intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ: Chương 1 - GV. Nguyễn Văn Hòa

Chia sẻ: An Lạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

106
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ: Chương 1 trình bày các nội dung sau: Nguyên liệu, đặc điểm của superphotphat đơn và kép, sản xuất superphotphat đơn,...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ sản xuất phân bón vô cơ: Chương 1 - GV. Nguyễn Văn Hòa

CHƯƠNG I: SẢN XUẤT PHÂN LÂN<br /> <br /> I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG<br /> 1. Nguyên liệu<br /> Quặng apatit<br /> 1.1. Quặng photphat<br /> <br /> Khoáng photphorit<br /> Photphat thiên nhiên khác<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> 1<br /> <br /> CHƯƠNG I: SẢN XUẤT PHÂN LÂN<br /> <br /> Quặng apatit – 3Ca3(PO4)2.CaX2<br /> • Tinh thể apatit thuộc hệ lục giác, có màu sắc khác<br /> nhau (xanh, xám, vàng lục, lam, tím) tuỳ theo loại<br /> quặng.<br /> • Tỷ trọng: 3,18 – 3,21<br /> • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 15700C<br /> • Khó tan trong nước<br /> • Thành phần hóa học của tinh quặng apatit:<br /> 42,22% P2O5; 55,59% CaO; 3,77% F<br /> Chương 1<br /> <br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> 2<br /> <br /> CHƯƠNG I: SẢN XUẤT PHÂN LÂN<br /> <br /> Bảng thành phần của quặng photphat ở các khu vực khác<br /> nhau, sau khi làm giàu: tuyển nổi hoặc nung.<br /> <br /> cacbon hữu cơ; b photphat Hill, tiểu bang Queensland<br /> c khảo sát của công ty British Sulphur Corporation, 1980<br /> d Khourigba;<br /> e Youssoufia–calcined;<br /> f khai thác hiện nay.<br /> a<br /> <br /> Chương 1<br /> <br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> 3<br /> <br /> CHƯƠNG I: SẢN XUẤT PHÂN LÂN<br /> <br /> Apatit ở Lào Cai: Loại 1: 33 – 38% P2O5 chiếm 12,5%;<br /> Loại 2: 24 – 26% P2O5 chiếm 45,25%;<br /> Loại 3: 12 – 18% P2O5 chiếm 42,25%;<br /> Loại 4: 8 – 12% P2O5<br /> Bảng đặc tính kỹ thuật quặng apatit (Công ty Apatit VN)<br /> Thành phần (%)<br /> <br /> Quặng 1<br /> <br /> Quặng 2<br /> <br /> Tinh quặng tuyển<br /> <br /> Quặng 3<br /> <br /> Quặng 4<br /> <br /> P2O5<br /> <br /> 32  34<br /> <br /> 22  24<br /> <br /> 32  34<br /> <br /> 14  18<br /> <br /> 10<br /> <br /> CaO<br /> <br /> 43  46<br /> <br /> 40  44<br /> <br /> 37  40<br /> <br /> 18  22<br /> <br /> SiO2<br /> <br /> 8  16<br /> <br /> 5  8<br /> <br /> 12  15<br /> <br /> 46  50<br /> <br /> Fe2O3<br /> <br /> 1,5  2<br /> <br /> 1,8  2<br /> <br /> 1,5  1,7<br /> <br /> 3,5  4<br /> <br /> Al2O3<br /> <br /> 2  2,5<br /> <br /> 2  2,5<br /> <br /> 0,6  1<br /> <br /> 3,2  4<br /> <br /> 12<br /> <br /> 4<br /> <br /> 18  22<br /> <br /> 18<br /> <br /> H2O<br /> Chương 1<br /> <br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> 4<br /> <br /> CHƯƠNG I: SẢN XUẤT PHÂN LÂN<br /> <br /> Khoáng photphorit<br /> <br /> • Là khoáng được tạo thành do quá trình trầm tích<br /> của caxiphotphat từ nước biển.<br /> [xCa10P6O24F2 + yCa10P5CO23F3{F2OH}]<br /> • Màu nâu hoặc nâu vàng.<br /> • Ít hút ẩm, không kết dính nhưng độ phân tán kém.<br /> Các dạng photphat thiên nhiên khác<br /> Phân chim, Xương động vật<br /> Chương 1<br /> <br /> nvhoa102@yahoo.com<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1