Bài giảng Công cụ phái sinh - Chương 3: Hợp đồng tương lai
lượt xem 23
download
Bài giảng Công cụ phái sinh - Chương 3 trang bị cho người học những hiểu biết về hợp đồng tương lai. Thông qua chương này người học sẽ biết được lịch sử hình thành thị trường giao dịch tương lai, khái niệm hợp đồng tương lai, đặc điểm hợp đồng tương lai,... Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Công cụ phái sinh - Chương 3: Hợp đồng tương lai
- HỢP ĐỒNG TƯƠNG LAI
- Lịch sử hình thành thị trường giao dịch tương lai § Người ta đã tìm thấy dấu vết, nguồn gốc của HĐTL ngay từ thời Trung cổ tại Châu Âu. Để tránh tình trạng biến động giá, thương nhân và người nông dân đã gặp nhau trước mỗi vụ mùa để thỏa thuận giá cả trước. § Năm 1848, trung tâm giao dịch Chicago là Chicago Board of Trade (CBOT) đã được thành lập. Ban đầu, người nông dân và các thương nhân có thể mua bán trao ngay tiền mặt và lúa mì theo tiêu chuẩn về số lượng và chất lượng do CBOT qui định. 2
- Lịch sử hình thành thị trường giao dịch tương lai § Đến năm 1874, The Chicago Produce Exchange được thành lập và đổi tên thành Chicago Mercantile Exchange (CME), giao dịch thêm một số loại nông sản khác và trở thành thị trường tương lai lớn nhất Hoa Kỳ. § Năm 1972, CME thành lập thêm The International Monetary Market (IMM) để thực hiện các loại giao dịch tương lai về ngoại tệ. Sau đó, xuất hiện thêm các loại HĐTL tài chính khác như HĐTL lãi suất (Interest rates), HĐTL về chỉ số chứng khoán… 3
- Khái niệm hợp đồng tương lai § Khái niệm: hợp đồng tương lai là một thoả thuận giữa hai bên để mua hoặc bán một tài sản tại một thời điểm nhất định trong tương lai với một mức giá được xác định trước. 4
- Đặc điểm hợp đồng tương lai Tài sản Quy mô hợp đồng Tiêu Thời gian đáo hạn và nơi giao hàng chuẩn hoá Yết giá hợp đồng tương lai Giới hạn giá và trạng thái nắm giữ 5
- Trung tâm thanh toán bù trừ § Là một bộ phận của Sở giao dịch và đóng vai trò là người trung gian trong các giao dịch. § Trung tâm thanh toán có các thành viên, những người phải ký quỹ tại sở giao dịch. § Những người đặt lệnh mà không phải là thành viên thì phải thực hiện giao dịch thông qua tài khoản của thành viên. 6
- Ký quỹ - Margin § Ký quỹ: là tiền hoặc các chứng khoán do nhà đầu tư hoặc người môi giới của anh ta gửi vào khi tham gia giao dịch hợp đồng tương lai để đảm bảo các bên tuân theo những điều kiện của hợp đồng. Ø Tài khoản ký quỹ bù trừ – clearing margin: là tài khoản ký quỹ của các thành viên trung tâm thanh toán; Ø Tài khoản ký quỹ khách hàng – customer margin: là tài khoản ký quỹ của các khách hàng, người đầu tư, những người không phải là thành viên của trung tâm. 7
- Ký quỹ - Margin Mức ký quỹ là khoản tiền phải gửi vào trong tài ban đầu khoản ký quỹ khi bắt đầu tham gia (initial giao dịch. margin) Mức ký quỹ là mức ký quỹ tối thiểu phải duy trì duy trì trong tài khoản (để đảm bảo tài khoản (mantaince kí quỹ không âm). margin) 8
- Ký quỹ - Margin § Nhà đầu tư có quyền rút số tiền vượt quá mức kí quỹ ban đầu; § Ngược lại, nếu số dư trong tài khoản ký quỹ xuống thấp hơn mức duy trì nhà đầu tư bị yêu cầu ký quỹ bổ sung (margin call) trước ngày giao dịch tiếp theo. 9
- Điều chỉnh giá trị hợp đồng theo thị trường Marking to market § Hàng ngày giá trị của hợp đồng tương lai được điều chỉnh theo giá thị trường thông qua cơ chế điều chỉnh giá thị trường – marking to market. § Lãi lỗ được điều chỉnh trực tiếp vào tài khoản ký quỹ. 10
- So sánh giữa giá giao ngay và giá tương lai F=S+θ−χ § Trong đó: § F: giá tương lai § S: giá giao ngay § θ: cost of carry = the storage cost + net interest (=interest paid to finance assest – income earned on this) § χ: convenience yield § Nếu: F > S => trạng thái contango F < S => trạng thái normal backwardation 4/14/15 11
- Định giá HĐTL trên tài sản đầu tư không trả cổ tức hay lãi suất F0 = S0x erT § Trong đó: § F0: giá tương lai § S0: giá của tài sản tại thời điểm hiện tại § r: lãi suất đầu tư không có rủi ro § T: thời hạn của hợp đồng tương lai 12
- Định giá HĐTL trên tài sản đầu tư không trả cổ tức hay lãi suất F0=(S0 – I)x erT § Trong đó: § F0: giá tương lai § S0: giá của tài sản tại thời điểm hiện tại § r: Lãi suất đầu tư không có rủi ro § T: Thời hạn của hợp đồng tương lai § I: giá trị hiện tại của các khoản thu nhập từ cổ tức hay lãi đầu tư trong tương lai (Present Value) 13
- Định giá HĐTL trên tài sản đầu tư không trả cổ tức hay lãi suất F0=S0 x e(r – q)xT § Trong đó: § F0: giá tương lai § S0: giá của tài sản tại thời điểm hiện tại § r: Lãi suất đầu tư không có rủi ro § T: Thời hạn của hợp đồng tương lai § q: tỷ lệ lợi tức (%) 14
- Định giá HĐTL trên chỉ số giá cổ phiếu § Giá tương lai và giá giao ngay có MQH như sau: F0 = S0xe(r – q)xT Trong đó: q: cổ tức trung bình trả trên danh mục đầu tư tương ứng với chỉ số trong suốt thời gian của HĐTL 15
- Định giá HĐTL ngoại hối ( r − r f )T F0 = S0e § Trong đó: § F0: tỷ giá tương lai § S0: tỷ giá giao ngay ngoại tệ tại thời điểm hiện tại § r: lãi suất đầu tư không có rủi ro đồng bản tệ § rf : lãi suất đầu tư không rủi ro đồng ngoại tệ § T : thời hạn của hợp đồng tương lai 16
- Định giá HĐTL trên tài sản hàng hoá thông thường F0 = (S0+U)xerT § Trong đó: § F0 : Giá tương lai § S0 : Giá của tài sản tại thời điểm hiện tại § r : Lãi suất đầu tư không có rủi ro § T : Thời hạn của hợp đồng tương lai § U: giá trị hiện tại của tổng chi phí bảo quản hàng hoá 17
- Chiến lược phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng tương lai § Khái niệm rủi ro: là những tổn thất tiềm tàng khi có sự biến động trên thị trường. § Nguyên tắc phòng ngừa rủi ro bằng công cụ phái sinh: sử dụng hợp đồng tương lai để trung hoà rủi ro. § Các chiến lược phòng ngừa rủi ro bằng hợp đồng tương lai: § Short hedge: bán HĐTL để phòng ngừa rủi ro § Long hedge: mua HĐTL để phòng ngừa rủi ro 18
- Hệ số phòng ngừa rủi ro tối ưu δS h=ρx § Trong đó: δF § ΔS: mức thay đổi trong giá giao ngay S trong thời gian phòng ngừa rủi ro § ΔF: mức thay đổi trong giá tương lai F trong thời gian phòng ngừa rủi ro § h: là hệ số PNRR tối ưu § δS: độ lệch chuẩn của ΔS § δF: độ lệch chuẩn của ΔF § ρ: tương quan giữa ΔS và ΔF 19
- Hệ số phòng ngừa rủi ro tối ưu § Ý nghĩa của hệ số phòng ngừa rủi ro h: cho biết mỗi 1 đơn vị tài sản cơ sở chúng ta cần sử dụng h hợp đồng tương lai. § Tuy nhiên, để đơn giản hoá, h được tính theo công thức: ΔS h = ΔF § Trong đó: ΔS = S1 – S0 ΔF = F1 – F0 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tài chính phái sinh: Chương 11 - Cây nhị phân
22 p | 218 | 43
-
Bài giảng Tài chính phái sinh: Chương 15 - Các ký tự Hy lạp
22 p | 234 | 40
-
Bài giảng Tài chính phái sinh: Chương 16 - Dạng nụ cười của độ biến động
13 p | 146 | 36
-
Bài giảng Công cụ phái sinh - Chương 5: Hợp đồng quyền chọn
22 p | 150 | 23
-
Bài giảng Công cụ phái sinh - Chương 1: Tổng quan về các công cụ phái sinh
21 p | 274 | 19
-
Bài giảng Công cụ phái sinh - Chương 2: Hợp đồng kỳ hạn
25 p | 173 | 18
-
Bài giảng Thị trường công cụ phái sinh - Lê Văn Lâm
40 p | 172 | 17
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 1 - TS. Phạm Thị Bảo Oanh
13 p | 24 | 5
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 2
68 p | 6 | 4
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 1
56 p | 7 | 4
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 4
57 p | 5 | 3
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 3
65 p | 10 | 3
-
Bài giảng Thị trường các công cụ phái sinh - Chương 4: Quản lý nhà nước đối với thị trường phái sinh
12 p | 17 | 3
-
Bài giảng Thị trường các công cụ phái sinh - Chương 3: Hoạt động giao dịch trên thị trường phát sinh
25 p | 23 | 3
-
Bài giảng Công cụ tài chính phái sinh: Chương 5
59 p | 7 | 3
-
Bài giảng Thị trường các công cụ phái sinh - Chương 1: Tổng quan về thị trường các công cụ phái sinh
25 p | 20 | 3
-
Bài giảng Thị trường các công cụ phái sinh - Chương 2: Định giá công cụ phái sinh
67 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn