Bài giảng Dược liệu chứa chất béo - TS. Trần Thị Vân Anh
lượt xem 0
download
Bài giảng Dược liệu chứa chất béo do TS. Trần Thị Vân Anh biên soạn với mục tiêu: Định nghĩa và phân loại chất béo; Cấu tạo của một số chất béo điển hình (acid béo, acylglycerol, glycerolphospholipid, sphingolipid và sterol lipid); Tính chất (lý tính và hóa học) của chất béo; Các chỉ số, phương pháp dùng để kiểm nghiệm chất béo; Các phương pháp chế tạo dầu mỡ; Các dược liệu chứa chất béo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Dược liệu chứa chất béo - TS. Trần Thị Vân Anh
- TS. Trần Thị Vân Anh 2/2017 1
- MỤC TIÊU HỌC TẬP Trình bày được 1. Định nghĩa và phân loại chất béo 2. Cấu tạo của một số chất béo điển hình (acid béo, acylglycerol, glycerolphospholipid, sphingolipid và sterol lipid) 3. Tính chất (lý tính và hóa học) của chất béo 4. Các chỉ số, phương pháp dùng để kiểm nghiệm chất béo 5. Các phương pháp chế tạo dầu mỡ 6. Các dược liệu chứa chất béo 2
- NỘI DUNG HỌC TẬP Phần 1: Đại cương 1. Định nghĩa chất béo 2. Phân loại chất béo 3. Các lipid điển hình :- Acid béo - Acylglycerol - Glycerolphospholipid - Sphingolipid - Sterol lipid 4. Tính chất của chất béo 5. Kiểm nghiệm chất béo 6. Các phương pháp chế biến dầu mỡ 7. Công dụng chất béo 3
- NỘI DUNG HỌC TẬP Phần II: Dược liệu chứa chất béo 1. Thầu dầu 2. Dầu gấc 3. Dầu hoa anh thảo (evening primrose oil) 4. Bơ cacao 5. Dầu gan cá- Omega 3 6. Dầu dừa 7. Dầu phộng 8. Dầu đậu nành 9. Lanolin 10. Dầu gạo 4
- 5
- 1. Định nghĩa chất béo 1. Định nghĩa Chất béo (lipid) là sản phẩm tự nhiên lấy từ động vật hay thực vật Cấu tạo: thường là ester của acid béo và alcol Tính chất: - không tan trong nước - tan trong các dung môi kém phân cực - không bay hơi ở nhiệt độ thường - độ nhớt cao 6
- Definition of a lipid* Lipids may be broadly defined as hydrophobic or amphiphilic small molecules that originate entirely or in part from two distinct types of biochemical subunits or "building blocks": ketoacyl and isoprene groups. Using this approach, lipids may be divided into eight categories : fatty acyls, glycerolipids, ,glycerophospholipids, sphingolipids, saccharolipids and polyketides (derived from condensation of ketoacyl subunits); and sterol lipids and prenol lipids (derived from condensation of isoprene subunits). * Fahy,E. et al, Journal of Lipid Research, Vol. 46, 839-862, May 2005 7 E. Fahy 2010 ©
- Lipid classification: biosynthetic routes 1: Carbanion-based condensation CATEGORIES Fatty Acyls Glycerolipids Glycerophospholipids Sphingolipids Saccharolipids Polyketides 8
- Lipid classification: biosynthetic routes 2: Carbocation-based condensation CATEGORIES Sterol lipids Prenol lipids 9
- 2 Phân loại chất béo a. Phân loại theo thể chất, nguồn gốc: dầu, mỡ, sáp b. Phân loại theo thành phần cấu tạo : + Cấu tạo tổng quát: chất béo xà phòng hóa (có chứa liên kết ester) chất béo không thể xà phòng hóa (kg có liên kết ester) chất béo đơn giản (chỉ có C, H, O)/ 2 đơn vị chất béo phức tạp (ngoài C, H , O còn có P, N, S)/ >2 đơn vị + Phân loại theo ILCNC (2009) - Acid béo và dẫn chất - Prenol lipid - Glycerolipid - Sphingolipid - Glycerophospholipid - Saccharolipid - - Sterol lipid - Polyketid 10
- MỘTConsistent structure representation across CÁC NHÓM SỐ CẤU TRÚC ĐẶC TRƯNG CHO classes LIPID Fatty Acyls(FA) Glycerolipids (GL) Glycerophospholipids (GP) Sphingolipids (SP) Sterol Lipids (ST) Prenol Lipids (PR) 11 E. Fahy 2010 ©
- Cấu trúc cơ bản của chất béo ACID BÉO/ + ALCOL Glycerol Acylglycerol Acid béo no Alcol mạch dài Cerid Acid béo không no Sterol Sterid Acid béo mạch vòng Alcol có nhóm CN Cyano lipid Acid béo có nhóm chức Amino alcol Sphingolipid 12
- 3. Acid béo ACID BÉO NO Công thức chung: CH3(CH2)nCOOH, n có thể chẵn hoặc lẻ (rất ít) - Trong tự nhiên, acid béo no có từ 4 – 26 carbon. - Các acid béo no có 14, 16, 18 carbon thường hay gặp trong tự nhiên C acid butanoic acid butyric 4:0 C6:0 acid hexanoic acid caproic C8:0 acid octanoic acid caprylic C10:0 acid decanoic acid capric C12:0 acid docecanoic acid lauric C14:0 acid tetradecanoic acid myristic C16:0 acid hexadecanoic acid palmitic C18:0 acid octadecanoic acid stearic C20:0 acid eisosanoic acid arachidic C22:0 acid docosanoic acid behenic 13
- 3. Acid béo ACID BÉO KHÔNG NO Trong dầu thực vật acid béo không no chiếm tỉ lệ cao hơn acid béo no. Điểm cần lưu ý với các acid béo không no: - Số lượng carbon (gặp nhất là acid béo có 16 và 18 carbon) - Số lượng nối đôi (monoen, dien, polyen..) - Vị trí các nối đôi - Đồng phân cis (Z) và trans (E) Cis (Z) Trans (E) 14
- 3. Lipid điển hình- Acid béo Cách đọc tên acid béo - Tên thường: thường đặt theo nguồn gốc chiết xuất VD: acid palmitic (từ dầu cọ - palm oil), oleic (từ dầu oliu – Olea europea), linoleic và linolenic (từ dầu lanh linseed oil), ricinoleic ( từ dầu Thầu dầu –Ricinus communis) - Danh pháp IUPAC: tên hệ thống (theo số lượng C) + OIC CH3(CH2)14COOH acid hexadecanoic CH3(CH2)5CH=CH-(CH2)7 COOH acid cis Δ9 hexadecenoic CH3(CH2)16COOH acid octadecanoic CH3(CH2)7CH=CH-(CH2)7COOH acid cis Δ9 octadecenoic CH3(CH2)3- (CH2CH=CH)2 – (CH2)7-COOH acid cis Δ9,12 octadecandienoic 15
- 3. Acid béo Cách đọc tên acid béo - Danh pháp ω, danh pháp (n-x): tính từ C cuối dãy đếm ngược lên nối đôi đầu tiên (CH3) – (CH2)n-CH=CH-CH2-CH2- COOH ω β α - Các cách kí hiệu: 18:2 (9,12), 18:2 (9c, 12c), 18:2 (9Z, 12Z), 18:2 (n-6), C18:2Δ9,12, C18:2(9,12) 16
- 3. Acid béo ACID BÉO KHÔNG NO – cách đọc tên ω-9 Acid oleic C18:1(9) hoặc (C18:1,Δ9) Acid linoleic C18:2(9, 12) hoặc (C18:2,Δ9, 12) ω-6 Acid γ-linolenic C18:3(6,9, 12) hoặc (C18:3, Δ6, 9,12) Acid arachidonic (C20:4,Δ5,8,11,14)
- 3. Acid béo Acid α-Linolenic (C18:3, Δ9,12,15 ), ALA ω-3 Acid eicosapentaenoic (C20:5, Δ5,8,11,14,17 ), EPA Acid docosahexaenoic(C22:6, Δ4,7,10,13,16, 19 ), DHA 18
- 3. Acid béo Tên thường Cấu tạo Vị trí nối đôi Acid Oleic 18:1 (n-9) 9 Acid Linoleic 18:2 (n-6) 9,12 γ-linolenic (GLA) 18:3 (n-6) 6, 9,12 α-linolenic 18:3 (n-3) 9, 12, 15 Arachidonic 20:4 (n-6) 5, 8, 11, 14 Eicosapentaenoic (EPA) 20:5 (n-3) 5, 8, 11, 14, 17 Docosapentaenoic (DPA) 22:5 (n-3) 7, 10, 13, 16, 19 Docosahexaenoic (DHA) 22:6 (n-3) 4, 7, 10, 13, 16, 19 19
- 3. Acid béo ACID BÉO ĐẶC BIỆT - Acid béo có nối 3: các acid này tương đối ít gặp và rất dễ hỏng - Acid có mạnh nhánh: Acid phytanic (C20) - Acid béo vòng: thường là vòng cyclopropan, cyclopropen, cyclopenten CH3(CH2)7C=C(CH2)nCOOH n = 6: acid mavanic, n = 7: acid sterulic • n = 10: acid hydnocarpic • n = 12: acid chaulmoogric (CH2)n-COOH • n = 14: acid hormelic - Acid có nhóm chức hydroxy acid ricinoleic 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 p | 1363 | 339
-
Bài giảng Dược liệu chứa Coumarin - TS. Nguyễn Viết Kình
56 p | 659 | 155
-
Bài giảng Glycosid tim
36 p | 1175 | 143
-
Bài giảng Lý thuyết dược liệu 1: Dược liệu chứa tanin - TS. Nguyễn Thu Hằng
20 p | 748 | 140
-
Bài giảng Dược liệu chứa alcaloid
23 p | 641 | 138
-
Bài giảng Dược liệu chứa flavonoid
20 p | 569 | 128
-
Bài giảng Lý thuyết dược liệu 1: Dược liệu chứa carbohydrat - TS. Nguyễn Thị Thu Hằng
36 p | 458 | 108
-
Bài giảng Dược liệu chứa lipid
22 p | 528 | 108
-
Bài giảng Chương 2: Dược liệu chứa Carbohydrat - ThS. Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
203 p | 592 | 95
-
Bài giảng Lý thuyết dược liệu 1: Dược liệu chứa coumarin - TS. Nguyễn Thu Hằng
36 p | 310 | 81
-
Bài giảng Dược liệu chứa tinh dầu: Thành phần chính là dẫn chất monoterpen
33 p | 416 | 77
-
Bài giảng Dược liệu chứa carbohydrat
44 p | 337 | 72
-
Bài giảng Dược liệu chứa gôm, chất nhầy
12 p | 520 | 70
-
Bài giảng Dược liệu chứa alcaloid có cấu trúc steroid - TS. Đỗ Quyên
12 p | 296 | 53
-
Bài giảng Dược liệu (Tập 3): Phần 1
20 p | 178 | 39
-
Bài giảng Dược liệu (Tập 3): Phần 2
20 p | 251 | 33
-
Bài giảng Dược liệu 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
26 p | 15 | 4
-
Bài giảng Thực tập Dược liệu 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
37 p | 22 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn