intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 30: Lưu huỳnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:19

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hóa học lớp 10 bài 30: Lưu huỳnh" được biên soạn dành cho các em học sinh lớp 10, giúp các em nắm được tính chất vật lý và tính chất hóa học của lưu huỳnh, biết cách ứng dụng và sản xuất lưu huỳnh. Đây cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô giáo trong quá trình biên soạn chuẩn bị bài giảng của mình. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 30: Lưu huỳnh

  1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG  QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC  EM HỌC SINH
  2. TIẾT 51, BÀI 30 LƯU HUỲNH (16S, MS = 32)
  3. I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử - Vị trí trong BTH? - Cấu hình electron?
  4. I. Vị trí, cấu hình electron nguyên tử - Vị trí: ôZS=16: thứ 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. 1s22s22p63s23p4 2e có - ZS=16: 1s22s22p63s23p4, 6e ở lớp ngoài cùng. - Cấu hình thu gọn: [Ne]3s23p4
  5. II. Tính chất vật lý Cấu tạorắn, - Chất tinh màu Lưuvàng. huỳnh tà Lưu huỳnh thểdạng thù hình - Hai phươngcó sự chuyển đơnhóa tà qua lại: So sánh và tính chất (Sα) (Sβ) vật lí Từ 95,50C đến 1190C Sα Sβ Cấu tạo tinh < 95,50C khác nhau thể Lưu huỳnh Lưu huỳnh tà phương đơn tà Khối lượng 2,07 g/cm3 1,96 g/cm3 Sα > Sβ + Giống: riêng Tính chất hóa học. + Khác: Cấu tạo tinh thể và một số tính chất vật lí. Nhiệt độ 1130C 1190C Sα < nóng chảy Sβ Từ 95,50C Sα < Nhiệt độ bền Dưới 95,50C đến 1190C
  6. III. Tính chất hóa học -2 0 +4 +6 +6 H2S S SO2 SO3 H2SO4 Tính oxi hóa Tính khử - Số oxi hóa của S: -2 0 +4 +6 S S S S Tính oxi hóa Tính khử
  7. III. Tính chất hóa học Lưu huỳnh tác dụng Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro. với phi kim. (Trừ N, I). Tính oxi Tính hóa khử
  8. 1. Tác dụng với kim loại và hiđro a. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt,….) Muối sunfua. - Ở nhiệt độ cao: 0 0 to +2 -2 Oxi là Fe + S FeS chất oxi [K] [O] Sắt (II) sunfua hóa mạnh 00 +8/3 0 0 to to +3 -2 -2 hơn lưu 3Fe++3S 2Al 2O2 Fe3O4 huỳnh [K] [O] [K] [O] Oxit Al2S Nhôm sắtsunfua từ 3
  9. - Ở nhiệt độ thường: 0 0 +2 -2 Hg + S HgS [K] [O] Thủy ngân sunfua => Dùng lưu huỳnh để thu gom thủy ngân rơi vãi. b. Tác dụng với hiđro 0 0 to +1 -2 H2 + S H2S HgS [K] [O] Khí hiđro sunfua => Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa.
  10. 2. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim (trừ N, I) 0 0 to +4 -2 S + O2 SO2 [K] [O] Lưu huỳnh đioxit 0 0 to +6 -1 S + 3F2 SF6 [K] [O] Lưu huỳnh hexaflorit => Lưu huỳnh thể hiện tính khử. Ngoài ra, còn tác dụng với các chất oxi hóa như: K2Cr2O7, HNO3, H2SO4đặc,… 0 +6 to +4 S + H2SO4đặc SO2 + H2O
  11. BÀI TẬP CỦNG CỐ Câu không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh A Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B Thể hiện tính khử khi nó tham gia phản ứng với phi kim hoạt động mạnh như oxi, clo, flo,…ở nhiệt độ thích hợp. C Thể hiện tính oxi hóa khi nó tham gia phản ứng với tất cả các kim loại ở nhiệt độ cao.
  12. BÀI TẬP CỦNG CỐ Nung nóng hỗn hợp bột Fe dư và S, sau phản ứng kết thúc, cho dung dịch axit HCl vào, người ta thu được hỗn hợp khí đó là: A H2S và H2. B H2S và Cl2. C H2 và hơi S. D H2 và Cl2.
  13. to Xảy ra các phản ứng: (1) Fe + S     FeS   (2) FeS + 2HCl FeCl2 + H2S (3) Fedư + 2HCl FeCl2 + H2
  14. BÀI TẬP CỦNG CỐ Đun nóng một hỗn hợp gồm 1,28 gam bột Cu và 0,8 gam bột S trong ống nghiệm đậy kín không có không khí, thu được hỗn hợp A. A gồm những chất nào? nCu= 1,28/64 = 0,02 (mol) < nS = 0,8/32 = 0,025 (mol) 0 0 +2 -2 to Cu + S CuS =>A: CuS và S dư
  15. BÀI TẬP CỦNG CỐ Đun nóng một hỗn hợp gồm 0,65 gam bột Zn và 0,224 gam bột S trong ống nghiệm đậy kín không có không khí. Sau phản ứng, người ta thu được chất nào trong ống nghiệm? Khối lượng là bao nhiêu? nZn= 0,65/65 = 0,01(mol); nS = 0,224/32 = 0,007 (mol) 0 0 to +2 -2 Cu + S CuS 0,007 0,00 0,00 =>Sau phản ứng có ZnS7 và Zn dư.7 mZnSdư = 97.0,007 = 0,679 (g) mZndư =65. ( 0,01 – 0,007) = 0,195 (g)
  16. DẶN  • Làm bài tập trong SGK, học DÒ bài cũ và đọc bài mới. • Cách phân biệt măng khô tẩm hóa chất và không tẩm hóa chất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2