Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 1: Ma trận
lượt xem 17
download
Bài giảng cung cấp các ma trận đặc biệt, ma trận bằng nhau, ma trận chuyển vị, các phép toán trên ma trận, phép cộng hai ma trận, phép nhân một số với một ma trận... Để nắm chi tiết nội dung các kiến thức mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số tuyến tính - Bài 1: Ma trận
- Ω α Φ ϕ ϖ ε ξ δ BÀI 1
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Định nghĩa: Ma trận cỡ mxn là một bảng gồm m.n số thực (phức) được viết thành m hàng và n cột như sau: a11 a12 ... a1n a21 a22 ... a2 n A= ... ... ... ... am1 am 2 ... am n Kí hiệu: A = [aij]mxn Tập hợp tất cả các ma trận cỡ mxn được ký hiệu Mmxn
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Hàng thứ nhất a11 a12 ... a1 j ... a1n a11 a22 a33 … gọi là đường a21 a22 ... a2 j ... a2 n chéo chính ... ... ... ... ... ... Hàng thứ i ai1 ai 2 ... aij aij ... ain ... ... ... ... ... ... mxn: gọi là cấp của ma am1 am 2 ... amj ... am n trận aij: Phần tử nằm ở hàng i cột Cột thứ 2 Cột thứ j j
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Ví dụ: 2 8 −6 1 0 2 A= B= 2 9 0 −3 1.5 5 2x3 0 −7 −2 3x3 a21 đường chéo chính
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ * Khi m = n (số hàng = số cột) ta nói A là ma trận vuông cấp n. Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n được ký hiệu Mn. Ma trận vuông cấp 3 Ví dụ: 0 7 8 1 3 ; 4 −2 0 −2 7 5 0 2 Ma trận vuông cấp 2
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các ma trận đặc biệt: 1. Ma trận không: aij = 0, ∀i, j. (tất cả các phần tử đều = 0) Ví dụ: 0 0 0 O= 0 0 0
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các ma trận đặc biệt: 2. Ma trận chéo: là ma trận vuông có: aij = 0, ∀i j. (các phần tử ngoài đường chéo chính = 0) Ví dụ: a11 0 ... 0 2 0 0 0 a22 ... 0 0 4 0 ... ... ... ... 0 0 9 0 0 ... ann
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các ma trận đặc biệt: 3. Ma trận đơn vị: là ma trận chéo có: aii = 1, ∀i = 1, 2,..., n. Ký hiệu: I, In. Ví dụ: 1 0 ... 0 1 0 0 1 0 ,I = 0 1 ... 0 I2 = , I = 0 1 0 0 1 n 3 .. .. ... .. 0 0 1 0 0 ... 1
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các ma trận đặc biệt: 4. Ma trận tam giác: là ma trận vuông có aij = 0, ∀i > j.(tam giác trên) aij = 0, ∀i < j. (tam giác dưới) Ví dụ: 1 2 5 4 2 0 0 0 0 3 −1 0 7 1 0 0 0 0 2 6 0 8 2 0 0 0 0 9 2 9 1 5 MT tam giác trên MT tam giác dưới
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các ma trận đặc biệt: 5. Ma trận cột:là ma trận có n=1. Ma trận cột có dạng: a11 a21 := [ ai ] m .. am1
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các ma trận đặc biệt: 6. Ma trận hàng: là ma trận có m=1. Ma trận hàng có dạng: [ a11 a12 ... a1n ]
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các ma trận đặc biệt: 7. Ma trận bằng nhau: A = aij = bij =B aij = bij , ∀i, j. m n m n 8. Ma trận chuyển vị: cho ma trận A=[aij]mxn, ma trận chuyển vị của ma trận A ký hiệu AT và xác định AT=[bij]nxm với bij=aji với mọi i,j. (chuyển hàng thành cột)
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Dạng của ma trận chuyển vị: a11 a12 ... a1n a11 a21 ... am1 a21 a22 ... a2 n a12 a22 ... am 2 A= A = T .. .. ... .. .. .. ... .. am1 am 2 ... am n a1n a2 n ... an m m n n m Ví dụ: 1 6 1 2 5 A= AT = 2 7 6 7 9 2 3 5 9 3 2
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ * Khi A = AT thì A được gọi là ma trận đối xứng. Ví dụ: 1 2 3 A= A = 2 0 5 T 3 5 −1
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ * Khi A = AT thì A được gọi là ma trận phản đối xứng. Ví dụ: 0 1 4 0 −1 −4 A = −1 0 −3 AT = 1 0 3 −4 3 0 4 −3 0 A = − AT
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các phép toán trên ma trận: 1. Phép cộng hai ma trận: aij + bij = aij + bij m n m n m n (cộng theo từng vị trí tương ứng) Ví dụ: 1+ 0=1 2+3=5 1 5 11 22 0 3 −3 5 + 2 −4 = 1 1 4 −2 1 5 5 3
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các tính chất: Giả sử A,B,C,O là các ma trận cùng cấp, khi đó: i) A + B = B + A ii ) A + O = A + O = A iii ) A + ( B + C ) = ( A + B ) + C
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các phép toán trên ma trận: 2. Phép nhân một số với một ma trận: λ aij m n = λ.aij m n ,λ R. λ (các phần tử của ma trận đều được nhân cho ) Ví dụ: 2.(2)=4 4 2.3=66 3 −2 2 0 0 2.0=0 22 7 4 5 = 14 8 10 0 −2 1 0 4 2
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Các tính chất: là hai ma tr ∀α , β R, ∀A, B ận cùng cấp, khi đó i ) α ( A + B) = α A + α B ii ) (α + β ) A = α A + β A iii ) α ( β A) = (αβ ) A iv) 1A = A Sinh viên tự kiểm tra.
- ến Tính Tuy §1: Ma Trận i Số Đạ Chú ý: A − B = A + (−1) B 1 3 6 5 1 3 6 5 − = + (−1) 4 5 1 3 4 5 1 3 1 3 −6 −5 −5 −2 = + = 4 5 −1 −3 3 2 Nhận xét: trừ 2 ma trận là trừ theo vị trí tương ứng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đoàn Vương Nguyên
117 p | 862 | 262
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Bùi Xuân Diệu
99 p | 1072 | 185
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - TS. Đặng Văn Vinh
79 p | 641 | 145
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và giải tích ứng dụng trong kinh tế - Hoàng Ngọc Tùng (ĐH Thăng Long)
116 p | 732 | 62
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phương
33 p | 281 | 43
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phương
23 p | 222 | 41
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - ĐH Thăng Long
105 p | 274 | 33
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - Lê Văn Luyện
97 p | 355 | 26
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - Lê Văn Luyện
30 p | 149 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 6 - TS. Đặng Văn Vinh
45 p | 159 | 15
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
30 p | 104 | 13
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Đại học Thăng Long
105 p | 119 | 8
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 1 - Lê Văn Luyện
104 p | 97 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Không gian vector
73 p | 135 | 6
-
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
20 p | 78 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Phần 2 - Huỳnh Hữu Dinh
82 p | 41 | 4
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 4 - TS. Nguyễn Hải Sơn
58 p | 42 | 3
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Chương 3 - PGS.TS. Nguyễn Văn Định
28 p | 54 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn