinh_viên • Một tập thực thể có thể có nhiều khoá – có thể tính toán nhưng chỉ một trong số các khoá được được từ (các) thuộc chọn làm khoá chính nam tính khác tenSV • Trong sơ đồ ER, thuộc tính nào được chọn tuoi maSV làm khoá chính sẽ được gạch chân ngaysinh 29 30 diachi 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Mô hình thực thể liên kết... Mô hình thực thể liên kết... Liên kết - Tập liên kết Liên kết - Tập liên kết - Ví dụ: • Một liên kết là một mối liên hệ có nghĩa giữa nhiều thực thể maSV maMH – Cho một thực thể SinhViên1 và LớpA, liên kết ThànhViên chỉ ra rằng g SinhViên1 là 1 thành tenSV tenmon viên của LớpA ngaysinh sinh_viên diem_thi mon_hoc • Tập liên kết là một tập hợp các liên kết soHT nam cùng kiểu – Giữa tập thực thể SinhViên và Lớp có 1 tập liên diachi ket_qua kết ThànhViên, chỉ ra rằng mỗi sinh viên đều là thành viên của 1 lớp nào đó • Một liên kết có thể có thuộc tính 31 32 Mô hình thực thể liên kết... Cách lập sơ đồ thực thể - liên kết Ràng buộc của kết nối 1 • 1-1: Liên kết 1 thực thể của một tập thực thể với lop_hoc chu_nhiem 1 giao_vien • Bước 1: Xác định các thực thể nhiều nhất 1 thực thể của tập thực thể khác • Bước 2: Xác định các liên kết giữa • 1-n: Liên kết 1 thực thể lop_hoc 1 thanh_vien n sinh_vien các thực thể của một tập thực thể với nhiều thực thể của tập thực – Bậc Bậ của ủ liên liê kết thể khác – Ràng buộc (1-1, 1-n, n-n, đệ quy) • n-n: Liên kết 1 thực thể n n sinh_viên dang_ky mon_hoc của một tập thực thể với nhiều thực thể của tập thực thể khác và ngược lại • đệ quy: Liên kết giữa các mon_hoc thực thể cùng kiểu dieu_kien 33 34 Bài tập: Vẽ sơ đồ ER Ho Dem Ten Ten _phong Ma_phong Dia_diem • Bài toán: phân tích và thiết kế 1 CSDL gồm các SoBH HoTen Dia_chi Luong thông tin trong 1 công ty (nhân viên, phòng ban, dự án) Ngay_sinh 1 PHONG_BAN Gioi_tinh – Công ty được tổ chức bởi các phòng ban. Mỗi phòng ban có 1 tên duy nhất, 1 số duy nhất và 1 người quản lý 1 (thời điểm bắt đầu công tác quản lý của người này cũng 1 n La_NV 1 nguoiPT NHAN_VIEN được lưu lại trong CSDL). Mỗi phòng ban có thể có nhiều trụ sở làm việc khác nhau n 1 Phu_trach Quan_ly – Mỗi phòng điều phối một số dự án. Mỗi dự án có 1 tên 1 nguoibiPT vàà 1 mã ã số ố duy d nhất, hấ thực h h ệ tại một hiện ộ địa đ điểm để d duy n nhất Ngay_BD So_gio – Các thông tin về nhân viên cần được quan tâm gồm: Dieu_phoi tên, số bảo hiểm, địa chỉ, lương, giới tính, ngày sinh. Mỗi nhân viên làm việc tại một phòng ban nhưng có thể co tham gia nhiều dự án khác nhau. Những dự án này có Lam_viec n thể được điều phối bởi các phòng ban khác nhau. Thông n m tin về số giờ làm việc trong từng dự án (theo tuần) cũng DU_AN như người quản lý trực tiếp của các nhân viên cũng được CON lưu trữ – Thông tin về con cái của từng nhân viên: tên, giới tính, ngày sinh 35 Ten_DA Ma_DA 36 Dia_diem HoTen Gioi_tinh Ngay_sinh 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Biến đổi sơ đồ thực thể liên kết Biến đổi các tập thực thể sang sơ đồ quan hệ • Bước 1: 1 tập thực thể 1 quan hệ • Biến đổi tập các thực thể – thuộc tính thuộc tính (trường) • Biến đổi các liên kết – 1 thực thể 1 bộ • Các khoá của các sơ đồ qquan hệ ệ – khoá của tập thực thể khoá của quanhệ hệ sinh_viên • Các sơ đồ quan hệ với khoá chung maSV tenSV ngaysinh nam diachi malop SINH_VIEN •sv1 maSV •sv1 tenSV ngaysin gt diachi lop h •sv2 SV001 Trần T. Bình •sv2 1/4/81 0 21 T. Q. B IT4 SV002 Ng. Trung 3/2/80 1 56 Đ. C. V IT5 •sv3 SV006 •sv3 Trần M. Quế 26/3/82 0 45 H. B. T IT6 37 38 •sv4 SV003 Ng. Hương 29/2/80 0 86 L. T. N IT7 Biến đổi các tập thực thể Biến đổi các liên kết • Bước 3: Liên kết 1-1 • Bước 2: 1 tập thực thể xác định từ Thêm 1 quan hệ mới xác định bởi các tập thực thể khác (E) qua 1 liên kết thuộc tính nằm trong khoá của các thực 1quan hệ chứa khoá cuả E: thể có liên quan CHU_NHIEM_LOP(malop,maGV) LOPTRUONG(maSV) hoặc Dùng khoá ngoài LOP_HOC(malop,lop,khoa,maGV) sinh_viên la_mot lop_truong maGV malop 1 1 ngaysinh lop lop_hoc chu_nhiem giao_vien trinhdo khoa khoa 39 40 Biến đổi các liên kết (tiếp) Biến đổi các liên kết (tiếp) • Bước 4: Liên kết 1-n • Bước 5: Liên kết n-n Thêm 1 quan hệ mới xác định bởi các thuộc tính nằm trong khoá của các thực thể có liên quan Thêm 1 quan hệ mới xác định bởi các SINHVIEN_LOP(malop, maSV) thuộc tính nằm trong khoá của các hoặc thực thể có liên quan và các thuộc Dùngg khoá ngoài: g thêm khoá chính của q quan hệ ệ bên 1 vào quan hệ bên n làm khoá ngoài tính của liên kết SINH_VIEN(maSV, tenSV, ngaysinh, nam, diachi, malop) maSV DANG_KY(maSV,maMH, diem) tenSV diem maSV maMH ngaysinh malop 1 tenSV n m n ten lop lop_hoc gom sinh_vien nam ngaysinh sinh_viên dang_ky mon_hoc khoa diachi nam soHT 41 42 diachi 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Thuộc tính đa trị Mô hình dữ liệu hướng đối tượng (Object--oriented data model) (Object • Bước 6: Với mỗi thuộc tính đa trị • Sự ra đời Thêm 1 quan hệ mới xác định bởi – Khoảng đầu những năm 90 thuộc tính đa trị và khoá của tập • Biễu diễn: sơ đồ lớp • Các khái niệm cơ bản thực thể tương ứng – Đối tượng: ợ g một ộ đối tượng ợ g trongg thế g giới thực, ự , được ợ xác MH_GV(maMH,giao_vien) định bởi một định danh duy nhất – Thuộc tính: biểu diễn một đặc tính của đối tượng, maMH – Phương thức : thao tác được thực hiện trên đối tượng. • Tất cả các truy nhập vào thuộc tính của đối tượng đều phải được tenmon thực hiện thông qua các phương thức này. mon_hoc – Lớp: một cách thức để khai báo một tập các đối tượng có soHT chung một tập thuộc tính và phương thức giao_vien 43 44 Mô hình dữ liệu hướng đối tượng Mô hình dữ liệu hướng đối tượng Ví dụ: Nhận xét: class sinh_vien { string maSV; • Ưu điểm string tenSV; – Cho phép định nghĩa kiểu đối tượng phức tạp date ngaysinh; – Tính chất: bao đóng (encapsulation), kế thừa boolean nam; (heritage), đa hình (polymorphism) string diachi; string lop; • Nhược điểm – Cấu trúc lưu trữ phức tạp và có thể sử dụng string ten(); nhiều con trỏ string ngay_sinh(); string dia_chi(); – Khả năng tối ưu hoá các xử lý bị hạn chế trong string lop(); nhiều trường hợp void gan_DC(string DC_moi); void gan_lop(string lop); } 45 46 So sánh và đánh giá Phân loại các mô hình Nhắc lại: Mô hình dữ liệu là một tập hợp các khái niệm dùng để mô tả cấu trúc của một CSDL Phân cấp Thế hệ 1 Mô hình Mô hình Mô hình Mô hình Mô hình mạng phân cấp quan hệ TT-LK Mạng Các mô hình HĐT dựa trên biểu diễn hạn chế hạn chế tương đối đa dạng đa dạng đa dạng bản ghi ngữ nghĩa Quan hệệ DL lưu trữ DL s/d nhiều dữ liệu dễ dàng và khó lưu cấu trúc Thế hệ 2 con trỏ lặp lại hiệu quả trữ phức tạp Thực thể-liên kết Các mô hình khả năng đơn giản đơn giản đa dạng đa dạng dựa trên truy vấn ngữ nghĩa đối tượng hiệu quả ít khả ít khả tối ưu không được không Thế hệ 3 xem xét h/q khi của truy năng tối năng tối hoá tốt ưu ưu (không hiệu s/d nhiều Đối tượng - Quan hệ Hướng đối tượng vấn quả) con trỏ 47 48 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1/30/2012 Các bước xây dựng một hệ CSDL Bài tập • Cho sơ đồ thực thể liên kết bên dưới, hãy biến đổi 1: PHÂN TÍCH sang mô hình quan hệ: StudentName StudentID LecturerID LecturerName StudentBirth Students Lecturers Mô tả ứng dụng Mô hình hoá DL (vd: Sơ đồ thực thể-liên kết) LecturerPhone StudentAddress 2: THIẾT KẾ Belong to 3: CÀI ĐẶT ClassID Classes Learn Time ClassName Subjects ClassMonitor SubjectID Cài đặt với 1 hệ quản trị CSDL Mô tả DL logic với 1 mô hình DL cụ thể SubjectName (vd: ORACLE) (vd: Sơ đồ quan hệ) 49 50 Lời giải Lời giải (tiếp) • Biến đổi các tập thực thể và các quan hệ • Cải tiến thiết kế: Bảng Students và thành các bảng: bảng Belongto có cùng khóa Lecturers(LecturerID, LecturerName, (StudentID), ta nên kết hợp chúng LecturerPhone) Students(StudentID, StudentName, StudentBirth, lại: StudentAddress) Students’(StudentID, StudentName, Classes(ClassID, ClassName, ClassMonitor) StudentBirth, StudentAddress, ClassID) Subjects(SubjectID, SubjectName) Belongto(StudentID, ClassID) Learn(LecturerID,ClassID, SubjectID, Time) 51 52 Lời hay ý đẹp Trong 10 lần thành công thì có tới 9 lần thành công nhờ sự hăng hái và niềm tin trong công việc Teewilson 53 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1 - ĐH CNTT
15 p | 608 | 30
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Ths. Lê Ngọc Lãm
19 p | 122 | 7
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu (Database): Chương 5 - TS. Lê Thị Lan
6 p | 90 | 7
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Mở đầu - ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
11 p | 171 | 6
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài thực hành Cơ sở dữ liệu 1 - Lê Nhị Lãm Thúy
18 p | 48 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Thiết kế cơ sở dữ liệu - ThS. Trịnh Hoàng Nam (2018)
10 p | 91 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 1: Thiết kế Cơ sở dữ liệu với Management Studio
10 p | 63 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Giới thiệu môn học - Nguyễn Hồng Phương
2 p | 42 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - TS. Nguyễn Quốc Tuấn
20 p | 66 | 5
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu giải thuật: Bài 3 - Trừu tượng hóa dữ liệu
19 p | 70 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu - Bài 4: Các phát biểu T- SQL dạng lựa chọn dữ liệu
10 p | 61 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Tổng quan về cơ sở dữ liệu - ThS. Trịnh Hoàng Nam (2018)
9 p | 66 | 4
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Tổng quan về hệ thống cơ sở dữ liệu - ThS. Trịnh Hoàng Nam
7 p | 86 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - ThS. Trần Quang Hải Bằng
15 p | 107 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - ThS. Trịnh Hoàng Nam
7 p | 62 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Chương 1 - Phạm Thị Bạch Huệ
10 p | 38 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1, 2 - Đại học CNTT
12 p | 74 | 3
-
Bài giảng Cơ sở dữ liệu: Bài 1 - ThS. Vũ Văn Định
15 p | 74 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn