Bài giảng Giải tích lớp 12: Lôgarit (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh
lượt xem 3
download
Bài giảng "Giải tích lớp 12: Lôgarit (Tiết 1)" thông tin đến các bạn những kiến thức về: Khái niệm lôgarit; Quy tắc tính lôgarit; Đồng thời cung cấp một số bài tập giúp các em củng cố và nắm vững nội dung kiến thức bài học. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích lớp 12: Lôgarit (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh
- TRƯỜNG THPT BÌNH CHÁNH TỔ TOÁN KHỐI 12
- GiẢI TÍCH 12 CHỦ ĐỀ (Tiết 1)
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) VÍ DỤ MỞ ĐẦU Tìm x để Tìm x để 2x = 7 1 a ) 2 = 8; x b) 2 = ; x c) 3x = 81. 4 Đáp án a) x = 3 b) x = −2 c) x =4
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) BÀI 3. LÔGARIT Cho số a dương, phương trình a = b đưa đến hai bài toán ngược nhau: • Biết , tính b Tính lũy thừa với số mũ thực • Biết b, tính Khái niệm lôgarit của 1 số Với 2 số dương a, b; a 1 luôn ! : a = b
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) I.KHÁI NIỆM LÔGARIT Em hãy cho biết, 1. Định nghĩa muốn tính log a b ta làm như thế nào? Cho 2 số dương a, b ( a 1) . Số thỏa mãn đẳng thức a = b là lôgarit cơ số a của b, kí hiệu là log a b. = log a b a = b Tính log a b là đi tìm số thỏa mãn a = b 1 Ví dụ 1. Tính a) log 2 8; b) log 3 . 27 Giải. a)log 2 8 = 3 vì 23 = 8 −3 1 = −3 vì ( 3) = 1 b)log3 27 27
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) TRỞ LẠI VÍ DỤ MỞ ĐẦU Tìm x để Tìm x để 2x = 7 1 a ) 2 = 8; x b) 2 = ; x c) 3x = 81. 4 Đáp án ) x = 3 b) x = −2 a c) x =4 x = log 2 7
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) Có các số x, y nào để 3x = 0, 2 y = −3 hay không ? Chú ý: Không có lôgarit của số âm và số 0.
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) I.KHÁI NIỆM LÔGARIT 2. Tính chất 1. Định nghĩa: a, b 0, a 1 Cho a, b 0, a 1. Ta có = log a b a = b log a 1 = 0, log a a = 1 a log a b = b, log a (a ) = Ví dụ 2. Tính a )log 2 1 = 0 1 b)log 1 =1 2 2 c)3log3 5 =5 d)log3 (35 ) = 5
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) I.KHÁI NIỆM LÔGARIT Ví dụ 3. Tính 1. Định nghĩa: a, b 0, a 1 = log a b a = b a)32 log3 5 , b)log 1 16. 2. Tính chất: a, b 0, a 1 2 log a 1 = 0, log a a = 1 Giải. a log a b = b, log a (a ) = a)3 2 log3 5 ( = 3 ) log 3 5 2 = 52 = 25 −4 1 b)log 1 16 = log 1 = −4 2 2 2
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) I.KHÁI NIỆM LÔGARIT II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT 1. Định nghĩa: a, b 0, a 1 1. Lôgarit của một tích = log a b a = b 2. Tính chất: a, b 0, a 1 log a 1 = 0, log a a = 1 a log a b = b, log a (a ) =
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) HOẠT ĐỘNG 1 Cho b1 = 23 , b2 = 25. Tính log 2 b1 + log 2 b2 ; log 2 (b1.b2 ) và so sánh các kết quả. ĐÁP ÁN • log 2 b1 + log 2 b2 = log 2 23 + log 2 25 = 3 + 5 = 8 • log 2 (b1.b2 ) = log 2 (23.25 ) = log 2 28 = 8 log 2 (b1.b2 ) = log 2 b1 + log 2 b2
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) I.KHÁI NIỆM LÔGARIT II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT 1. Định nghĩa: a, b 0, a 1 1. Lôgarit của một tích = log a b a = b ĐỊNH LÍ 1 2. Tính chất: a, b 0, a 1 Cho a, b1 , b2 0, a 1 , ta có log a 1 = 0, log a a = 1 log a (b1b2 ) = log a b1 + log a b2 a log a b = b, log a (a ) = Lôgarit của một tích bằng tổng các lôgarit. Ví dụ 4. Tính log 6 9 + log 6 4 log 6 9 + log 6 4 = log 6 (9.4) = log 6 36 = 2 CHÚ Ý Định lí 1 có thể mở rộng cho tích n số dương log a (b1b2 b n ) = log a b1 + log a b2 + ... + log a bn (a, b1 , b2 , bn 0, a 1)
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) Tiết 45. LÔGARIT I.KHÁI NIỆM LÔGARIT 2. Lôgarit của một thương 1. Định nghĩa: a, b 0, a 1 = log a b a = b 2. Tính chất: a, b 0, a 1 log a 1 = 0, log a a = 1 a log a b = b, log a (a ) = II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT 1. Lôgarit của một tích log a (b1b2 ) = log a b1 + log a b2
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) HOẠT ĐỘNG 2 Cho b1 = 25 , b2 = 23. b1 Tính log 2 b1 − log 2 b2 ; log 2 và so sánh các kết quả. b2 ĐÁP ÁN • log 2 b1 − log 2 b2 = log 2 25 − log 2 23 = 5 − 3 = 2 b1 25 • log 2 = log 2 3 = log 2 2 = 2 2 b2 2 b1 log 2 = log 2 b1 − log 2 b2 b2
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) I.KHÁI NIỆM LÔGARIT 2. Lôgarit của một thương 1. Định nghĩa: a, b 0, a 1 ĐỊNH LÍ 2 = log a b a = b 2. Tính chất: a, b 0, a 1 Cho a, b1 , b2 0, a 1 , ta có b1 log a 1 = 0, log a a = 1 log a = log a b1 − log a b2 b2 a log a b = b, log a (a ) = Lôgarit của một thương bằng hiệu các lôgarit. II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT 1. Lôgarit của một tích Ví dụ 5. Tính A = log 7 343 − log 7 49 log a (b1b2 ) = log a b1 + log a b2 343 A = log 7 = log 7 7 = 1 49 ĐẶC BIỆT 1 log a = − log a b (a, b 0, a 1) b
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) I.KHÁI NIỆM LÔGARIT 1. Định nghĩa: a, b 0, a 1 3. Lôgarit của một lũy thừa ĐỊNH LÍ 3 = log a b a = b 2. Tính chất: a, b 0, a 1 Cho a, b 0, a 1. với mọi ta có log a 1 = 0, log a a = 1 log a b = log a b a log a b = b, log a (a ) = Lôgarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ II. QUY TẮC TÍNH LÔGARIT với lôgarit của cơ số. 1 1. Lôgarit của một tích Ví dụ 6. Tính log 2 4 7 log a (b1b2 ) = log a b1 + log a b2 1 2. Lôgarit của một thương log 2 4 7 = 1 log 4 = 2 2 7 7 b1 ĐẶC BIỆT log a = log a b1 − log a b2 b2 1 3. Lôgarit của một lũy thừa log a b = log a b n 1 n log a n b = log a b n (a, b 0, a 1, n 2)
- §3. LÔGARIT (Tiết 1)
- §3. LÔGARIT (Tiết 1)
- §3. LÔGARIT (Tiết 1) Cho a, b1 , b2 0, a 1 Chọn công thức đúng trong các công thức sau. Chúc mừng bạn! A log a (b1b2 ) = log a b1 . log a b2 B log a (b1b2 ) = log a b1 − log a b2 C log a (b1b2 ) = log a b1 + log a b2 D log a (b1b2 ) = log a (b1 + b2 )
- §3. LÔGARIT (Tiết 1)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Luyện tập Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 30 | 9
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Ôn tập khảo sát hàm số (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 31 | 4
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (Tiết 2) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 20 | 4
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Đường tiệm cận (Tiết 2) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 13 | 4
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 16 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (Tiếp theo) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 15 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Phương trình mũ, phương trình logarit - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 9 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Ôn tập chương 1 (Tiết 5) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Ôn tập chương 1 (Tiết 2) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 6 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Lũy thừa - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 10 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Lôgarit (Tiết 2) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 12 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Cực trị hàm số - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Bất phương trình mũ và lôgarit (Tiết 1) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Bất phương trình mũ và lôgarit (Tiết 2) - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 5 | 3
-
Bài giảng môn Giải tích lớp 12: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số - Trường THPT Bình Chánh
46 p | 14 | 3
-
Bài giảng Giải tích lớp 12: Chương 1 - Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
11 p | 19 | 2
-
Bài giảng Giải tích lớp 12 bài 4: Đường tiệm cận
10 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn