CHƯƠNG 3: SẢN XUẤT PHÂN KALI<br />
KCl (40-60%K2O)<br />
<br />
Các loại phân kali:<br />
<br />
K2SO4 (48-52% K2O)<br />
KNO3, KHCO3,<br />
K2SO4 + MgSO4<br />
<br />
Nguyên liệu sản xuất: khoáng Silvinit, khoáng<br />
Carnalit, khoáng kainit,<br />
khoáng langbeinit, phèn alunit<br />
1<br />
<br />
3.1. Chế tạo phân KCl<br />
3.1.1 Chế tạo phân kali từ Silvinit<br />
• Khoáng Silvinit có màu trắng nâu, hồng… tùy tạp<br />
chất mang màu.<br />
• Khối lượng riêng 1,97 – 1,99 g/cm3<br />
• Độ cứng 1,5 – 2,0<br />
• Hàm lượng các muối: 22-31% KCl (thường 25%);<br />
71% NaCl; 1,8% CaSO4; 0,2% MgCl2; khoảng 2%<br />
sét không tan.<br />
2<br />
<br />
3.1.1.1 Phương pháp kết tinh riêng<br />
<br />
• Nguyên tắc: Dựa vào độ tan khác nhau của các<br />
muối ở cùng nhiệt độ (bảng độ tan g/100gH2O):<br />
00C<br />
KCl<br />
<br />
100C 200C 300C 400C 500C 600C 700C 800C 900C 1000C<br />
<br />
27,6 31,0 34,0 37,0 40,0 42,6 45,5 48,1 51,1 54,0 56,7<br />
<br />
NaCl 35,7 35,8 36,0 36,3 36,6 37,0 37,3 37,8 38,4 39,0 39,8<br />
<br />
3<br />
<br />
• Giản đồ độ tan đẳng nhiệt hệ NaCl-KCl-H2O<br />
NaCl<br />
<br />
Số g NaCl/100g H2O<br />
<br />
a<br />
<br />
A<br />
<br />
a<br />
a'<br />
<br />
A’<br />
E2<br />
<br />
E<br />
<br />
1<br />
<br />
B<br />
<br />
25°C<br />
W(H2 O)<br />
<br />
b'<br />
<br />
100°C<br />
KCl<br />
<br />
b<br />
Số g KCl/100g H2O<br />
4<br />
<br />
a<br />
<br />
NaCl<br />
<br />
K<br />
L<br />
N<br />
<br />
c<br />
a<br />
E25<br />
<br />
m<br />
<br />
H2O<br />
<br />
E100<br />
<br />
b<br />
<br />
d<br />
<br />
KCl<br />
5<br />
<br />