CHƯƠNG IV: PHÂN BÓN ĐA DINH DƯỠNG<br />
<br />
A. GIỚI THIỆU PHÂN BÓN ĐA DINH DƯỠNG<br />
Phân bón đa dinh dưỡng là loại phân có chứa từ 2<br />
nguyên tố dinh dưỡng đa lượng trở lên.<br />
N<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
0<br />
0<br />
<br />
Phân đa dinh dưỡng:<br />
Đạm - Lân - Kali<br />
Phân đa dinh dưỡng:<br />
Đạm - Lân<br />
Phân đa dinh dưỡng:<br />
Lân - Kali<br />
Chương 4<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
P2O5<br />
1<br />
1<br />
1,5<br />
1,5<br />
2,5<br />
4<br />
1<br />
1<br />
<br />
K2O<br />
1<br />
1,5<br />
1<br />
1,5<br />
0<br />
0<br />
1<br />
1,5<br />
1<br />
<br />
CHƯƠNG IV: PHÂN BÓN ĐA DINH DƯỠNG<br />
<br />
Phân bón đa dinh dưỡng được chia làm 2 nhóm:<br />
- Phân phức hợp: Tổng hợp bằng phản ứng hoá học<br />
- Phân hỗn hợp (phân trộn): Gia công bằng cách<br />
trộn lẫn<br />
<br />
B. PHÂN PHỨC HỢP<br />
- Trên cơ sở gia công axit photphoric: amoni photphat<br />
<br />
- Phân hủy photphat thiên nhiên bằng axit nitric:<br />
nitrophotphat<br />
Chương 4<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
2<br />
<br />
CHƯƠNG IV: PHÂN BÓN ĐA DINH DƯỠNG<br />
<br />
I. Phân Amoni Photphat<br />
<br />
I.1. Cơ sở hoá lý của quá trình sản xuất<br />
Các phản ứng trung hoà H3PO4 bằng NH3<br />
<br />
H3PO4 + NH3 = NH4H2PO4<br />
<br />
(MAP) +159,82kJ<br />
<br />
H3PO4 + 2NH3 = (NH4)2HPO4<br />
<br />
(DAP) +215,33kJ<br />
<br />
H3PO4 + 3NH3 = (NH4)3PO4<br />
<br />
(TAP)<br />
<br />
Sản phẩm tinh khiết<br />
MAP<br />
DAP<br />
Chương 4<br />
<br />
%N<br />
12,17<br />
21,19<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
% P2O5<br />
61,71<br />
53,76<br />
3<br />
<br />
CHƯƠNG IV: PHÂN BÓN ĐA DINH DƯỠNG<br />
<br />
Cấp độ thương phẩm<br />
DAP tiêu chuẩn<br />
MAP<br />
MAP + DAP<br />
<br />
Chương 4<br />
<br />
%N - %P2O5 - %K2O<br />
18-46-0<br />
(10 11)-(50 55)-0; 11-52-0<br />
13-52-0; 16-48-0<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
4<br />
<br />
CHƯƠNG IV: PHÂN BÓN ĐA DINH DƯỠNG<br />
<br />
I.2. Các quy trình sản xuất DAP<br />
I.2.1. Quy trình sản xuất DAP của TVA<br />
<br />
Chương 4<br />
<br />
nvhoa102@yahoo.com<br />
<br />
S1, S13-tháp rửa<br />
khí; R2-thiết bị<br />
tiền trung hòa ;<br />
T3-thùng chứa;<br />
G4-thiết bị tạo<br />
hạt; BC5,8-gầu<br />
nâng; D6- máy<br />
sấy; S7,S11cyclon; CS9sàng; GR10- máy<br />
nghiền; E12- làm<br />
nguội;<br />
BC14,15,16băng tải<br />
<br />
5<br />
<br />